Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TRAC NGHIEM LUYEN THI THPTQG 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.21 KB, 2 trang )

LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM TOÁN THPTQG 2017
Mã đề: 132

x4
+ 1 đồng biến trên khoảng:
2
A. (−∞; 0) .B. (−3; 4) .C. (−∞; −1) .D. (1; +∞) .

Câu 14: Hàm số y = −

4
Câu 1: Các điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 + 3x 2 + 2 là:
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2
là:
x +2
A. x = 0
.B. x = 5 .
C. x = −1 . D. x = 1 và x = 2 .
A. 2.B. 3.C. -5.D. 10.
1 3
Câu 16: Nhờ ý nghĩa hình học của tích phân, hãy tìm các
Câu 2: Số điểm cực trị của hàm số y = − x − x + 7 là:
3
khẳng định sai trong các khẳng định sau :
π
π
A. 0. B. 3.
C. 1.
D. 2.
1
1


4
4
− x2
− x3
x−2
A. s in 2 xdx < s in2xdx .B. ∫ e dx > ∫ e dx .
Câu 3: Cho hàm số y =
∫0
∫0
0
0
x+3
2
1
1
1
1
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng (−∞; +∞) .B. Hàm số
x −1
1− x 
−x
ln(1+
x)dx
>
dx
e
dx
>
C. ∫
∫0 e − 1 .D. ∫

∫0  1 + x ÷ dx .
nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) .
0
0
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.D. Hàm số
dx
nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 17: Tính ∫
, kết quả là :
1− x
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
C
2
y = x + s inx và y = x (0 ≤ x ≤ 2π) bằng :
+ C .C. 1 − x + C .D. C 1 − x − 2 .
A.
.B.
A. 1.
B. 4.
C. 0.
D. -4.
1− x
1− x
Câu 5: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :
Câu 18: Hàm nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số
log 1 a > log 1 b ⇔ 0 < b < a
x(2 + x)
A. ln x > 0 ⇔ x > 1 .B.
.
f (x) =

?
3
3
(x − 1) 2
log 1 a = log 1 b ⇔ 0 < b = a
C. log 2 x < 0 ⇔ 0 < x < 1 .D.
.
x2 − x − 1
x2 + x − 1
x2 + x + 1
x2
2
2
A.
.B.
.C.
.D.
.
x +1
x +1
x +1
x +1
3
2
3
4
Câu 6: Nếu a 3 > a 2 và log b < log b thì
Câu 19: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
4
5

π
π
π
π
A. 0 < a < 1, b > 1 .B. 0 < a < 1, 0 < b < 1 .
s
in(x+
)
dx
=
cos(x+ ) dx .
A. ∫

4
4
C. 1 < a, 0 < b < 1 .D. 1 < a, b > 1 .
0
0
Câu 7: Hàm số ln(x 2 − 2mx + 4) có xác định D = R khi:
A. m < 2 .B. m > 2 hoặc m < −2 .C. −2 < m < 2 .D. m = 2 .
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình log 2 (3 − 2) < 0 là:
A. x > 1 .B. x < 1 .C. 0 < x < 1 .D. log 3 2 < x < 1 .
x

ln x
x
A. Có một cực đại và một cực tiểu
C. Có một cực tiểu;

Câu 9: Hàm số y =


π
2

π

B.

π


0

π

4
π
π
s in(x+ ) dx = ∫ s in(x- ) dx .
4
4
0

π
C. ∫ s in(x+ ) dx =
4
0


4


π

π
π
∫0 s in(x+ 4 )dx − 3∫π s in(x+ 4 )dx .
4
π
4

π
.B. Không có cực trị
π
π
D.
D. Có một cực đại.
∫0 s in(x+ 4 ) dx = 2∫0 s in(x+ 4 )dx .
π

2
Câu 10: Cho hai tích phân sin 2 xdx và cos 2 xdx , hãy chỉ Câu 20: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
∫0
∫0
1
y = x 3 − 2x 2 + 3x − 5
3
ra khẳng định đúng :
π
π
A. Có hệ số góc bằng -1.B. Song song với đường thẳng

2
2
x =1.
A. sin 2 xdx = cos 2 xdx
.B. Không so sánh được.
∫0
∫0
C. Song song với trục hoành.D. Có hệ số góc dương.
2x − 5
π
π
π
π
Câu 21: Hàm số y =
đồng biến trên :
2
2
2
2
x+3
C. sin 2 xdx < cos 2 xdx . D. sin 2 xdx > cos 2 xdx .
∫0
∫0
∫0
∫0
A. R \ { 3} .B. (−∞;3) .C. (−3; +∞) .D. R .

Câu 11: Nghiệm của phương trình 10log 9 = 8x + 5 là:
1
5

7
A. 0.
B.
.C. . D. .
2
8
4
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = x(ln x − 1) là
1
A. ln x − 1 .B. ln x .C. − 1 . D. 1.
x
Câu 13: Số nghiệm của phương trình 22x
A. 0.B. 2.C. 3.D. 1.

