Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Chỉ số giá xây dựng Quí 1 - 2009 (Công bố theo công văn số 1028 /Bxd-vp ngày 03 / 06/2009 của bộ xây dựng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.75 KB, 39 trang )

Bé x©y dùng
------------<>--------------

ChØ sè gi¸ x©y dùng
QuÝ 1 - 2009
(C«ng bè theo c«ng v¨n sè 1028 /Bxd-vp
ngµy 03 / 06/2009 cña bé x©y dùng)

Hµ néi, th¸ng 06 n¨m 2009


bộ xây dựng

cộng hoà x hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Số : 1028 /BXD-VP

Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2009

V/v Công bố chỉ số giá xây dựng
Quí 1 năm 2009

Kính gửi: - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ơng
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nớc
-

Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của
Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Xây dựng.



-

Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của
Chính phủ về Quản lý chi phí đầu t xây dựng công trình.

Bộ Xây dựng công bố tập Chỉ số giá xây dựng Quí 1 năm 2009 kèm
theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý
đầu t xây dựng công trình sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu t, dự toán,
thanh toán, quản lý chi phí đầu t xây dựng công trình theo hớng dẫn tại Thông
t số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 07 năm 2007 của Bộ Xây dựng Hớng
dẫn lập và quản lý chi phí đầu t xây dựng công trình.

Nơi nhận:
- Nh trên
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nớc;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình
xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lu VP, Vụ PC, KTXD, Viện KTXD, M.230

kt. bộ trởng
Thứ trởng


Trần Văn Sơn

2


CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Công văn số 1028 /BXD-VP ngày 03/ 06 /2009 của Bộ Xây dựng
về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Qúi 1 năm 2009)

I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá
xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây
dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây
dựng (công trình xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, công trình
giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 3
vùng (khu vực): Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phồ Hồ Chí Minh, bao gồm
các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu
xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và
chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến
động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động
chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức
độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu

dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự
toán theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp
của cơ cấu dự toán theo thời gian.
3


Thi im gc l thi im c chn lm gc so sỏnh. Cỏc
c cu chi phớ xõy dng c xỏc nh ti thi im ny.
Thi im so sỏnh l thi im cn xỏc nh cỏc ch s giỏ so vi
thi im gc hoc so vi thi im so sỏnh khỏc.
3. Ch s giỏ xõy dng cụng trỡnh ti cỏc Bng 1, 7, 13 ó tớnh toỏn
n s bin ng ca cỏc chi phớ xõy dng, chi phớ thit b, chi phớ qun lý
d ỏn, chi phớ t vn u t xõy dng v mt s khon mc chi phớ khỏc
ca chi phớ u t xõy dng cụng trỡnh.
Cỏc ch s giỏ xõy dng cụng trỡnh ny cha xột n s bin ng
ca chi phớ bi thng gii phúng mt bng, tỏi nh c (nu cú), chi phớ
lp bỏo cỏo ánh giá tác động môi trờng và bảo vệ môi trờng (nếu có),
chi phí thuê t vấn nớc ngoài (nếu có), chi phớ r phỏ bom mỡn v vt n,
l i vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay),
vốn lu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi s dng cỏc ch s giỏ xõy dng cụng trỡnh lm c s xỏc
nh tng mc u t thỡ cn cn c vo tớnh cht, c im v yờu cu c
th ca d ỏn tớnh b sung cỏc khon mc chi phớ ny cho phự hp.
Ch s giỏ phn xõy dng ca cụng trỡnh ti cỏc Bng 2, 8, 14 ó
tớnh n s bin ng ca chi phớ trc tip (chi phớ vt liu, nhõn cụng v
chi phớ mỏy thi cụng xõy dng) v cỏc khon mc chi phớ cũn li trong chi

phớ xõy dng (chi phớ trc tip phớ khỏc, chi phớ chung, chi phớ chu thu
tớnh trc, thu giỏ tr gia tng).
Trng hp nhng cụng trỡnh cú x lý nn múng c bit, hoc cú
kt cu c bit thỡ khi vn dng ch s giỏ phn xõy dng vo vic tớnh
toỏn cn cú s iu chnh b sung cho phự hp.
Ch s giỏ vt liu xõy dng cụng trỡnh, ch s giỏ nhõn cụng xõy
dng cụng trỡnh v ch s giỏ mỏy thi cụng xõy dng cụng trỡnh ti cỏc
Bng 3, 9, 15 ó tớnh n s bin ng chi phớ vt liu xõy dng, chi phớ
4


nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực
tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại các Bảng 4,
10 và 16 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân
của Quí 1 năm 2009 so giá vật liệu xây dựng bình quân năm 2000 và so
với giá vật liệu xây dựng bình quân của Quí 4 năm 2008 tại 3 vùng (khu
vực): Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.
Chỉ số giá nhân công xây dựng tại các Bảng 5, 11 và 17 phản ánh
mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2009 so
với giá nhân công xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá nhân công
xây dựng bình quân của Quí 4 năm 2008 tại 3 vùng (khu vực): Hà Nội, Đà
Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.
Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại các Bảng 6, 12 và 18 phản
ánh mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 1
năm 2009 so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân năm 2000 và so
với giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 4 năm 2008 tại 3
vùng (khu vực): Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Các chỉ số giá xây dựng của Quí 1 năm 2009 đã được tính toàn,
điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại

Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ quy định
mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty,
doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và
các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; điều chỉnh chí phí
máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công
trình theo mặt bằng giá xây dựng tại Quí 1 năm 2009.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được
xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu
thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở
trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây
5


dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được
xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật
liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.
Giá xây dựng công trình tính tại năm 2000 được lấy làm gốc (được
quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ
phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Các chỉ số giá xây dựng tại Tập chỉ số giá xây dựng được tính
cho các năm từ năm 2003 đến Quí 1 năm 2009.
Trường hợp không lấy năm 2000 làm gốc mà chọn năm khác làm
gốc thì chỉ số giá xây dựng của năm tính toán được xác định bằng cách lấy
chỉ số giá xây dựng tại năm tính toán chia cho chỉ số giá xây dựng của
năm chọn làm gốc.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính
bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của năm sau chia cho chỉ số giá xây
dựng của năm trước.

6



II. CH S GI XY DNG
2.1 Ch s giỏ xõy dng vựng (khu vc) H Ni
Bảng 1

chỉ số giá xây dựng công trình (năm 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
Loại công trình
I
Công trình xây
dựng dân dụng
1
Công trình nhà ở
2
Công trình giáo dục

2003 2004 2005 2006 2007 2008 Q1/20091

3
4

Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng

5
6

Công trình y tế

Công trình khách sạn

7

Công trình thể thao

120
119
117
117
117
118
114

8

Công trình tháp thu phát
sóng truyền hình, phát
thanh
Nhà phục vụ giao thông

118
116

130
130

135
135


141
139

156
162

192
235

183
216

110

115

119

123

131

156

152

125
114

146

117

151
121

160
127

188
135

246
152

234
157

113

119

123

126

134

157

150


112

118

121

123

130

146

140

114

123

126

128

138

163

153

108


110

119

124

140

219

216

117
123

121
145

127
147

140
153

157
181

212
247


194
224

9
II

Công trình công
nghiệp
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lợng

1
2

Đờng dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt,
sản xuất sản phẩm nhựa
Công trình chế biến thực
phẩm
Công trình công nghiệp vật
liệu xây dựng

3
4
5

2


Công trình giao
thông
Công trình đờng bộ
Đờng bê tông xi măng
Đờng nhựa asphan, đờng
thấm nhập nhựa, đờng
láng nhựa
Công trình đờng sắt

3

Công trình cầu, hầm

III
1

1

139
136
130
135
129
132
124

144
143
136
139

136
137
134

149
149
142
143
141
142
143

175
174
163
165
161
163
162

254
248
229
221
228
224
226

228
232

218
198
216
209
218

So sỏnh mc bin ng giỏ bỡnh quõn ca Qỳi 1 nm 2009 vi mc bin ng
giỏ bỡnh quõn ca nm 2000.
7


STT

4

IV
1

V
1
2

Loại công trình
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho ngời đi bộ
Công trình sân bay
Đờng băng cất hạ cánh
Công trình thủy
lợi

