Tải bản đầy đủ (.docx) (129 trang)

Thiết kế môn học thiết kế cầu dầm giản đơn liên hợp thép - BTCT, L=40m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 129 trang )

THIếT Kế MÔN HọC THIếT Kế CầU
môn CÔNG TRìNH

Bộ

1. S LIU TNH TON THIT K
1.1. S liu chung
-

Quy mụ thit k: Cu dm gin n liờn hp thộp Quy trỡnh thit k:
Chiu di nhp:
Kh cu: 8,0+2x1,0m:
+ B rng phn xe chy:
+ L ngi i b:
+ Chõn lan can:
+ B rng ton cu: Bcau= Bxe +2. ble +2. blc
- Hot ti thit k:

BTCT
22TCN 272-05
L = 40 m
Bxe =
ble =
blc =
Bcau =
HL 93

7m
0,0 m
0,5 m
9m



fy
fu
E

=
=
=

250 MPa
420 MPa
200000 MPa

+ Cng chu nộn ca bờtụng tui 28 ngy:

f c'

=

30 MPa

+ Trng lng riờng ca bờtụng:

c

=

24 kN/m3

1.2. Vt liu ch to dm

-

-

Ct thộp chu lc bn mt cu:
+ Cng chy quy nh nh nht:
+ Cng t quy nh nh nht:
+ Mụun n hi
Vt liu bờ tụng ch to bn mt cu:

+ Mụun n hi ca bờtụng:

E c = 0,043. 1c,5 f c'

Ec = 29440 MPa
- Vt liu thộp ch to dm Thộp hp kim M270 cp 345W
+ Gii hn chy ca thộp:
fy = 385 MPa
+ Gii hn kộo t ca thộp:
fu = 450 MPa
+ Mụun n hi ca thộp:
Es =
200000 MPa
- Liờn kt dm :
+ Liờn kt dm ch bng bu lụng cng cao
+ Liờn kt mi ni dm bng bu lụng thng.
- Mt ct ngang dm ch T ( dm I khụng i xng)
- Liờn kt ngang: Cú b trớ dm ngang
1.3. Cỏc h s tớnh toỏn
-


H s ti trng:
1

+ Tnh ti giai on I:
1

Chu Xuân Thởng
66DLCD32

1

=

1,25 v 0,9


THIÕT KÕ M¤N HäC THIÕT KÕ CÇU
m«n C¤NG TR×NH

-



+ Tĩnh tải giai đoạn II:

γ2

+ Hoạt tải HL93 và đoàn người:


γh

Hệ số xung kích:
Hệ số làn (do thiết kế 2 làn):

2

Chu Xu©n Thëng
66DLCD32

1+ IM
m

2

=

1,5 và 0,65

=
=
=

1,75 và 1,0
1,25
1,0


THIếT Kế MÔN HọC THIếT Kế CầU
môn CÔNG TRìNH


Bộ

2. CU TO KT CU NHP
2.1. Chiu di tớnh toỏn KCN
- Kt cu nhp gin n cú chiu di nhp:
- Khong cỏch t u dm n tim gi:
- Chiu di tớnh toỏn nhp: Ltt= Lnh - 2.a

Lnh =
a =
Ltt =

40 m
0,4 m
39,2 m

n

4

2.2. La chn s dm ch trờn mt ct ngang
- S dm ch nhiu :

=

dm

2.3. Quy mụ mt ct ngang cu


Lớp bê tông nhựa dày 5cm
Lớp bê tông bảo vệ dày 4cm
Lớp phòng nước dày 1cm
Lớp mui luyện dày 2-13cm

2%

Bản mặt cầu dày 20cm

2%

Hỡnh 1. Cu to kt cu nhp
-

Cỏc kớch thc c bn ca mt ct ngang cu:
+ B rng phn xe chy:
+ S ln xe thit k:
+ B rng l i b:
+ B rng g chn bỏnh:
+ Chiu cao g chn bỏnh:
+ B rng chõn lan can:
+ Chiu cao chõn lan can:
+ B rng ton cu:
+ S dm ch thit k:
+ Khong cỏch gia cỏc dm ch:

3

Chu Xuân Thởng
66DLCD32


3

Bxe
nl
ble
bgc
hgc
bclc
hclc
Bcau
n
S

= 700 cm
= 2 ln
= 0 cm
= 0 cm
= 0 cm
= 2x50 cm
= 50 cm
= 800cm
= 4 dm
= 200 cm


THIếT Kế MÔN HọC THIếT Kế CầU
môn CÔNG TRìNH

Bộ


d oe

+ Chiu di phn cỏnh hng:

=

100 cm

2.4. Chiu cao dm ch

-

- Chiu cao dm ch c la chn ph thuc vo:
+ Chiu di nhp tớnh toỏn.
+ S lng dm ch trờn mt ct ngang.
+ Quy mụ ti trng khai thỏc.
- Xỏc nh theo iu kin cng .
- Xỏc nh theo kinh nghim.
Ngoi ra vic la chn dm thộp cn phi phự hp vi b rng ca cỏc bn thộp
hin cú trờn th trng trỏnh vic phi ct bn thộp mt cỏch hp lý.
- Trong bc tớnh toỏn s b ta chn chiu cao dm thộp theo cụng thc:
H sb 1
1

H sb .41, 2 = 1.373m.
L
30
30


=> Chn chiu cao dm thộp:
+ Chiu cao bn bng:
+ Chiu dy bn cỏnh trờn:
+ Chiu dy bn cỏnh di:
+ Chiu cao ton b dm thộp:

Dw =
tt =
tb =
Hsb = 140 + 4 + 4 =

140 cm
4 cm
4 cm
148 cm

2.5. Cu to bn bờtụng mt cu

-

- Kớch thc ca bn bờtụng mt cu c xỏc nh theo iu kin bn chu un
di tỏc dng ca ti trng cc b.
- Chiu dy bn thng chn ts = (16 ữ 25) cm
- Theo quy nh ca 22 TCN 272 - 05 thỡ chiu dy bn bờtụng mt cu phi ln
hn 175 mm, ng thi cũn phi m bo theo iu kin chu lc.
=> õy ta chn ts = 18 cm.
Bn bờtụng cu to vỳt dng ng vỏt chộo tng kh nng chu lc ca dm v
to ra ch b trớ neo liờn kt.
- Kớch thc cu to bn bờtụng mt cu:
+ Chiu dy bn bờ tụng:

ts = 18 cm
+ Chiu cao vỳt bn:
th = 12 cm
+ B rng vỳt bn:
bh = 12 cm
d oe

+ Chiu di phn cỏnh hng:
+ Chiu di phn cỏnh phớa trong:
4

Chu Xuân Thởng
66DLCD32

=
S/2 =
4

100 cm
100 cm


THIÕT KÕ M¤N HäC THIÕT KÕ CÇU
m«n C¤NG TR×NH



Hình 2. Cấu tạo bản bêtông mặt cầu

2.6. Tổng hợp kích thước thiết kế dầm chủ


Hình 3. Cấu tạo mặt cắt ngang dầm chủ
- Cấu tạo bản bụng:
+ Chiều cao bản bụng:
+ Chiều dày bản bụng:
- Cấu tạo bản cánh trên hay bản cánh chịu nén:
+ Bề rộng bản cánh chịu nén:
+ Số tập bản:
+ Chiều dày 1 bản:
+ Tổng chiều dày bản cánh chịu nén:
- Cấu tạo bản cánh dưới hay bản cánh chịu kéo:
+ Bề rộng bản cánh chịu kéo:
+ Số tập bản:
+ Chiều dày 1 bản:
5

Chu Xu©n Thëng
66DLCD32

5

Dw =
tw =

140 cm
3 cm

bc
n
t

tc

=
=
=
=

40 cm
1 tập
4 cm
4 cm

bt
n
t

=
=
=

70 cm
1 tập
4 cm


THIÕT KÕ M¤N HäC THIÕT KÕ CÇU
m«n C¤NG TR×NH




+ Tổng chiều dày bản cánh chịu kéo:
-

-

Tổng chiều cao dầm thép:
Cấu tạo bản bêtông:
+ Chiều dày bản bêtông:
+ Chiều cao vút bản:
Chiều cao toàn bộ dầm liên hợp:

6

Chu Xu©n Thëng
66DLCD32

tt
=
Hsb =

4 cm
148 cm

ts =
th =
Hcb = 148+18+12 =

18 cm
12 cm
178 cm


6


THIÕT KÕ M¤N HäC THIÕT KÕ CÇU
m«n C¤NG TR×NH



3. XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT DẦM CHỦ
3.1. Các giai đoạn làm việc của cầu dầm liên hợp
3.1.1. Trường hợp 1: Cầu dầm liên hợp thi công theo phương pháp lắp ghép hay
lao kéo dọc không có đà giáo hay trụ đỡ ở dưới. Trong trường hợp này dầm làm
việc theo 2 giai đoạn:

Hình 4: Thi công kết cấu nhịp theo phương pháp lao kéo dọc
- Mặt cắt làm việc:

Hình 5a. Mặt cắt dầm tính toán giai đoạn I
- Giai đoạn I: Sau khi thi công xong dầm thép.
+ Mặt cắt tính toán: Là mặt cắt dầm thép.
7

