Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bộ đề thi Hóa các lớp 8-9 (6 đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.09 KB, 5 trang )

Trường THCS Hàm Phú KỲ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 2009
Họ và tên:………………………… MÔN THI: HÓA HỌC 9
Lớp:................................................. TH ỜI GIAN : 45 PHT
ĐỀ BÀI:
Câu1. Nêu tính chất hóa học của bazơ.Viết PTPƯ minh họa ? (2,5 điểm)
Câu2. Nêu tính chất hóa học của oxitaxit.Viết PTPƯ minh họa ? (1,5điểm)
Câu3. Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau : (2điểm)
Fe

 FeCl
3
 Fe(OH)
3
 Fe
2
O
3
Fe
Câu 4. Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1 dd không màu sau : Ca(OH)
2
, NaOH, HCl,
Na
2
SO
4.
Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dd trên (1điểm)
Cu 5. Ngm 6g hỗn hợp 2 kim loai Mg và Cu vào 100ml dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, sau phản


ứng người ta thu được 3,6g chất rắn không tan.
a. Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
b. Xác định thành phần phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng. (3điểm)
( Biết Mg = 24 , O = 16 )
ĐÁP ÁN HÓA 9:
Câu1/Nêu tính chất hóa học của bazơ.Viết PTPƯ minh họa ? (2,5đ)
-Trả lời: Đúng một tính chất và viết đúng PTPƯ (0,5đ)
a.Làm đổi màu chất chỉ thị màu.
Quỳ tím chuyển sang màu xanh.
b. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
c.Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
d.Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước.
e.Tác dụng với muối tạo thành muối mới và bazơ mới.
Câu2/ Nêu tính chất hóa học của oxitaxit.Viết PTPƯ minh họa ? (1,5đ)
-Trả lời: Đúng một tính chất và viết đúng PTPƯ (0,5đ)
a.Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
b.Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
c.Tác dụng với nước tạo thành ddaxit
Câu3/ Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau : (2đ)
Fe

 FeCl
3
 Fe(OH)
3
 Fe
2
O
3

Fe
Trả lời:
1/ 2Fe + 3Cl
2
 2FeCl
3
(0,5đ)
2/ FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaCl(0,5đ)
3/ 2Fe(OH)
3
 Fe
2
O
3
+ 3H
2
O(0,5đ)
4/ Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe + 3CO
2
(0,5đ)
Câu 4/ Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1 dd không màu sau : Ca(OH)
2

, NaOH, HCl, Na
2
SO
4.
Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dd trên (1ñ)
-Trả lời:(0,75đ)
Thuốc thử/dd Ca(OH)
2
NaOH HCl Na
2
SO
4
Giấy quỳ Xanh Xanh Đỏ Tím
Na
2
SO
4
Kết tủa trắng Không
-PT: Ca(OH)
2
+ Na
2
SO
4
 CaSO
4
+ 2NaOH(0,25đ)
Cu 5/ Ngm 6g hỗn hợp 2 kim loai Mg và Cu vào 100ml dung dịch H
2
SO

4
loãng dư, sau phản ứng người
ta thu được 3,6g chất rắn không tan.
a. Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
b. Xác định thành phần phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng. (3đ)
( Biết Mg = 24 , O = 16 )
-Trả lời: a. Mg + H
2
SO
4
 MgSO
4
+ H
2
( 0,5 đ )
m
Mg
= 6 – 3,6 = 2,4(g) ( 0,25 đ )
n
Mg
= 0,1 mol ( 0,25 đ )
n
H2
= 0,1 mol
V
H2
= 0,1 x 22,4 = 2,24(l) ( 0,5 đ )
b. % m
Mg

= 40% ( 0,5 đ )
% m
Cu
= 60% ( 0,5 đ )
c. C
M
= 1M ( 0,5 đ )
KỲ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN THI: HÓA HỌC 8
THỜI GIAN: 45 phút
ĐỀ BÀI
Câu 1: - Phát biểu nội dung của định luật bảo toàn khối lượng.Viết biểu thức của định luật.
(1,5 điểm)
- Đốt cháy 2,5g kim loại sắt trong không khí thu được 4,5g hợp chất sắt(III) oxit
Fe
2
O
3
. Vậy khối lượng khí oxi đã phản ứng là bao nhiêu gam? ( 1 điểm)
Câu 2: Lập công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố: (2 điểm)
a) Nhôm( Al) và oxi(O) b) Kẽm (Zn) và clo(Cl)
c) Magiê (Mg) và nhóm SO
4
d) Canxi (Ca) và nhóm CO
3
Câu 3: Lập các phương trình hóa học sau: (1 điểm)
CaCO
3
+ HCl  CaCl
2

