Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Tổng hợp đề các môn kỳ thi THPT quốc gia năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.68 MB, 59 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017

Môn: TOÁN

ĐỀ MINH HỌA
(Đề gồm có 08 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y   x 2  x  1.

B. y   x 3  3x  1.

C. y  x 4  x 2  1.

D. y  x 3  3x  1.

Câu 2. Cho hàm số y  f ( x) có lim f ( x)  1 và lim f ( x)   1 . Khẳng định nào sau
x  

x  

đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y   1 .


D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x   1 .
Câu 3. Hỏi hàm số y  2 x 4  1 đồng biến trên khoảng nào ?

1

A.   ;   .
2


 1

C.   ;    .
 2


B. (0;  ).

D. ( ; 0).

Câu 4. Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên :
x

0



y'

+


1


0

+
+
+

0

y

1


Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1.
Câu 5. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  x3  3 x  2 .
A. yCĐ  4.

B. yCĐ  1.

C. yCĐ  0.

D. yCĐ   1.
1



Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

x2  3
trên đoạn [2; 4] .
x 1

A. min y  6 .

C. min y   3 .

[2; 4]

B. min y   2 .
[2; 4]

D. min y 
[2; 4]

[2; 4]

19
.
3

Câu 7. Biết rằng đường thẳng y   2 x  2 cắt đồ thị hàm số y  x3  x  2 tại điểm
duy nhất; kí hiệu ( x0 ; y0 ) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 .
A. y0  4 .


B. y0  0 .

C. y0  2 .

D. y0   1 .

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m  

1
.
3
9

B. m   1 .

C. m 

1
.
3
9

D. m  1.

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
x 1
có hai tiệm cận ngang.
y

2
mx  1
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
C. m  0.
D. m  0.

B. m  0.

Câu 10. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm
nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm
nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận
được có thể tích lớn nhất.

A. x  6.

B. x  3.

C. x  2.

D. x  4.

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 

 
biến trên khoảng  0;  .
 4
A. m  0 hoặc 1  m  2.

B. m  0.


C. 1  m  2.

tan x  2
đồng
tan x  m

D. m  2.

Câu 12. Giải phương trình log 4 ( x  1)  3 .
A. x  63.

B. x  65.

C. x  80.

D. x  82.
2


Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y  13x .
A. y '  x.13

x 1

x

B. y '  13 .ln13.

.


13x
D. y ' 
.
ln13

x

C. y '  13 .

Câu 14. Giải bất phương trình log 2 (3x  1)  3 .
A. x  3 .

B.

1
 x  3.
3

C. x  3 .

D. x 

10
.
3

Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2 ( x 2  2 x  3) .
A. D  ( ;  1] [3;  ).

B. D  [  1; 3] .


C. D  ( ;  1)  (3;  ).

D. D  (1; 3) .
2

Câu 16. Cho hàm số f ( x )  2 x.7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. f ( x)  1  x  x 2 log 2 7  0.
B. f ( x )  1  x ln 2  x 2 ln 7  0.
C. f ( x )  1  x log 7 2  x 2  0.
D. f ( x)  1  1  x log 2 7  0.
Câu 17. Cho các số thực dương a, b, với a  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng ?
1
B. log a 2 (ab)  2  2log a b.
A. log a 2 ( ab)  log a b.
2
1
1 1
C. log a 2 ( ab)  log a b.
D. log a 2 (ab)   log a b.
4
2 2
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y 
1  2( x  1)ln 2
.
22 x
1  2( x  1)ln 2
.
C. y ' 

2
2x

A. y ' 

x 1
.
4x

1  2( x  1)ln 2
.
22 x
1  2( x  1)ln 2
D. y ' 
.
2
2x

B. y ' 

Câu 19. Đặt a  log 2 3 , b  log 5 3 . Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b.
A. log 6 45 

a  2ab
.
ab

a  2ab
C. log 6 45 
.

ab  b

B. log 6 45 

2a 2  2ab
.
ab

2a 2  2ab
D. log 6 45 
.
ab  b

Câu 20. Cho hai số thực a và b, với 1  a  b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định
đúng ?
B. 1  log a b  log b a .
A. log a b  1  log b a .
C. log b a  log a b  1 .

D. log b a  1  log a b .
3


Câu 21. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông
muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt
đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi
lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số
tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu ? Biết
rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A. m 


100.(1,01)3
(triệu đồng).
3

B. m 

(1,01)3
(triệu đồng).
(1,01)3  1

C. m 

100  1,03
(triệu đồng).
3

D. m 

120.(1,12)3
(triệu đồng).
(1,12)3  1

Câu 22. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình
thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f(x), trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b
(a  b), xung quanh trục Ox.
b

b


A. V    f ( x )dx .

B. V   f 2 ( x)dx .

2

a

a

b

b

C. V    f ( x)dx .

D. V   | f ( x) | dx .

a

a

Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x  1 .
2
(2 x  1) 2 x  1  C .

3
1
C.  f ( x)dx  
2x  1  C .

3

A.

1
f
(
x
)d
x

(2 x  1) 2 x  1  C .

3
1
D.  f ( x )dx 
2x  1  C .
2

f ( x)dx 

B.

Câu 24. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t )   5t  10 (m/s), trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô
tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?
A. 0,2m.
B. 2m.
C. 10m.

D. 20m.


Câu 25. Tính tích phân I   cos3 x.sin x dx .
0

1
A. I    4 .
4

B. I    4 .

C. I  0.

1
D. I   .
4

e

Câu 26. Tính tích phân I   x ln x dx .
1

1
A. I  .
2

2

e 2

.
B. I 
2

e2  1
.
C. I 
4

e2  1
.
D. I 
4

Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  x và đồ thị hàm
số y  x  x 2 .
4


A.

37
.
12

B.

9
.
4


C.

81
.
12

D. 13.

Câu 28. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2( x  1)e x , trục tung
và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung
quanh trục Ox.
B. V  (4  2e) .

A. V  4  2e.

D. V  (e 2  5) .

C. V  e 2  5.

Câu 29. Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2i.
B. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2.
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i.
D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.
Câu 30. Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tính môđun của số phức z1  z2 .
A. | z1  z2 |  13 .

B. | z1  z2 |  5 .


C. | z1  z2 |  1 .

D. | z1  z2 |  5 .

Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn (1  i ) z  3  i . Hỏi điểm biểu
diễn của z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên ?
A. Điểm P.