Công trình đập:
Đập bê tông
Tờng chắn bê tông cốt
thép
Công trình hạ
tầng kỹ thuật
Công trình thoát nớc
Công trình xử lý nớc thải

2003 2004 2005 2006 2007 2008 Q1/2009

119
125
118

138
142
134

147
158
143

156
176
153

181
205
177


244
270
233

227
273
220

110

113

122

132

145

181

184

109

115

121

128


142

186

184

117

131

140

149

172

236

232

122
110

142
114

154
117


164
122

193
127

270
145

260
139

8


Bảng 2

chỉ số giá phần xây dựng (năm 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT

1
2

Loại công trình
Công trình xây dựng
dân dụng
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục


3

Công trình văn hóa

4
5

Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế

6
7

Công trình khách sạn
Công trình thể thao

8

Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh

9

Nhà phục vụ giao thông

129
116

156
131


167
136

179
141

215
164

302
239

281
219

II

Công trình công
nghiệp
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

110

118

125

132


146

195

187

126
123

146
130

152
141

161
156

189
179

249
232

237
255

118
120


134
139

143
147

149
154

172
179

236
248

217
224

122

145

152

158

186

259


230

108

110

119

124

140

221

217

117
124

121
146

127
147

140
154

157
182


215
250

196
227

119
125
118

138
142
134

147
158
143

156
176
154

182
205
177

245
270
234


228
274
221

I

1
2

3
4
5

III
1

2
3

Công trình năng lợng
Đờng dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản
xuất sản phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
Công trình giao
thông

Công trình đờng bộ
Đờng bê tông xi măng
Đờng nhựa asphan, đờng
thấm nhập nhựa, đờng láng
nhựa
Công trình đờng sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho ngời đi bộ
9

2003

2004

2005

2006

2007

2008

Q1/2009

120
120
119
119

120
120
114

141
138
135
140
136
138
125

147
145
142
145
144
145
135

152
152
149
151
150
151
145

181
179

175
177
178
178
164

266
258
257
247
267
258
231

238
240
242
219
251
238
222


STT
4

Loại công trình

2003


2004

2005

2006

2007

110

113

122

133

146

186

188

Đập bê tông
Tờng chắn bê tông cốt thép

109
117

115
131


121
140

128
149

142
172

188
239

187
233

Công trình hạ tầng
kỹ thuật
Công trình thoát nớc
Công trình xử lý nớc thải

122
110

142
118

154
125


164
133

193
146

273
195

262
181

Công trình sân bay
Đờng băng cất hạ cánh

IV

Công trình thủy lợi

1

Công trình đập:

V
1
2

2008 Q1/2009

10



Bảng 3

Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công
(năm 2000=100)
Đơn vị tính: %
năm 2003
STT

I
1
2
3
4
5
6
7
8
9

II
1
2

3
4
5

III

1

Loại công trình

Công trình xây
dựng dân dụng
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn
phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu
phát sóng truyền hình,
phát thanh
Nhà phục vụ giao
thông
Công trình
công nghiệp
Kho xăng dầu, khí hóa
lỏng
Công trình năng lợng
Đờng dây
Trạm biến áp
Công trình công
nghiệp dệt, sản xuất
sản phẩm nhựa
Công trình chế biến

thực phẩm
Công trình công
nghiệp vật liệu xây
dựng
Công trình giao
thông
Công trình đờng bộ
Đờng bê tông xi
măng

11

năm 2004

Vật
liệu

Nhân
công

Máy
tc

117
115
114

163
163
163


109
109
109

118
114
116
108

163
163
163
163

125

Vật
liệu

năm 2005

Nhân
công

Máy
tc

Vật
liệu


Nhân
công

Máy
tc

139
135
130

178
178
178

111
111
111

139
136
131

234
234
234

123
123
123


109
109
109
109

142
131
135
120

178
178
178
178

111
111
111
111

142
132
136
123

234
234
234
234


123
123
123
123

163

109

162

178

111

161

234

123

113

163

109

129


178

111

129

234

123

106

163

109

114

178

111

117

234

123

118
108


163
163

109
109

140
112

178
178

111
111

136
106

234
234

123
123

114

163

109


131

178

111

136

234

123

116

163

109

137

178

111

141

234

123


119

163

109

144

178

111

147

234

123

103

163

109

105

178

111


109

234

123


STT

2
3

4

IV
1

V

1
2

Loại công
trình

Đờng nhựa
asphan, đờng
thấm nhập nhựa,
đờng láng nhựa

Công trình
đờng sắt
Công trình cầu,
hầm
Cầu, cống bê
tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho ngời đi
bộ
Công trình sân
bay
Đờng băng cất
hạ cánh
Công trình
thủy lợi
Công trình đập
Đập bê tông
Tờng chắn bê
tông cốt thép
Công trình
hạ tầng kỹ
thuật
Công trình thoát
nớc
Công trình xử lý
nớc thải

