Tải bản đầy đủ (.pdf) (192 trang)

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG QUÍ 4 VÀ NĂM 2010 (CÔNG BỐ THEO QUYẾT ðỊNH SỐ 196/Qð - BXD NGÀY 23/02/2011 CỦA BỘ XÂY DỰNG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.98 KB, 192 trang )

BỘ XÂY DỰNG
------------<>--------------

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
QUÍ 4 VÀ NĂM 2010
(CÔNG BỐ THEO QUYẾT ðỊNH SỐ 196/Qð - BXD
NGÀY 23/02/2011 CỦA BỘ XÂY DỰNG)

Hà nội, tháng 02 năm 2011


BỘ XÂY DỰNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ðộc lập- Tự do- Hạnh phúc

Số : 196/Qð-BXD
Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2011
QUYẾT ðỊNH

V/v Công bố chỉ số giá xây dựng Quí 4 và năm 2010
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị ñịnh số 17/2008/Nð-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ qui
ñịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị ñịnh số 112/2009/Nð-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về
Quản lý chi phí ñầu tư xây dựng công trình.
Theo ñề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện
Kinh tế Xây dựng.
QUYẾT ðỊNH


ðiều 1. Công bố Tập Chỉ số giá xây dựng Quí 4/2010 và năm 2010 kèm theo
Quyết ñịnh này ñể các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc
xác ñịnh, ñiều chỉnh tổng mức ñầu tư, dự toán xây dựng công trình, giá hợp
ñồng xây dựng và quản lý chi phí ñầu tư xây dựng công trình.
ðiều 2. Quyết ñịnh này có hiệu lực từ ngày ký.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội ñồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các ñoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình
xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ KTXD, Viện KTXD, M.200

-2-

ðã ký

Trần Văn Sơn


CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết ñịnh số 196/Qð- BXD ngày 23/02/2011 của Bộ Xây dựng

về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Quí 4 và năm 2010)

I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức ñộ biến ñộng của giá xây
dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số gía xây dựng
ñược xác ñịnh theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công
trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy
lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 22 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải
Phòng, Hưng Yên, Nam ðịnh, Thái Bình, Cao Bằng, Lào Cai, Lạng Sơn,
Tuyên Quang, ðiện Biên, Hòa Bình, Nghệ An, Quảng Trị, ðà Nẵng, Khánh
Hòa, ðắk Lắk, ðồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần
Thơ, Long An và Vĩnh Long, và bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây
dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá
máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này ñược hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức ñộ biến
ñộng của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức ñộ biến ñộng chi
phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức ñộ
biến ñộng chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán
theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức
ñộ biến ñộng chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo
thời gian.


-3-


Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức ñộ biến ñộng chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của
cơ cấu dự toán theo thời gian.
Thời ñiểm gốc là thời ñiểm ñược chọn làm gốc ñể so sánh. Các cơ
cấu chi phí xây dựng ñược xác ñịnh tại thời ñiểm này.
Thời ñiểm so sánh là thời ñiểm cần xác ñịnh các chỉ số giá so với
thời ñiểm gốc hoặc so với thời ñiểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng 1, 5, 9, 13, 17, 21, 25, 29,
33, 37, 41, 45, 49, 53, 57, 61, 65, 69, 73, 77, 81 và 85 ñã tính toán ñến sự biến
ñộng của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí
tư vấn ñầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí ñầu tư
xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét ñến sự biến ñộng của
chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái ñịnh cư (nếu có), chi phí lập báo cáo ñánh giá
tác ñộng môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước
ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây
dựng (ñối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu ñộng ban ñầu (ñối với
các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở ñể xác ñịnh
tổng mức ñầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, ñặc ñiểm và yêu cầu cụ thể của
dự án ñể tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 6, 10, 14, 18,
22, 26, 30, 34, 38, 42, 46, 50, 54, 58, 62, 66, 70, 74, 78, 82 và 86 ñã tính ñến
sự biến ñộng của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy
thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng
(chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá
trị gia tăng).


