Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

CÁC KIỂU dữ LIỆU TRONG SWIFT 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.73 KB, 6 trang )

CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRONG SWIFT 3
Mình đã từng viết về Objecitve C trong ios, Ở đây mình sẽ tiếp tục giới thiệu danh
sách bài hướng dẫn về ngôn ngữ mới đang được Apple phát triển mạnh – Swift –
đây sẽ là ngôn ngữ tương lai của Apple.
Swift là gì ? Tại sao developer cần hướng tới Swift? các bạn có thể tham khảo tại
đây . Ở bài này mình sẽ đi sâu hướng dẫn các bạn về khai báo kiểu dữ liệu cơ bản,
cách định nghĩa và truy xuất các kiểu dữ liệu.
Để làm việc với swift 3 bạn cần:
– Update Xcode phiên bản mới nhất.
Apple có cung cấp cho chúng ta công cụ tuyệt vời để test codeSwift: playground. Chúng ta sẽ sử dụng tool playground để học swift3.
Với playground chúng ta sẽ nhìn thấy kết quả của dòng lệnh ngay bên phải màn
hình.
Bắt đầu nào:
Khởi tạo Playground
New->file->Playground, Đặt tên:


Một số điều cần lưu ý:
Trong Swift khi kết thúc dòng lệnh không cần dấu ‘;’
Khai báo tổng quát:
var TênBiến : Kiểudữliệu = Giá trị
– Khai báo ngầm định:
var TênBiến = Giá trị


Giá trị sẽ xác định kiểu dữ liệu.
ví dụ đoạn lệnh sau: mình đã giải thích trong code
1.
2.
3.
4.


5.
6.
7.

// khai báo kiểu ngầm định.tự nhận diện kiểu dữ liệu!

var hello = "helloWorld"// kiểu String
var StringA = "start LOL"// Kiểu String do giá trị "start LOL"là kiểu String
var IntSoA = 1// Kiểu Int do giá trị là 1 kiểu Int
var DoubleSoA = 1.1// Kiểu Double do giá trị là kiểu Double
var FloatSoA = 1.2// Mặc định luôn là kiểu Double nếu giá trị nhị phân,
Không có kiểu Float mặc định.
8. var BoolA = true;// Kiểu Bool do giá trị là: true
9. Không có kiểu mặc định Character.
– Khai báo kiểu rõ ràng:
var TênBiến : Kiểudữliệu = Giá trị
ví dụ:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

// khai báo rõ ràng kiểu dữ liệu
var StringB : String = "1"
var IntSoB : Int = 1
var DoubleB : Double = 1.1
var FloatB : Float = 1.2

DoubleB+FloatSoA
var CharB : Character = "b"

– Ép kiểu trong Swift3:
+) Tổng quát Ép kiểu từ số -> số: Kiểu cần ép sang(giá trị số truyền vào).
ví dụ: Int(1.2)=> 1
+) Ép từ xâu sang số: Kiểu cần được ép sang(giá trị xâu truyền vào).
ví dụ: Int(“12”)=>12
+) Ép từ số sang xâu: String(Số)


ví dụ: String(123)=>”123″
Ví dụ cụ thể sau:
1.
2.
3.
4.
5.
6.

// ép kiểu trong Swift
var IntSoC : Int = Int(DoubleB)
var intSoD : Int = Int(StringB)!
var Chuoi : String = String(IntSoB)
var Char:Character = Character(StringB)

– Đối với kiểu String – những điều mới trong Swift:
Nối chuỗi : “(Tên biến)Chuỗi /(tên biến)“:
ví dụ:
1. // nối chuỗi trong swift

2. var Conc = "\(StringA) hehe \(hello)"
Các biến được khai báo ở trên, Kết quả là: “start LOL hehe helloWorld”.
Đối với Array:
Khai báo: var Tên mảng: [kiểu dữ liệu mảng] = [giá trị1, giá trị2,giá trị3]
Truy Xuất: Tên Mảng[Chỉ số]
Update: Tên Mảng[chỉ số]=giá trị mới.
Add: Tên Mảng += [Giá trị]
Delete: Tên Mảng.removeAtIndex(vị trí xoá)
ví dụ:
1.
2.
3.
4.

// Mảng Int
var Array:[Int] = [1,2,3,4,5]
// Màng Truyền vào tuỳ kiểu dữ liệu
var ArrayAnyObject :[AnyObject] = [1,"2",4]


5. // Khai báo mảng Null
6. var Arr:[Int] = []
7. // truy vấn
8. var count = Array.count
9. print(Array[1...4])
10.print(Array[0..<3])
11.// insert last
12.Array += [7];
13.// Update
14.Array[0]=3

15.//delete
16.Array.removeAtIndex(Array.count-1)
Đối Dictionary :
var Tên:[Kiểu dữ liệu của Key:Kiểu dữ liệu của Value] =[tên key : giá trị]
Truy xuất: tên[key]
Xoá phần tử theo key: tên.removeValueForKey[“tên key cần xoá];
ví dụ:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

var Dict:[String:Int] = ["1":1]
var Dict1:[String:Int] = [:]
Dict["1"]
Dict["1"]=8
Dict["2"]=10
Dict.removeValueForKey("1")

Đối với Tuples kiểu mới:
var tên=(value1, value2, value3)
value là các kiểu values tuỳ ý . Dictionary, value, tuples khác…
ví dụ:
1. var hocsinh = (


2. 1,

3. ten: "Khoa",
4. tuoi: 16,
5. "Nu",
6. diem: [10, 8, 9, 6],
7. (diemtb: ["HK1": 7, "HK2": 9]),
8. xeploai: "Gioi",
9. gvcn: ["Linh", "Hung"]
10.)
Đối với có key truy xuất qua key hoặc vị trí:
hocsinh.ten
hocsinh.0
Đối với values chỉ truy xuất thông qua vị trí chỉ số:
hocsinh.0
hocsinh.3



×