tháng 10-2015
địa chỉ: sn p8b14 - tập thể nhà khách GTVT- cầu giấy - hà nội
tháng 10-2015
địa chỉ: sn p8b14 - tập thể nhà khách GTVT- cầu giấy - hà nội
Mặt chính cầu
i = 2%
+6.409
+4.583
19
3500
1500
Đường giao dân sinh
2500
1300
6:1
6:1
-23.257
14
Cọc BTCT 25x25cm
L=24m
Cọc cát d=40cm , L=15m
Bố trí hình tam giác
3
15
-25.734
-29.325
10.00
11.30
22
B
14
-74.00
67
4
LK4
4.85
4.60
24
62
-73.50 64
14.21
18.30
26BS
23TS
CC2
25
27
9000
21
-63.50
1.56
55
1.89
-64.20
M1
712.74
6.15
20BS
19A
21 cọc BTCT 45x45 cm
L=25m
13
LK3
-1.98
0.12
2.00
-74.20
56
T2
4
649.48
624.74
Cự ly cộng dồn
10.33
631.00
6.26
Cự ly lẻ
643.33
1.69
Cao độ tự nhiên
LK2
1.99
-74.00
-64.20
1
694.44
4
.5
14
A
13
56
1 :1
2
-39.325
52
2.143
2
-13.50
13
14
T1
51
-0.10
LK1
6
-2.08
3
14 -41.234
15950
Sàn giảm tải
13
6:1
6:1
-37.80
641.33
-63.50
3
-0.734 1
-1.20
5400
1: 6
T1
3
2
-13.40
14
20 cọc BTCT 45x45 cm
L=25m
14
-31.80 14
14
4
5000
2
1: 6
-40.20
3
Tên cọc
3
20 cọc BTCT 45x45 cm
L=35m
7
T1
6000
5000
1: 6
1: 6
1- Sét màu nâu đen, trạng thái dẻo cứng
2- Sét màu xám đen, trạng thái dẻo chảy, B=0.95
3- Sét màu xám xanh đen, trạng thái dẻo cứng, B=0.34
T1- Sét màu xám đen, trạng thái dẻo mềm, B=0.72
M0
4- Cát sét màu xám xanh, xám đen. TT dẻo.
-4.325
-13.60 2
15 21 cọc BTCT 45x45 cm
L=39m
-30.20 15
Ký hiệu địa chất
2500
1
-6.10
3
Cọc cát d=40cm , L=15m
Bố trí hình tam giác ( a=1400 )
1
-4.325
-13.40 13
-24.263
1200
Cọc cừ tràm, L=3m,
bố trí 25cọc/m2
.5
2000
1.40
2
1200
2
Đường xói cục bộ
1 :1
+4.366
680.23
3
6000
+6.210
2% +1.764
3000
1500
5400
Cọc cừ tràm, L=3m,
bố trí 25cọc/m2
Đường xói cục bộ
659.48
-1.10 5
20000
6000
Mặt đất thiên nhiên cũ
50
i = 2%
H1% = 2.19
1500
-2.234
1
HTT = 2.08
3000
2000
15950
24000
+4.583
+1.884 2%
Đường giao dân sinh
Sàn giảm tải
5000
1.137
+4.266
1500
400
2000
1
1
2500
1: 1
5. 1:
1300
+6.210
52.
1:
10000
50
+6.409
5000
Bố trí chung (1)
1:300
50
24000
6000
500
100
3000
5500
5500
5000
1850 1300 1850
6000
24000
4500
50
6000
5400
********************
24000
500
50
4500
5500
6500
5500
500
1/4 Mặt bằng mố trụ
006 R
500 500
1/4 Mặt bằng cầu
1500
84200
24000
+6.434
50
0.14
24000
675.63
50
670.78
6000
400
10000
Sóc Trăng
B
A
1:1
Cần Thơ
1/2 B-B
6000
5500
700 610
500 500
6000
5500
500
Bê tông nhựa dày 7cm
Lớp phòng nước 0.4cm
Bản mặt cầu M300 dày 20cm
Bản ván khuôn dày 8cm
i=2%
200
i=2%
700 600
1:1
1000
1450
Đá hộc xây VXM 10MPa dày 25cm
Dưới đệm 10 cm dăm cát
(áp dụng cho 10m đường đầu cầu)
1/2 A-A
.5
ống thoát nước D100, a=200cm
(bố trí ở 10m đường đầu cầu)
Thay đất 30cm
2750
300
600
-0.734
100
700
6000
1500
1200
500
2150
400
Cọc cừ tràm
L=3m, bố trí 25cọc/m2
600
1800
-23.257
1800
1800
6000
Cọc BTCT 25x25cm
L=24m
1500
Thuyết minh
III. Kết cấu công trình:
- Cầu Ngã Bát vượt qua rạch Ngã Bát nằm trên tuyến Nam Sông Hậu
Cầu gồm 3 nhịp theo sơ đồ: 3x24m. Tổng chiều dài cầu: Ltc = 84.2m .
Km12+00 - Km17+937.79 đoạn từ cầu Cái Cui đến cầu Cái Côn.
1. Kết cầu phần trên:
IV. Tổ chức xây dựng:
II. Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật:
+ Dùng dầm I BTCT DƯL đúc sẵn kéo sau.
1. Quy mô: Cầu xây dựng vĩnh cửu bằng BTCT và BTCT DƯL
+ Mặt cắt ngang gồm 5 dầm, chiều cao dầm: 1.45m. Liên hợp với bản mặt
2. Tải trọng: H30, XB80 và người: 300Kg/cm2
+ Dầm BTCT DƯL kéo sau 24m được chế tạo trên bãi đúc dầm đầu cầu.
cầu 40MPa dày 20cm, khoảng cách tim dầm chủ 2.4m.
3. Khổ cầu: 7 + 2x2 + 2x0.5 = 12m
+ Cầu nằm trên đường cong đứng bán kính R = 2900m
4. Khổ thông thuyền:
+ Mặt cầu bằng BT Asphalt dày 7cm có tầng phòng nước dày 0.4cm,
Thông thuyền cấp V: B = 20m; H = 2.5m
tạo dốc ngang cầu 2% bằng xà mũ mố.
5. Cấp động đất: Cấp 6
+ Gối cầu cao su bản thép
6. Đường 2 đầu cầu:
+ Khe co dãn: Cao su
Đường 2 đầu cầu theo tiêu chuẩn cấp III đồng bằng
7. Tần suất thiết kế: P = 1%
+ Mố trụ cầu bằng BTCT 30MPa đổ tại chỗ
H1% = 2.19m
+ Móng mố, trụ dùng cọc đóng BTCT 45x45cm
Q1% = 41.2m3/s
3. Đường hai đầu cầu:
Vmax = 1.03m/s
- Chiều dài đường đầu cầu phía đi Cần thơ 67.38m và phía đi Sóc trăng 98.42m
- Kết cấu mặt đường:
+ 7cm bê tông nhựa chặt hạt trung
+ 15cm CPĐD loại I
+ 20cm CPĐ D loại II
- Mô đun đàn hồi yêu cầu: Eyc >= 1150Kg/cm2
********************
Bố trí chung (2)
1:100
1950
1950
600
4500
Lao bằng giá long môn kết hợp xe lao chuyên dụng.
+ Cọc đóng bằng giá búa.