Chu Xu©n Thëng
66DLCD32

7


THIÕT KÕ M¤N HäC THIÕT KÕ CÇU

m«n C¤NG TR×NH



+ Tải trọng tính toán:

1. Trọng lượng bản thân dầm.
2. Trọng lượng hệ liên kết dọc và hệ lien kết ngang.
3. Trọng lượng bản bêtông và những phần bêtông được đổ cùng với bản
- Giai đoạn II: Khi bản mặt cầu đã đạt cường độ và tham gia làm việc tạo hiệu
ứng liên hợp giữa thép và bản BTCT.
+ Mặt cắt tính toán: Là mặt cắt liên hợp thép – BTCT.
+ Tải trọng tính toán:
1. Tĩnh tải giai đoạn II bao gồm: Trọng lượng lớp phủ mặt cầu, chân lan
can, gờ chắn bánh.
2. Hoạt tải.

Hình 5b. Mặt cắt dầm tính toán giai đoạn II
3.1.2. Trường hợp 2
- Cầu dầm liên hợp thi công bằng phương pháp lắp ghép trên đà giáo cố định
hoặc có trụ tạm đỡ dưới.

8

Chu Xu©n Thëng
66DLCD32

8



THIÕT KÕ M¤N HäC THIÕT KÕ CÇU
m«n C¤NG TR×NH



Hình 6. Thi công kết cấu nhịp trên đà giáo cố định

9

Chu Xu©n Thëng
66DLCD32

9


THIếT Kế MÔN HọC THIếT Kế CầU
môn CÔNG TRìNH

Bộ

- Giai on 1: Trong quỏ trỡnh thi cụng thỡ ton b trng lng ca kt cu nhp
v ti trng thi cụng s do giỏo chu, nh vy giai on ny mt ct cha lm
vic.
- Giai on 2: Sau khi d giỏo thỡ trng lng ca kt cu nhp mi truyn
lờn cỏc dm ch, mt ct lm vic trong giai on ny l mt ct liờn hp. Nh
vy ti trng tỏc dng lờn dm gm:
+ Tnh ti giai on I.
+ Tnh ti giai on II
+ Hot ti.
Kt lun:

Gi thit cu c thi cụng bng phng phỏp lp ghộp bng cn cu nờn dm
lm vic theo hai giai on trong trng hp 1.
3.2. Xỏc nh THH mt ct giai on I
- Giai on I: Khi thi cụng xong dm thộp ó bn bờtụng mt cu, tuy nhiờn
gia dm thộp v bn bờtụng cha to ra hiu ng liờn hp.

Hỡnh 7. Mt ct dm giai on I

-

- Mt ct tớnh toỏn l mt ct dm thộp:
- Din tớch mt ct dm thộp (din tớch mt ct nguyờn):
ANC = bc.tc + Dw.tw + bt.tt = 40.4 + 140.3 + 70.4 = 860cm2
Xỏc nh mụmen tnh ca mt ct i vi trc 0-0 i qua ỏy dm thộp:
t
t

D

So = b c .t c . H sb c + D w .t w . w + t t + b t .t t . t
2
2

2


10

Chu Xuân Thởng
66DLCD32


10


THIÕT KÕ M¤N HäC THIÕT KÕ CÇU
m«n C¤NG TR×NH



4
4

 140

= 40.4. 148 − ÷ + 140.3.
+ 4 ÷ + 70.4. = 55000cm3
2
2

 2

-

Khoảng cách từ đáy dầm đến TTH mặt cắt giai đoạn I:
S
55000
Y1 = o =
= 63,95cm
A NC
860


-

Chiều cao phần sườn dầm chịu nén:
Dc1 = Hsb – tc – Y1 = 148 – 4 – 63,95 = 80,05cm
Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến trục I-I :

-

Yt1 = H sb − Y1 = 148 − 63,95 = 84.05cm
-

Khoảng cách từ mép dưới dầm thép đến trục I-I:
Yb1 = Y1 = 63,95cm

-

Xác định mômen quán tính của mặt cắt dầm đối với TTH I-I:
+ Mômen quán tính bản bụng:
2

2

3
t w .D3w
 Dw
 3.140
 140

Iw =

+ t w .D w 
+ t t − Y1 ÷ =
+ 3.140 
+ 4 − 63,95 ÷
12
12
 2

 2

4
= 728391,6cm
+ Mômen quán tính bản cánh chịu nén:
2

2

b c .t 3c
t c  40.43
4


Icf =
+ bc .t c  H sb − Y1 − ÷ =
+ 40.4 145 − 63,95 − ÷
12
2
12
2



4
= 1077274,1cm
+ Mômen quán tính bản cánh chịu kéo:
2

-

2

b t .t 3t
t t  70.43
4


I tf =
+ b t .t t  Y1 − ÷ =
+ 70.4  63,95 − ÷
12
2
12
2


4
= 1075079,1cm
+ Mômen quán tính của tiết diện dầm thép:
INC = Iw + Icf + Itf = 728391,6+1077274,1+1075079,1 = 2880744,8 cm4
Xác định mômen tĩnh của phần trên mặt cắt dầm thép đối với trục I-I:


S NC

( H − Y1 − t c )
t 

= b c .t c  H sb − Y1 − c  + t w . sb
2
2


2

4
( 148 − 63,95 − 4 ) = 22738.61cm3

= 40.4 148 − 63,95 − ÷+ 2.
2
2

2

-

Mômen quán tính của mặt cắt dầm thép đối với trục Oy:

11

Chu Xu©n Thëng
66DLCD32


11


THIÕT KÕ M¤N HäC THIÕT KÕ CÇU
m«n C¤NG TR×NH

Iy =



t c .b3c D w .t 3w t t .b3t 4.403 140.33 4.703
+
+
=
+
+
= 135981.67cm 4
12
12
12
12
12
12

Bảng tổng hợp kết quả tính toán ĐTHH mặt cắt dầm thép giai đoạn I
Các đại lượng
Diện tích mặt cắt dầm thép
Mômen tĩnh mặt cắt đối với đáy dầm
Khoảng cách từ đáy dầm đến TTH I-I
KC từ mép trên dầm thép đến TTH I-I

KC từ mép dưới dầm thép đến TTH I-I
Mômen quán tính phần bản bụng
Mômen quán tính phần cánh trên
Mômen quán tính phần cánh dưới
Mômen quán tính của dầm thép
Mômen tĩnh mặt cắt đối với TTH I-I
MMQT của mặt cắt dầm đối với trục Oy

Kí hiệu
ANC
So
Y1
Yt1
Yb1
Iw
Icf
Itf
INc
SNc
Iy

Giá trị
860
55000
63.95
84.05

Đơn vị
cm2
cm3

cm
cm

63.95
728391.61
1077274.14
1075079.06
2880745
22738.61
135981.67

cm
cm4
cm4
cm4
cm4
cm3
cm4

3.3. Xác định đặc trưng hình học mặt cắt giai đoạn II
3.3.1 Mặt cắt tính toán
- Giai đoạn II: Khi bản mặt cầu đã đạt được 80% cường độ và tham gia làm việc
tạo ra hiệu ứng liên hợp giữa dầm thép và bản BTCT.
- Mặt cắt tính toán là: Mặt cắt liên hợp. Đặc trưng hình học mặt cắt giai đoạn II
là ĐTHH của tiết diện liên hợp.

12

Chu Xu©n Thëng
66DLCD32


12


THIÕT KÕ M¤N HäC THIÕT KÕ CÇU
m«n C¤NG TR×NH



Hình 8. Mặt cắt dầm giai đoạn II
3.3.2. Xác định bề rộng tính toán của bản bêtông

Hình 9. Xác định bề rộng tính toán của bản cánh
-

Xác định b1: Lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau:
1
1
L tt = .39200 = 515cm
8
+ 8

13

Chu Xu©n Thëng
66DLCD32

13



THIÕT KÕ M¤N HäC THIÕT KÕ CÇU
m«n C¤NG TR×NH



1 
 2 .t w 


1
1
 .b 
.40
 4 c 
+ 6.ts + max
= 6.18 + 4
= 118cm.
o
+ d e = 100cm

-

=> Vậy: b1 = 100cm.
Xác định b2: Lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau:
1
1
Ltt = .3920 = 490cm
8
+ 8


1 
 2 .t w 


1
1
 .b c 
.40
 4 
+ 6.ts + max
= 6.18 + 4
= 118cm.
S
+ 2 = 100cm
=> Vậy: b2 = 100cm.
Do đó:
- Bề rộng tính toán của bản bêtông dầm biên: bs = b1 + b2 = 100+100 = 200cm
- Bề rộng tính toán của bản bêtông dầm trong: bs = 2.b2 = 2.100 = 200cm
3.3.3. Xác định hệ số quy đổi từ bêtông sang thép
- Vì tiết diện lien hợp có hai vật liệu thép và bê tông nên khi tính đặc trưng hình
học ta phải tính đổi về một loại vật liệu. Tính đổi bêtông sang thép dựa vào hệ số n
là tỷ số giữa môđun đàn hồi của thép và bêtông.
+ Trường hợp mặt cắt chịu lực ngắn hạn : n
+ Trường hợp mặt cắt chịu lực dài hạn : n = 3n
'