-4-


Trường hợp những công trình có xử lý nền móng ñặc biệt, hoặc có kết
cấu ñặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần
có sự ñiều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng
công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng 3, 7,
11, 15, 19, 23, 27, 31, 35, 39, 43, 47, 51, 55, 59, 63, 67, 71, 75, 79, 83 và 87
ñã tính ñến sự biến ñộng chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây
dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng 4, 8, 40,
52, 56, 60, 64, 76 và 80 phản ánh mức biến ñộng giá liệu xây dựng chủ yếu
bình quân của Quí 4 năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân
năm 2006 và Quí 3 năm 2010, và mức biến ñộng giá vật liệu xây dựng chủ
yếu bình quân của năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân
năm 2006 và năm 2009 tại 9 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, ðiện Biên,
Quảng Trị, ðà Nẵng, Khánh Hòa, ðắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần
Thơ.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng 16, 20,
24, 32, 36, 44, 48, 68, 72, 84 và 88 phản ánh mức biến ñộng giá liệu xây dựng
chủ yếu bình quân của Quí 4 năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu
bình quân năm 2006 và Quí 3 năm 2010 và mức biến ñộng giá vật liệu xây
dựng chủ yếu bình quân của năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu
bình quân năm 2006 tại 11 vùng (khu vực): Nam ðịnh, Thái Bình, Cao Bằng,
Lạng Sơn, Tuyên Quang, Hòa Bình, Nghệ An, ðồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu,
Long An và Vĩnh Long.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng 12, và 28
phản ánh mức biến ñộng giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 1,

Quí 2, Quí 3 và Quí 4 năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình
quân năm 2006 và mức biến ñộng giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân
của Quí 4 năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân Quí 3
năm 2010 và mức biến ñộng giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của năm
2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2006 tại 2 vùng
(khu vực): Hưng yên và Lào Cai.
-5-


4. Các chỉ số giá xây dựng của Quí 4 năm 2010 ñã ñược tính toán, ñiều
chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy ñịnh tại Nghị
ñịnh số 97/2009/Nð-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy ñịnh mức lương
tối thiểu vùng ñối với người lao ñộng làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp
tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia ñình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt
Nam có thuê mướn lao ñộng; ñiều chỉnh chí phí máy thi công xây dựng, các
chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng
tại Quí 4 năm 2010 tương ứng.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này ñược xác
ñịnh theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của
các dự án ñầu tư xây dựng công trình ñã và ñang xây dựng ở trong nước. Các
công trình lựa chọn ñể tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng
phục vụ phù hợp với phân loại công trình, ñược xây dựng theo quy trình công
nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có
trên thị trường.
Các chỉ số giá xây dựng này ñược xác ñịnh trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng
các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời ñiểm năm 2006 (gọi
tắt là cơ cấu chi phí năm 2006). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2006
ñược lấy làm gốc (ñược quy ñịnh là 100%) và giá của các thời kỳ khác ñược
biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Việc xác ñịnh mức ñộ trượt giá bình quân (IXDCTbq) ñể tính toán chi

phí dự phòng trong tổng mức ñầu tư hay dự toán của công trình ñược thực
hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại
công trình của tổi thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời ñiểm tính toán.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng ñược tính
bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây
dựng của thời kỳ trước.

-6-


II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội
Bảng 1
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
2010 so với
Loại công trình
Q4/2010
2010
STT
2009
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
I
DÂN DỤNG
1
Công trình nhà ở
113,37
167,83
162,54
2

Công trình giáo dục
111,80
177,79
172,36
3

111,52

156,72

151,76

112,91

171,34

165,78

5

Công trình văn hóa
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Công trình y tế

109,80

152,31

147,62


6

Công trình khách sạn

113,82

172,83

166,17

7

Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh

111,94

151,62

146,76

115,78

169,97

162,17

109,09
108,20


142,78
142,11

139,59
139,06

108,65

140,20

136,50

109,95

145,79

141,52

110,40

171,07

167,55

110,05

170,70

165,33


115,32

181,70

174,91

113,02

164,96

159,22

4

II
1

2
3
4
III
1

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Công trình năng lượng
- ðường dây
- Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, may
Công trình công nghiệp chế tạo

sản phẩm nhựa
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng
- ðường nhựa asphan, ñường
thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