B. Điểm Q.

C. Điểm M.

D. Điểm N.

Câu 32. Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức w  iz  z .
A. w  7  3i .

B. w   3  3i .

C. w  3  7i .

D. w   7  7i .

Câu 33. Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4  z 2  12  0 .
Tính tổng T  | z1 |  | z2 |  | z3 |  | z4 | .
B. T  2 3.

A. T  4.

C. T  4  2 3.


D. T  2  2 3.

Câu 34. Cho các số phức z thỏa mãn | z |  4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các
số phức w  (3  4i) z  i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r  4.

B. r  5.

C. r  20.

D. r  22.

Câu 35. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , biết AC '  a 3 .
3

A. V  a .

3 6a 3
B. V 
.
4

C. V  3 3a 3.

1
D. V  a 3.
3

Câu 36. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên

SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

5


A. V 

2a 3
.
6

B. V 

2a 3
.
4

C. V  2a 3 .

D. V 

2a 3
.
3

Câu 37. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB  6a,
AC  7a và AD  4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích
V của tứ diện AMNP.
28 3
7

A. V  a 3 .
B. V  14a 3 .
C. V 
D. V  7a3.
a.
2
3
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam
giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối
4
chóp S.ABCD bằng a 3. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
3
2
4
8
3
A. h  a.
B. h  a.
C. h  a.
D. h  a.
4
3
3
3
Câu 39. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB  a và AC  3a. Tính
độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A. l  a.

B. l  2a .


C. l  3a .

D. l  2a.

Câu 40. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm  240cm, người ta làm các
thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh
họa dưới đây) :
 Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
 Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt
xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng
V
gò được theo cách 2. Tính tỉ số 1 .
V2

A.

V1 1
 .
V2 2

B.

V1
 1.
V2

C.

V1

 2.
V2

D.

V1
 4.
V2

Câu 41. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2. Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta
được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp  4.
B. Stp  2.
C. Stp  6.
D. Stp  10.
6


Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của
khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. V 

5 15
.
18

B. V 


5 15
.
54

C. V 

4 3
.
27

D. V 

5
.
3

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x – z + 2  0. Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?




B. n1  (3;  1; 2) .
C. n3  (3;  1; 0) .
D. n2  (3; 0;  1) .
A. n4  (1; 0;  1) .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
(S) : ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  1)2  9 .
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. I(–1; 2; 1) và R  3.

B. I(1; –2; –1) và R  3.
C. I(–1; 2; 1) và R  9.
D. I(1; –2; –1) và R  9.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x  4 y  2 z  4  0
và điểm A(1; –2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến (P).
5
A. d  .
9

B. d 

5
.
29

C. d 

5
.
29

D. d 

5
.
3

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  có phương trình :
x  10 y  2 z  2
.



5
1
1
Xét mặt phẳng (P) : 10x + 2y + mz + 11  0, m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
m để mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng .
A. m  –2.
B. m  2 .
C. m  –52.
D. m  52.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3).
Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A. x + y + 2z – 3  0.
B. x + y + 2z – 6  0.
C. x + 3y + 4z – 7  0.
D. x + 3y + 4z – 26  0.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 1) và mặt
phẳng (P) : 2 x  y  2 z  2  0. Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là
một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu (S).
A. (S) : ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  1)2  8.
B. (S) : ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  1)2  10.
C. (S) : ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  8.
D. (S) : ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  10.

7


Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d có
x 1 y z 1

phương trình :
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A, vuông
 
1
1
2
góc và cắt d.
x 1

1
x 1
C.  :

2

A.  :

y z2
.

1
1
y z2
.

2
1

x 1


1
x 1
D.  :

1

B.  :

y z2
.

1
1
y
z2
.

3
1

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; –2; 0), B(0; –1; 1),
C(2; 1; –1) và D(3; 1; 4). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ?
A. 1 mặt phẳng.
B. 4 mặt phẳng.
C. 7 mặt phẳng.
D. Có vô số mặt phẳng.
------------------------- HẾT -------------------------

8



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đ MINH H A
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG H C PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa h c tự nhiên; Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao
động đi u hòa với tần số góc là
m
k
m
k
A. 2
.
B. 2
.
C.
.
D.
.
k
m
k
m
Câu 2: Một chất điểm dao động đi u hòa với phương trình x  A cost   ; trong đó A, ω là
các hằng số dương. Pha của dao động th i điểm t là
B. .

C. .
D. ωt.
A. (t  ).
Câu 3: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt
+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25π.
B. 1,25π.
C. 0,50π.
D. 0,75π.
Câu 4: Một sóng cơ truy n d c theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40t − x) (mm). Biên
độ của sóng này là
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. π mm.
D. 40 mm.
Câu 5: Khi nói v sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truy n được trong chân không.
B. Sóng cơ lan truy n được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truy n được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truy n được trong chất lỏng.
Câu 6: Một sóng cơ truy n d c theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx), với t tính bằng s.
Tần số của sóng này bằng
A. 10π Hz.
B. 10 Hz.
C. 20 Hz.
D. 20π Hz.
Câu 7: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chi u một pha tạo ra có biểu thức
e = 220 2 cos(100t  ,5) (V). Giá tr hiệu dụng của suất điện động này là
A. 220 2 V.
B. 110 2 V.

C. 110 V.
D. 220 V.
Câu 8: Đặt điện áp u = U0 cos t (với U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối ti p gồm điện tr R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi  =  0 thì
trong mạch có cộng hư ng. Tần số góc  0 là
2
1
A. 2 LC .
B.
.
C.
.
D. LC .
LC
LC
104
(F).
Câu 9: Đặt điện áp u  U0 cos100t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung

Dung kháng của tụ điện là
A. 150  .
B. 200  .
C. 50  .
D. 100  .
Câu 10: Sóng điện từ
A. là sóng d c và truy n được trong chân không.
B. là sóng ngang và truy n được trong chân không.
C. là sóng d c và không truy n được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truy n được trong chân không.
Câu 11: Để xem các chương trình truy n hình phát sóng qua vệ tinh, ngư i ta dùng anten thu

sóng trực ti p từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đ n màn hình. Sóng điện từ mà anten thu
trực ti p từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
1


Câu 12: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5 H và tụ điện có điện
dung 2,5.10-6 F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10-5 s.
B. 1,57.10-10 s.
C. 6,28.10-10 s.
D. 3,14.10-5 s.
Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm b t khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chi u điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sư i ấm.
Câu 14: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. tăng cư ng độ chùm sáng.
Câu 15: Một bức xạ khi truy n trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truy n trong thủy
tinh có bước sóng là  . Bi t chi t suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá tr của  là
A. 900 nm.
B. 380 nm.
C. 400 nm.