IV. Ghi chú:
1. Kích thước trong bản vẽ dùng đơn vị mm, cao độ dùng đơn vị m.
2. Kết cấu phần dưới
-4.325
-25.734
100
I. Giới thiệu chung:
-29.325
tháng 10-2015
địa chỉ: sn p8b14 - tập thể nhà khách GTVT- cầu giấy - hà nội
1/2 Mặt trước mố M0
Mặt chính mố M0
6.210
5.677
10000
6000
500
500
900
6.210
5.985
52.
1:
Đá hộc xây VXM 10Mpa dày 25cm
Dưới đệm 10 cm dăm cát
(áp dụng cho 10m đường đầu cầu)
1
-0.734
400
2000
15950
-2.234
5400
-0.734
Thay đất 30cm
Cọc cừ tràm
L = 3m, bố trí 25cọc/m2
Cọc cừ tràm
L = 3m, bố trí 25cọc/m2
-2.234
-24.263
Cọc BTCT 25x25cm
L=24m
-24.263
1: 6
1: 6
Cọc cát D=40cm , L=15m
.25
500
Sàn giảm tải
1500
2000
1: 1
1.137
i=2%
1:1
ống thoát nước D100, a=50cm
(bố trí ở 10m đường đầu cầu)
5500
Cọc BTCT 25x25cm
L=24m
-41.234
-41.234
Mặt bằng mố M0
chi tiết bố trí cọc cát đường đầu cầu
140
0
140
0
140
0
140
0
140
0
140
0
Chi tiết chân khay
(Tỷ lệ: 1:75)
Đá hộc xây VXM100# dày 25cm
Dăm cát đệm dày 10 cm
Đá hộc xây VXM 10Mpa dày 25cm
Dưới đệm 10 cm dăm cát
Đất sét dày 40cm
400
-1.934
1400 1400 1400 1400 1400 1400 1400 1400
700
phương ngang cầu
9000
Cọc cừ tràm
L=3m, bố trí 25cọc/m2
Ghi chú
- Kích thước bản vẽ dùng đơn vị mm, cao độ dùng m
- Trình tự đắp đất và biện pháp gia cố nền đất yếu phải
theo biện pháp gia cố nền đất đường hai đầu cầu.
********************
Tứ nón, chân khay mố M0
1:100
-0.734
ống thoát nước D100, a=50cm
Dưới đệm 10 cm dăm cát
1200
140
0
5500
1212 1212 1212 1212 1212 1212 1212
500
phương dọc cầu
6000
900 2000
1
004
500 500
5500
6000
1
004
041
1 0
004
041
10
004
041
1 0
004
6500
10000
Mặt chính mố
Mặt bên mố
Mặt cắt A-A
12000
500
2%
El3
2%
500
2133 (633)
350
Bê tông đệm 15MPa
El4
600
1800
1800
1800
1800
1800
1800
2100
1300
1500
10300
600
El2
5000 (3500)
3500
7133
C
350
100 1500
500
300 400
1: 1
150
150
El3
2000
2100
1500
El2
2%
1000
El3
2253
1500
El1
Chi tiết "A"
900
5120 (3620)
2%
6000
B
El6
1824
5500
A
Bê tông đệm 15MPa
C
600
2300
1900
1300
Bê tông đệm 10MPa
El4
600
600
2300
1900
5400
12000
600
5400
1: 6
1: 6
1: 6
1: 6
21 cọc BTCT 45x45cm
L=39m
2000
1500
5500
300
300 600
500
B
El5
A
(Tỷ Lệ : 1:30)
30 50
Lớp mặt đường
900
2500
Chốt bản dẫn
400 300
5400
500
900
460
280
100
6000
********************
6.210
6.210
4.386
4.366
Cao độ
El3
4.266
4.266
El4
El5
El6
-2.234
-0.734
-41.234
-29.734
+6.399
+6.399
Gối cao su
- Kích thước bản vẽ ghi là mm, cao độ ghi là m.
- Bê tông mố 30MPa.
- Số trong ngoặc (...) dùng cho mố M1.
6000
12000
El2
Ghi chú
100
1840
El1
Bảng khối lượng vật liệu chủ yếu mố M0, M1
El2
770 560
1200
560
320
320
100
560
D
400
Chốt bản dẫn
150
Cao độ mố
2%
300
50 30
D-D
1674
1824
300 300
6000
6000
100
5500
2900
2000
D
600
3400
80 70
50 350
400
460
(Tỷ Lệ: 1:50)
250
30 50 300 50 30
250
Cao độ mố
Chi tiết gối
Chi tiết "A"
1/2 Mặt cắt C-C
20 50
30
1/2 Mặt cắt b-b
100
Bố trí chung mố M0, M1
1:125
01
Tường thân + tường đỉnh
Bệ móng
Tường cánh+Gờ lan can+Tường tai+Đá kê gối
Lót đáy móng 10cm
3.55
3.25
2.93
89.38
97.20
28.94
Tổng cộng
9.73
215.52
2.90
3.22
2.61
65.98
97.20
25.41
8.74
188.59
6.83
6.83
6.59
6.59
mÆt b»ng cèt thÐp bÖ mè
9 D14
6 D16
053
3230
6 22-D16 L=13190
D20
1
5925
053
A
640
48-D20 L=3510
A
6565
3160
7
8-D14 L=5250
8
8-D14 L=12410
D20
640
B
(46x250)/2=5750
6565
560
5925
6485
I
46x125=5750
4
175 75
5925
49-D16 L=5950
12000
9 115-D14 L=1480
053
1280
001
053
5250
4 D16
7
2 D20
D16
1
(47x250)/2=5750
75 175
(94x125)/2=5750
5
052
001
D14
8
D16
D16 3
1
21x250=5250
12000
75
D
mÆt c¾t d-d
mÆt c¾t c-c
12000
175 75
75
21x250=5250
75
D16 4
050102x 5
052
001
D16 6
8
D16
D14
3
Bè trÝ cèt thÐp bÖ mè Mo
1:100
02
7
1
ThÐp cã gê D16x7750
Thanh
16
7750
49
12.23
599.37
2
3
4
5
6
ThÐp cã gê D20x3510
ThÐp cã gê D16x14990
ThÐp cã gê D16x5950
ThÐp cã gê D20x3580
ThÐp cã gê D16x13190
"
"
"
"
"
20
16
16
20
16
3510
14990
5950
3580
13190
48
22
49
48
22
8.66
23.66
9.39
8.83
20.82
415.49
520.50
460.16
423.79
458.00
7
8
9
ThÐp cã gê D14x5250
ThÐp cã gê D14x12410
ThÐp cã gê D14x1480
"
"
"
5250
12410
1480
10
10
115
6.34
15.00
1.79
63.44
149.96
205.62
419.02
Ph©n lo¹i
thÐp
5400
46x250=11500
D14
8
5400
C
75175
D20
B¶ng khèi lîng bÖ mè M0
D14
75
175 75
9
D16
2
050102x 5 052
0051 001
D16 3
D14
D14
D16 6
D
0051
D14
C
002x 5
051
6 D16
5 D20
7
mÆt c¾t i-i
1/2 MÆt c¾t b-b
002x 5 052
051
001
0051
1/2 MÆt c¾t a-a
001
57
B
2
0521
4
0521
0525 =052x12
3 22-D16 L=14990
D16
75 175
0051
053
2
D16
053
5
0045
48-D20 L=3580
5250
57
I
5
49-D16 L=7750
0521
D16 3
1
1/2 líi díi
0521
1/2 líi trªn
14
14
14
Céng ThÐp D14
Céng ThÐp D16