Tra bảng hệ số quy đổi từ bêtông sang thép với f c = 30 Mpa.
Ta có: n= 7 và n’=21
=> Khi tính toán phần bêtông bản mặt cầu được tính đổi sang thép bằng cách
chia ĐTHH của phần bêtông cho hệ số n (khi không xét từ biến) hoặc n’(khi xét

đến từ biến).
-

3.3.4. Xác định ĐTHH mặt cắt dầm biên
3.3.4.1. Mặt cắt tính toán
14

Chu Xu©n Thëng
66DLCD32

14


THIÕT KÕ M¤N HäC THIÕT KÕ CÇU
m«n C¤NG TR×NH



Hình 10. Mặt cắt dầm biên
3.3.4.2. ĐTHH của cốt thép trong bản bêtông
- Cốt thép trong bản bêtông mặt cầu được bố trí thành hai lưới là lưới cốt thép
phía trên và lưới cốt thép phía dưới của bản. Để đơn giản chỉ tính cốt thép theo
phương dọc cầu.

15

Chu Xu©n Thëng
66DLCD32

15



THIÕT KÕ M¤N HäC THIÕT KÕ CÇU
m«n C¤NG TR×NH



Hình 11. Bố trí cốt thép trong bản bêtông dầm biên
- Lưới cốt thép phía trên:
+ Đường kính cốt thép: φ = 12 mm.

3.1416.1.2 2
4
+ Diện tích mặt cắt ngang 1 thanh:
= 1,131cm2
+ Số thanh trên mặt cắt ngang dầm: nrt = 11 thanh.
+ Khoảng cách giữa các thanh: @ = 20mm.
+ Tổng diện tích cốt thép phía trên: Art = 11.1,131 = 12,44cm2.
+ Khoảng cách từ tim cốt thép phía trên đến mép trên bản bêtông: art = 5cm.
- Lưới cốt thép phía dưới:
+ Đường kính cốt thép: φ = 12 mm.
α=

3.1416.1.2 2
4
+ Diện tích mặt cắt ngang 1 thanh:
= 1,131cm2
+ Số thanh trên mặt cắt ngang dầm: nrt = 11 thanh.
+ Khoảng cách giữa các thanh: @ = 20cm.
+ Tổng diện tích cốt thép phía dưới: Arb = 11.1,131 = 12,44cm2.

+ Khoảng cách từ tim cốt thép phía dưới đến mép dưới bản bêtông: arb = 5cm.
Tổng diện tích cốt thép trong bản bêtông:
Ar = Art + Arb = 2.12,44 = 24,88 cm2.
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép bản đến mép trên của bản bêtông:
A .(t + t − a rt ) + A rb .(a rb + t h ) 12,44.(18 + 12 − 5) + 12,44.(5 + 12)
Yr = rt s h
=
Ar
24,88
α=

-

= 21cm.
16

Chu Xu©n Thëng
66DLCD32

16


THIếT Kế MÔN HọC THIếT Kế CầU
môn CÔNG TRìNH

Bộ

Trong ú:
+ ts: Chiu dy bn bờtụng.
+ th: chiu dy bn vỳt dm.

3.3.4.3. THH ca mt ct liờn hp ngn hn
- Mt ct liờn hp ngn hn c s dng tớnh toỏn i vi cỏc ti trng
ngn hn nh hot ti, trong giai on ny ta khụng xột n nh hng ca hin
tng t bin.
- Din tớch mt ct:
+ Din tớch bn bờtụng:
Aso = bs.ts = 220.18 = 3600cm2
+ Din tớch phn vỳt ca bn bờtụng:
1
A h = b c .t h + 2. .b h .t h = 40.12 + 12.12 = 624cm 2
2
+ Din tớch ton b bn bờtụng:
As = Aso + Ah = 3600 + 624 =4224 cm2
+ Din tớch ca mt ct liờn hp ngn hn:
A
4224
AST = A NC + s + A r = 860 +
+ 24,88 = 1488,31cm 2
n
6
Trong ú:
+ n: T s gia mụun n hi ca thộp v bờtụng.
+ Ar : Din tớch ct thộp b trớ trong bn bờtụng.
+ ANC : Din tớch dm thộp.
- Mụmen tnh ca bn bờtụng v ct thộp bn i vi TTH I-I ca tit din thộp:
t
t
1



S1x = .{b s .t s . H sb Y1 + t h + s + b c .t h . H sb Y1 + h +
n
2
2



1
2

2. .t h .b h . H sb Y1 .t h } + A r .( H sb Y1 + Yr )
2
3

1
20
12


S1x = .{200.20.148 63,95 + 12 + ữ+ 40.12.148 63.95 + ữ+
6
2
2


1
2

2. .12.12.148 63,95 .12 ữ} + 24,88.(148 63,95 + 21) = 64705,8cm3
2

3

- Khong cỏch t trng tõm tit din dm thộp n trng tõm tit din liờn hp
(khong cỏch t I-I n II-II):