D. 600 nm.
Câu 16: Theo thuy t lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của các loại phôtôn đ u bằng nhau.
Câu 17: Quang điện tr có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang - phát quang.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong.
D. nhiệt điện.
Câu 18: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10 -19 J. Bi t h = 6,625.10 -34 J.s,
c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm.
B. 350 nm.
C. 360 nm.
D. 260 nm.
23
Câu 19: Số nuclôn có trong hạt nhân 11 Na là
A. 23.
B. 11.
C. 34.
D. 12.
Câu 20: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ b n vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên k t.
B. Năng lượng nghỉ.
C. Độ hụt khối.
D. Năng lượng liên k t riêng.
Câu 21: Tia 
A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.

B. là dòng các hạt nhân 42 He.
C. không b lệch khi đi qua điện trư ng và từ trư ng.
D. là dòng các hạt nhân 11 H.
Câu 22: Khi bắn phá hạt nhân 147 N bằng hạt α, ngư i ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân
X. Hạt nhân X là
A. 126 C .
B. 168 O .
C. 178 O .
D. 146 C .
Câu 23: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho ngư i và sinh vật trên mặt đất khỏi b tác dụng
hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Tr i.
B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Tr i.
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Tr i.
D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Tr i.
Câu 24: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. là sóng d c.
C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng.
Câu 25: Một chất điểm dao động đi u hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc
độ trung bình của chất điểm từ th i điểm t0 chất điểm qua v trí có li độ 3,5 cm theo chi u dương
đ n th i điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là
A. 27,3 cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D. 26,7 cm/s.
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao
động đi u hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua v trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng
A. 0,024 J.
B. 0,032 J.
C. 0,018 J.

D. 0,050 J.
2


Câu 27: Một con lắc đơn đang dao động đi u hòa với biên độ góc 5o. Khi vật nặng đi qua v trí
cân bằng thì ngư i ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật ti p tục dao động đi u
hòa với biên độ góc α0. Giá tr của α0 bằng
A. 7,1o.
B. 10o.
C. 3,5o.
D. 2,5o.
Câu 28: Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò
xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo
có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của
ngoại lực F = F0cos2πft, với F0 không đổi và f
thay đổi được. K t quả khảo sát ta được đư ng
biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có
đồ th như hình vẽ. Giá tr của k xấp xỉ bằng
A. 13,64 N/m.
B. 12,35 N/m.
C. 15,64 N/m.
D. 16,71 N/m.
Câu 29: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. điểm A trên
mặt đất có một trạm quan sát đ a chấn. Tại th i điểm t0, một rung chuyển O tạo ra 2 sóng cơ
(một sóng d c, một sóng ngang) truy n thẳng đ n A và tới A hai th i điểm cách nhau 5 s. Bi t
tốc độ truy n sóng d c và tốc độ truy n sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000
m/s. Khoảng cách từ O đ n A bằng
A. 66,7 km.
B. 15 km.
C. 115 km.

D. 75,1 km.
Câu 30 : Tại hai điểm A và B mặt chất lỏng có 2 nguồn k t hợp dao động đi u hòa theo phương
thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đư ng thẳng nằm mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên
Ax có những điểm mà các phần tử đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A
nhất, N là điểm k ti p với M, P là điểm k ti p với N và Q là điểm gần A nhất. Bi t MN = 22,25
cm và NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá tr nào sau đây?
A. 1,2 cm.
B. 3,1 cm.
C. 4,2 cm.
D. 2,1 cm.
Câu 31: Đặt điện áp u = U 2 cos t (U không đổi, ω thay đổi
được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện tr thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối ti p.
Trên hình vẽ, các đư ng (1), (2) và (3) là đồ th của các điện
áp hiệu dụng hai đầu điện tr UR, hai đầu tụ điện UC và hai
đầu cuộn cảm UL theo tần số góc ω. Đư ng (1), (2) và (3) theo
thứ tự tương ứng là
A. UC, UR và UL.
B. UL, UR và UC.
C. UR, UL và UC.
D. UC, UL và UR.
Câu 32: Cho dòng điện có cư ng độ i  5 2 cos100t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn
0,4
cảm thuần có độ tự cảm
(H). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng

B. 220 V.
C. 200 V.
D. 220 2 V.
A. 200 2 V.

Câu 33: Đặt điện áp xoay chi u có giá tr hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn
cảm thuần mắc nối ti p với điện tr . Bi t điện áp hiệu dụng hai đầu điện tr là 100 V. Độ lệch
pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch so với cư ng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng




A. .
B. .
C. .
D. .
6
4
2
3
Câu 34: Từ một trạm điện, điện năng được truy n tải đ n nơi tiêu thụ bằng đư ng dây tải điện
một pha. Bi t công suất truy n đ n nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cư ng độ dòng điện
luôn cùng pha. Ban đầu, n u trạm điện chưa sử dụng máy bi n áp thì điện áp hiệu dụng trạm
điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đư ng dây
truy n tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì trạm điện cần sử dụng máy bi n áp lí tư ng có tỉ
số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là
A. 8,1.
B. 6,5.
C. 7,6.
D. 10.

3


Câu 35: Cho đoạn mạch gồm điện tr , cuộn dây và tụ điện mắc nối ti p. Đặt điện áp

u  65 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện tr , hai đầu
cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
12
5
1
4
B. .
C. .
D. .
A. .
13
13
5
5
Câu 36: Trong một thí nghiệm Y-âng v giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đ n màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng
có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đ n 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung
tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là
A. 417 nm.
B. 570 nm.
C. 714 nm.
D. 760 nm.
Câu 37: Từ không khí, chi u chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu
đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Bi t tia
khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ
là 0,5o. Chi t suất của nước đối với tia sáng màu chàm là
A. 1,333.
B. 1,343.
C. 1,327.
D. 1,312.