Céng ThÐp D20
Tæng träng lîng thÐp c¸c lo¹i
2038.02
839.28
2396.32
B
1/2 Trước mố
12000
9
D16
C
2
C
D12
18
D14
Cốt thép chờ
khe co giãn
D25
3
16
D12
D14
D16
1
D12
D
0215
0574 =052x91
D12
19
D16
D20
(46x250)/2=5750
(88x125)/2=5500
500
11
15
19
70 1160 70
D20
D16
5400
16
2250
49
3.55
174.00
Thanh
"
"
"
18
12
12
14
2250
460
12330
12930
45
44
2
12
4.50
0.41
10.95
15.63
202.28
17.95
21.89
187.50
6
7
8
9
Thép có gờ D14x2044
Thép tròn trơn D10x1510
Thép có gờ D25x1104
Thép có gờ D14x12410
"
"
"
"
14
10
25
14
2044
1510
1104
12410
45
11
11
2
2.47
0.93
4.25
15.00
111.15
10.24
46.79
29.99
10
11
11'
12
Thép có gờ D14x780
Thép có gờ D16x6730
Thép có gờ D20x6790
Thép có gờ D20x5163
"
"
"
"
14
16
20
20
780
6730
6790
5163
45
49
45
44
0.94
10.62
16.75
12.73
42.44
520.48
753.53
560.25
13
14
15
16
Thép có gờ D14x12410
Thép có gờ D14x12410
Thép có gờ D12x1640
Thép có gờ D14x12410
"
"
"
"
14
14
12
14
12410
12410
1640
12410
20
20
46
7
15.00
15.00
1.46
15.00
299.92
299.92
71.34
104.97
18
19
D1
D2
Thép có gờ D12x1640
Thép có gờ D12x1360
Thép tròn trơn D6x400
Thép tròn trơn D6x1700
"
"
"
"
1640
1360
400
1700
40
91
45
55
1.46
0.30
0.09
0.38
58.24
27.48
4.01
20.74
11' 12
Phân loại
thép
Cộng thép D20
Cộng thép D25
B
9
2-D14 L=12410
chi tiết bệ kê gối
560
511
D18
23x250=5750
6000
024
5925
45-D18 L=2250
57
023
6370
14 20-D14 L=12410
6485
250
024
052
042
12 44-D20 L=5163
15
5925
5924
49-D12 L=1640
6485
Bố trí cốt thép tường
thân mố Mo
1:100
03
5925
5924
18 40-D12 L=1640
1160
1160
19 91-D12 L=1360
4743
5925
042
6405
5925
5924
560
11-D25 L=1104
45
3
480
560
8
560
6485
55
042
012
2-D12 L=12330
065
260
560
7-D14 L=12410
16
560
11' 45-D20 L=6790
057
44-D12 L=460
4
79
4
45-D14 L=2044
001
3
D1 45-D6 L=400
D2
30 10x50=500 30
13 20-D14 L=12410
6250~6370
024
7 11-D10 L=1510
6
D6
11 49-D16 Ltb=6730
062
062
6485
A
175 75
5 12-D14 L=12930
49-D16 L=2250
A
400
D2
042
23x250=5750
6000
260
D1
%2
1160
001
2
D6
511
1
D16
004=0035x 8
14 D14
D6
D1
03
10 45-D14 L=780
560
2
500
D6
5924
042
1
5925
511
75 175
D16
6485
511
11
13
D20
a-a
(Tỷ lệ 1:30)
D14 5
4
062
D14
12
D12
D14
062
D12
001
18
D20
6
Đá kê gối
Đá kê gối
1313.78
46.79
3554.86
Tổng trọng lượng thép các loại
1/2 Mặt cắt c-c
042
1/2 Mặt cắt d-d
T.B
24.74
196.91
1075.89
694.48
202.28
Cộng thép D12
Cộng thép D14
Cộng thép D16
Cộng thép D18
12000
11'
12
12
6
6
Cộng thép D6
001
75 175
11'
2000
0051
11
051 0531
521
D12
12
Thanh
Thép có gờ D18x2250
Thép có gờ D12x460
Thép có gờ D12x12330
Thép có gờ D14x13270
8
D14 14
0005
D20
Thép có gờ D16x2250
2
3
4
5
D12
4
D14
5
D14
6
D18 2
13 D14
D
1
006
D16
402 022
2%
D14 10
006
9
541 052x 6
D14
D14
4281
16
500
051 0531
5500
2%
1
85 227 88
5500
4622
500
Bảng khối lượng tường thân mố M0
Mặt cắt b-b
1/2 Sau mố
D2 55-D6 L=1700
mÆt c¾t m-m
líi trong cèt thÐp têng c¸nh
mÆt c¾t n-n
líi ngoµi cèt thÐp têng c¸nh
D16
D14
D16
@250
17
0055 =052x22
D16
5
4
D14
D14
125 125
23x250=5775
6000
Líi thÐp têng tai
D14
D20
D16
16
16
16
14
14
2300
4558
5800
670
1591
24
22
6
48
48
3.63
7.19
9.15
2.63
1.92
87.12
158.27
54.92
126.14
92.30
17
18
19
20
ThÐp cã gê D14x5860
ThÐp cã gê D16x3300
ThÐp cã gê D14x840
ThÐp cã gê D16x6810
"
"
"
"
14
16
14
16
5860
3100
840
6810
16
36
60
4
7.08
4.89
1.02
10.75
113.30
176.15
60.90
42.99
21
T1
T2
ThÐp cã gê D14x474
ThÐp cã gê D12x3034
ThÐp cã gê D12x950
"
"
"
474
3034
950
142
14
24
0.57
2.69
0.84
81.37
37.72
20.23
57.95
D20
D16
14
12
12
Céng thÐp D12
Céng thÐp D14
Céng thÐp D16
Céng thÐp D20
2000
2
15
7 14-D20 L=5300
D20
D16
8 14-D20 L=3500
18-D20 L=3500
16
3200
3 22-D20 Ltb=4858
13
6 D16
D12
T2
@150
D12
T1
@150
100
9
12-D20 L=2300
D20
D16
8085
4' 6-D16 Ltb=5709
11 18-D16 L=3200
(5159~5659)
11
6-D20 L=6100
34
T2
6
52-D16 Ltb=2760
48-D14 L=1591
100
212
17
16-D14 L=5800
18
36-D16 L=3300
2500
19 60-D14 L=840 20 4-D16 L=6810
12
5800
T2 24-D12 L=950
175
250
10 16-D16 L=8385
6-D20 Ltb=5709
(5159~5659)
5
48-D14 L=2175
5000
3200
4'
24-D16 L=2300
13 22-D16 Ltb=4558
250
320
21 148-D14 L=474
(3308~5808)
Bè trÝ cèt thÐp
têng c¸nh mè M0
1:100
04
0053
320
001
14 6-D16 L=5800
001
0051
T1
50 5x150 100
(1260~4260)
0051
D12
T.B
T.B
T.B
474.01
1102.69
1296.47
2931.12
Tæng träng lîng thÐp c¸c lo¹i
14
33
05
"
"
"
"
"
50
49
0001
00551x 6
D12
ThÐp cã gê D16x2300
ThÐp cã gê D16x4558
ThÐp cã gê D16x5800
ThÐp cã gê D14x2175
ThÐp cã gê D14x1591
Ph©n lo¹i
thÐp
100
4
2
T1 14-D12 L=3034
900
12
13
14
15
16
003
23x250=5775
6000
120.85
68.06
211.74
90.92
0
30
100
8.63
5.67
13.23
5.05
8085
15
0056 =052x62