17

Chu Xuân Thởng
66DLCD32

17


THIÕT KÕ M¤N HäC THIÕT KÕ CÇU
m«n C¤NG TR×NH

Z1 =
-



S1x
64705,8
=
= 43,48cm
AST 1488,31

Chiều cao phần sườn dầm chịu nén đàn hồi:
Dc2 = Hsb – tc – Y1 – Z1 = 148 – 4 – 63,95– 43,48 = 36,57cm
Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến trục II-II:

YtII = Hsb − Y 1 − Z1 = 148 − 63,95 − 43,948 = 40,57cm

-

Khoảng cách từ mép dưới dầm thép đến trục II-II:
YbII = Y 1 + Z1 = 63,95 + 43,48 = 107,43cm

-

Xác định mômen quán tính của tiết diện liên hợp:
+ Mômen quán tính của phần dầm thép:
I IINC = IINC + A NC .Z1 2 = 2880745 + 860.43,482 = 4506285, 2cm 4
+ Mômen quán tính của phần bản bêtông:
2
3
t s  
1  b s .t s

Is = .
+ b s .t s . H sb − Y1 − Z1 + t h + 
n  12
2  

2
1  200.203
18  

= .
+ 200.12.148 − 63,95 − 43,48 + 12 + ÷ ÷
6  12

2 ÷


4
= 1963505, 3cm
+ Mômen quán tính của phần vút bản cánh:
2

3

t 
b .t
1 b .t

I h = { c h + b c .t h . H sb − Y1 − Z1 + t h + s  + 2. h h
n 12
2
36


3

2

1
2 

2. .b h .t h . H sb − Y1 − Z1 − t h  }
2
3 


2

1 40.123
18 
40.123

= {
+ 40.12.148 − 63,95 − 43,48 + 12 + ÷ + 2.
6 12
2
36

2

1
2 

2. .12.12.148 − 63,95 − 43,48 − .12 ÷ } = 198235,9cm 4
2
3 

+ Mômen quán tính của phần cốt thép trong bản:

I r = A r .( H sb − Y1 − Z1 + Yr ) = 24,88.(148 − 63,95 − 43,48 + 21) 2
2

= 94323,8cm 4
+ Mômen quán tính của mặt cắt liên hợp ngắn hạn:
18


Chu Xu©n Thëng
66DLCD32

18


THIếT Kế MÔN HọC THIếT Kế CầU
môn CÔNG TRìNH

Bộ

I ST = I IINC + I s + I h + I r
= 4506285,2 + 1963505,3 + 198235,9 + 94323,8=6762350,2cm 4
- Mụmen tớnh ca bn bờtụng vi TTH II-II ca tit din liờn hp:
1
t
t


Ss = .{bs .t s . H sb Y1 Z1 + t h + s ữ+ b c .t h . H sb Y1 Z1 + h ữ+
n
2
2


1
2

2. .t h .b h . Hsb Y1 Z1 .t h ữ} + A r .(H sb Y1 Z1 + Yr )

2
3

1
18
12


Ss = .{200.20.148 63,95 43,48 + 12 + ữ+ 40.12. 148 63,95 43,48 + ữ+
6
2
2


1
2

2. .12.12.148 63,95 43,48 .12 ữ} + 24,88.(148 63,95 43,48 + 21)
2
3

3
= 37389, 4cm
3.3.4.4. THH ca mt ct liờn hp di hn
- Mt ct liờn hp ngn hn c s dng tớnh toỏn i vi cỏc ti trng di
hn nh tnh ti giai on II, co ngút, trong giai on ny ta phi xột n nh
hng ca hin tng t bin.
- Din tớch mt ct:
+ Din tớch bn bờtụng:
'

A so
= bs.ts = 200.18 = 3600cm2

+ Din tớch phn vỳt ca bn bờtụng:
1
A h ' = bc .t h + 2. .bh .t h = 40.12 + 12.12 = 624cm 2
2
+ Din tớch ton b bn bờtụng:
As = Aso + Ah = 3600 + 624 = 4224 cm2
+ Din tớch ca mt ct liờn hp di hn:

A LT = A NC +

As
4224
+ A r = 860 +
+ 24,88 = 1086,02cm 2
'
n
18

Trong ú:
'

+ n : T s gia mụun n hi ca thộp v bờtụng.
+ Ar : Din tớch ct thộp b trớ trong bn bờtụng.
+ ANC : Din tớch dm thộp.