Câu 38: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. G i F là độ lớn lực tương tác điện giữa
êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác
F
điện giữa êlectron và hạt nhân là
thì êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
16
A. Quỹ đạo dừng L. B. Quỹ đạo dừng M. C. Quỹ đạo dừng N. D. Quỹ đạo dừng O.
Câu 39: Ngư i ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 73 Li đứng yên, sau
phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức
xạ γ. Bi t năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A. 9,5 MeV.
B. 8,7 MeV.
C. 0,8 MeV.
D. 7,9 MeV.
Câu 40: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố đ nh. phía trên, gần sợi
dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chi u có tần số 50 Hz. Trên dây
xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truy n sóng trên dây là
A. 120 m/s.
B. 60 m/s.
C. 180 m/s.
D. 240 m/s.

-------------Hết--------------

4


BỘ GIÁO D C VÀ ĐÀO TẠO
Đ MINH H A
(Đề thi có 4 trang)


KỲ THI TRUNG H C PHỔ THỌNG QU C GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa h c tự nhiên; Môn: HÓA H C
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho bi t nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Để thu được kim loại Cu từ dung d ch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại
nào sau đây?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung d ch HNO3.
B. Cho kim loại Fe vào dung d ch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung d ch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung d ch CuSO4.
Câu 3: Trong thực t , không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi b ăn mòn?
A. Gắn đồng với kim loại sắt.
B. Tráng kẽm lên b mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên b mặt sắt.
D. Tráng thi c lên b mặt sắt.
Câu 4: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, ngư i ta dùng
A. nước vôi trong.
B. giấm ăn.
C. dung d ch muối ăn.
D. ancol etylic.
Câu 5: Trong công nghiệp, Mg được đi u ch bằng cách nào dưới đây?

A. Điện phân nóng chảy MgCl2.
B. Điện phân dung d ch MgSO4.
C. Cho kim loại K vào dung d ch Mg(NO3)2.
D. Cho kim loại Fe vào dung d ch MgCl2.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung d ch H2SO4 loãng, thu được 10,08
lít khí (đktc). Phần trăm v khối lượng của Al trong X là
A. 58,70%.
B. 20,24%.
C. 39,13%.
D. 76,91%.
Câu 7: Phương trình hóa h c nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng)  Cr2(SO4)3 + 3H2.
to
 2CrCl3.
B. 2Cr + 3Cl2 
C. Cr(OH)3 + 3HCl  CrCl3 + 3H2O.
to
 2NaCrO2 + H2O.
D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 
Câu 8: N u cho dung d ch FeCl3 vào dung d ch NaOH thì xuất hiện k t tủa màu
A. vàng nhạt.
B. trắng xanh.
C. xanh lam.
D. nâu đỏ.
Câu 9: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được
dung d ch Y. Bi t các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung d ch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3.
B. NaOH.
C. Cl2.
D. Cu.

Câu 10: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung d ch
H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Để phân biệt các dung d ch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung d ch
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 12: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một th i gian thu được hỗn hợp Y. Để
hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung d ch H2SO4 1M. Giá tr của V là
A. 375.
B. 600.
C. 300.
D. 400.

1


Câu 13: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung d ch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung d ch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung d ch X là
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2.
2+
2+
3+

Câu 14: Nước thải công nghiệp thư ng chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe ,... Để xử lí sơ bộ
nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, ngư i ta sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.
Câu 15: Chất nào sau đây còn có tên g i là đư ng nho?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu 16: Cho 500 ml dung d ch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung d ch AgNO3 trong NH3,
thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung d ch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,02M.
D. 0,10M.
Câu 17: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 18: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. nhiệt độ thư ng, X
tạo với dung d ch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
Câu 19: Chất có phản ứng màu biure là
A. Chất béo.

B. Protein.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đ u làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. nhiệt độ thư ng, tất cả các amin đ u tan nhi u trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung d ch HCl.
D. Các amin đ u không độc, được sử dụng trong ch bi n thực phẩm.
Câu 21: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung d ch HCl, thu được dung d ch X. Cho X tác dụng vừa đủ
với 250 ml dung d ch KOH 2M, thu được dung d ch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá tr
của m là
A. 53,95.
B. 44,95.
C. 22,60.
D. 22,35.
Câu 22: Chất không có phản ứng thủy phân là
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. saccarozơ.
Câu 23: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá tr của m là
A. 3,425.
B. 4,725.
C. 2,550.
D. 3,825.
Câu 24: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung d ch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung d ch, thu được m gam chất rắn khan. Giá tr của m là
A. 2,90.
B. 4,28.

C. 4,10.
D. 1,64.
Câu 25: Cho m gam Fe vào dung d ch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung d ch Y và m gam chất rắn Z. Giá tr của m là
A. 25,2.
B. 19,6.
C. 22,4.
D. 28,0.
Câu 26: Nhỏ từ từ dung d ch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung d ch Al2(SO4)3. Đồ th biểu diễn sự
phụ thuộc khối lượng k t tủa theo thể tích dung d ch Ba(OH)2 như sau:

Giá tr của V gần nhất với giá tr nào sau đây?
A. 1,7.
B. 2,1.

C. 2,4.

D. 2,5.

2


Câu 27: Cho bột Fe vào dung d ch hỗn hợp NaNO3 và HCl đ n khi các phản ứng k t thúc, thu được dung
d ch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung d ch X là
A. FeCl3, NaCl.
B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
D. FeCl2, NaCl.
Câu 28: Dung d ch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được
với dung d ch X là (bi t NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 )

A. 4,48 gam.
B. 5,60 gam.
C. 3,36 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 29: Cho dung d ch muối X đ n dư vào dung d ch muối Y, thu được k t tủa Z. Cho Z vào dung d ch
HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đư ng ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm th i và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt k b vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung d ch HNO3, ngư i ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm
dung d ch ki m.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan h t trong 320 ml dung d ch KHSO4 1M.
Sau phản ứng, thu được dung d ch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5, đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Bi t các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá tr gần nhất với giá tr nào sau đây?
A. 63.
B. 18.
C. 73.
D. 20.