Vật
liệu


năm 2003
Nhân Máy
công
tc

Vật
liệu

năm 2004
Nhân Máy
công
tc

Vật
liệu

năm 2005
Nhân Máy
công
tc

116

163

109

121

178


111

124

234

123

119

163

109

142

178

111

137

234

123

118
124


163
163

109
109

144
157

178
178

111
111

145
157

234
234

123
123

119

163

109


147

178

111

147

234

123

103

163

109

105

178

111

107

234

123


104

163

109

110

178

111

111

234

123

110

163

109

125

178

111


126

234

123

113

163

109

136

178

111

139

234

123

106

163

109


115

178

111

118

234

123

12


Bảng 3

Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công
(năm 2000=100)
Đơn vị tính: %
năm 2006
stt

I
1
2
3
4
5
6

7
8
9

II
1
2

3
4
5

III
1

Loại công trình

Công trình xây
dựng dân dụng
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn
phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát
sóng truyền hình, phát
thanh

Nhà phục vụ giao thông
Công trình công
nghiệp
Kho xăng dầu, khí hóa
lỏng
Công trình năng lợng
Đờng dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp
dệt, sản xuất sản phẩm
nhựa
Công trình chế biến thực
phẩm
Công trình công nghiệp
vật liệu xây dựng

Vật
liệu

năm 2007

Nhân Máy
công tc

Vật
liệu

năm 2008

Nhân Máy Vật Nhân Máy

công tc liệu công tc

140
136
131

288
288
288

138
138
138

167
161
154

346
346
346

150
150
150

251
241
234


476
476
476

168
168
168

142
132
136
125

288
288
288
288

138
138
138
138

168
156
160
141

346
346

346
346

150
150
150
150

244
243
236
202

476
476
476
476

168
168
168
168

162
130

288
288

138

138

197
152

346
346

150
150

290
229

476
476

168
168

119

288

138

131

346


150

178

476

168

136
107

288
288

138
138

159
116

346
346

150
150

204
141

476

476

168
168

137

288

138

157

346

150

216

476

168

141

288

138

165


346

150

230

476

168

148

288

138

174

346

150

247

476

168

110


288

138

124

346

150

204

476

168

Công trình giao
thông
Công trình đờng bộ
Đờng bê tông xi măng

13


STT

2
3


4

IV
1

V
1
2

Loại công trình

Đờng nhựa asphan,
đờng thấm nhập
nhựa, đờng láng
nhựa
Công trình đờng
sắt
Công trình cầu,
hầm
Cầu, cống bê tông xi
măng
Cầu thép
Hầm cho ngời đi bộ
Công trình sân bay
Đờng băng cất hạ
cánh
Công trình
thủy lợi
Công trình đập
Đập bê tông

Tờng chắn bê tông
cốt thép
Công trình hạ
tầng kỹ thuật
Công trình thoát
nớc
Công trình xử lý
nớc thải

năm 2006
Vật Nhân Máy
tc
liệu công

năm 2007
Vật Nhân Máy
liệu công
tc

năm 2008
Vật
Nhân Máy
liệu công
tc

135

288

138


151

346

150

216

476

168

138

288

138

162

346

150

223

476

168


146
158
148

288
288
288

138
138
138

173
191
176

346
346
346

150
150
150

249
280
257

476

476
476

168
168
168

110

288

138

118

346

150

160

476

168

113

288

138


123

346

150

171

476

168

127

288

138

145

346

150

207

476

168


139

288

138

163

346

150

238

476

168

122

288

138

132

346

150


176

476

168

14


Bảng 3

Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công
(năm 2000=100)
Đơn vi tính: %
Q1/2009
stt