18
14
12
16
18
(3308~5808)
3
D16
3500
2300
8385
3200
1 16-D20 L=8385
001
1
20
20
16
16
062
0006
001
D20 2
"
"
"
"
T.B
0001
16
0
1/2 MÆt c¾t c-c
7
ThÐp cã gê D20x3500
ThÐp cã gê D20x2300
ThÐp cã gê D16x8385
ThÐp cã gê D16x3200
1
14
D20
8
9
10
11
003
1/2 MÆt c¾t a-a
54.07
90.26
226.51
182.99
001
1/2 MÆt c¾t 0-0
500
75 350 75
9.01
15.04
4.36
13.07
003
0
6
6
52
14
5400
003 001
5400
3200
3400
5709
6100
2760
5300
055
100
350
75 75
2000
16
20
16
20
003
100
"
"
"
"
003
1450
D16
3317
7x250=1750
3400
003
002 001
100
11
ThÐp cã gê D16x5709
ThÐp cã gê D20x6100
ThÐp cã gê D16x2760
ThÐp cã gê D20x5300
T.B
T.B
0631
2 D20
4'
5
6
7
0001
0051
10
330.86
155.38
263.58
84.47
056
21
20.68
8.63
11.98
14.08
062
4'
16
18
22
6
003
D20
@250
D14
035323 =052x31
33
3312
0051
1
0053
A
D20
@250
035323 =052x31
7
20
33
A
D14
8385
3500
4858
5709
3500
052
6 D16
0056 =052x62
D14
16
3312
21
0056 =052x62
0003 =521x42
D20
4
D16
12
@250
D16
15 D14
19
D14
0053
20
13
D14
D18
8
@250
D14
14
20
20
20
20
003
6 D16
19
16
C
D16
Thanh
Thanh
"
"
003
D14
C 15 D14
17
ThÐp cã gê D20x8385
ThÐp cã gê D20x3500
ThÐp cã gê D20x4858
ThÐp cã gê D20x5709
212
00
3
D14
1
2
3
4
003
D20
9
@250
300 100
003 001
D20
22x250=5500
0003 =521x42
3
003 002 001
5
0051
D20
100
003 001
17
300 100
052 002
003 002 001
D14
0051
6000
22x250=5500
052 002
6000
100
B¶ng khèi lîng têng c¸nh mè M0
D-D
e-e
E
D
1850
D19
D13
D19
B5
B
B
B3
D25
75
B1
D25
59x150=8850
C
B7
B4
D19
B5
D13
D16
D16
00210=50151x 8
C
0051
B6
0051
D16 B6
00210=50151x 8
D16
B2
75
D25
B1
100
B3
D25
32x150=4800
9000
B7
100
5000
D
E
1/2 c -c
0088
B2
1850
051
D19
051
B4
1300
1/2 b - b
001
B¶ng khèi lîng bÖ trô
D13
B5
@600
0084 =051x23
D25
D19
B1
B2
B3
ThÐp cã gê D25x7340
ThÐp cã gê D19x5560
ThÐp cã gê D25x11330
B4
B5
B6
B7
ThÐp cã gê D19x9550
ThÐp cã gê D13x4860
ThÐp cã gê D16x8850
ThÐp cã gê D16x3020
Ph©n lo¹i
thÐp
B2
Thanh
"
"
"
"
"
"
25
19
25
19
13
16
16
Céng thÐp D13
Céng thÐp D16
Céng thÐp D19
7340
5560
11330
60
60
33
28.28
12.38
43.66
1697.04
742.50
1440.75
9550
4860
8850
3020
33
75
14
14
21.26
3.15
7.67
13.97
701.42
236.03
107.39
195.55
236.03
302.95
1443.92
3137.79
Céng thÐp D25
001
Tæng träng lîng thÐp c¸c lo¹i
Bª t«ng 30Mpa
B3
D25
B4
75
59x150=8850
5120.67
67.50
D19
75
9000
B1 60-D25 L=7340
B6 14-D16 L=4860
B3 33-D25 L=11330
B5 75-D13 L=3020
B7 14-D16 L=8850
0421
8850
4860
8850
100
053
4860
053
B4 33-D19 L=9550
053
B2 60-D19 L=5560
Bè trÝ cèt thÐp bÖ trô
1:75
09
0421
0421
0421
0421
0421
340
053
0005
B1
100
i-i
C1 78-D25 L=8850
I
1800
0538
006
003
350
100
001
0011
0031
003
C3 78-D13 L=3100
500
A
A
C2 102-D16 L=6180
R4
95
4300
75
75
0651
75
0057 =051x05
0057 =051x05
0006
0076
D25
75
320
Chi tiÕt bÖ kª gèi
005
(Tû lÖ : 1:30)
1750
1200
9000
I
28x150=4200
50
D1 55-D6 L=400
D16
0081 =051x21
0081 =051x21
D13
C3
@600
50
D6
B¶ng khèi lîng th©n trô
D16
C1
30
D25
28x150=4200
50
C1
C2
C3
D1
ThÐp cã gê D25x9850
ThÐp cã gê D16x6500
ThÐp cã gê D13x3100
ThÐp trßn tr¬n D6x400
D2
ThÐp trßn tr¬n D6x1700
Ph©n lo¹i
thÐp
Thanh
"
"
"
"
25
16
16
6
9850
6500
3100
400
80
102
96
55
31.10
9.75
3.23
0.089
2728.16
994.91
310.08
4.895
6
1700
45
0.377
16.965
Céng thÐp D6
Céng thÐp D13
Céng thÐp D16
Céng thÐp D25
Tæng träng lîng thÐp c¸c lo¹i
Bª t«ng 30Mpa
Bè trÝ cèt thÐp th©n trô
1:75
10
21.86
926.53
994.91
2728.16
4955.38
37.75
400
D2 45-D6 L=1700
500
006
C2
10x50=500
D1
2%
006
C2
30
D6
D1
560
a-a
50
D6
A
00043=05x 8
5500
064
A
1750
a-a
D2
03
0051
058
C2
051
D16
D13
051
C3
058
D6
0051
0088
C1
D2
mÆt c¾t c-c
B
mÆt c¾t a-a
A
mÆt c¾t b-b
11000
50
17x150=2550
200
18x300=5400
200
17x150=2550
D
50
C
1800
75
mÆt c¾t d-d
3
D16
75
7x150=1050
581
D16
D16
001
D16
3" D16
5
5'
4
D16
3' D16
D16
75
75
7x150=1050
1200
11000
D16
5
18x300=5400
D16
D16
200
3
1
D29
2
17x150=2550
D29
D16
C
D
50
3"
B¶ng khèi lîng xµ mò trô
D16
007
3'
D16
5'
6
D25
@450
4
1/2 e -e
D16
1/2 g - g
11000/2=5500
5500/2=2750
D29
1
4
57
57
D16
X3
X3'
D16
18x300=5400
18x150=2700
ThÐp cã gê D29x10900
ThÐp cã gê D29x3750
ThÐp cã gê D16x3370
ThÐp cã gê D16x4260
ThÐp cã gê D16x3630
4
5
5'
6
ThÐp cã gê D16x13474
ThÐp cã gê D16x10900
ThÐp cã gê D16x8250
ThÐp cã gê D25x2148
T1
T2
ThÐp cã gê D12x3034
ThÐp cã gê D12x1730
Thanh
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
Céng thÐp D12
Céng thÐp D16
29
29
16
16
16
10900
3750
3370
3960
3330
12
24
74
38
68
56.52
19.44
5.32
6.20
5.26
678.20
466.66
393.61
235.71
357.41
TB
16
16
16
25
13474
10900
8250
2148
8
6
8
56
21.27
17.20
13.02
8.28
170.14
103.22
104.17
463.51
TB