2
3

Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

-7-


STT

Loại công trình

2010 so với
2009

Q4/2010

2010


IV
1

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
ðập bê tông

113,61

172,50

167,03

2
3

Kênh bê tông xi măng
Tường chắn bê tông cốt thép

111,94
111,44

182,47
165,08

178,07
159,46

V


CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT

1
2

Công trình mạng cấp nước
Công trình mạng thoát nước

106,64
112,41

179,96
183,31

177,89
177,68

3

Công trình xử lý nước thải

109,76

151,83

148,58

-8-



Bảng 2
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT

Loại công trình

2010 so với
2009

Q4/2010

2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

114,03

172,57

166,92


2
3

Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn

112,53
113,78

186,44
172,61

180,44
166,19

114,22

182,65

176,22

112,84
115,59

178,96
186,97


171,69
178,95

7

Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh

118,46

190,08

181,21

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng
- ðường dây
- Trạm biến áp

116,10
115,45

171,76
189,98


163,73
183,56

Công trình công nghiệp dệt, may
Công trình công nghiệp chế tạo
sản phẩm nhựa
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng

112,45

180,93

175,39

113,75

174,96

167,55

114,95

178,43

170,72

- ðường bê tông xi măng


110,47

171,91

168,35

- ðường nhựa asphan, ñường
thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

110,10

171,28

165,86

4
5
6

2
3
4
III
1

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình ñường bộ

2


Công trình cầu, hầm
115,36

182,03

175,22

3

- Cầu, cống bê tông xi măng
Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

113,26

166,59

160,69

-9-


STT

Loại công trình

2010 so với
2009

Q4/2010


2010

IV
1

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
ðập bê tông

113,81

173,99

168,41

2
3

Kênh bê tông xi măng
Tường chắn bê tông cốt thép

112,11
111,44

184,72
165,08

180,23
159,46


V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT

1
2

Công trình mạng cấp nước
Công trình mạng thoát nước

106,64
112,41

179,96
183,31

177,89
177,68

3

Công trình xử lý nước thải

114,15

193,26

187,93


-10-


Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
2010 so với 2009
Q4/2010
STT
Loại công trình
Vật
Nhân
Máy
Vật
Nhân
Máy
liệu
công
TC
liệu
công
TC
CÔNG TRÌNH XÂY
I
DỰNG DÂN DỤNG
1
Công trình nhà ở
111,94 119,60 110,00 153,22 253,32 142,68
2

Công trình giáo dục
109,47 119,60 110,00 168,28 253,32 142,68
3
Công trình văn hóa
112,14 119,60 110,00 158,02 253,32 142,68
4
Công trình trụ sở cơ quan,
111,99 119,60 110,00 164,02 253,32 142,68
văn phòng
5
Công trình y tế
111,35 119,60 110,00 168,73 253,32 142,68
6
Công trình khách sạn
114,40 119,60 110,00 172,83 253,32 142,68
Công trình tháp thu phát
7
sóng truyền hình, phát
119,35 119,60 110,00 173,71 253,32 142,68
thanh
CÔNG TRÌNH CÔNG
II
NGHIỆP
1
Công trình năng lượng
- ðường dây
114,89 119,60 110,00 154,54 253,32 142,68
- Trạm biến áp
112,58 119,60 110,00 161,92 253,32 142,68
2

Công trình công nghiệp
109,66 119,60 110,00 163,85 253,32 142,68
dệt, may
3
Công trình công nghiệp
112,22 119,60 110,00 161,94 253,32 142,68
chế tạo sản phẩm nhựa
4
Công trình công nghiệp
114,16 119,60 110,00 167,76 253,32 142,68
vật liệu xây dựng
III
1

CÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG
Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng

105,92

119,60

110,00

149,10

253,32

142,68


- ðường nhựa asphan,
ñường thấm nhập nhựa,
ñường láng nhựa

108,50

119,60

110,00

175,08

253,32

142,68

115,24

119,60

110,00

175,08

253,32

142,68

112,68


119,60

110,00

160,28

253,32

142,68

2

Công trình cầu, hầm

3

- Cầu, cống bê tông xi
măng
Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

-11-


STT

IV
1
2

3

V
1
2
3

Loại công trình

CÔNG TRÌNH THỦY
LỢI
ðập bê tông
Kênh bê tông xi măng
Tường chắn bê tông cốt
thép

2010 so với 2009
Vật
Nhân
Máy
liệu
công
TC

Vật
liệu

Q4/2010
Nhân
công


Máy
TC

111,89
106,46

119,60
119,60

110,00
110,00

157,43
153,30

253,32
253,32

142,68
142,68

109,45

119,60

110,00

153,05


253,32

142,68

101,43

119,60

110,00

163,93

253,32

142,68

109,39

119,60

110,00

166,07

253,32

142,68

110,25


119,60

110,00

165,41

253,32

142,68

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
KỸ THUẬT
Công trình mạng cấp nước
Công trình mạng thoát
nước
Công trình xử lý nước thải