I
1
2
3
4
5
6
7
8
9

II

1
2

3
4
5

III
1

2

15

Loại công trình

Công trình xây dựng
dân dụng
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
Nhà phục vụ giao thông
Công trình công
nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lợng
Đờng dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt,
sản xuất sản phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật
liệu xây dựng
Công trình giao
thông
Công trình đờng bộ
Đờng bê tông xi măng
Đờng nhựa asphan, đờng
thấm nhập nhựa, đờng láng
nhựa
Công trình đờng sắt

Nhân
công

Máy
tc

208
202
199
198
206
197

171

610
610
610
610
610
610
610

179
179
179
179
179
179
179

225
195

610
610

179
179

158

610


179

165
130

610
610

179
179

182
189

610
610

179
179

200

610

179

191

610


179

188
179

610
610

179
179

Vật
liệu


Q1/2009
STT

3

4

IV
1

V
1
2


Loại công trình

Vật
liệu

Nhân
công

Máy
tc

Công trình cầu, hầm

200
217
205

610
610
610

179
179
179

150

610

179


Công trình thủy lợi
Công trình đập:
Đập bê tông
Tờng chắn bê tông cốt thép

157
177

610
610

179
179

Công trình hạ tầng
kỹ thuật
Công trình thoát nớc
Công trình xử lý nớc thải

194
151

610
610

179
179

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép
Hầm cho ngời đi bộ
Công trình sân bay:
Đờng băng cất hạ cánh

16


Bảng 4

Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu

Đơn vi tính:%
STT

1
2
3
4
5
6
7
8
9

Loại vật liệu

Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng

Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đờng
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che

quí 1/2009 so với
năm 2000

Quí 1/2009 so với
quí 4/2008

142
176
161
277
115
269
248
141
114

104
86
84
102
94
87
85

100
92

Bảng 5

Chỉ số giá nhân công xây dựng
Đơn vi tính: %
STT

1

Loại nhân công

Nhân công xây dựng

quí 1/2009 so với
năm 2000

Quí 1/2009 so với
quí 4/2008

610

128

Bảng 6

Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng
STT


1

17

Loại máy thi công

Máy thi công xây dựng

quí 1/2009 so với
năm 2000

Quí 1/2009 so với
quí 4/2008

179

107


2.2 Ch s giỏ xõy dng vựng (khu vc) Nng
Bảng 7

chỉ số giá xây dựng công trình
(năm 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT

1
2


Loại công trình
Công trình xây dựng
dân dụng
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục

3
4

Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng

5

Công trình y tế

6
7

Công trình khách sạn
Công trình thể thao

8

Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
Nhà phục vụ giao thông

I


9
II
1
2

Công trình công
nghiệp
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lợng
Đờng dây
Trạm biến áp

3
4
5

III
1

2
3

Công trình công nghiệp dệt,
sản xuất sản phẩm nhựa
Công trình chế biến thực
phẩm
Công trình công nghiệp vật
liệu xây dựng
Công trình giao
thông

Công trình đờng bộ
Đờng bê tông xi măng
Đờng nhựa asphan, đờng
thấm nhập nhựa, đờng láng
nhựa
Công trình đờng sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho ngời đi bộ

2003

2004

2005

2006

2007

2008

Q1/2009

123
122
119
122
119

120
117

141
138
131
138
130
134
126

150
148
139
146
138
142
133

159
157
148
153
146
149
142

189
185
170

178
168
172
162

266

220

245
246
228
209
228
220
227

121

132

140

147

165

197

189


119

131

139

146

170

243

231

110

115

120

123

130

154

157

132

115

150
118

163
123

174
129

204
135

260

148

252
154

113

119

126

129

138


161

158

113

119

123

126

134

150

146

115

123

129

133

144

169


161

105

108

112

119

134

217

229

112

116

117

126

141

208

196


131

150

160

169

198

252

235

124
129
122

142
145
137

154
164
149

165
183
161


195
215
188

248
265
235

236
271
227

258
234
230
234
231

18


STT
4

IV
1

V
1

2

Loại công trình
Công trình sân bay
Đờng băng cất hạ cánh
Công trình thủy
lợi
Công trình đập:
Đập bê tông
Tờng chắn bê tông cốt
thép
Công trình hạ tầng
kỹ thuật
Công trình thoát nớc
Công trình xử lý nớc thải

