Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bai tap tu luyen bai 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.1 KB, 5 trang )

2. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ,
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
2.1. Phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa, chất khử
Câu 1. (A-13) 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 2. (B-14) Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
Ni ,t
A. CH3CHO  H2 
 CH3CH 2OH
0

t
B. 2CH3CHO  5O2 
 4CO2  4H2O
0

 CH3COOH  2HBr
C. CH3CHO  Br2  H 2O 

 CH3COONH 4  2NH 4 NO3  2Ag
D. CH3CHO  2AgNO3  3NH3  H 2O 
Câu 3. (B-08) 19: Cho các pư:


Ca(OH)2+ Cl2 → CaOCl2 + H2O
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
to
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2+ H2O
4KClO3 
 KCl + 3 KClO4
O3 → O2 + O
A. 5.
B. 2.
C. 3.
Số pư oxi hoá khử là
Câu 4. (CĐ-13) 46: Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
(b) NaOH + HCl → NaCl + H2O.

D. 4.

(c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2.
(d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. (A-07): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3) 3, FeSO4, Fe2(SO4)
3, FeCO3 lần lượt pư với HNO3 đặc, nóng. Số pư thuộc loại pư oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.

Câu 6. (A-10) 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dd KMnO4.
(II) Sục khí SO2 vào dd H2S.
(III) Sục hh khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
(VI) Cho SiO2 vào dd HF.
Số thí nghiệm có pư oxi hoá - khử xảy ra là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 7. (A-10) 15: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe 2O3 + CO (k), (3)
Au + O2(k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra pư oxi hoá
kim loại là:
A. (1), (3), (6).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
Câu 8. (B-10) 25: Cho dd X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dd: FeCl2, FeSO4, CuSO4,
MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra pư oxi hoá - khử là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 9. (CĐ-08) 24: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy
bị oxi hóa khi t/d với dd HNO3 đặc, nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 4

D. 6.
Câu 10. (B-11) 30: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).

1


(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là

A. (d).

B. (a).

C. (b).

D. (c).

Câu 11. (B-07) 23: Khi cho Cu t/d với dd chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong pư là
A. chất xúc tác.
B. chất oxi hoá.
C. môi trường.
D. chất khử.
Câu 12. (A-08) 20: Cho các pư sau:
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.

16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số pư trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3
Câu 13. (CĐ-13) 28: Cho các phương trình phản ứng sau:
(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S.
(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 14. (B-09) 16: Cho các pư sau:
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số pư trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 15. (B-08) 13: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và
ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3.
B. 4.

C. 6.
D. 5.
Câu 16. (A-09) 26:Cho dãy các chất và ion:Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl,Cu2+,Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi
hóa và tính khử là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
2+
+ 2+ 3+
Câu 17. (A-11) 15: Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg , Na , Fe , Fe . Số chất và
ion vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là
A. 8.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 18. (CĐ-12) 36: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử
và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 19. (CĐ-08) 35: Cho pư hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Trong pư trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 20. (B-10) 19: Cho pư: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Pư này chứng tỏ C6H5-CHO

A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
B.chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi
hoá.
Câu 21. (B-12) 29: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác
dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

2.2. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử
Câu 22. (A-07): Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong PT pư giữa Cu với dd
HNO3 đặc, nóng là
A. 10.
B. 8.
C. 9.
D. 11.
Câu 23. 17 (CĐ -14): Cho phương trình hóa học : a Al + b H2SO4 → Al2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 1 : 1
D.2:3

2


Câu 24. (A-09) 15: Cho PT hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3) 3 + NxOy + H2O

Sau khi cân bằng PT hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của
HNO3 là
A. 13x - 9y.
B. 46x - 18y.
C. 45x - 18y.
D. 23x - 9y.
t
Câu 25. (CĐ-12) 29: Cho phản ứng hóa học: Cl2 +KOH 
 KCl + KClO3 + H2O
Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử
trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 1 : 5.
B. 5 : 1.
C. 3 : 1.
D. 1 : 3.
Câu 26. (CĐ-11) 2: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là
A. 0,10.
B. 0,05.
C. 0,02.
D. 0,16
Câu 27. (B-11) 19: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH +
H2O.Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là
A. 27.
B. 24.
C. 34.
D. 31.
Câu 28. (CĐ-10) 5: Cho pư: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong PT pư là
A. 23.

