Tải bản đầy đủ (.doc) (186 trang)

Giáo án số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.51 KB, 186 trang )

Giáo án toán 6
Chơng i ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1 1. Tập hợp . Phần tử của tập hợp.
I. Mục tiêu :
Kiến thức: Học sinh làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy vi dụ về
tập hợp, nhận biết đợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không
thuôc một tập hợp cho trớc.
Kỹ năng: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử
dụng các ký hiệu thuộc và không thuộc.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Bút dạ,phấn màu,phim trong, máy chiếu hắt,băng dính 2 mặt Học sinh :
Giấy khổ A3,bút dạ
III. Tiến trình dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:( không)
B. Giảng bài mới :
10' 1. Các ví đụ :
Tâp hợp các đồ vật trên bàn
Tập hợp các học sinh của lớp 6 d
Tập hợp các chữ cái
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn
4...
2.Cách viết và các ký hiệu:
a. Cách đặt tên : A, B, C...
b. Cách viết : A = { ........ }
HĐ1: Gv hớng dẫn h/s pp
học tập, giới thiệu chơng I
HĐ2: Các ví dụ
HS quan sát H1 và trả lời
câu hỏi:
- Trong H1 có các đồ vật
nào?


GV giới thiệu " tập hợp ", "
phần tử"
-Các nhóm thảo luận trong
2' tìm các ví dụ về tập hợp
xung quanh bản thân
HĐ3: Cách viết và các kí
hiệu
Gv giới thiệu cách viết tập
hợp
Trần thị Ngọc Yến
1
Giáo án toán 6
7'
c. VD:
+A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ
hơn 4
A = { 0;1;2;3 }
+B là tập hợp các chữ cái trong từ
"bạn"
B = { b, a, n }
d. Ký hiệu : 1 là phần tử của A,
viết1 A đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là
phần tử của A
4 không là phần tử của A, viết 4
A
đọc là 4 không thuộc tập hợp A
hoặc 4 không là phần tử của A
d. Chú ý : ( SGK)
Ghi nhớ : có 2 cách viết tập hợp :
+ liệt kê các phần tử

+Chỉ ra tính chất đặc trng cho các
phần tử
3. Minh hoạ
T/h A có những phần tử
nào?
T/hB có những phần tử
nào?
Cách viết các phần tử của
Avà B có gì khác nhau?"
Gv giới thiệu các kí hiệu
thuộc và không thuộc
AD: Điền số hoặc ký hiệu
vào ô trống :
3 A ; 7 A ; A
a B ; 1 B ; B
Gv chốt lại các đặt tên, các
kí hiệu, cách viết tập hợp
đọc chú ý 1
HS làm BT theo nhóm :
-Viết tập hợp M các số tự nhiên
nhỏ hơn 100 ?
-Có những cách nào để viết 1 tập
hợp?"
-HS làm bài ?1 ? (bằng 2 cách)
-HS Làm bài ?2 ?
GV giới thiệu cách minh
họa tập hợp bằng 1 vòng
kín
Minh họa tập hợp ở bài ?1;?
2?

C.HĐ4: Củng cố :
- HS làm tại lớp bài 3; 5/ SGK
- HS làm vào phiếu học tập bài 1;2;4
D/ HĐ5: HDVN:
- Đọc kĩ chú ý, tìm các VD về tập hợp
Trần thị Ngọc Yến
2
Giáo án toán 6
- Làm BT 1 - 8 / SBT
Rút kinh nghiệm

Tiết 2 2. Tập hợp các số tự nhiên.
I. Mục tiêu :
Kiến thức : Học sinh biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy
ớc về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự
nhiên trên tia số, nắm đợc điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái
điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số. Phân biệt N và N*.
Kĩ năng : Thành thạo tìm số liền sau, số liền trớc, sử dụng các ký hiệu,
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Bút dạ,phấn màu,phim trong, máy chiếu hắt,băng dính 2 mặt
Học sinh : Giấy khổ A3,bút dạ
III. Tiến trình tiết dạy:
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:( 10')
1.Cho A = { a, b } : B = { b,x ,y }
a- Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống :
x A ; y B ; b A ; b B
b- Tìm một phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B ?
c- Tìm phần tử vừa thuộc tập hợp A , vừa thuộc tập hợp B ?
2.Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách ?Minh hoạ bằng hình
vẽ.