19

2003

2004

2005

2006

2007 2008 Q1/2009

109


112

119

128

140

172

180

108

115

120

127

140

179

181

120

133


143

153

178

227

230

129
111

147
115

160
117

174
120

212
127

270
145

266
147



Bảng 8
chỉ số giá phần xây dựng
(năm 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
I
1

Loại công trình
Công trình xây dựng
dân dụng
Công trình nhà ở

2
3

Công trình giáo dục
Công trình văn hóa

4
5

Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế

6

Công trình khách sạn


7
8

Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh

9

Nhà phục vụ giao thông

II

Công trình công
nghiệp
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lợng

1
2

3
4
5

2003

2004


2005

2006

2007

2008

Q1/2009

125
123
122
124
122
124
117

144
140
136
144
137
141
126

154
150
146
154

147
151
134

163
161
156
162
158
160
143

195
190
184
194
187
190
164

279

225

256
256
258
233
267
253

233

136

162

179

194

237

309

291

119

132

140

148

173

249

236


110

117

126

132

145

192

197

Đờng dây
Trạm biến áp

133
125

151
131

164
146

176
161

207

180

266
220

258
248

Công trình công nghiệp dệt, sản
xuất sản phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng

120

134

151

159

184

251

242

123


141

156

164

194

260

245

127

147

163

172

205

279

256

105

108


112

119

134

219

229

112

116

117

126

141

211

199

132

151

161


170

200

258

240

124
129
122

142
145
137

154
164
149

165
183
161

196
215
188

249
265


234
271
225

2

Công trình giao thông
Công trình đờng bộ
Đờng bê tông xi măng
Đờng nhựa asphan, đờng
thấm nhập nhựa, đờng láng
nhựa
Công trình đờng sắt

3

Công trình cầu, hầm

III
1

Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho ngời đi bộ

269
265
259
275

268

236
20


STT
4

Loại công trình

2003

2004

2005

2006

2007

2008

Q1/2009

108

112

120


129

142

175

184

Đập bê tông
Tờng chắn bê tông cốt thép

108
120

115
133

120
143

127
153

140
178

180

182

230

Công trình hạ tầng kỹ
thuật
Công trình thoát nớc
Công trình xử lý nớc thải

129
113

147
120

160
123

174
130

212
144

271

Công trình sân bay
Đờng băng cất hạ cánh

IV

Công trình thủy lợi


1

Công trình đập

V
1
2

21

230

187

265
191


Bảng 9
Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công
(năm 2000 =100)
Đơn vị tính: %
năm 2003
STT

Loại công trình

I


Công trình xây
dựng dân dụng
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn
phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát
sóng truyền hình, phát
thanh
Nhà phục vụ giao thông

1
2
3
4
5
6
7
8
9

II
1
2

3

4
5

III
1

2

Công trình công
nghiệp
Kho xăng dầu, khí hóa
lỏng
Công trình năng lợng
Đờng dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp
dệt, sản xuất sản phẩm
nhựa
Công trình chế biến thực
phẩm
Công trình công nghiệp
vật liệu xây dựng
Công trình giao
thông
Công trình đờng bộ
Đờng bê tông xi măng
Đờng nhựa asphan,
đờng thấm nhập nhựa,
đờng láng nhựa
Công trình đờng sắt