-12-


STT
I
1
2
3
4
5
6
7


Vật
liệu

2010
Nhân
công

Máy
TC

145,19
160,03
149,59

253,32
253,32
253,32

142,68
142,68
142,68

155,08

253,32

142,68

159,88
162,12


253,32
253,32

142,68
142,68

159,47

253,32

142,68

144,74
152,31

253,32
253,32

142,68
142,68

156,30

253,32

142,68

152,41


253,32

142,68

156,86

253,32

142,68

- ðường bê tông xi măng

143,98

253,32

142,68

- ðường nhựa asphan,
ñường thấm nhập nhựa,
ñường láng nhựa

159,65

253,32

142,68

163,92


253,32

142,68

151,20

253,32

142,68

Loại công trình
CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình tháp thu phát
sóng truyền hình, phát
thanh
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP

II
1

2

3
4

III
1

Công trình năng lượng
- ðường dây
- Trạm biến áp
Công trình công nghiệp
dệt, may
Công trình công nghiệp
chế tạo sản phẩm nhựa
Công trình công nghiệp
vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG
Công trình ñường bộ

2

Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi
măng

3

Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh


-13-


STT

Loại công trình

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1
2

ðập bê tông
Kênh bê tông xi măng
Tường chắn bê tông cốt
thép

3

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
KỸ THUẬT

1
2
3


Công trình mạng cấp nước
Công trình mạng thoát nước
Công trình xử lý nước thải

-14-

Vật
liệu

2010
Nhân
công

Máy
TC

148,49
146,22

253,32
253,32

142,68
142,68

145,82

253,32

142,68


161,02
158,07
157,18

253,32
253,32
253,32

142,68
142,68
142,68


Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

STT

Loại vật liệu

2010 so
với 2009

Q4/2010

ðơn vi tính:%
Q4/2010
so với
2010

Q3/2010
99,75
142,23

1

Xi măng

104,25

144,08

2
3

Cát xây dựng
ðá xây dựng

103,36
103,40

173,98
137,05

110,90
102,47

157,54
133,16


4
5

Gạch xây
Gỗ xây dựng

103,36
102,96

216,47
142,86

103,09
100,00

210,50
142,86

6
7
8
9
10
11
12
13

Thép xây dựng
Nhựa ñường
Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành ñiện
Vật tư, ñường ống nước

121,48
111,07
104,57
104,52
103,00
107,74
113,77
100,41

195,22
205,74
140,26
119,45
149,82
148,89
143,39
157,63

109,03
104,46
100,00
100,00
100,00
100,00

102,90
100,00

178,09
199,17
140,07
118,39
149,82
147,33
135,19
156,99

-15-


2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng
Bảng 5
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
2010 so với
Loại công trình
Q4/2010
2010
STT
2009
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
I
DÂN DỤNG
1
Công trình nhà ở

111,70
161,18
158,73
2
3

5

Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Công trình y tế

6

Công trình khách sạn

111,76

163,32

159,99

7

Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh

110,45


145,44

142,54

II
1

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Công trình năng lượng
- ðường dây
- Trạm biến áp

110,35
107,72

159,05
139,27

158,12
137,65

Công trình công nghiệp dệt, may
Công trình công nghiệp chế tạo
sản phẩm nhựa
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng

107,39


141,90

139,81

107,94

137,71

135,37

108,88

142,30

139,79

- ðường bê tông xi măng

110,30

182,21

179,13

- ðường nhựa asphan, ñường
thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