- Mụmen tnh ca bn bờtụng v ct thộp bn i vi TTH I-I ca tit din thộp:
19


Chu Xuân Thởng
66DLCD32

19


THIÕT KÕ M¤N HäC THIÕT KÕ CÇU
m«n C¤NG TR×NH



ts 
th 
1


.{
b
.
t
.
H

Y
+
t
+
+
b

.
t
.
H

Y
+



+
s
s
sb
1
h
c
h
sb
1
n'
2
2




1
2 


2. .t h .b h . H sb − Y1 − .t h } + A r .( H sb − Y1 + Yr )
2
3 


S1x =

S1x ' =

1
18 
12 


.{200.20.148 − 63,95 + 12 + ÷+ 40.12. 148 − 63.95 + ÷+
18
2
2



1
2 

2. .12.12.148 − 63,95 − .12 ÷} + 24, 88.(148 − 63,95 + 21) = 23311, 07cm3
2
3 


20


Chu Xu©n Thëng
66DLCD32

20


THIÕT KÕ M¤N HäC THIÕT KÕ CÇU
m«n C¤NG TR×NH



Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện dầm thép đến trọng tâm tiết diện liên hợp
(khoảng cách từ I-I đến II-II):
-

S1x ' 23311,07
Z =
=
= 21,46cm
A LT 1086, 02
'
1

-

Chiều cao phần sườn dầm chịu nén đàn hồi:

D 'c 2 = Hsb – tc – Y1 – Z1' = 148 – 4 – 63,95 –21,46= 58,58 cm
- Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến trục II-II:

YtII' = Hsb − Y 1 − Z1' = 148 − 63,95 − 21,42 = 62,58cm
-

Khoảng cách từ mép dưới dầm thép đến trục II-II:
YbII ' = Y 1 + Z1' = 63,95 + 21,46 = 85,42cm

-

Xác định mômen quán tính của tiết diện liên hợp:
+ Mômen quán tính của phần dầm thép:
I IINC' = I INC + A NC .Z1' 2 = 2880745 + 860.21,46 2 = 3276971,4cm 4
+ Mômen quán tính của phần bản bêtông:
2
3
t s  
1  b s .t s

I = '.
+ b s .t s . H sb − Y1 − Z1 + t h + 
n  12
2  

'
s

2
1  200.203
18  

= .

+ 200.12.148 − 63,95 − 21,46 + 12 + ÷ ÷ = 1202217,9cm 4

18  12
2 ÷



+ Mômen quán tính của phần vút bản cánh:

2

3

t 
b .t
1 b .t

I = ' { c h + b c .t h . H sb − Y1 − Z1 + t h + s  + 2. h h
n
12
2
36


3

'
h

2


1
2 

2. .b h .t h . H sb − Y1 − Z1 − t h  }
2
3 

2

1 40.123
18 
40.123

= {
+ 40.12. 148 − 63,95 − 21,46 + 12 + ÷ + 2.
18 12
2
36

2

1
2 

2. .12.12.148 − 63,95 − 21,46 − .12 ÷ } = 141998,2cm 4
2
3 

+ Mômen quán tính của phần cốt thép trong bản:


I r ' = A r .( H sb − Y1 − Z1 + Yr ) = 24,88.(148 − 63,95 − 21,46 + 21) 2
2

= 173820,4cm 4
+ Mômen quán tính của mặt cắt liên hợp ngắn hạn:
21

Chu Xu©n Thëng
66DLCD32

21


THIÕT KÕ M¤N HäC THIÕT KÕ CÇU
m«n C¤NG TR×NH



I LT = I IINC' + I s' + I 'h + I 'r
= 3276971,4 + 1202217,9+ 141998,2+ 173820,4= 4795007,9 cm4

22

Chu Xu©n Thëng
66DLCD32

22



THIếT Kế MÔN HọC THIếT Kế CầU
môn CÔNG TRìNH

Bộ

- Mụmen tớnh ca bn bờtụng vi TTH II-II ca tit din liờn hp:

1
t
t


.{bs .t s . H sb Y1 Z1 + t h + s ữ+ b c .t h . H sb Y1 Z1 + h ữ+
'
n
2
2


1
2

2. .t h .bh . Hsb Y1 Z1 .t h ữ} + A r .(H sb Y1 Z1 + Yr )
2
3


Ss' =

Ss' =


1
18
12


.{200.20.148 63,95 21,46 + 12 + ữ+ 40.12.148 63,95 21,46 + ữ +
18
2
2



1
2

2. .12.12.148 63,95 21,46 .12 ữ} + 24,88.(148 63,95 21,46 + 21)
2
3

3
= 18459,5cm

Bng tng hp kt qu tớnh THH ca mt ct dm biờn

c Trng hỡnh hc ca dm biờn
B rng cỏnh tớnh toỏn ca bn BT
Din tớch bn BT
Din tớch phn vỳt bn
Din tớch ton b bn BT