B. Bài mới :
10'
1.Tập hợp N và Tập hợp N* :
N = { 0;1;2;3;4;5..... }
Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn
HĐ2: Tập hợp N và Tập hợp N*
Các nhóm làm bài tập sau :
Biểu diễn các số
0;1;2;3;4;5;6;7... trên tia số ?
Trần thị Ngọc Yến
3
Giáo án toán 6
15'
bởi 1 số trên tia số.
N*= { 1;2;3;4;5... }
hoặc N*= { x N x 0 }
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
:
a)Trong 2 số tự nhiên a và b thì :
a < b nếu điểm a ở bên trái điểm b
a > b nếu điểm a ở bên trái điểm b
a b nếu a < b hoặc a = b
a / b nếu a > b hoặc a = b
b) a < b, b < c a < c
c) Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau
duy nhất,2 số tự nhiên liên tiếp thì
hơn kém nhau 1 đơn vị.
d) 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
e) N có vô số phần tử
Tìm số tự nhiên đợc biểu

diễn bởi 2 điểm trên tia số ?
Viết tập hợp các số tự nhiên
khác 0?
Giáo viên giới thiệu N*
- Có gì khác nhau giữa hai tập hợp
N và N*
-AD: Điền vào ô trống các kí hiệu
và cho đúng :
5 N* ; 5 N ; 0 N* ;
0 N
HĐ3: Thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên :
HS đọc a) ?
Trên tia số điểm 2 và 5 ,
điểm nào nằm bên trái, điểm
nào nằm bên phải?
Em hãy nhận xét vị trí của 2
điểm a;b trên tia số ?
HS làm bài tập sau: điền kí
hiệu <,> vào ô vuông cho
đúng :
3 9 ; 15 7
GV giới thiệu kí hiệu , /
HS làm BT : Viết tập hợp A
bằng cách liệt kê các phần tử
A = { x N ? 3 x 5 }
HS đọc b) c)?,Cho h/s gạch
chân dới những t/c quan
trọng
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất?

lớn nhất ?
Tập hợp N có bao nhiêu
phần tử ?
Trần thị Ngọc Yến
4
Giáo án toán 6
HS làm BT6?
C.HĐ4: Củng cố : (8')
- HS làm BT "? " ?
- HS thảo luận BT8 ?
D.HĐ5: Hơng dẫn về nhà :
- Vẽ tia số ,có bao nhiêu cách vẽ 1 tia số?
- Làm BT 7, 9 ,10/SGK, 10 -15/ SBT
Rút kinh nghiệm
Tiết 3 3. Ghi số tự nhiên.
I. Mục tiêu :
Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số
trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi
chữ số trong một số thay đổi theo vị trí
Kỹ năng : HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
HS thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và
tính toán. Biểu diễn giá trị của số thập phân.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : + Bút dạ,phấn màu,phim trong, máy chiếu hắt,băng dính 2 mặt.
+ Bảng ghi sẵn chữ số La Mã từ 1 đến 30. Bảng sắt và 50 kí tự
Học sinh : giấy khổ A3,bút dạ, đồng hồ
III. Tiến trình tiết dạy:
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:( 10')
1/ Viết tập hợp N và N* ?
Làm BT 7?

2/ Các nhóm làm BT sau :
Trần thị Ngọc Yến
5
Giáo án toán 6
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N*
b) Viết tập hợp B các số tự nhiên không vợt quá 6 bằng 2 cách.
Biểu diễn các phần tử của B trên tia số ?
c) Đọc tên các điểm ở bên trái điểm 3trên tia số ?
d) BT 10 : Điền vào ô trống để 3 số ở mỗi dòng là 3 số tự nhiên liên
tiếp:
.....,4600,..... ; ...., ....., a
B. Bài mới :
10'
10'
10'
1. Số và chữ số:
Một số tự nhiên có thể có 1,2,3...
chữ số
Để viết các số tự nhiên ngời ta
dùng 10 chữ số: 0;1;2....9
Chú ý: SGK (T 9)
2/ Hệ thập phân :
222 = 200 + 20 + 2
2355 = 2000 + 300 + 50 + 5
ab = 10a + b
abc = 100a + 10b + c
Trong hệ phập phân, cứ 10 đơn vị
ở 1 hàng thì làm thành 1 đơn vị ở
hàng liền trớc nó, mỗi chứ số
trong 1 số ở những vị trí khác

nhau có những giá trị khác nhau
3) Cách ghi số La Mã :
Dùng các chữ cái I,V,X để viết
các số La Mã :
I, II, III, IV , V, VI, VII, VIII,
iX, X,XI,XII,XIII......
HĐ2: Số và chữ số:
Cho ví dụ về số tự nhiên? ( 3
số)
Số tự nhiên đó đợc tạo thành
từ những chữ số nào ?
Điền vào các ô trống trong
bảng sau :
(Bảng trang 9 và BT 11)
HĐ3: Hệ thập phân
So sánh "2 " trong số 222 ?
Viết giá trị của số 222 dới
dạngtổng của các hàng đơn vị
?
Viết giá trị của số 2355 dới
dạng tổng của các hàng đơn
vị ?
Viết giá trị của số ab ; abc
dới dạng tổng của các hàng
đơn vị ?
HS làm "? " ?
HĐ4: Cách ghi số La mã
Đọc 12 chữ số trên mặt đồng
hồ?
GV giới thiệu các chữ số