TB
12
12
3034
1730
24
20
2.69
1.54
64.66
30.72
95.38
1364.26
Céng thÐp D29
Tæng träng lîng thÐp c¸c lo¹i
1144.86
2604.49
500
50
064
100
1
2
3
3'
3"
Ph©n lo¹i
thÐp
0501=50751x 7
0021
D16
57 054 57054
001 57
006
57
500
4 8-D16 L=13474
2718
2816
8172
640
2816
1 12-D29 L=10900
5 8-D16 L=10900
3' 38-D16 L=3960
3'' 68-D16 Ltb=3330
750
750
74
363
363
70
07
0611 ~035
07
0611
07
T1 24-D12 L=3034
41
16
565
(6820~9960)
1~
87
70
70
5' 8-D16 Ltb=8250
379
3 74-D16 L=3370
1050
6 56-D25 Ltb=2148
31
5
2 24-D29 L=3750
Bè trÝ cèt thÐp xµ mò trô
1:75
11
0841
3"
200
064
17x150=2550
0841
50
75
1200
T2 20-D12 L=1730
5'
4
3
57051x 3
2
017
D16
57
G
D29
D16
57
5
007
A
1
1
57051x 3
B
75
57
E
001
D16
11x150=1650
75
D29
007
4
11x150=1650
D29
006
57 054 57054
001 57
007
D25
@450
75
D12
@200 T2
57051x 3
D12
@150
D29
2
6
0081
G
D29
1
0561 =051x11
57
E
T1
D16
57
006 001002x 4
3
57051x 3
001
1800
400
105 255 40
Mặt cắt a-a
mặt cắt b-b
15950
50x300=15000
75 400
400 75
66 750
D13
3
11000
10184
D16
2'
50 150
D16
2'
56x200=10800
11000
1/2 mặt bằng bố trí cốt thép
B
1600
900
900
50
1600
11000
1700
750
1700
1700
4950
A
1700
600
50
D16
1
A
D16
12000
1700
2
75
121 25 17x200=3400
54
3500
61x200=12200
12450
1 36-D16 L=4900
75
Bảng khối lượng một sàn giảm tải
1' 63-D16 L=22540
640
11700
10840
50
1700
D16
B
1700
1700 0 1700
22000
1700
1'
6050
1600
23x200=4600
1600
50 50100
1600
2'
54x200=10800
1600
800
1600
1700
1600
800
1600
1700
1600
75
D16
150 50
15950
650
79x200=15800
50
75
mặt bằng sàn giảm tải
4950
900
150
9x640=14400
30x200=6000
650
1700
2' 52-D16 L=16440
640
1700
4950
11700
4740
800
2 62-D16 L=12940
640
11700
1
1'
2
2'
3
Phân loại
thép
Thép có gờ D16x4900
Thép có gờ D16x22540
Thép có gờ D16x12940
Thép có gờ D16x16440
Thép có gờ D13x455
16
4900
16
22540
16
12940
16
16440
13
455
Cộng thép D13
Cộng thép D16
Tổng trọng lượng các loại thép
Bê tông 30 Mpa (m3)
Cọc 25x25cm, L=24.6 (cọc)
Mối nối cọc (bó)
36
63
62
52
924
7.73
35.58
20.42
25.95
0.47
278.42
2241.29
1266.29
1349.30
437.98
437.98
5135.30
5573.28
123.42
116
232
1240
Ghi chú:
3 685-D13 L=455
100
100
255
********************
Cấu tạo sàn giảm tải
1:150
15
- Kích thước bản vẽ ghi mm, cao độ ghi m,
- Toàn cầu bố trí 2 sàn giảm tải 2 đầu mố
bố trí chung bản dẫn
1/2 lưới thép trên
Min=1000
1/2 lưới thép dưới
5000
i = 10%
10960
Lớp Bitum dày 20mm
051x 4
Đá dăm lẫn cát đầm chặt
051x 4
003
Bê tông đệm 15MPa
0524 =052x71
0524=052x 9
0005
1:1
Đất thoát nước
0005
1:1
300
200
057 =ni M
005
Đất đắp K>=0.98
57
57
Kết cấu mặt đường
D19
D16
57
1/2 mặt cắt i-i
II
(54x200)/2=5400
80
Min=1000
D16
B2
D16
B2
80
Chi tiết A
B3
B1 109-D19 L=4900
B3
120
55-D16 L=5072
005
571
Kết cấu mặt đường
D16
D16
D19
B2
120
4482
B4
B1
55-D16 L=1535
B2 48-D16 L=11132
025
051
10832
5
81
051
II
200
Bảng khối lượng bản dẫn
1/2 mặt cắt ii-ii
I
20
500 20
5480
Tim cầu
Lớp bitum dày 20mm
200
B3
50
Lớp đệm bitum
dày 20 mm
B1
D16
B1
B2
B3
Thép có gờ D19x4900
Thép có gờ D16x11132
Thép có gờ D16x5072
B4
Thép có gờ D16x1535
Phân loại
thép
Thanh neo B4
003
D19
003 02 091
05
D16
B2
50
D16
(Tính cho 1 bản dẫn, toàn cầu có 2 bản dẫn)
chi tiết a
01051
B4
B2
54x100=5400
5000
D16
B2
4900
11132
5072
109
48
55
10.906
17.57
8.005
1188.75
843.36
440.28
16
1535
55
Cộng thép D16
Cộng thép D19
Tổng trọng lượng các loại thép
2.423
133.27
1416.91
1188.75
2605.66
Bê tông 30 Mpa (m3)
Bê tông 15 Mpa đệm bản dẫn (m3)
Bitum (m3)
Đá dăm lẫn cát đệm (m3)
150 150
I
19
16
16
Ghi chú:
- Các thanh thép có đường kính D>=12mm, dùng thép CT5 có gờ.
- Kích thước bản vẽ ghi mm, cao độ ghi m, trừ kích thước được chỉ ra.
Chi tiết bản dẫn
1:75
12
B1
57
B3
D16
17.43
4.11
0.02
45.21
tháng 10-2015
địa chỉ: sn p8b14 - tập thể nhà khách GTVT- cầu giấy - hà nội
1/2 mặt cắt a - a
C
298
74
224
D
1748
1450
B
1/2 mặt cắt d - d
6000
5500
5500
610
500
6000
200 200
200
24000/2=12000
A
7400/2
i=2
%
i=2%
D
200
3350
200
3900
700
450
C
500
Bê tông nhựa dày 7cm
Lớp phòng nước 0.4cm
Bản mặt cầu M300 dày 20cm
Bản ván khuôn dày 8cm
1450
1/4 mặt cắt b - b
24000/2=12000
450
3900
3350
200 200
200
7400/2
600
600
600
600
1200
600
600
4x2400=9600
1200
1800
A
800
600
100
100
800
600
300 200 300
100
600/2
1450
1213
250 200
1800
Mặt cắt đầu dầm
120
37 80
120
110 80
100
1450
690
5100
600
200 200
200
Mặt cắt giữa dầm
600
600
6000
5500
bảng khối lượng kết cấu nhịp B =12m (1 nhịp)
ống thoát nước D150
500
B
1450
1/2 mặt cắt c - c
3000
9000
GHI chú:
24000/2=12000
********************
1 - Bản mặt cầu, dầm ngang đổ bê tông tại chỗ.
