BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM
KHOA CÔNG NGHỆ ĐỘNG LỰC
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH
KHI QUAY VÒNG CỦA XE BUS SAMCO – BG4W
Giảng Viên Hướng Dẫn: PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
Sinh Viên Thực Hiện:
LÊ DUY
HUỲNH KIẾN HÀ
Lớp : DHOT3
Khóa : 2007-2011
TP.Hồ Chí Minh, tháng 07 năm
2011
SỰ BIẾN DẠNG CỦA
LỐP XE
AN TOÀN
KẾT CẤU CỦA Ô TÔ
SỰ QUAY VÒNG
CỦA Ô TÔ
ẢNH HƯỞNG CỦA GIÓ
BÊN
MẤT AN TOÀN
CHƯƠNG I : CHUYỂN ĐỘNG QUAY VÒNG CỦA
ÔTÔ KHI TÍNH ĐẾN BIẾN DẠNG LỐP XE
QUÁ TRÌNH QUAY VÒNG
KHÔNG TÍNH ĐẾN SỰ
BIẾN DẠNG LỐP XE
SỰ ẢNH HƯỞNG
BIẾN DẠNG CỦA
LỐP XE
QUÁ TRÌNH QUAY VÒNG
TÍNH ĐẾN SỰ BIẾN
DẠNG LỐP XE
G
G 2
Py = . j y =
. v θ + b. ( v 'θ + vθ ' )
g
g .l
QUÁ TRÌNH
QUAY VÒNG
KHÔNG TÍNH
ĐẾN SỰ BIẾN
DẠNG LỐP XE
θ = CONST : GÓC QUAY
v GIẢM
HỆ THỐNG LÁI
ĐỔI TỪ TỪ
XE AN TOÀN
l
Rd =
θ − ( δ1 − δ 2 )
QUÁ TRÌNH QUAY VÒNG
TÍNH ĐẾN SỰ BIẾN
DẠNG LỐP XE
δ1 : góc biến dạng bánh xe cầu trước
δ 2 : góc biến dạng bánh xe cầu sau
Rd = R
QUAY VÒNG ĐÚNG
Rd > R
QUAY VÒNG THIẾU
Rd < R
QUAY VÒNG THỪA
Trường hợp : Quay vòng thiếu
uur uuur
Py & Pgió : Cùng phương ngược chiều
ÔTÔ ỔN ĐỊNH
Áp suất lốp trước nhỏ
hơn áp suất lốp sau
Trường hợp quay vòng thừa
uur uuur
Py & Pgió : Cùng phương cùng chiều
ÔTÔ MẤT ỔN ĐỊNH
Tránh bơm áp suất lốp
trước lớn hơn áp suất
lốp sau
CHƯƠNG II: ẢNH HƯỞNG CỦA KẾT CẤU
Ô TÔ KHI QUAY VÒNG
HÀM
TRUYỀN
βV
α
ε'
y ''
ε'
*÷
β v t
α
*÷
βV t
y ''
*÷
β v t
HÀM TRUYỀN
VẬN TỐC
QUAY THÂN
XE
HÀM TRUYỀN
GÓC LỆCH
HƯỚNG CHUYỂN
ĐỘNG
HÀM TRUYỀN
CỦA GIA TỐC
HƯỚNG TÂM
Hàm truyền vận tốc góc quay thân xe
ε'
v
* ÷=
2
β
l
+
K
.
v
v
m(Cαs b − Cα' t a )
K=
Cα' t Cαs l
K : Thông số kết cấu của ôtô
K = 0 : ÔTÔ Ở TRẠNG THÁI QUAY VÒNG ĐÚNG
K > 0 : ÔTÔ Ở TRẠNG THÁI QUAY VÒNG THIẾU
K < 0 : ÔTÔ Ở TRẠNG THÁI QUAY VÒNG THỪA
Hàm truyền vận tốc góc quay thân xe
ε'
v
* ÷=
2
β
l
+
K
.
v
v
2
m(Cα s .b − Cα' t .a ) 8500 ( 60000.1, 437 − 46150.2,738 )
s
<0
K=
=
= − 0,029
'
m
Cα s .Cα t .l
60000.46150.4,175
( )
Vì K < 0 nên xe có đặc tính quay vòng thừa.
PTTQ:
ε'
v
.
*÷ =
β v t 4,175
1
2
v
1−
÷
11,89
ε'
*÷
β v t
ε'
v
.
*÷ =
β v t 4,175
1
2
v
1−
÷
11,89
( )
(
l
− 4,175
vng = − =
= 11,89 m = 42,82 km
s
h
K
− 0.029
ε'
Như vậy khi v = vng =11,89 ( m/s ) ⇒ * ÷ = ∞
β v t
Đồ thị đặc tính tốc độ góc quay thân xe của xe buýt
SAMCO - BG4W
)
Hàm truyền góc lệch hướng chuyển động
α ε ' b m.a.v
v
.