+ H
2
O + CO
2
Fe + Cl
2
 FeCl
3
Câu 4: Lưu huỳnh ( S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ(SO
2
). Phương trình
hóa học của phản ứng là: S + O
2
 SO
2
Hãy cho biết:
a) Trong những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào
là hợp chất?Vì sao? (1điểm)
b)Thể tích khí Oxi(đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 32g nguyên tử lưu huỳnh?(1điểm)
c)Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí? Hãy giải thích tại sao? (1 điểm)
Câu 5: Em hãy xác định thành phần phần trăm(theo khối lượng) của các nguyên tố có công
thức hóa học là CaCO
3
? ( 1,5 điểm)

ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8
Câu 1: Phát biểu nội dung của định luật bảo toàn khối lượng. ( 1 điểm)
Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất
tham gia phản ứng.
Viết biểu thức của định luật. ( 0,5 điểm)

m
A
+m
B
= m
C
+m
D
TRƯỜNG:THCS HÀM PHÚ.
Họ và tên:……………………..
Lớp: …………………………..
Trong đó,m
A
, m
B
, m
C
, m
D
là khối lượng của mỗi chất.
Khối lượng khí oxi đã phản ứng là :4,5 -2,5 = 2 (g). ( 1 điểm)
Câu 2: Mỗi công thức hóa học đúng được 0,5 điểm
a) Al
2
O
3
b) ZnCl
2
c) MgSO
4

d) CaCO
3
Câu 3:Mỗi phương trình hóa học đúng được 0,5 điểm
CaCO
3
+ 2 HCl  CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
t
o
2 Fe + 3Cl
2
 2FeCl
3

Câu 4:
a)Những chất tham gia: S, O
2
và tạo thành:SO
2
(1 điểm)
Chất nào là đơn chất: S, O
2
vì tạo nên từ một nguyên tố hóa học
Chất nào là hợp chất: SO
2
vì tạo nên từ hai nguyên tố hóa học

a) Thể tích khí Oxi(đktc) cần dùng là:22,4 l (1 điểm)
c) Khí sunfurơ nặng hơn không khí . (1 điểm)
Câu 5: Em hãy xác định thành phần phần trăm(theo khối lượng) của các nguyên tố có công thức hóa học
là CaCO
3
. ( 1,5 điểm)
- Khối lượng mol của hợp chất là: 40 +12 +16.3= 100 ( 0,5 điểm)
- Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1mol hợp chất: ( 0,25 điểm)
Trong 1 mol CaCO
3
có 1 mol nguyên tử Ca, 1 mol nguyên tử C, 3 mol nguyên tử O.
- Thành phần phần trăm các nguyên tố có trong hợp chất:
40 x 100%
% Ca = ------------ = 40 % ( 0,25 điểm)
100
12 x 100%
% C = ------------ = 12 % ( 0,25 điểm)
100
48 x 100%
% O = ------------ = 48% ( 0,25 điểm)
100
Trường PTDTNT Hàm Thuận
Lớp: …………………..
Họ và tên: ……………………
THI HỌC KỲ I – Năm học 2008 – 2009
Môn thi: Hoá học - Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu hỏi
Câu 1: (2,5 điểm)
Trình bày tính chất hoá học của Axít. viết các PTHH minh hoạ?