I,V,X
Cách tạo số La Mã?VD bảng
Trần thị Ngọc Yến
6
Giáo án toán 6
30 chữ số La mã
HS làm BT sau:
a/ Đọc các số XIV, XXVII,XXIX
b/ Viết các số sau bằng số La Mã
26 ;28 ;19
C.HĐ5: Củng cố : - Làm BT 12
- Làm BT 13 . Mở rộng viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số
khác nhau
D.HĐ5: Hớng dẫn về nhà :
- Viết 39 số La Mã đầu tiên.
- Làm BT 14,15/ SGK; 16 - 23/ SBT
- Đọc phần tham khảo về các cách đếm khác, cách ghi khác.
Rút kinh nghiệm
Tiết 4 4. Số phần tử một tập hợp. Tập hợp con.
I. Mục tiêu :
Kiến thức : Học sinh hiểu đợc tập hợp có thể có 1 phần tử , nhiều phần tử
hoặc vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào ; hiểu
đợc khái niệm tập hợp con và khái niệm tập hợp bằng nhau.
Kỹ năng : HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập
hợp là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp
cho trớc, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho
Trần thị Ngọc Yến
7
Giáo án toán 6
trớc, biết sử dụng các kí hiệu , .

II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
III. Tiến trình tiết dạy:
A .HĐ1: Kiểm tra bài cũ: ( 10')
1/ Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân . Làm BT 14
2/ Cho các nhóm viết tập hợp theo các câu diễn đạt sau
Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4, nhỏ hơn 6
Tập hợp B các chữ cái trong từ " bạn "
Tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 100
Tập hợp các số tự nhiên
B. Bài mới :
15'
10'
1/ Số phần tử của một tập
hợp :
- Tập hợp không có phần tử nào
gọi là tập hợp rỗng.
Kí hiệu : .
Ví dụ : X = .
- Một tập hợp có thể có một
phần tử, có nhiều phần tử, có vô
số phần tử, cũng có thể không có
phần tử nào.
2/ Tập hợp con :
* Ví dụ : Cho 2 tập hợp sau :
E ={ x, y }
HĐ2: Số phần tử của một tập hợp
Hãy tìm số phần tử của các tập
hợp trên

Tìm tập hợp X biết:
X ={ x N | x + 5 = 2 }
Hãy rút ra nhận xét về số phần tử
của một tập hợp ?
HS làm BT ?1 : Điền vào ô trống:
Tập hợp Số p/tử
D ={ 0 }
E ={ bút , thớc }
H ={x N | x 10}
HS làm BT 16 theo nhóm nhỏ :
HĐ3: Tập hợp con
Cho 2 tập hợp sau :
E ={ x, y }
Trần thị Ngọc Yến
8
Giáo án toán 6
5'
F ={ x, y, c, d }
E là tập hợp con của F.
* KL : Nếu mọi phần tử của tập
hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập
hợp A gọi là tập hợp con của tập
hợp B.
Kí hiệu : A B hay B A
* Minh hoạ
* Chú ý : Hai tập hợp bằng
nhau:
Nếu A B và B Athì A = B
F ={ x, y, c, d }
Hãy xét xem 2 tập hợp E,F có gì đặc

biệt ?
GV minh hoạ bằng sơ đồ ven.
Cho tập hợp M = { a,b,c }
a) Viết các tập hợp con của tập
hợp Mcó 1 phần tử ?
b) Dùng kí hiệu để thể hiện
quan hệ giữa tập hợp con đó với tập
hợp M ?.
HS làm BT ?3
C.HĐ4: Củng cố : Học sinh thảo luận bài 20/SGK
D.HĐ5 Hớng dẫn về nhà : bài tập 17,18, 19/SGK, 29- 33/ SBT
Tiết 5 luyện tập
I Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh khắc sâu đợc khái niệm tập hợp, tập hợp con và hai
tập hợp bằng nhau
Kỹ năng : Biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là
tập hợp con hay không phải là tập hợp con của một tập hợp cho
trớc.
Biết sử dụng thành thạo các kí hiệu, viết tập hợp bằnh hai cách
II chuẩn bị :
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
III tiến trình lên lớp:
Trần thị Ngọc Yến
9
Giáo án toán 6
A HĐ1: Kiểm tra bài cũ : 12'
1. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Lấy ví dụ về tập hợp có 1,2,3, nhiềuvà không có
phần tử nào? Chữa bài 16
2. Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B? chữa bài 24/SGK

3. Các nhóm thảo luận nội dụng sau:
Cho các tập hợp sau
A = {1;3;5;7}; B = {5;7}; C = {1;2;3}
Chọn các câu đúng trong các câu phát biểu sau
a) 1 A ; 1 B 1 C
b) B A; B A ; CA ; C A ;
c) {3} C ; {3} C ; {3} B
B HĐ2 Luyện tập
10'
9'
1. Tìm số phần tử của một tập hợp có qui luật
Bài 21/SGk
Số phần tử của tập hợp = ( số cuối - số đầu) : 1 + 1
Bài 23/SGK
Số phần tử của tập hợp = ( số cuối - số đầu) : 2 + 1
* TQ: Số phần tử của tập hợp có qui luật bằng
( số cuối - số đầu) : khoảng cách giữa các số + 1
2. Luyện cách viết tập hợp
a) Viết tập hợp theo cách câu sau
Viết tập hợp A các số chẵn lớn hơn 12, nhỏ hơn
30
Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng
13, nhỏ hơn hoặc bằng 29
Viết tập hợp C các số tự nhiên cộng 2 bằng 1
Viết tập hợp các số lẻ lớn hơn 45
b) Nhìn hình vẽ sau , hãy viết các tập hợp theo 2
cách. Cho biết tập hợp nào là tập con của tập nào
. 1 . a
. 2
. d

