Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Nhân một số với một tổng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.75 KB, 15 trang )


Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
B
Tính giá trị của biểu thức:
7 x (6 + 4)
Ta có: 7 x (6 + 4)
= 7 x (6 + 4)
= 7 x 10
= 70
Em có nhận xét gì về biểu thức trên ?
Nhân một số với một tổng

Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
Nhân một số với một tổng
Ví dụ:
Tính giá trị của hai biểu thức sau ?
4 x (3 + 5)
B
Em hãy so sánh giá trị của hai biểu
thức trên ?
Ta có:
4 x 3 + 4 x 5

4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy:
4 x (3 + 5) 4 x 3 + 4 x 5
=
a x (b + c) =
B
a x (b + c) = a x b + a x c


Ta có:

Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
Nhân một số với một tổng
a x (b + c) =
a x (b + c) = a x b + a x c
Vậy muốn nhân một số với một tổng,
ta có thể làm như thế nào ?
Ghi nhớ:
Khi nhân một số với một tổng,
ta có thể nhân số đó với từng số hạng của
tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
Luyện tập:
Bài 1:

(66)
s/66
Tính giá trị của biểu thức rồi viết
vào ô trống (theo mẫu) ?

Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
Nhân một số với một tổng
Luyện tập:
Bài 1:

a b c a x (b+c) a x b + a x c
4 5 2
4 x (5 + 2) = 28
4 x 5 + 4 x 2=28
3

4 5
6 32
3 x (4 + 5) = 27
6 x (2 + 3) = 30
3 x 4 + 3 x 5=27
6 x 2 + 6 x 3=30
E
m

h
ã
y

n
ê
u

t
h


t


t
h

c

h

i

n

c
á
c

p
h
é
p

t
í
n
h

t
r
o
n
g

b
i

u

t

h

c
?
66
Tính giá trị của biểu thức rồi viết
vào ô trống (theo mẫu) ?
s/

Thø hai, ngµy 12 th¸ng 11 n¨m 2007
Nh©n mét sè víi mét tæng
LuyÖn tËp:
Bµi 2:

B
a) TÝnh b»ng hai c¸ch ?
36 x (7 + 3)
C¸ch 1:
36 x (7 + 3) = 36 x 10 =
360
C¸ch 2:
36 x (7 + 3) = 36 x 7 + 36 x 3
= 252 + 108
=
360
s/66

Thø hai, ngµy 12 th¸ng 11 n¨m 2007
Nh©n mét sè víi mét tæng
LuyÖn tËp:

Bµi 2:

B
a) TÝnh b»ng hai c¸ch ?
207 x (2 + 6)
C¸ch 1:
207 x (2 + 6) = 207 x 8 =
1656
C¸ch 2:
207 x (2 + 6) = 207 x 2 + 207 x 6
= 414 + 2142
=
1656
s/66
V
Ë
y

b
µ
i

t
o
¸
n








n
µ
y

c
ã

m
Ê
y







c
¸
c
h

l
µ
m
?

×