2 - Khi thi công mối nối chú ý đặt các chi tiết thép chờ có liên quan như khe co dãn, lan can, cột điện v.v..
Bố trí chung nhịp
Mặt cắt a-a
C
D
E
24000/2=12000
G3
D16
50 2x150 100
31x150=4650
D16
250
G2
G1
8X300=2400
200 100 200
12x300=3600
300/2
Mặt cắt c-c - Dầm giữa
D16
D16
G3
(Tỷ lệ : 1:40)
D16
G1
D16
G1
1450
G14
D
E
301 140
D13
C
Mặt cắt b-b - Dầm giữa
24000/2=12000
D13
G1
G12
G4
D13
D13
G9
D13
80
61
61
2x99.5 2x99.5
D16
480
G4
D22
D13
D16
G8 D13
184 182
7600
68
G15
G15'
3966
Mặt cắt c-c - Dầm biên
Mặt cắt b-b - Dầm biên
24000/2=12000
G1
G4
G12
D22
G15
D16
G15'
D13
D16
G3
(Tỷ lệ : 1:40)
D16
G1
D13
D16
D13
G13
G8 D13
68
(Tỷ lệ : 1:40)
D16
G1
Mặt cắt e-e
(Tỷ lệ : 1:40)
G4
D16
D16
(Tỷ lệ : 1:40)
D16
G1
D16
D16
D13
D13
D22
480
600
D16
480
480
231
80
61
61
2x99.5 2x99.5
480
600
1450
3x245=735
61 165 200
3x245=735
D22
80
61
61
2x99.5 2x99.5
D16
D10
D13
G7
D13
D16
80
61
61
2x99.5 2x99.5
600
Bố trí Cốt thép thường (1/2)
1:50
D16
G1
58
127
D10
D13
D10
80
61
61
2x99.5 2x99.5
D13
600
D13
G6
301 140
1450
147
127
147
3x245=735
301 140
D13
D16
D22
D13
G5
G9
231 58
G4
D16
Mặt cắt d-d - Dầm biên
D10
1450
Mặt cắt d-d - Dầm giữa
3966
301 140
7600
3x245=735
184 182
61 165 200
D16
3x245=735
D13
61 165 200
G4
3x245=735
G2 D16
231
224
50
58
D13
63 475 63
D16
600
480
ghi chú
- Chi tiết thanh L1,L2,T1,T2 xem bản vẽ bố trí cáp DUL(1/3)
- Kích thước bản vẽ ghi là mm
1450
G9 G3 D16
1450
600
A
G2 D16
G9 G3
D10
D16
D22
G13
63 475 63
600
D16
3x245=735
750
B
675
A
224
1450
B
50
D13
D16
250
1561
250
250
110~510
bảng khối lượng cốt thép thường dầm
250
1561
250
(Tính cho 1 dầm giữa hoặc 1 dầm biên)
1561
250
250
1561
250
510
510
110
G1 108-D16 L=3732
G2 52-D16 L=3933(TB)
G3 6-D16 L=4132
G4 4-D16 L=4132
110
110~510
210
G5 118-D13 L=1660
400
3732
3933
4132
4132
108
52
6
4
5.89
6.21
6.52
6.52
636.16
322.79
39.13
26.09
G5
G6
G7
G8
Thép có gờ D13x1660
Thép có gờ D13x1210
Thép có gờ D13x1854
Thép có gờ D13x1578
13
13
13
13
1660
1210
1854
1578
118
118
108
52
1.73
1.26
1.93
1.64
204.10
148.77
208.63
85.50
G9
G10
G10'
G11
Thép có gờ D13x1310
Thép có gờ D16x25200
Thép tròn trơn D10x24720
Thép có gờ D13x24960
13
16
10
13
1310
25200
24720
24960
6
4
2
20
1.36
39.77
15.24
26.01
8.19
159.10
30.48
520.14
G12
G13
G14
G15
G15'
Thép có gờ D13x4715
Thép có gờ D13x1112
Thép có gờ D13x1010
Thép có gờ D16x1560
Thép có gờ D22x1560
13
13
13
16
22
4715
1112
1010
1560
1560
16
16
8
40
8
4.91
1.16
1.05
2.46
4.66
78.60
18.54
8.42
98.49
37.24
G16
G16'
T1
T2
Thép có gờ D16x1040
Thép có gờ D22x1040
Thép có gờ D13x1330
Thép có gờ D13x350
16
22
13
13
1040
1040
1330
350
40
8
8
28
1.64
3.10
1.39
0.36
65.66
24.83
11.09
10.21
L1
L2
Thép có gờ D13x1370
Thép có gờ D13x330
13
13
1370
330
Tính cho dầm biên
12
32
1.43
0.34
17.13
11.00
Tính cho dầm giữa
G9 6-D13 L=1310
G8 52-D13 L=1578(TB)
Cộng thép D10
30.48
Cộng thép D13
Cộng thép D16
Cộng thép D22
Tổng cộng thép
1330.32
1281.75
37.24
2649.31
Tổng AI
30.48
Tổng AII
2649.31
Tổng cộng
2679.79
30.48
1330.32
1248.92
24.83
2604.07
TB
TB
Dầm biên
Dầm biên
Tổng AI
30.48
Tổng AII
2604.07
Tổng cộng
2634.55
209
100
209
29
6
640
210
11700
G10 4-D16 L=25200
2
69
6000
7500
16
16
16
16
Phân loại
thép
23920
640
Thép có gờ D16x3732
Thép có gờ D16x3933
Thép có gờ D16x4132
Thép có gờ D16x4132
510
510
G7 108-D13 L=1854
G6 118-D13 L=1210
210
184
510
110
B)
184
0(T
14
184
199
200
27
8
188
64
200
2
87
2 09
198
63
42
730
891
902
210
156
510
G1
G2
G3
G4
210
G13 16-D13 L=1112
G15 40-D16 L=1560
G15' 8-D22 L=1560
23920
400
7500
400
11700
210
6000
G10' 2-D10 L=24720
23920
520
7500
6000
800
G14 8-D13 L=1010
520
G16 40-D16 L=1040
G16' 8-D22 L=1040
11700
G11 20-D13 L=24960
ghi chú
410
366
3888
5093
G12 16-D13 L=4715
- Chi tiết thanh L1,L2,T1,T2 xem bản vẽ bố trí cáp DUL(1/3).
400
L1 12-D13 L=1330
L2 36-D13 L=350
Bố trí Cốt thép thường (2/2)
1:50
T1 8-D13 L=1370
T2 28-D13 L=330
- Kích thước bản vẽ ghi mm.