. 3 . b . c
M
A N
Cho học sinh làm
bài 21/SGK, tử đó
đa ra qui tắc tìm
số hạng của dãy số
có qui luật
áp dụng cho học
sinh làm bài
23/SGK
Giáo viên khắc sâu
cách viết tập hợp
cho học sinh thông
qua bài 2 phần
luyện tập
Qua đó học sinh
đợc củng cố thêm
về tập hợp rỗng
Trong phần b bài
2, học sinh còn đ-
ợc củng cố về tập
hợp con
Trần thị Ngọc Yến
10
Giáo án toán 6
10'
3. Luyện cách viết tập hợp con
Cho A = {1; 2; 3; 4}
Viết tập hợp B là tập con của tập hợp A có

a) 1 phần tử
b) 2 phần tử
c) 3 phần tử
d) 4 phần tử, nêu nhận xét ?
Học sinh làm
luyện tập 3 để
củng cố cách viết
tập hợp con, quan
hệ giữa hai tập
hợp, khái niệm tập
hợp bằng nhau
C. HĐ3: HDVN Làm bài tập 34- 42/SBT
Rút kinh nghiệm
Tiết 6 5. Phép cộng và phép nhân .
I. Mục tiêu :
Kiến thức : Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép
cộng và phép nhân các số tự nhiên ; tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng ; biết phát biểu và viết dạng tổng quát
của các phép tính đó .
Kĩ năng : Rèn luyện cho học sinh biết vận dụng hợp lý các tính chất của
phép cộng và phép nhân vào giải toán.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt
Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
Học sinh : Giấy khổ A3, bút dạ
III Tiến trình tiết dạy:
A .HĐ1 Kiểm tra bài cũ: ( 6') -
Trần thị Ngọc Yến
11
Giáo án toán 6

HS làm BT sau : Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 32 m, chiều rộng bằng
25m.
B. Bài mới :
13'
15'
1/ Tổng và tích hai số tự
nhiên:
a + b = c
( só hạng) + ( số hạng) =
( tổng)
a x b = c
hay a . b = c
(Thừa số) x (Thừa số) = (Tích)
Có thể viết : a.b = ab
4.x.y = 4xy
2/ Tinh chất của phép cộng và
phép nhân số tự nhiên :( SGK)
T/C Phép cộng Phép nhân
HĐ2: Tổng và tích hai số tự nhiên:
Khi giải bài toán trên em đã
vận dụng những phép toán
nào?

HS làm BT theo nhóm ( làm
bài trên phim hoặc giấy A3 )
* BT 1?
* BT 2?, bổ xung thêm tổng của
một số với 0 thì....., tổng của hai số
hạngbằng 0 thì....
HĐ3: Tinh chất của phép cộng và

phép nhân số tự nhiên :(
GV treo bảng các tinh chất của
phép cộng và phép nhân nh
tong SGk nhng để trống phần
điền TQ. Cho các nhóm hoàn
thiện bảng ôn tập đó. Gọi đại
diện từng nhóm phát biểu các
tính chất đã chuẩn bị
HS làm BT 3? theo nhóm
C.HĐ4 Củng cố :( 9')
1/ Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì giống nhau ?
2/ Làm BT 26 ; 27
D.HĐ5 Hớng dẫn về nhà :
BT 28 ; 29 ; 30 ; 31/SGK; 43-46/SBT,
Rút kinh nghiệm
Trần thị Ngọc Yến
12
Giáo án toán 6
Tiết 7 luyện tập 1
I Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh khắc sâu đợc tính chất của phép cộng, phép nhân
Kỹ năng : Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính
nhanh, vận dụng hợp lí trong giải toán, biết sử dụng máy tính trong
các phép tính đơn giản
II chuẩn bị :
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
III tiến trình lên lớp:
A Hđ1 Kiểm tra bài cũ: ( 15')
1. Phát biểu các tính chất của phép cộng, chữa bài 30/SGK

2. Phát biểu các tính chất của phéo nhân, chữa bài 28/ SGK
3. Các nhóm: Điền dạng tổng quát tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân vào bảng
( Nh phần bảng trong SGK, để trống phần điền)
B HĐ2 Luyện tập:
18'
1. Luyện tập tính nhanh
a) Ghép về các số tròn trục
Ví dụ :Bài 31/SGK phần a,b
b) Sử dụng tính chất kết hợp ( Tách số)
Ví dụ : Bài 32/SGK
c) Sử dụng tính chất dãy số có qui luật
Ví dụ 1:
Bài 31,c/SGK
Từ 20 - 29 có 10 số hạng
Cứ 2 số hạng ghép thành 1 tổng
Có 5 tổng, mà mỗi tổng bằng
( 29 + 20 ) = 49
Vậy tổng trên bằng 5 . 49 + 30 = 275
NX : B1: Tìm số số hạng của dãy
B2 : Tìm số cặp
B3 : Tính tổng trên bằng cách lấy
Giáo viên hệ thống
cho học sinh các cách
tính nhanh. Qua đó
khắc sâu tính chất kết
hợp của phép cộng các
số tự nhiên
áp dụng cho học sinh
làm bài 31,32/SGK
Cho học sinh nhắc lại