Câu 32: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung d ch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung d ch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam k t tủa. Giá tr của m là
A. 27,96.
B. 29,52.
C. 36,51.
D. 1,50.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung d ch NaOH, thu được b gam muối. Giá tr
của b là
A. 53,16.
B. 57,12.
C. 60,36.
D. 54,84.
Câu 34: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5
(T). Dãy gồm các chất đ u tác dụng được với dung d ch NaOH và dung d ch HCl là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
 X1 + X2 + H2O
C8H14O4 + NaOH 

 X3 + Na2SO4
X1 + H2SO4 
 Nilon-6,6 + H2O
X3 + X4 
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đ u có mạch cacbon không phân nhánh.

B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung d ch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
3


Câu 36: K t quả thí nghiệm của các dung d ch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi

bảng sau:

Mẫu thử

Thu c thử

Hiện tư ng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y
X, Y
Z

Dung d ch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Cu(OH)2
Nước brom


K t tủa Ag trắng sáng
Dung d ch xanh lam
K t tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch h ), thu được b
mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este
no). Đun nóng m1 gam X với dung d ch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung d ch sau phản ứng, thu được m2
gam chất rắn. Giá tr của m2 là
A. 57,2.
B. 42,6.
C. 53,2.
D. 52,6.
Câu 38: Este hai chức, mạch h X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 đi u kiện thư ng; khi
đun Y với H2SO4 đặc 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu dung d ch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đ u chứa vòng benzen. Đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun
nóng m gam E với dung d ch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung d ch T
chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam.
B. 2,72 gam.

C. 3,14 gam.
D. 3,90 gam.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đ u mạch h )
tác dụng với dung d ch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn
toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong
dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá tr của m gần nhất với giá tr nào sau đây?
A. 6,0.
B. 6,5.
C. 7,0.
D. 7,5.
---------------- H t------------------

4


B

GIÁO D C VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI MINH HỌA
(Đề thi có 01 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Môn thi: NG VĂN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề

I. ĐỌC HI U (3,0 đi m)
Đọc đoạn trích sau và thực hiện các yêu cầu:
Leo lên đỉnh núi không phải để cắm cờ mà là để vượt qua thách thức, tận hưởng bầu
không khí và ngắm nhìn quang cảnh rộng lớn xung quanh. Leo lên đỉnh cao là để các em có thể

nhìn ngắm thế giới chứ không phải để thế giới nhận ra các em. Hãy đến Paris để tận hưởng cảm
giác đắm chìm trong Paris chứ không phải lướt qua đó để ghi Paris vào danh sách các địa điểm
các em đã đi qua và tự hào mình là con người từng trải. Tập luyện những suy nghĩ độc lập, sáng
tạo và táo bạo không phải để mang lại sự thỏa mãn cho bản thân mà là để đem lại lợi ích cho 6,8
tỷ người trên trái đất của chúng ta. Rồi các em sẽ phát hiện ra sự thật vĩ đại và thú vị mà những
kinh nghiệm trong cuộc sống mang lại, đó là lòng vị tha mới chính là điều tốt đẹp nhất mà các em
có thể làm cho bản thân mình. Niềm vui lớn nhất trong cuộc đời thực ra lại đến vào lúc các em
nhận ra các em chẳng có gì đặc biệt cả.
Bởi tất cả mọi người đều như thế.
(Trích Bài phát biểu tại buổi lễ tốt nghiệp trường trung học Wellesley
của thầy Hiệu trưởng David McCullough – Theo , ngày 5/6/2012)
Câu 1. Xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn trích trên.
Câu 2. Anh/Chị hiểu thế nào về câu nói sau: “Leo lên đỉnh núi không phải để cắm cờ mà là để vượt
qua thách thức, tận hưởng bầu không khí và ngắm nhìn quang cảnh rộng lớn xung quanh.”?
Câu 3. Theo anh/chị, vì sao tác giả cho rằng: “Niềm vui lớn nhất trong cuộc đời thực ra lại đến
vào lúc các em nhận ra các em chẳng có gì đặc biệt cả.”?
Câu 4. Thông điệp nào của đoạn trích trên có ý nghĩa nhất đối với anh/chị?
II. LÀM VĂN (7,0 đi m)
Câu 1 (2,0 đi m)
Hãy viết 01 đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ của anh/chị về ý kiến được nêu
trong đoạn trích ở phần Đọc hiểu: “Leo lên đỉnh cao là để các em có thể nhìn ngắm thế giới chứ
không phải để thế giới nhận ra các em.”.
Câu 2 (5,0 đi m)
Phân tích vẻ đẹp hào hùng của hình tượng người lính trong bài thơ Tây Tiến của
Quang Dũng.
--------Hết-------Thí sinh không s d ng tài liệu. Cán b coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ............................................; Số báo danh: ................................................ .................


B


GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH H A
(Đề thi có 06 trang)

KỲ THI TRUNG H C PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa h c xã h i; Môn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới th hai
A. đã hoàn toàn kết thúc.
B. bước vào giai đoạn kết thúc.
C. đang diễn ra vô cùng ác liệt.
D. bùng nổ và ngày càng lan rộng.
Câu 2. Một trong những mục đích c a tổ ch c Liên hợp quốc là
A. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
B. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.
Câu 3. Chính sách đối ngoại c a Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ng về
phương Tây, khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở
A. châu Á.
B. châu Âu.
C. châu Phi.
D. châu Mĩ.
Câu 4. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Đạo luật viện trợ nước ngoài c a Quốc hội Mĩ.
B. Thông điệp c a Tổng thống Mĩ Truman.
C. Diễn văn c a ngoại trưởng Mĩ Macsan.
D. Chiến lược toàn cầu c a Tổng thống Mĩ Rudơven.

Câu 5. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Campuchia, Malaixia, Brunây.
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
D. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
Câu 6. Sau khi “Chiến tranh lạnh” ch m d t, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới như
thế nào?
A. Đa cực.
B. Một cực nhiều trung tâm.
C. Đa cực nhiều trung tâm.
D. Đơn cực.
Câu 7. Xu thế toàn cầu hoá trên thế giới là hệ qu c a
A. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
B. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. sự ra đời c a các công ty xuyên quốc gia.
1


D. quá trình thống nh t thị trường thế giới.
Câu 8. Đặc điểm lớn nh t c a cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật sau Chiến tranh thế
giới th hai là
A. kĩ thuật trở thành lực lượng s n xu t trực tiếp.
B. khoa học trở thành lực lượng s n xu t trực tiếp.
C. sự bùng nổ c a các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ s n xu t.
Câu 9. Tờ báo nào dưới đây là c a tiểu tư s n trí th c ở Việt Nam giai đoạn 19191925?
A. Người nhà quê.
B. Tin t c.
C. Tiền phong.
D. Dân chúng.