Neo đầu dầm
Mặt cắt c-c
(Tỷ lệ : 1:40)
(Tỷ lệ : 1:40)
240
B
240
3
355
Y
X
1:50
14
13
150 350
146
90 120 120
250
1:25
5
12
1000
11
10
1000
9
1000
8
1000
7
1000
6
1000
5
1000
4
1000
3
1000
2
1000
1000
' 84 7
137
161 ' 54 6
139
159 ' 14 5
141
156
33
4'
144
152 ' 621
100 200 100
100 100
600
C
1
500
24000/2=12000
A
Mặt cắt a-a
Mặt cắt b-b
(Tỷ lệ : 1:40)
(Tỷ lệ : 1:40)
B
640
1000
1000
5
1000
4
1000
3
1000
2
1000
1000
2
1
500
3
24000/2=12000
4
5
bảng khối lượng vật liệu (1 dầm)
300
4
5
11850
330
0
11500
332
0
10500
344
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
9500
8500
7500
6500
5500
4500
3500
2500
1500
300
0
1
1210
2
0
0
407
0
458
0
521
0
597
0
685
0
786
0
900
0
1026
1162
0
0
0
(độ, phút)
(mm)
(mm)
(mm)
o
1009
10870
25758
o
1007
10865
25744
o
1005
10861
25732
Hạng mục Bó cáp số
4
369
2x Sl i +2000
7 48'
6 45'
3
5 41'
o
4
3 34'
1002
10854
25712
5
1 o 26'
1000
10851
25702
Y
210
211
222
244
277
320
375
440
517
604
702
811
929
970
Z
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Y
90
91
100
119
146
183
229
284
348
422
504
596
695
730
Z
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Y
90
91
96
108
125
148
177
211
251
297
349
406
468
490
Z
-150
-150
-150
-150
-150
-125
-100
-75
-50
-25
0
0
0
0
Y
90
90
93
97
104
113
125
138
155
173
194
217
241
250
Neo OVM hoặc tương đương (chiếc)
10
Z
150
150
150
150
150
125
100
75
50
25
0
0
0
0
ống gen D60/67mm (m)
128.648
Vữa XM f'c=45 Mpa
0.364
Ghi chú
- Trình tự căng kéo 1 -> 2 ->3 ->4 ->5
- Cáp cường độ cao: Tao 7 sợi T12.7
- ống luồn cáp phải mạ sáng và tráng kẽm,
- Bê tông dầm f'c = 40Mpa
+ Giới hạn chảy: 1670 Mpa
- Cường độ bê tông tại thời điểm căng kéo phải
+ Giới hạn bền : 1860 Mpa
- Neo OVM hoặc tương đương
+ đường kính danh định: 12.7 (mm)
- Vữa xi măng f'c=45Mpa
đạt tối thiểu 90% cường độ thiết kế f'c = 40Mpa
- Cốt thép G60 có fy=420Mpa
Cộng
a
600
Thép cục bộ đầu dầm
Mặt cắt d-d
(Tỷ lệ : 1:40)
(Tỷ lệ : 1:40)
800
D
D13
128648
240
l2
110 120 80
600
Tổng khối lượng
l1
150150150150
300
T1
100
D13
' 84 7
CL
600
100
L1
' 54 6
T2
' 14 5
D13
T2
' 43 3
T1
' 62 1
D13
D13
250
3
3
l2
75
Y
Z
2
2
l1
4 x 240 = 960
X
1
1
Toạ độ
Thép DƯL D12.7mm
Bó cáp
số
a
1450
Mặt cắt
1
2
4 3 5
1213
bảng tọa độ cáp
690
6
1120
1450
1000
7
75
1000
8
100
13x100=1300
1000
9
250 200
10
600
120
37 80
1000
11
100
250 240 240 240 240 240
1450
150 350
12
100
1
1213
13
4
1 2 3
5
800
600
120
37 80
X
1:50
14
150 150
150 150
5
100
Z
300 300
1:50
1/2 mặt bằng bố trí cáp
90 120 120
240
4
186
1213
1120
1450
240
1450
1450
190 190 190
345
45 45 45 45
240
2
100
120
37 80
C
1
800
600
100
250 240 240 240 240 240
1450
1/2 mặt Đứng bố trí cáp
A
250
đường kính ống luồn cáp là 60/67mm
D
+ Lực kéo cho mỗi bó ( 7 tao 12.7): 967 KN
Bố trí cáp dự ứng lực
1:50
120
120
D13
L2
150 3x100 150
mÆt c¾t 1
mÆt c¾t 2
mÆt c¾t 3
mÆt c¾t 4
800
800
800
800
100
100
200
4
2
3
5
97
244
369
1
150 150 150 150
150 150 150 150
150 150 150 150
150 150 150 150
600
600
600
600
mÆt c¾t 5
mÆt c¾t 6
mÆt c¾t 7
mÆt c¾t 8
800
800
800
800
600
100
100
150 150 150 150
175 125 125 175
200 100 100 200
600
600
600
bè trÝ C¸p dù øng lùc(2/3)
1:25
440
597
3
4
5
138
284
375
521
125
177
5
229
320
458
3
113
183
5
148
277
407
104
146
4
5
100
1
2
4
2
3
200
1450
200
1
2
1
2
3
600
4
853
100
1450
200
1450
200
100
211
600
1
1450
100
929
100
992
600
1043
100
125
600
119
5
93
222
344
100
4
2
3
96
90
211
332
91
91
1
5
100
1450
1450
1450
4
2
3
100
200
1
90
210
330
600
1081
100
108
600
1120
200
100
1106
100
1450
600
1118
100
225
75 75
600
225
1
2
3
4
5
mÆt c¾t 10
800
800
100
100
600
100
100
8-D13
1-D13
1-D13
193 100 100
15
600
D1
D23
D24
1-D13
614
1-D13
D26
D21
8-D13
1-D13
1-D13
D25
204
139
D1
10-D13
92 100 204
300
600
mÆt c¾t 13
300
800
100
100
600
100
T1 D8x1570
300
600
75
240
120
13X100=1300
1450
240
250
1416
240
1450
240
34
240
120
1213
37
100
200
100
75
300
238
1450
10-D13
191 100 127 100 127 100 134 100 133 100
D28 2-D13
100
600
80
100
80
600
100
100
150
600
3x300
600
T2 D8x330
cèt thÐp ®Þnh vÞ èng gel(2/3)
1:25
10-D13
300
600
mÆt c¾t líi CT bÞt neo
800
D1
300
600
mÆt c¾t 14
800
D1
100
D27 2-D13
390
2-D13
1450
D22
1450
D17
1450
1-D13
827
1-D13
100
600
167 100 89 100 90 100 115 100 115 100
D20
600
55 54
144 100 100 100 99 100 98 100
D19
200
76 100 100 100 100
57
18 57
1450
D1
100
25
200
D18
100
800
700
600
mÆt c¾t 12
800
123 124 100 100 82 100 82 100
100
mÆt c¾t 11
574
mÆt c¾t 9
150
2-D13 L=453
1-D13 L=492
D13
D14
1-D13 L=666
D18
1-D13 L=644
7
35
4
D4
50
126
445
30
25
D21
75
50
1-D13 L=660
Vị trí
Ký hiệu
Đường kính
(mm)
Chiều dài
(mm)
Số lượng
(Thanh)
Mặt cắt 13
(2 lưới)
Mặt cắt 12
(2 lưới)
Mặt cắt 11