cách tìm số số hạng
của dãy số có qui luật
áp dụng trong tính
tổng ntn?
Giáo viên hớng dẫn
học sinh cách làm bài
31/c/SGK
Trần thị Ngọc Yến
13
Giáo án toán 6
10'
giá trị 1 tổng nhân với số cặp ghép đợc
Ví dụ 2:
Tính tổng 2 +4 + 6 +......... + 98 + 100
Ví dụ 3 :
Tính tổng 1+ 4 + 7 + 10+....+ 97
2. Hớng dẫn sử dụng máy tính
a) Giới thiệu về máy tính
b) Thc hành : Bài 34/SGK

áp dụng cho các nhóm
thảo luận ví dụ 2,3
Hớng dẫn học sinh
cách sử dụng máy tính
Vận dụng trong bài
34/SGK
Chú ý đối với phép
cộng nhiều số giống
nhau ta có cách làm
nào nhanh hơn?

C HĐ3 HDVN : Làm bài 54,57/SBT
Giáo viên hớng dẫn bài 57,gìơ sau mang máy tính bỏ túi
Rút kinh nghiệm
Tiết 8 luyện tập 2
I Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh khắc sâu đợc tính chất của phép cộng, phép nhân
Kỹ năng : Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính
nhanh, vận dụng hợp lí trong giải toán, biết sử dụng máy tính
trong các phép tính đơn giản
II chuẩn bị :
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
III tiến trình lên lớp:
A HĐ1 Kiểm tra bài cũ:( 7')
Các nhóm tính nhanh:
1. 98 + 17
2. 997 + 54 + 3 + 46
3. 23 + 25 + 27 +... + 59
B HĐ2 Luyện tập:
18'
1. Luyện tập tính nhanh
a) Sử dụng tính chất kết hợp
Ghép số : Bài 35/SGK
Tách số : Bài 36a/SGK
b) Sử dụng tính chất phân phối của
Giáo viên hệ thống cho học
sinh các cách tính nhanh.
Qua đó khắc sâu tính chất
kết hợp, pp của phép nhân
các số tự nhiên

Trần thị Ngọc Yến
14
Giáo án toán 6
10'
phép nhân đ/v phép cộng
Chiều xuôi: Bài 36 b/SGK
Chiều ngợc : Bài 37,SGK
2. Dạng 2:Sử dụng máy tính
a) Giới thiệu về máy tính
b) Thc hành : Bài 38/SGK
3.Dạng 3: Bài toán thực tế
Bài 55/ SBT
4. Dạng 4: Bài tập phát triển t duy
Bài 59/ SBT

áp dụng cho học sinh làm
bài 35,36, 37/SGK
Hớng dẫn học sinh cách sử
dụng máy tính
Vận dụng trong bài 38/SGK
Chú ý đối với phép nhân
nhiều số giống nhau ta có
cách làm nào nhanh hơn?
Gợi ý dùng phép viết số để
viết ab, abc thành tổng rồi
tính hoặc đặt phép tính theo
cột dọc
C HĐ3 Củng cố: Các nhóm thảo luận bài 40/SGK
C HĐ4 HDVN : Làm bài 53-60/SGK; 9,10 / SBT
Rút kinh nghiệm

Tiết9 6. Phép trừ và phép chia
I. Mục tiêu
Kiến thức : Giúp HS hiểu đợc khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự
nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên
Nắm vững quan hệ giữa các số trong phép trừ, trong phép chia
hết, phép chia có d.
Kỹ năng : Biết vận dụng tìm một số cha biết trong phép trừ, phép chia.
Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và tính toán.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, mô hình trục số
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ, nam châm
III. Tiến trình lên lớp
A) HĐ1: Kiểm tra miệng :
Xét xem có số tự nhiên x nào mà
a) 2+x=5 hay không?
b) 6+x=5 hay không?
B Giảng bài mới
10' 1) Phép trừ hai số tự nhiên
(SGK)
a,bN ; nếu có xN/b+x=a => có
HĐ2: Phép trừ hai số tự nhiên
G/v ghi khái quát lên bảng
bảng
Trần thị Ngọc Yến
15
Giáo án toán 6
phép trừ a-b=x


a-a =0 ; a-0=a

Điều kiện để có hiệu a-b là ab
Giới thiệu tia số( bảng phụ)
Vận dụng giải 2 câu trên
G/v nhấn mạnh ĐK
15' 2) Phép chia hết và phép chia có
d
a) Phép chia hết
a,bN; b0 nếu có số tự nhiên x
sao cho bx=a thì ta có phép chia
hết a:b=x
b) Phép chia có d
Số bị chia= số chia. thơng + số d
số chia 0; số d < số chia
a=b.q+r (0r<b)
r=0 => a

b
r0 => a

b
3) HĐ3: Phép chia hết và phép
chia có d
Xét xem có số tự nhiên x
nào mà:
a) 3.x=12 hay không?
b) 5.x=12 hay không?
HS nhận xét?
HS trả lời miệng: ? 2
Các phép chia trên cần đk
gì của a?