Câu 10. Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên c a Đ ng Cộng s n Việt
Nam là
A. tự do và dân ch .
B. độc lập và tự do.
C. ruộng đ t cho dân cày.
D. đoàn kết với cách mạng thế giới.
Câu 11. Luận cương chính trị (10-1930) c a Đ ng Cộng s n Đông Dương xác định giai
c p lãnh đạo cách mạng là
A. nông dân.
B. công nhân.
C. tư s n dân tộc.
D. tiểu tư s n trí th c.
Câu 12. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2-1930) do tổ ch c nào dưới đây lãnh đạo?
A. Đ ng Thanh niên.
B. Đ ng Lập hiến.
C. Việt Nam Quốc dân Đ ng.
D. Việt Nam nghĩa đoàn.
Câu 13. Cho các sự kiện sau:
1. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
2. Quân Nhật vượt biên giới Việt-Trung, tiến vào miền Bắc Việt Nam.
3. Nhật đ o chính lật đổ Pháp ở Đông Dương.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. 2, 3 ,1.
B. 1, 2, 3.
C. 3, 2, 1.
D. 1, 3, 2.
Câu 14. Khó khăn nghiêm trọng nh t c a nước Việt Nam Dân ch Cộng hòa sau Cách
mạng tháng Tám năm 1945 là
2



A. nạn đói.
B. giặc dốt.
C. tài chính.
D. giặc ngoại xâm.
Câu 15.“Chúng ta thà hi sinh t t c ch nh t định không chịu m t nước, nh t định
không chịu làm nô lệ...” là lời c a Ch tịch Hồ Chí Minh trong
A. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946).
B. Tuyên ngôn Độc lập c a nước Việt Nam Dân ch Cộng hòa (1945).
C. Lời kêu gọi chống Mĩ c u nước (1966).
D. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần th hai c a Đ ng (1951).
Câu 16. Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch ch động tiến công lớn đầu tiên c a bộ
đội ch lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)?
A. Thượng Lào năm 1954.
B. Điện Biên Ph năm 1954.
C. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D. Biên giới thu - đông năm 1950.
Câu 17. Thắng lợi nào c a quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ ph i tuyên bố
“phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược?
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận “Điện Biên Ph trên không” năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 18. Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) công nhận nước Việt Nam Dân ch Cộng hòa là
một quốc gia
A. tự do.
B. tự trị.
C. tự ch .
D. độc lập.
Câu 19. Ngày 12-12-1946, Ban Thường vụ Trung ương Đ ng ra Chỉ thị

A. Toàn dân kháng chiến.
B. Kháng chiến kiến quốc.
C. Kháng chiến toàn diện.
D. Trường kì kháng chiến.
Câu 20. Khi thực dân Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc năm 1947, Trung ương
Đ ng ra chỉ thị nào?
A. Ph i ch động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xu t hiện.
B. Ch động giữ thế phòng ngự chiến lược trên chiến trường.
C. Ph i phá tan cuộc tiến công mùa đông c a giặc Pháp.
D. Nhanh chóng triển khai lực lượng tiêu diệt sinh lực địch.

3


Câu 21. Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 c a quân dân Việt Nam đã buộc thực dân
Pháp ph i chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang
A. phòng ngự.
B. đánh phân tán.
C. đánh tiêu hao.
D. đánh lâu dài.
Câu 22. Phương hướng chiến lược c a quân đội và nhân dân Việt Nam trong Đông Xuân 1953-1954 là tiến công vào
A. vùng đồng bằng Bắc bộ, nơi tập trung quân cơ động c a Pháp.
B. những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C. Điện Biên Ph , trung tâm điểm c a kế hoạch quân sự Nava.
D. toàn bộ các chiến trường ở Việt Nam, Lào và Campuchia.
Câu 23. Đại hội đại biểu toàn quốc lần th VI c a Đ ng Cộng s n Việt Nam xác định
nhiệm vụ trước mắt c a kế hoạch 5 năm 1986- 1990 là
A. thực hiện mục tiêu c a Ba chương trình kinh tế lớn.
B. đổi mới toàn diện, đồng bộ về kinh tế và chính trị.
C. xây dựng cơ sở vật ch t c a ch nghĩa xã hội.

D. đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá đ t nước.
Câu 24. Nền t ng chính sách đối ngoại c a Nhật B n từ năm 1951 đến năm 2000 là
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. hướng về các nước châu Á.
C. hướng mạnh về Đông Nam Á.
D. c i thiện quan hệ với Liên Xô.
Câu 25. Nhân tố ch yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
B. xu thế toàn cầu hóa.
C. sự hình thành các liên minh kinh tế.
D. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
Câu 26. Mâu thuẫn ch yếu trong xã hội Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám năm
1945 là mâu thuẫn giữa
A. giai c p vô s n với giai c p tư s n.
B. giai c p nông dân với giai c p địa ch phong kiến.
C. toàn thể nhân dân với đế quốc xâm lược và ph n động tay sai.
D. nhân dân lao động với thực dân Pháp và các giai c p bóc lột.
Câu 27. Lí luận nào sau đây đã được cán bộ c a Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
truyền bá vào Việt Nam?
A. Lí luận Mác - Lênin.
B. Lí luận đ u tranh giai c p.
C. Lí luận cách mạng vô s n.
D. Lí luận gi i phóng dân tộc.
4


Câu 28. Điểm mới c a Hội nghị tháng 5-1941 so với Hội nghị tháng 11-1939 Ban
Ch p hành Trung ương Đ ng Cộng s n Đông Dương là
A. thành lập mặt trận thống nh t dân tộc rộng rãi để chống đế quốc.
B. đề cao nhiệm vụ gi i phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.