*÷ = *÷ −
=
β v t β v t v Cα s .l 4,175
1, 437
.
− 0,092.v ÷
2
v v
1−
÷
11,89
1
Thế v = vng = 11,89 ( m / s ) = 42,8(km / h)
α
⇒ *÷ =∞
β v t
α
*÷
β v t
Đồ thị đặc tính tốc độ hàm truyền góc lệch hướng
chuyển động của xe buýt SAMCO-BG4W
Hàm truyền gia tốc hướng tâm
y '' ε '
* ÷ = * ÷ .v =
β v t β v t
Thế
v2
v 2
4,175 1 −
÷
11,89
v = vng = 11,89 ( m / s )
y ''
⇒ *÷ =∞
β v t
y ''
*÷
β v t
Đồ thị đặc tính tốc độ hàm truyền gia tốc hướng
tâm của xe buýt SAMCO-BG4W
CHƯƠNG III: ẢNH HƯỞNG CỦA GIÓ BÊN
KHI QUAY VÒNG
Sự nhạy cảm của ô tô khi có gió bên:
Qui luật tác dụng của gió bên
Qũi đạo chuyển động của ô tô khi
có gió bên.
Góc bù quay vành lái:
Mô hình tính toán góc bù vành lái.
β
k N Cα s ( b + e ) − C
= − ' .
τ .v
Cα t
Cα s .e
*
v
2
kk
'
αt
( a − e)
÷
Khoảng cách tâm gió bên để xe ổn định:
Để đảm bảo cho xe an toàn không bị mất quĩ đạo thì kết cấu của xe phải
*
làm sao cho β v = 0
↔ Cα s ( b + e ) − Cα' t ( a − e ) = 0
Cα s .b − C a
⇒e=− '
Cα t + Cα s
'
αt
Cα s .b − Cα' t a
60000.1, 437 − 46150.2, 738
e=− '
=−
= − 0,378 m
Cα t + Cα s
60000 + 46150
Khoảng cách từ tâm áp lực gió đến cầu trước:
x = a − e = 2, 738 − (−0,378) = 3,116m
Khoảng cách từ tâm áp lực gió đến cầu sau:
y = b + e = 1, 437 − 0,378 = 1, 059m
Vậy tâm áp lực gió dịch về phía sau trọng tâm xe một đoạn là
e =−0, 378m
CHƯƠNG IV : ĐỀ XUẤT VÀ TÍNH TOÁN TÍNH ỔN ĐỊNH
TỐI ƯU CỦA ÔTÔ
Khoảng cách từ trọng tâm xe đến cầu trước và cầu sau :
XE QUAY
VÒNG ỔN
ĐỊNH VÀ AN
TOÀN
Từ đó ta chọn được
K=0 QUAY VÒNG
ĐÚNG
K ≥0
Pk ≤ Pϕ
K >0 QUAY VÒNG
THIẾU
a = 1,625 ( m )
b = 2,55 ( m )
Hàm truyền tốc độ góc quay thân xe :
2
m(Cα s .b − Cα' t .a) 8500 ( 60000.2,55 − 46150.1,625 )
s
K=
=
= 0,057
'
m
Cα s .Cα t .l
60000.46150.4,175
( )
K > 0 => Xe có đặc tính quay vòng thiếu.
ε'
v
.
PTTQ: * ÷ =
β v t 4,175
1
2
v
1+
÷
8,55
vε ' =
( )
(
l
4,175
=
= 8,55 m = 30,8 km
s
h
K
0,057
)
ε ' vε '
Khi v = vε ' = 8,55m / s ⇒ * ÷ =
= 1,02 1
s
β v t 2l
( )
Thời gian phản ứng quay vòng :
1
1
t0 =
=
= 0,98 ( s )
ε ' 1,02
*÷
β v t
So với thời gian cho phép [t0] = 0,3 – 1 (s)
=> Thời gian phản ứng quay vòng đạt yêu cầu.
ε'
*÷
β v t
Đồ thị đặc tính tốc độ hàm truyền vận tốc góc quay thân xe với
thông số đề xuất
Hàm truyền góc lệch hướng chuyển động:
α ε ' b m.a.v
v
.
*÷ = *÷ −
=
β v t β v t v Cα s .l 4,175
2,55
.
−
0,055.
v
÷
2
v v
1+
÷
8,55
1
Thế v = vε ' = 8,55 ( m / s )
α
⇒ * ÷ = − 0,175 1
s
β v t
( )
α
*÷
β v t
Đồ thị đặc tính tốc độ hàm truyền góc lệch hướng chuyển
động với thông số đề xuất