Một hs thực hiện phép chia
sau có đúng không?
12 3 14 3
0 4 2 4
Hai phép chia trên có gì
khác nhau?
Trong phép chia 14 cho 3
thì các số đó còn có tên
gọi là gì?Quan hệ giữa các
số đó ntn?
Các nhóm thảo luận ?3
C) HĐ4 Củng cố: (10')
HS đọc ghi nhớ SGK
Làm bài tập 44a; 44d (2 học sinh)
Hỏi HS ở dới lớp:
_ Cách tìm số bị chia?
Trần thị Ngọc Yến
16
Giáo án toán 6
_ Cách tìm số bị trừ?
_ Viết 1 phép trừ . Điều kiện để thực hiện đợc một phép trừ?
_ Viết 1 phép chia hết. Điều kiện để a

b là gì?
_ Viết 1 phép chia có d. Nêu quan hệ giữa 4 số trong phép chia đó. Nêu điều kiện của số
chia, của số d.
D) HĐ5 Hớng dẫn về nhà
Bài 41;42;43;44;45 / SGK
Rút kinh nghiệm
tiết 10 : luyện tập 1

I. Mục tiêu
Kiến thức : Học sinh nắm vững cơ sở lí luận của cách thực hành phép chia,
trừ.
Kỹ năng : Thành thạo chia, trừ 2 số tự nhiên, không nhầm lẫn khi có chữ số
0
II. Chuẩn bị:
Giáo viên :Bảng phụ, phấn màu, phim trong, phim in sẵn nội dung kiến thức,
máy chiếu.Kẻ bảng Bài 45;51
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ, nam châm
III. Tiến trình lên lớp:
A. HĐ1 Kiểm tra bài cũ:( 8')
Quan hệ giã các số trong phép trừ? Muốn tìm số bị trừ, số trừ ta làm ntn?
Chữa bài 44 d,e/SGK
B. HĐ2 Luyện tập:
8' 1. Luyện tìm x:
Bài 47 a, b, c
Đáp số: a) 155
b) 25
c) 13
Gọi 1 HS lên bảng
10' 2. Luyện tính nhẩm:
Bài 48: Tính nhẩm bằng thêm bớt
35+98=(35-2)+(98+2) =33+100 =133
Bài mẫu SGK/24
Mục đích: 1 trong 2 số
hạng của tổng là số tròn
Trần thị Ngọc Yến
17
Giáo án toán 6
46+29= (46-1) +(29+1) = 45+30 = 75

Bài 49 : Tính nhẩm bằng cách cùng thêm
vào số bị trừ cùng 1 số
135 - 98 = ( 135 + 2) - ( 98 + 2)= 137-100
= 37
chục, tròn trăm.
8' 3. Đố vui:
Bài 51
Có 8+5+2=15
=>8+ +6=15
+14=15
=1
* 2+ +6 =15
=15-8
=7
* +5+1=15
=9
* +5+7=15
=3
* +3+8=15 (hoặc +9+2=15)
=4
Bảng phụ có sẵn
Cơ sở lý luận ở bài này là
gì?
Nếu có b+x=a => x (căn
cứ vào đâu?) (ĐN phép
trừ)
Từ đó suy ra : Muốn tìm
số bị trừ ta làm?
Cho các nhóm thảo luận
ra giấy dán lên bảng

10'
NX : Phép trừ là phép toán ngợc của phép
cộng
4. Dạng 4: Sử dụng máy tính
Bài 50/SGK
5. Dạng 5: úng dụng vào thực tế
Bài 71/ SBT
Bài 72/ SBT
Giáo viên hớng dẫn h/s sử
dụng máy thực hiện các
phép tính đơn giản
Tổ chức cho các nhóm thi
sử dụng máy nhanh
Cho h/s thục hiện. Gv đa
bài mẫu len bảng phụ
hoặc phim trong
C HĐ3 Củng cố
1) Trong t/h số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện đợc?
2) Nêu cách tìm các thành phần trong phép trừ
D HĐ4 HDVN: Làm bài64, 65, 66, 67, 74,75,/SBT;
Trần thị Ngọc Yến
18
Giáo án toán 6
Rút kinh nghiệm
Tiết 11 luyện tập 2
I. Mục Tiêu
Kiến thức : Vận dụng linh hoạt và thành thạo kiến thức về phép trừ và phép
chia để giải vài bài toán thực tế
Kỹ năng : Hiểu rõ và có kỹ năng tốt khi tìm một yếu tố trong phép trừ và
phép chia