C. gi i quyết v n đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đ t, thực hiện gi m tô, gi m t c.
Câu 29. Sự kiện nào là mốc đánh d u kết thúc cuộc kháng chiến c a dân tộc Việt Nam
chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954)?
A. Thắng lợi c a chiến dịch Điện Biên Ph .
B. Bộ đội Việt Nam tiến vào tiếp qu n Hà Nội.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
D. Quân Pháp xuống tàu rút khỏi H i Phòng.
Câu 30. Kẻ thù nguy hiểm nh t c a nước Việt Nam Dân ch Cộng hòa trong năm đầu
sau ngày Cách mạng tháng Tám (1945) thành công là
A. Phát xít Nhật.
B. Đế quốc Anh.
C. Thực dân Pháp.
D. Trung Hoa Dân Quốc.
Câu 31. Trong thời kì 1954-1975, phong trào nào là mốc đánh d u bước phát triển c a
cách mạng ở miền Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A. “Đồng khởi”.
B. Phá “ p chiến lược”.
C. “Thi đua p Bắc, giết giặc lập công”.
D. “Tìm Mỹ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
Câu 32. Điều kho n nào c a Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự
phát triển c a cuộc kháng chiến chống Mĩ, c u nước?
A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.
C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.
D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.
Câu 33. Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi
năm 1950 và kế hoạch Nava năm 1953 là
A. b o vệ chính quyền B o Đại do Pháp lập ra.
B. kết thúc chiến tranh trong danh dự.

C. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
D. phô trương thanh thế, tiềm lực, s c mạnh.
Câu 34. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển c a phong trào gi i phóng dân tộc
ở các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới th hai?
A. Sự suy yếu c a các nước đế quốc ch nghĩa phương Tây.
B. Ý th c độc lập và sự lớn mạnh c a các lực lượng dân tộc.
5


C. Thắng lợi c a phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
D. Hệ thống xã hội ch nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
Câu 35. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế c a các nước tư
b n sau Chiến tranh thế giới th hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đ t nước?
A. ng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
C. Tăng cường xu t khẩu công nghệ phần mềm.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
Câu 36. Nhiệm vụ hàng đầu c a cách mạng Việt Nam thời kì 1930-1945 là
A. đánh đuổi đế quốc xâm lược giành độc lập dân tộc.
B. đánh đổ các giai c p bóc lột giành quyền tự do dân ch .
C. lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đ t cho dân cày.
D. lật đổ chế độ ph n động thuộc địa, c i thiện dân sinh.
Câu 37. Nhà nước Việt Nam Dân ch Cộng hòa được thành lập năm 1945 là nhà nước
c a
A. công, nông, binh.
B. toàn thể nhân dân.
C. công nhân và nông dân.
D. công, nông và trí th c.
Câu 38. Nguyên tắc quan trọng nh t c a Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ

(6-3-1946) và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (21-7-1954) là
A. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. đ m b o giành thắng lợi từng bước.
C. giữ vững vai trò lãnh đạo c a Đ ng.
D. không vi phạm ch quyền dân tộc.
Câu 39. Phong trào dân ch 1936-1939 ở Việt Nam là một phong trào
A. có tính ch t dân tộc.
B. chỉ có tính dân ch .
C. không mang tính cách mạng.
D. không mang tính dân tộc.
Câu 40. Hội nghị lần th 15 Ban Ch p hành Trung ương Đ ng Lao động Việt Nam (11959) quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng là do
A. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
B. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
C. không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hoà bình được nữa.
D. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh.
________Hết________

6


B

GIÁO D C VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH H A
(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TRUNG H C PHỔ THỌNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa h c xã h i; Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


Câu 1. N ớc Vi tăNamăn mă
A.ăbánăđ oăTrungă n,ăkhuăvựcăcậnănhi tăđới.
B. rìa phía đôngăbánăđ oăĐôngăD ơng,ăgầnătrungătâmăĐôngăNamăăÁ.
C.ăphíaăđôngăTháiăBìnhăD ơng,ăkhuăvựcăkinhăt ăsôiăđộngăcủaăth ăgiới.
D.ărìaăphíaăđôngăchâuăÁ,ăkhuăvựcăônăđới.
Câu 2. LưnhăthổăVi tăNamălàăkh iăth ngănh tăvàătoànăvẹn,ăbaoăg m
A.ăvùngăđ t,ăvùngăbiển,ăvùngătr i.
B.ăvùngăđ t,ăvùng biển,ăvùngănúi.
C.ăvùngăđ t,ăh iăđ o,ăthềmălụcăđịa.
D.ăvùngăđ tăliền,ăh iăđ o,ăvùngătr i.
Câu 3. Đặcăđiểm nàoăsauăđâyăchứngăt ăVi tăNamălàăđ tăn ớcănhiềuăđ iănúi?
A.ăC uătrúcăđịaăhìnhăkháăđaăd ng.
B.ăĐịaăhìnhăđ iănúiăchi mă3/4ădi nătíchălưnhăthổ.
C.ăĐịaăhìnhăth pădầnăt ătâyăb căxu ngăđôngănam.
D.ăĐịaăhìnhănúiăcaoăchi mă1%ădi nătíchălưnhăthổ.
Câu 4.ăĐặcăđiểmăđôăthịăhoáă n ớcătaălà
A.ătrìnhăđộăđôăthịăhoáăth p.
B.ătỉăl ădânăthànhăthịăgi m.
C.ăphânăb ăđôăthịăđềuăgiữaăcácăvùng.
D.ăquáătrìnhăđôăthịăhoáădi năraănhanh.
Câu 5. Vùngăs năxu tăl ơngăthựcălớnănh tăn ớcătaălà
A. Đ ngăb ngăsôngăH ng.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
B.ăB căTrungăBộ.
C.ăĐ ngăb ngăsôngăC uăLong.
D.ăDuyênăh iăNamăTrungăBộ.
Câu 6. Vùngănàoăsauăđâyăcóănghềănuôiăcáăn ớcăngọtăphátătriểnăm nhănh tă ăn ớcăta?
A.ăĐôngăNamăBộăvàăĐ ngăb ngăsôngăC uăLong.
B.ăĐ ngăb ngăsôngăC uăLongăvàăĐ ngăb ngăsôngăH ng.
C.ăĐ ngăb ngăsôngăH ngăvàăB căTrungăBộ.
D.ăB căTrungăBộăvàăĐôngăNamăBộ.