B. 27.
C. 47.
D. 31.
Câu 29. (B-12) 42: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 3 : 1.
Câu 30. (A-13) 50: Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3.
B. 1 : 4.
C. 2 : 3.
D. 2 : 5.
o

3


A. 6 : 1.
B. 2 : 3.
C. 1 : 6.
D. 3 : 2.
Câu 31. (B-13) 36: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.Trong phương trình của phản
ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 10.


2.3. Tốc độ phản ứng
Câu 32.

 2HBr  k 
(B-14) Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H 2  k   Br2  k  

Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ
trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
A. 8.104 mol/(l.s)
B. 6.104 mol/(l.s)
C. 4.104 mol/(l.s)
D. 2.104 mol/(l.s)
Câu 33. (B-13) 19: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng
độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng
tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 4,0.10−4 mol/(l.s).
B. 1,0.10−4 mol/(l.s).
C. 7,5.10−4 mol/(l.s).
D. 5,0.10−4 mol/(l.s).
Câu 34. (CĐ-10) 41: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2.
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của
phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là
A. 0,012.
B. 0,016.
C. 0,014.
D. 0,018.

Câu 35. (CĐ-12) 42: Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH→ 2HBr + CO2
Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l.

Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là
A. 5,0.10-5 mol/(l.s).
B. 2,5.10-5 mol/(l.s).
C. 2,5.10-4 mol/(l.s).
D. 2,0.10-4 mol/(l.s).

2.4. Chuyển dịch cân bằng hóa học
Câu 36. 37 (A-14): Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:


 CO 2  k   H 2
CO  k   H 2O  k  


k  ;

H  0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. cho chất xúc tác vào hệ
B. thêm khí H2 vào hệ
C. giảm nhiệt độ của hệ
D. tăng áp suất chung của hệ.
Câu 37. (CĐ-09) 41: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2 (k) + H2 (k)
ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2; (4) tăng áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).
Câu 38. (B-08) 23: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k); pư thuận là pư toả nhiệt. Cân bằng
hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.

 NO (k) ;   0
Câu 39. (CĐ-14) Cho hệ cân bằng trong một bình kín : N2 (k) + O2 
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ
B. Giảm áp suất của hệ C. Thêm khí NO vào hệ D. Thệm chất xúc tác vào hệ
Câu 40. (A-08) 32: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3 pư thuận là pư tỏa nhiệt, phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ pư.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
Câu 41. (A-10) 16: Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hh khí so với
H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Pư thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Pư nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Pư nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Pư thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 42.
(B-10) 34: Cho các cân bằng sau:
(I) 2HI (k) ⇄H2 (k) + I2 (k);
(II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k);
(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k);
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄2SO3 (k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là

A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
t0

4


Câu 43. (A-09) 50: Cho cân bằng sau trong bình kín:

2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k)
(màu nâu đỏ)
(không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Pư thuận có
A. H > 0, pư tỏa nhiệt.
B.  H < 0, pư tỏa nhiệt.
C.  H > 0, pư thu nhiệt. D.  H < 0, pư thu
nhiệt.
Câu 44. (CĐ-08) 21: Cho các cân bằng hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) (1)
H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k)
(2)
2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k)
(4)
2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) (3)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (4).
Câu 45. (A-11) 26: Cho cân bằng hoá học: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k); ΔH > 0.Cân bằng không bị chuyển dịch
khi
A. tăng nhiệt độ của hệ.
B. giảm nồng độ HI.
C. tăng nồng độ H2.
D. giảm áp suất chung của hệ.
Câu 46. (CĐ-11)Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) ΔH < 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
B. giảm áp suất của hệ phản ứng.
C. tăng áp suất của hệ phản ứng.
D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.
Câu 47. (CĐ-10) 29: Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) ⇄ PCl3 (k) + Cl2 (k); ΔH > 0.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ pư.
B. tăng nhiệt độ của hệ pư.
C. tăng áp suất của hệ pư.
D. thêm Cl2 vào hệ pư
Câu 48. (B-12) 23: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm
cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 49. (CĐ-12) 23: Cho cân bằng hóa học: CaCO 3(rắn) ↔ CaO (rắn) + CO2 (khí)
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã
cho chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nồng độ khí CO2.

B. Tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ.
D. Tăng nhiệt độ.
Câu 50. (A-13) 19: Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k).
(b) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k).
(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇄ 2NH3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị
chuyển dịch?
A. (c).
B. (b).
C. (a).
D. (d).

5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×