(2 lưới)
D1
D28
D1
D27
D1
D26
13
13
13
13
13
13
150
1070
150
960
150
856
10
2
10
2
10
2
Trọng lượng(KG)
Đơn vị
Tổng cộng
0.156
1.560
1.198
2.396
0.156
1.560
1.073
2.146
0.156
1.560
0.979
1.958
Mặt cắt 10
D1
D21
D22
D23
D24
D25
D1
D17
D18
D19
D20
D1
D13
D14
D15
D16
D1
D12
D11
D11'
D1
D9
D10
D1
D7
D8
D1
D5
D6
D1
D3
D4
D1
D2
D3
D1
D2
D3
Cộng thép D13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
150
805
660
178
210
175
150
695
644
190
260
150
492
666
288
423
150
379
540
490
150
490
476
150
440
471
150
410
453
150
390
453
150
450
390
150
450
390
8
1
1
1
1
1
7
1
1
1
1
8
1
1
1
1
9
1
1
1
7
1
1
8
2
2
8
2
2
8
2
2
8
2
2
8
2
2
0.156
0.271
0.271
0.198
0.464
0.698
0.156
0.302
0.229
0.615
0.682
0.156
0.469
0.328
0.573
0.63
0.156
0.156
0.401
0.344
0.156
0.453
0.469
0.156
0.412
0.531
0.156
0.438
0.417
0.125
0.406
0.406
0.156
0.448
0.406
0.156
0.469
0.406
124
590
100
D22
125
21
10
50
124
1-D13 L=805
45
2-D13 L=453
D6
thống kê lưới định vị cho một dầm
35 100
490
100
490
50
412
126
(2 lưới)
Mặt cắt 9
75
1-D13 L=288
50
100 50
126
50
125
27
(2 lưới)
Mặt cắt 8
125
125
126
75
27
42
21
D15
80 50
2-D13 L=471
D8
(2 lưới)
Mặt cắt 7
2-D13 L=476
D16
(2 lưới)
Mặt cắt 6
(2 lưới)
1-D13 L=423
27
70
35
D10
125
25 100 25
125
125
27
Mặt cắt 5
(2 lưới)
260
Mặt cắt 4
(2 lưới)
Mặt cắt 3
(2 lưới)
D12
1-D13 L=379
D17
1-D13 L=695
35
35
Mặt cắt 2
(2 lưới)
118
50
200
445
35
Mặt cắt 1
(2 lưới)
200
cốt thép định vị ống gel(3/3)
1:25
1.248
0.271
0.271
0.198
0.464
0.698
1.248
0.302
0.229
0.615
0.682
1.092
0.469
0.328
0.573
0.630
1.092
1.092
0.401
0.344
1.092
0.453
0.469
1.248
0.824
1.062
1.248
0.876
0.834
1.000
0.812
0.812
1.248
0.896
0.812
1.248
0.938
0.812
48.718
1/2 dầm ngang đầu nhịp
1/2 dầm ngang giữa nhịp
A
Mặt cắt a-a
Mặt cắt b-b
(Tỷ lệ: 1:25)
(Tỷ lệ: 1:25)
B
350
D16
D4a
D16
D4b
D16
D4a D16
D2a
D16
D4c
D2b
D13
D22
1200
245x3=735
D1
D1
51 140
D2b
D22
D4c
735
144
D22
D2b
D22
D22
D3
1450
D13
301 140
D13
D4c
D16
D13
D22
84 182 84
435
9x170=1530
435
435
9x170=1530
1200
435
435
9x170=1530
435
435
4x2400=9600
435
B
D2a
D1 80-D13 L=2770
9x170=1530
80-D16-L=1740
D3 80-D13 L=2388
50
50
Bảng khối lượng dầm ngang
50
50
(Tính cho 1 nhịp, toàn cầu có 2 nhịp)
D2b
16-D22-L=1740
64-D16-L=1740
1057
D4a
201
66 68 66
1200
A
1134
1450
301 140 3x245=735 224
D4a
D1
147 47
D4b
200
735
D2a
D16
1120
D16
D16
D4b
51 140
D2a
12000/2=6000
224 50
12000/2=6000
D4b
16-D16-L=1540
D4c
16-D22-L=1740
87
Bố trí cốt thép dầm ngang
1:50
D1
D2a
D2b
Thép có gờ D13x2770
Thép có gờ D16x1740
Thép có gờ D22x1740
13
16
22
2770
1740
1740
80
80
16
2.89
2.75
5.19
230.90
219.70
83.08
D3
D4a
D4b
D4c
Thép có gờ D13x2388
Thép có gờ D16x1740
Thép có gờ D16x1540
Thép có gờ D22x1740
13
16
16
22
2388
1740
1540
1740
80
64
16
16
2.49
2.75
2.43
5.19
199.05
175.76
38.89
83.08
Phân loại
thép
Cộng thép D13
Cộng thép D16
Cộng thép D22
Tổng cộng thép
429.95
434.36
166.15
1030.46
Mặt cắt ngang cầu
5500
5500
S2
D19
500
D13
S1 190-D13-L=24980
S1
520
chi tiết "b"
(Tỷ lệ: 1/20)
D19
Chi tiết A
200
Chi tiết "B"
4x2400=9600
1200
S2 160-D19-L=12700
760
80
1200
11700
6000
S2
50 90 60
S3
D19
520
7240
70
59
5970
D13
Bản ván khuôn
D19
S1
5970
5948
S3
119
500
Mặt bằng cốt thép bản mặt cầu
1/2 lưới cốt thép trên
S3 160-D19-L=10450
1/2 lưới cốt thép dưới
25
52
5225
12000
46x125=5750
20050
D13
5225
5224
116
46x125=5750
75
50 200
S1
Bảng khối lượng bản mặt cầu
24000
159x150=23850
(Tính cho 1 nhịp, toàn cầu có 2 nhịp)
S1
S2
S3
13
19
19
24980
12700
10450
190
160
160
26.03
28.27
23.26
Cộng thép D13
Cộng thép D19
Tổng cộng thép
Bêtông loại C
4945.30
4522.62
3721.37
4945.30
8243.99
13189.29
57.60
75
Phân loại
thép
Thép có gờ D13x24980
Thép có gờ D19x12700
Thép có gờ D19x10450
D13
D19
R4
S3
S2
D19
R4
D13
Bảng khối lượng gờ lan can
(Tính cho 1 nhịp, toàn cầu có 2 nhịp)
chi tiết "a"
R1 160-D13-L=1456
206
115
60
17
520
85
0
850
85
0
11700
822
822
820
R4
116
6000
7240
130
10
520
D16
R4 160-D16-L=1918
R2
64
Rãnh ngăn nước
Phân loại
thép
R3 10-D13-L=24980
10 10
150
R1
R2
R3
R4
280
R1
D13
60 100 230
700
250 60
D13
115
200 163
85
634
60 180
D13
115
616
500
R3
R2 160-D13-L=843
200
(Tỷ lệ: 1:30)
Thép có gờ D13x1456
Thép có gờ D13x843
Thép có gờ D13x24980
Thép có gờ D16x1918
13
13
13
16
1456
843
24980
1918
1:75
1.52
0.88
26.03
3.03
485.44
280.96
260.28
968.64
Cộng thép D13
Cộng thép D16
1026.68
968.64
Tổng cộng thép
Bêtông loại C
1995.32
9.06
gHI CHú
- Khi thi công chú ý đặt các chi tiết liên quan như thép chờ khe co giãn, ống thoát nước...
- Các thanh cốt thép được trở đầu so le nhau trên mỗi bước cốt thép
- Kích thước trong bản vẽ ghi mm.
Cấu tạo bản mặt cầu
và bản ván khuôn
320
320
10
320