2

− 7x + 5

= 1 là:

Câu 22: Số giao điểm của đồ thị hàm số
y = (x − 3)(x 2 + x + 4) với trục hoành là :
A. 0.B. 3.C. 2.D. 1.
x 2 + (m + 1)x − 1
2−x
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
5
A. m ≤ − .B. m = −1 .C. m > 1 .D. m ∈ ( −1;1) .
2
Câu 24: Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai

Câu 23: Với giá trị nào của m, hàm số y =


1
A. Môđun của số phức z là một số thực.B. Môđun của số
1− x
Câu
38:
phức z là một số thực không âm.
∫0 xe dx bằng:
C. Môđun của số phức z là một số phức.D. Môđun của số
A. 1 − e .B. e-2 .C. 1.D. -1.
phức z là một số thực dương.
Câu 39: Số nào trong các số sau là số thực ?
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≥ 5 − 2x là:

A. [1; +∞) .B. (−∞;1] .C. (1; +∞) .D. ∅ .

A. ( 3 + 2i) + ( 2 − 2i) .B.

Câu 26: Hàm số y = x 2 e − x tăng trong khoảng:
A. (0; 2) .B. (−∞; +∞) .C. (−∞; 0) .D. (2; +∞) .
Câu 27: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 2.B. 0.C. 1.D. 3.
x ln 2
dx , kết quả sai là
Câu 28: Tính ∫ 2
x
A. 2


x +1

+ C .B. 2(2

x

− 1) + C .C. 2(2

x

1− x
1+ x

+ 1) + C D. 2

x

Câu 42: Số nào trong các số sau là số thuần ảo :

0

A. ( 2 + 3i) + ( 2 − 3i) .B. ( 2 + 3i).( 2 − 3i) .

Câu 30: Số điểm cực đại của hàm số y = x 4 + 100
A. 2.B. 0.C. 3.D. 1.
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
y = x 3 và y = x 5 bằng :
1
A. 0.B. -4.C. .D. 2.
6

Câu 32: Nghiệm của phương trình log 2 (log 4 x) = 1 là:
A. 4.
B. 16 .
C. 8.
D. 2.
Câu 33: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x và
y = x quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay
tạo thành bằng
π
A. 0.
B. −π .
C. π .
D. .
6
Câu 34: Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số
x 2 − 2x − 3
và y = x + 1 là:
y=
x−2
A. (2; 2) .B. (2; −3) .C. (−1; 0) D. (3;1) .

a

b

∫ f (x)dx = 5 , ∫ f (x)dx = 2 với a < d < b thì

b

∫ f (x)dx


bằng:

A. -2.
B. 8.
C. 0.
D. 3.
Câu 36: Tìm khẳng định sai trong các khẳng sau
π

1

π

2
A. ∫ s in(1- x)dx = ∫ s inxdx .B. s in x dx = 2 s inxdx .
∫0 2
∫0
0
0
1

x
C. ∫ (1- x) dx = 0 .D.
0

2 + 3i
.
2 − 3i
Câu 43: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng?

A. i1997 = −1 .
B. i 2345 = i .
C. i 2005 = 1 .
D. i 2006 = −i .
Câu 44: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng?
A. (1 + i)8 = −16
B. (1 + i)8 = 16i .
C. (2 + 2i) 2 .D.

C. (1 + i)8 = −16i .

D. (1 + i)8 = 16 .

Câu 45: Trong các hàm số f (x) = ln
g(x) = ln

1
,
s inx

1 + s inx
1
, h(x) = ln
,hàm số nào có đạo hàm là
cosx
cosx

1
cosx
A. f (x) .B. h(x) .C. g(x) và h(x) .D. g(x) .

x−2
là :
1− x
A. (1; 2) .B. R \ { 1} .C. R \ { 1; 2} .D. (−∞;1) ∪ (−2; +∞) .

Câu 46: Tập xác định của hàm số y = log

2
Câu 47: Cho hàm số g(x) = log 1 (x − 5x + 7) . Nghiệm của
2

a

1



8π 2
.B.
.C.
.D. 2π .
5
2
3

2
+ C . Câu 41: Cho hàm số f (x) = ln(4x − x ) . Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau :
A. f '( −1) = 1, 2 .B. f '(5) = 1, 2 .C. f '(2) = 1 .D. f '(2) = 0 .


2
2
3
A. − .B. .C. .D. 0 .
3
3
2

d

.C. (2 + i 5) + (2 − i 5)

Câu 40: Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung
quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = (1 − x) 2 , y = 0, x = 0 và x = 2 bằng:
A.

π

d

2 −i

D. (1 + i 3) 2 .

2
Câu 29: Tích phân ∫ cos x sin xdx bằng:

Câu 35: Nếu


2 +i

1

∫x

−1

2007

(1+x)dx =

2
.
2009

Câu 37: Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức
liên hợp của nó, trong các kết luận sau, két luận nào là đúng ?
A. z ∈ R .B. z = 1 .C. z là số thuần ảo.D. z = −1 .

bất phương trình g(x) > 0 là:
A. x < 2 hoặc x > 3 .B. x > 3 .C. 2 < x < 3 .D. x < 2 .
--------------------------------------------------------- HẾT ----------



×