II. Chuẩn bị:
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, nam châm
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
III. Tiến trình lên lớp:
A. HĐ1 Kiểm tra bài cũ: ( 10')
Nêu quan hệ giữa các số trong phép chia ? r phải có điều kiện gì?
Khi nào a chia hết cho b?
Chữa bài 54/SGK:
Số ngời ở mỗi toa 8.12=96 (ngời)
Vì 1000: 96 đợc 10, còn d 4
Vậy cần ít nhất 11 toa để chở hết số khách.
B. HĐ2 Luyện tập :
12' 1. Dạng 1:Luyện tính nhẩm:
a. Tính nhẩm bằng cách nhân t/s này, chia
t/s kia cho cùng 1 số thích hợp
14.50 = (14: 2). (50: 2) = 7 .100 = 700
b. Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia,
số chia với cùng 1 số thích hợp
2100 : 50 = ( 2100 . 2) : ( 50 . 2)
= 4200 :100 = 42
Mục đích đa về một
trong hai số tròn chục,
tròn trăm
Vận dụng :Chọn đáp số
đúng
1100 : 125 = 83
= 88
= 84
Trần thị Ngọc Yến
19

Giáo án toán 6
10'
10'
c. Tính nhẩm bằng cách áp dụng t/c phân
phối (a +b ) : c = a : c + b : c
132 : 12 = (120 +12) : 12
= 120 : 12 +12 : 12= 10 + 1= 11
2. Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế:
Bài 74/11/SBT
Số trừ hiệu=279
Số trừ+ hiệu=số bị trừ
2 lần số bị trừ=1062
số bị trừ=1062:2=531
số trừ = (279+531):2=405
Đ/S : Số bị trừ = 531
Số trừ =405
3. Dạng 3: Sử dụng máy tính
Bài 55/SGK
Có thể sử dụng mấy
phơng pháp tính
nhanh?
Học sinh đọc đầu bài
HS khác tóm tắt trên
bảng
Số bịtrừ+sốtrừ+hiệu=1062
Số trừ hiệu=279
Tìm số bị trừ, số trừ?
Giáo viên hớng dẫn
học sinh sử dụng máy
tính thực hiên các phép

chia đơn giản
Tổ chức cho các nhóm
thi tính trên máy
c. HĐ3 Củng cố:
phép trừ là......, phép chia là..............
Với a,b N thì a -b có luôn N?
Với a,b N, b khác 0 thì a :b có luôn N?
D. HĐ4 HDVN : Đọc câu chuyện về lịch trong SGk
Làm bài 76; 77;78, 79,80; 83, 84 / SBT
Rút kinh nghiệm
Trần thị Ngọc Yến
20
Giáo án toán 6
Tiết 12 7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số
I. Mục tiêu
Kiến thức : Học sinh nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số và
số mũ, nắm đợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Kỹ năng : Học sinh biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng
cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân
hai luỹ thừa cùng cơ số.
Ii. Chuẩn bị:
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, nam châm
Bảng phụ ghi bình phơng và lập phơng của một số số tự nhiên
đầu tiên.
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
III. tIếN TRìNH LÊN lớp:
A. HĐ1 Kiểm tra miệng (2')
- Phép nhân 10. 5 là gì?
- Thay phép cộng10+10+10 +10 +10 bằng phép nhân ?

B. Giảng bài mới:
15' 1) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
a) Ví dụ
10.10.10.10.10=10
5
(=100000)
2.2.2.2 = 2
4
(=16)
10
5
và 2
4
gọi là các luỹ thừa
b) Tổng quát (SGK)
a
n
=a.a.a.....a (a0)
n thừa số
HĐ2: Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
ĐVĐ nh SGK
Chuyển tiếp từ phần kiểm tra
miệng
Còn nếu có tích của nhiều thừa
số bằng nhau ta viết gọn là:
10.10.10.10.10=10
5
Đó là một luỹ thừa, TQ ?
Các thành phần của luỹ thừa

Trần thị Ngọc Yến
21
a
n
Giáo án toán 6
a: cơ số; n: số mũ
Phép nhân nhiều thừa số bằng
nhau gọi là phép nâng lên luỹ
thừa

Cơ số cho biết gì? Số mũ
cho biết gì?
2
5
và 5
2
khác nhau nh thế
nào?
Cho các nhóm thảo luận ? 1
c) Chú ý: a
2
; a
3

Quy ớc: a0
Đọc bình phơng của các số
tự nhiên từ 0 => 10
Lập phơng của các số từ 0
=> 5
Giải thích 0

n
= 0 ; 1
n
= 1
( n 0)
17' 2) Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
a) ví dụ
2
3
.2
4
=(2.2.2)(2.2.2.2)=2
7
=2
3+4
10
2
.10
3
=(10.10)(10.10.10)=10
5

=10
2+3
b) Tổng quát
( a,m,nN)
c) Chú ý
Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số, ta
giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
3) Hđ3: Nhân 2 luỹ thừa cùng

cơ số
HS lấy ví dụ khác minh hoạ
Dự đoán TQ : a
m
. a
n
= .....
Nhấn mạnh nội dung chú ý
( SGK )
Củng cố : Làm ?2
10' 3. HĐ4:Luyện tập
Bài 56 b,d/SGK
Tìm số tự nhiên a, biết a
2
= 25
A
3
= 27
Lu ý:
2
3
3
2
3.2
2
5
5
2
2.5
Cùng cơ số: 2