năm 2004

năm 2005

Vật
liệu

Nhân
công

Máy
tc

Vật
liệu

Nhân
công

Máy
tc

Vật
liệu

Nhân
công

Máy

tc

122
119
117

163
163
163

109
109
109

142
138
132

178
178
178

111
111
111

147
142
136


234
234
234

123
123
123

124
117
120
112

163
163
163
163

109
109
109
109

147
132
138
122

178
178

178
178

111
111
111
111

153
136
143
122

234
234
234
234

123
123
123
123

136
116

163
163

109

109

169
131

178
178

111
111

178
134

234
234

123
123

106

163

109

113

178


111

118

234

123

127
111

163
163

109
109

145
113

178
178

111
111

150
113

234

234

123
123

116

163

109

131

178

111

144

234

123

121

163

109

139


178

111

150

234

123

125

163

109

148

178

111

160

234

123

100


163

109

102

178

111

102

234

123

111
128

163
163

109
109

114
148

178

178

111
111

112
153

234
234

123
123

22


Loại công
trình

STT

3

4

IV
1

V


1
2

Công trình cầu,
hầm
Cầu, cống bê tông
xi măng
Cầu thép
Hầm cho ngời đi
bộ
Công trình sân
bay
Đờng băng cất hạ
cánh
Công trình
thủy lợi
Công trình đập
Đập bê tông
Tờng chắn bê
tông cốt thép
Công trình
hạ tầng kỹ
thuật
Công trình thoát
nớc
Công trình xử lý
nớc thải

23


năm 2003
Vật Nhân Máy
liệu công
tc

năm 2004
Vật Nhân Máy
liệu công
tc

năm 2005
Vật Nhân Máy
liệu công
tc

125

163

109

150

178

111

156


234

123

134

163

109

164

178

111

172

234

123

127

163

109

153


178

111

159

234

123

101

163

109

104

178

111

103

234

123

104


163

109

110

178

111

110

234

123

114

163

109

128

178

111

130


234

123

123

163

109

142

178

111

147

234

123

109

163

109

117


178

111

116

234

123


Bảng 9

Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công
(năm 2000 =100)
Đơn vị tính: %
năm 2006
stt

I
1
2
3
4
5
6
7
8
9


II
1
2

3
4
5

III
1

2

Loại công trình

Công trình xây
dựng dân dụng
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn
phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát
sóng truyền hình, phát
thanh
Nhà phục vụ giao thông
Công trình công

nghiệp
Kho xăng dầu, khí hóa
lỏng
Công trình năng lợng
Đờng dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp
dệt, sản xuất sản phẩm
nhựa
Công trình chế biến thực
phẩm
Công trình công nghiệp
vật liệu xây dựng
Công trình giao
thông
Công trình đờng bộ
Đờng bê tông xi măng
Đờng nhựa asphan,
đờng thấm nhập nhựa,
đờng láng nhựa
Công trình đờng sắt

năm 2007

năm 2008

Vật
liệu

Nhân

công

Máy
tc

Vật
liệu

Nhân
công

Máy
tc

Vật
liệu

Nhân
công

Máy
tc

152
147
140

288
288
288


138
138
138

183
175
164

346
346
346

150
150
150

275
263
253

415
415
415

162
162
162

157


288

138

189

346

150

264

415

162

141
147
123

288
288
288

138
138
138

167

175
141

346
346
346

150
150
150

262
261
209

415
415
415

162
162
162

184

288

138

231


346

150

321

415

162

138

288

138

162

346

150

246

415

162

119


288

138

130

346

150

177

415

162

154
114

288
288

138
138

179
118

346

346

150
150

234
145

415
415

162
162

148

288

138

170

346

150

241

415


162

154

288

138

183

346

150

258

415

162

164

288

138

196

346


150

278

415

162

105

288

138

117

346

150

208

415

162

118

288


138

132

346

150

211

415

162

156

288

138

183

346

150

242

415


162

24


STT

3

4

IV
1

V
1
2

Loại công
trình

Công trình cầu,
hầm
Cầu, cống bê tông
xi măng
Cầu thép
Hầm cho ngời đi
bộ
Công trình sân bay
Đờng băng cất hạ

cánh
Công trình
thủy lợi
Công trình đập
Đập bê tông
Tờng chắn bê tông
cốt thép
Công trình hạ
tầng kỹ thuật
Công trình thoát
nớc
Công trình xử lý
nớc thải

25

Vật
liệu

năm 2006
Nhân Máy
công
tc

Vật
liệu

năm 2007
Nhân Máy
công

tc

Vật
liệu

năm 2008
Nhân Máy
công
tc

160

288

138

195

346

150

270

415

162

177


288

138

219

346

150

308

415

162

163

288

138

198

346

150

278


415

162

104

288

138

111

346

150

148

415

162

111

288

138

121


346

150

162

415

162

132

288

138

153

346

150

210

415

162

151


288

138

187

346

150

251

415

162

119

288

138

130

346

150

173


415

162


×