Câu 2: (2 điểm)
Hoàn thành dãy chuyển đổi hoá học sau: (Ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có)
CaCO
3
 CaO  Ca(OH)
2
 CaCO
3
Ca(NO
3
)
2
Câu 3: (1,5 điểm)
Có 3 lọ hoá chất bị mất nhãn, đựng các dung dịch muối sau:
Dung dịch NaCl, dung dịch Na
2
SO
4
, dung dịch NaNO
3
Bằng phương pháp hoá học, trình bày cách nhận biết ra 3 lọ đựng các hoá chất trên? (Viết PTHH
xảy ra, nếu có)
Câu 4: (4 điểm)
Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu; Zn tác dụng vừa đủ với 0,1 mol dung dịch Axít sunfuric.
a/ Viết PTHH xảy ra?
b/ Tính thành phần phần trăm của mỗi kim loại có trong hỗn hợp?
c/ Tính khối lương muối tạo thành sau phản ứng?
d/ Tính thể tích khí sinh ra (ở ĐKTC)?
(Biết Zn = 65, H = 1; S = 32, O = 16; Cu = 64)
TRƯỜNG PTDTNT HÀM THUẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2008 – 2009

HỌ VÀ TÊN: …………………………… Môn: Hóa học 8
LỚP: …… Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)


ĐỀ:
(4điểm)
Câu 1: Hiện tượng hóa học là gì? Cho ví dụ .
Câu 2: Nguyên tố hóa học là gì?
Câu 3: Tìm cụm từ (tổng, phản ứng, tham gia, khối lượng, tạo thành) điền vào chỗ trống cho thích
hợp. (1 điểm)
Trong một……………... hóa học ………………………… khối lượng của các chất
…………................. phản ứng bằng tổng …………………………… của các chất
……………………………. sau phản ứng .
Caâu 4: Phát biểu quy tắc hóa trị .
B ) BÀI TẬP (6điểm)
Câu 1: Tính thành phần phần trăm về khối lượng của Nitơ có trong các ôxit sau.(2 đ)
NO , NO
2
, N
2
O
3
, N
2
O
5
, ( cho N = 14 , O = 16 )
% N trong NO là: ...................................................................................................................................................
% N trong NO
2

là: ...................................................................................................................................................
% N trong N
2
O
3
là: ...................................................................................................................................................
% N trong N
2
O
5
là: ...................................................................................................................................................
Câu 2: Cho 130 g Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCl theo sơ đồ phản ứng sau ; (4đ)
HCl + Zn ---- > ZnCl
2
+ H
2

a/ Cân bằng phương trình phản ứng
b/ Tính khối lượng ZnCl
2
tạo thành .
c/ Tính thể tích khí H
2
thoát ra sau phản ứng ở ( đkc )
(cho Zn = 65, H
2
= 1 , Cl = 35,5 )
TRƯỜNG THCS HÀM HIỆP ĐỀ THI KIỂM TRA HKI - Năm học 2008-2009
Lớp : 8 MÔN : HÓA 8
Họ và tên : ……………………………… ( Thời gian 45 phút không kể phát đề)


ĐỀ
I.Lý thuyết : ( 4 đ )
Câu 1: Hãy nêu ý nghĩa của công thức hóa học ? ( 0,75đ )
Áp dụng
Từ công thức hóa học của đồng ( II ) sunfat CuSO
4
ta biết được gì ? ( 0,75 đ )
Câu 2: ( 2 đ )
Viết công thức tính số mol giữa lượng chất và khối lượng . Công thức tính thể tích chất khí ở
đ k tc ? Cho biết kí hiệu và đơn vị các thành phần trong công thức ?
Áp dụng : Hãy tính thể tích khí ( ở đktc ) của 3 mol Cl
2
. ( 0, 5đ )
II.Bài tập : ( 6 đ )
Bài 1 ( 2 đ ) Cân bằng các phương trình hóa học sau :
a. Fe + Cl
2
……… FeCl
3

b. Al + O
2
……… Al
2
O
3

c. KClO
3

………. KCl + O
2

d. Cu + AgNO
3
………..Cu ( NO
3
)
2
+ Ag
Bài 2 ( 1 đ ) Hãy tìm công thức hóa học của khí A . Biết rằng khí A nặng hơn khí hiđrô là 16
lần .
Bài 3 ( 3 đ ) Biết rằng khi cho 6 g Cacbon tác dụng với khí Oxi trong không khí sinh ra khí
Cacbonic
a. Viết phương trình hóa học xảy ra .
b. Tính số mol khí Oxi tham gia phản ứng
c. Tính khối lượng khí cacbonnic tạo thành .
( Cu = 64 ; S = 32 ; O = 16 ; H = 1 ; C = 12 )

×