Din tớch ct thộp trong bn BT
Din tớch mt ct tớnh i
Mụmen tnh ca MC v trc I-I
Khong cỏch t TTH I-I n II-II
MMQT ca dm thộp vi trc II-II
MMQT ca bn vi trc II-II
MMQT phn vỳt bn vi trc II-II
MMQT ca ct thộp trong bn
MMQT mt ct liờn hp vi trc II-II
MM tnh ca bn vi trc II-II

23

Chu Xuân Thởng
66DLCD32

MC ngn hn
MC di hn
Kớ
Kớ
hiu Giỏ tr hiu Giỏ tr
bs
200
bs
200
Aso
3600
Aso
3600
Ah

624
Ah
624
As
4224
As
4224
Ar
24,88
Ar
24,88
Ast 1488,31
Alt 1086,02
S1x 64705,8
S'1x 23311,1
Z1
43,48
Z'1
21,46
450628
327697
INC,2
5 I'NC,2
1
196350
120221
Is
5
I's
8

Ih 198236
I'h 141998
Ir
94324
I'r 173820
676235
479500
IST
0
ILT
8
Ss 37389,4
S's 18459,5

23

n
v
cm
cm2
cm2
cm2
cm2
cm2
cm3
cm
cm4
cm4
cm4
cm4

cm4
cm4


THIÕT KÕ M¤N HäC THIÕT KÕ CÇU
m«n C¤NG TR×NH



3.3.5. Xác định ĐTHH của mặt cắt dầm trong
3.3.5.1. Mặt cắt tính toán

Hình 12. Mặt cắt dầm trong
3.3.5.2. ĐTHH của cốt thép trong bản bêtông
- Cốt thép trong bản bêtông mặt cầu được bố trí thành hai lưới là lưới cốt thép
phía trên và lưới cốt thép phía dưới của bản. Để đơn giản chỉ tính cốt thép theo
phương dọc dầm.

Hình 13: Bố trí cốt thép trong bản bêtông dầm trong
- Lưới cốt thép phía trên:
24

Chu Xu©n Thëng
66DLCD32

24


THIÕT KÕ M¤N HäC THIÕT KÕ CÇU
m«n C¤NG TR×NH




+ Đường kính cốt thép: φ = 12 mm.

3.1416.1.2 2
4
+ Diện tích mặt cắt ngang 1 thanh:
= 1,131cm2
+ Số thanh trên mặt cắt ngang dầm: nrt = 11 thanh.
+ Khoảng cách giữa các thanh: @ = 20mm.
+ Tổng diện tích cốt thép phía trên: Art = 11.1,131 = 12,44cm2.
+ Khoảng cách từ tim cốt thép phía trên đến mép trên bản bêtông: art = 5cm.
- Lưới cốt thép phía dưới:
+ Đường kính cốt thép: φ = 12 mm.
α=

3.1416.1.2 2
4
+ Diện tích mặt cắt ngang 1 thanh:
= 1,131cm2
+ Số thanh trên mặt cắt ngang dầm: nrt = 11 thanh.
+ Khoảng cách giữa các thanh: @ = 20cm.
+ Tổng diện tích cốt thép phía dưới: Arb = 11.1,131 = 12,44cm2.
+ Khoảng cách từ tim cốt thép phía dưới đến mép dưới bản bêtông: arb = 5cm.
Tổng diện tích cốt thép trong bản bêtông:
Ar = Art + Arb = 2.12,44 = 24,88 cm2.
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép bản đến mép trên của bản bêtông:
A .(t + t − a rt ) + A rb .(a rb + t h ) 12,44.(18 + 12 − 5) + 12,44.(5 + 12)
Yr = rt s h

=
Ar
24,88
α=

-

= 21cm.
Trong đó:
+ ts: Chiều dày bản bêtông.
+ th: chiều dầy bản vút dầm.
3.3.5.3. ĐTHH của mặt cắt liên hợp ngắn hạn
- Mặt cắt liên hợp ngắn hạn được sử dụng để tính toán đối với các tải trọng
ngắn hạn như hoạt tải, trong giai đoạn này ta không xét đến ảnh hưởng của hiện
tượng từ biến.
- Diện tích mặt cắt:
+ Diện tích bản bêtông:
Aso = bs.ts = 220.18 = 3600cm2
+ Diện tích phần vút của bản bêtông:
1
A h = bc .t h + 2. .b h .t h = 40.12 + 12.12 = 624cm 2
2
25

Chu Xu©n Thëng
66DLCD32

25



×