3
+2
4
=2
7
(sai)
3
3
.2
5
=6
8
(sai)

D. HĐ5 HDVN: Làm bài 57,58,59,60/SGK; 86- 90/ SBT
Trần thị Ngọc Yến
22
a
1
=a
a
m
.a
n
=a
m+n
Giáo án toán 6
Tiết 13 luyện tập
I. Mục tiêu
Kiến thức :Vận dụng khái niệm luỹ thừa và công thức nhân hai luỹ thừa cùng

cơ số để tính các biểu thức có luỹ thừa.
Kỹ năng : Thành thạo trong tính giá trị của các luỹ thừa, nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số
II. Chuẩn bị:
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt
Bảng phụ ghi bình phơng và lập phơng của một số số tự nhiên
đầu tiên.
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
III. tiến trình lên lớp:
A) HĐ1 Kiểm tra miệng: ( 8')
1) a
n
=? . Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa
7.7.7.7.7
9.9.3.6.6.6
2) Viết công thức tính tích hai luỹ thừa cùng cơ số. Chữa bài 60/28
B. HĐ2 Luyện tập:
10'
18'
1.Dang1;Luyện về luỹ thừa với số
mũ tự nhiên
Bài 61/28/SGK
Bài 62/28/SGK
2. Dạng 2:Luyện về nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số
a. Bài 63/28/SGK
b. Bài 64a,d/ SGK
c. Thay vào dấu sao các chữ số thích
Các nhóm thảo luận bài
61/SGK

Qua bài 62, rút ra kết luận gì
khi tính các luỹ thừa của 10?
( số mũ bằng số chữ số 0 sau chữ
số 1)
Tìm x, biết : x
100
= x
Các nhóm thảo luận bài
63/SGK, khắc sâu công thức
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
- Cùng cơ số
- Cộng số mũ
Trong trờng hợp nhân nhiều
Trần thị Ngọc Yến
23
Giáo án toán 6
hợp:
101 . 101
10
. 101
100
= 101 *
199 * . 199 = 199
198
luỹ thừa cùng cơ số có gì
khác không?
d.Tính nhanh
2
3
.5

3
= (2.5)
3
=10
3
=1000
4
2
.25
2
=(4.25)
2
=100
2
=10000
e. Viết các biểu thức sau dới dạng luỹ
thừa của 1 số
64.16.8=2
6
.2
4
.2
3
=2
13
243.3
2
=3
5
.3

2
=3
7
Bài mới này yêu cầu HS cả
lớp cùng làm.
Viết vào giấy dán hoặc phim
theo nhóm
8' 3. Dạng 3:Luyện về so sánh hai luỹ
thừa
So sánh 2
6
và 8
2
Cách 1: 2
6
= 2.2.2.2.2.2
8
2
= 8.8 = 64
Cách 2 : 2
6
; 8
2
= (2
3
)
2
=2
3.2
=2

6
Vậy 2
6
= 8
2
Giáo viên hớng dẫn học sinh
cách so sánh hai luỹ thừa
C HĐ3: Củng cố
1) Nhắc lại đ/n luỹ thữa bậc n của số a?
2) Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn?
D HĐ4 HDVN:
Làm bài 65,66/SGK, 90-94/SBT
Rút kinh nghiệm
Tiết 14 8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
I. Mục tiêu
Trần thị Ngọc Yến
24
Giáo án toán 6
Kiến thức : Học sinh nắm đợc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Học sinh biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Kỹ năng : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng quy tắc nhân,
chia hai luỹ thừa cùng cơ số
II. Chuẩn bị
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, nam châm
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
III. tiến trình lên lớp
A. HĐ1 Kiểm tra miệng
10
3
. 10

2
= ?
=> 10
5
: 10
2
= ?
B. Bài mới
1) ví dụ
10
3
. 10
2
= 10
3+2
= 10
5
=> 10
5
: 10
2
= 10
3
= 10
5-2
HĐ2: ví dụ
HS cho một ví dụ khác
HS làm bài ?1
Dự đoán dạng TQ a
m

: a
n
=....
2) Tổng quát
a
m
: a
m
= a
m-m
=a
0
=> a
0
=1
(a0)
a
m
: a
m
= 1
Ta quy ớc:

HĐ3: Tổng quát
HS rút ra quy tắc nếu m=n thì sao
?
Ch các nhóm thảo luạn ?2
3) Chú ý
abc =10
2

a+10
1
b+10
0
c
4) Luyện tập
4) HĐ4: Chú ý
Đọc chú ý SGK/29
Bài tập vận dụng ngay ?3
Hãy viết 4321 dới dạng tổng các
luỹ thừa của 10
Bài 67/30/SGK HS làm miệng
Trần thị Ngọc Yến
25
a
m
: a
n
= a
m-n
(a0 ; m>n)
a
0
=1 (a0)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×