Câu 7. Ngànhănàoăsauăđâyăkhông đư c xemălàăngànhăcôngănghi pătrọngăđiểmăcủaăn ớcătaăhi nănay?
A. Nĕngăl ng.
B. Ch ăbi năl ơngăthực,ăthựcăphẩm.
C. D tă- may.
D. Luy năkim.
Câu 8. Câyăcôngănghi păquanătrọngăs ămộtăcủaăTâyăNguyênălà
A. chè.
B.ăh ătiêu.
C. cà phê.
D. cao su.
Câu 9. Lo iăđ tănàoăsauăđâyăchi mădi nătíchălớnănh tă ăĐ ngăb ngăsôngăC uăLong?
A.ăĐ tăphùăsaăngọt.
B.ăĐ tăphèn.
C.ăĐ tămặn.
D.ăĐ tăxám.
Câu 10. Điềuăki nănàoăsauăđâyăcủaăvùngăbiểnăn ớcătaăthuậnăl iăđểăphátătriểnăgiaoăthôngăvậnăt iăbiển?
A.ăN măgầnăcácătuy năhàngăh iăqu căt ătrênăBiểnăĐông.
B.ăCóănhiềuăbưiăt mărộng,ăphongăc nhăđẹp,ăkhíăhậuăt t.
C.ăCácăh ăsinhătháiăvùngăvenăbiểnăr tăđaăd ngăvàăgiàuăcó.
D.ăCóănhiềuăsaăkhoángăvớiătrữăl ngăcôngănghi p.
1


Câu 11. CĕnăcứăvàoăAtlatăĐịaălíăVi tăNamătrangă4ă- 5,ăhưyăchoăbi tătrongăs ă7ătỉnhăbiênăgiớiătrênăđ tăliềnă
giáp vớiăTrungăQu c,ăkhông có tỉnhănàoăsauăđây?
A.ăL ngăSơn.ăăăăăăăăăăăăă
B. Tuyên Quang.
C.ăCaoăB ng.ăăăăăăăăăăăăăă
D. Hà Giang.
Câu 12. CĕnăcứăvàoăAtlatăĐịaălíăVi tăNamătrangă15,ăhưyăchoăbi tăcácăđôăthịănàoăsauăđâyălàăđôăthịăđặcăbi tă

ăn ớcăta?
A.ăHàăNội,ăTP.ăH ăChíăMinh.
B.ăHàăNội,ăCầnăThơ.
C.ăTP.ăH ăChíăMinh,ăH iăPhòng.ăăăăăăăăăăăăă
D.ăTP.ăH ăChíăMinh,ăĐàăNẵng.
Câu 13. Cĕnă cứă vàoă Atlată Địaă líă Vi tă Namă trangă 17,ă hưyă choă bi tă khuă kinhă t ă venă biển nàoă d ớiă đâyă
không thu c B căTrungăBộ?
A. VũngăÁng.
B.ăNghiăSơn.
C. Hòn La.
D. Chu Lai.
Câu 14. CĕnăcứăvàoăAtlatăĐịaălíăVi tăNamătrangă25,ăcácătrungătâmăduălịchăcóăýănghĩaăvùngăcủaăTrungăduă
vàămiềnănúiăB căBộălà
A.ăH ăLong,ăTháiăNguyên.ăăăăăăăăăăăăăăăăă
B.ăH ăLong,ăĐi năBiênăPhủ.
C.ăH ăLong,ăL ngăSơn.
D.ăTháiăNguyên,ăVi tăTrì.
Câu 15. Do n ớcătaăn măhoànătoànătrongăvùngănhi tăđớiă ăn aăcầuăB c,ănênă
A.ăkhíăhậuăcóăb nămùaărõăr t.
B.ăcóănềnănhi tăđộăcao.
C.ăchịuă nhăh ngăsâuăs căcủaăbiển.
D. cóănhiềuătàiănguyênăsinhăvậtăquýăgiá.
Câu 16. Lưnhăh iălà
A.ăvùngăbiểnăthuộcăchủăquyềnăqu căgiaătrênăbiển.
B.ăvùngăbiểnărộngă200ăh iălí.
C.ăvùngăti păgiápăvớiăvùngăbiểnăqu căt .
D.ăvùngăcóăđộăsâuăkho ngă200m.
Câu 17. Cơăc uălaoăđộngătheo các ngành kinhăt ăcủaăn ớcătaăđangăcóăsựăchuyểnădịchătheoăh ớng
A.ăgi mătỉătrọngălaoăđộngă ăkhuăvựcăcôngănghi pă- xâyădựng.
B.ăgi mătỉătrọngălaoăđộngă ăkhuăvựcănôngă- lâm - ng ănghi p.

C.ătĕng tỉătrọng laoăđộngă ăkhuăvựcăngoàiăNhàăn ớc.
D.ătĕng tỉătrọng laoăđộngă ăkhuăvựcăcóăv năđầuăt ăn ớcăngoài.
Câu 18.ăNhânăt ăcóătínhăch tăquy tăđịnhăđ năđặcăđiểmănhi tăđớiăcủaănềnănôngănghi păn ớcătaălà
A.ăđịaăhìnhăđaăd ng.
B.ăđ tăferalit.
C.ăkhíăhậu nhi tăđớiăẩm.
D.ăngu năn ớcăphongăphú.
Câu 19. Nĕngăsu tălúaăc ănĕmăcủaăn ớcătaătĕngăm nh,ăchủăy uădoă
A.ăm ărộngădi nătíchăcanhătác.
B.ăápădụngărộngărưiăcácămôăhìnhăqu ngăcanh.
C.ăđẩyăm nhăxenăcanh,ătĕngăvụ.ăă
D.ăđẩyăm nhăthâmăcanh.
Câu 20. Trongăcơăc uăs năl ngăđi năcủaăn ớcătaăhi nănay, tỉătrọngălớnănh tăthuộcăvề
A.ănhi tăđi n,ăđi năgió.
B.ăthuỷăđi n,ăđi n gió.
C.ănhi tăđi n,ăthuỷăđi n.
D.ăthuỷăđi n,ăđi nănguyênăt .
Câu 21. V năđềăcóăýănghĩa hàngăđầu trong vi căphátătriểnănôngănghi pătheoăchiềuăsâuă ăĐôngăNamăBộălàă
A.ălaoăđộng.
B.ăthuỷăl i.
C.ăgi ngăcâyătr ng.
D.ăb oăv ăr ng.
2


×