109,53

183,46


178,86

13,32

172,72

168,99

111,66

165,40

161,51

4

2
3
4
III
1

2
3

110,32
109,77

174,61

156,93

172,19
154,10

111,11

164,41

161,84

108,67

148,59

146,03

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình ñường bộ

Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

-16-


STT


Loại công trình

2010 so với
2009

Q4/2010

2010

IV
1

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
ðập bê tông

112,35

169,65

166,40

2
3

Kênh bê tông xi măng
Tường chắn bê tông cốt thép

111,45
110,98


180,27
168,22

177,83
164,62

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT

1
2

Công trình mạng cấp nước
Công trình mạng thoát nước

112,33
111,15

192,16
186,36

190,25
182,90

3

Công trình xử lý nước thải


108,80

148,58

146,75

-17-


Bảng 6
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT

Loại công trình

2010 so với
2009

Q4/2010

2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG

1
2


Công trình nhà ở
Công trình giáo dục

112,23
110,88

165,24
182,77

162,72
180,25

3

111,34

172,91

169,59

112,12

174,13

171,37

5

Công trình văn hóa

Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Công trình y tế

110,97

171,99

168,71

6

Công trình khách sạn

113,14

174,81

171,05

7

Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh

115,69

175,92

171,54


II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng
110,51
111,86
110,40

160,43
178,54
180,33

159,53
177,24
177,59

112,01

167,76

164,29

112,79

170,18


166,63

- ðường bê tông xi măng

110,36

183,23

180,13

- ðường nhựa asphan, ñường
thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

109,57

184,19

179,56

113,35

173,01

169,26

111,86

167,05

163,08


4

2
3
4
III
1

2
3

- ðường dây
- Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, may
Công trình công nghiệp chế tạo
sản phẩm nhựa
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình ñường bộ

Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

-18-



STT

Loại công trình

2010 so với
2009

Q4/2010

2010

IV
1

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
ðập bê tông

112,51

171,06

167,76

2
3

Kênh bê tông xi măng
Tường chắn bê tông cốt thép

111,62

110,98

182,45
168,22

179,98
164,62

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT

1
2

Công trình mạng cấp nước
Công trình mạng thoát nước

112,33
111,15

192,16
186,36

190,25
182,90

3


Công trình xử lý nước thải

112,29

185,52

183,56

-19-


Bảng 7
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
2010 so với 2009
Q4/2010
STT
Loại công trình
Vật
Nhân
Máy
Vật
Nhân
Máy
liệu
công
TC
liệu
công

TC
CÔNG TRÌNH XÂY
I
DỰNG DÂN DỤNG
1
Công trình nhà ở
110,10 118,15 109,90 151,57 224,81 138,57
2
Công trình giáo dục
108,16 118,15 109,90 172,40 224,81 138,57
3
Công trình văn hóa
109,55 118,15 109,90 164,99 224,81 138,57
4
Công trình trụ sở cơ quan,
109,80 118,15 109,90 161,33 224,81 138,57
văn phòng
5
Công trình y tế
109,50 118,15 109,90 165,12 224,81 138,57
6
Công trình khách sạn
111,60 118,15 109,90 164,37 224,81 138,57
Công trình tháp thu phát
7
sóng truyền hình, phát
115,36 118,15 109,90 163,40 224,81 138,57
thanh
CÔNG TRÌNH CÔNG
II

NGHIỆP
1
Công trình năng lượng
- ðường dây
108,20 118,15 109,90 146,83 224,81 138,57
- Trạm biến áp
108,05 118,15 109,90 158,21 224,81 138,57
2
Công trình công nghiệp
107,78 118,15 109,90 171,34 224,81 138,57
dệt, may
3
Công trình công nghiệp
110,48 118,15 109,90 158,77 224,81 138,57
chế tạo sản phẩm nhựa
4
Công trình công nghiệp
111,60 118,15 109,90 163,42 224,81 138,57
vật liệu xây dựng
III
1

CÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG
Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng

107,39

118,15


109,90

175,12

224,81

138,57

- ðường nhựa asphan,
ñường thấm nhập nhựa,
ñường láng nhựa

108,37

118,15

109,90

187,44

224,81

138,57

112,58

118,15

109,90


169,99

224,81

138,57

111,05

118,15

109,90

167,44

224,81

138,57

2

Công trình cầu, hầm

3

- Cầu, cống bê tông xi
măng
Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh


-20-


STT

Loại công trình

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1
2

ðập bê tông
Kênh bê tông xi măng
Tường chắn bê tông cốt
thép

3

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
KỸ THUẬT

1
2
3


Công trình mạng cấp nước
Công trình mạng thoát nước
Công trình xử lý nước thải

2010 so với 2009
Vật
Nhân
Máy
liệu
công
TC

Vật
liệu

Q4/2010
Nhân
công

Máy
TC

110,75
107,53

118,15
118,15

109,90
109,90


163,01
164,33

224,81
224,81

138,57
138,57

109,51

118,15

109,90

162,32

224,81

138,57

110,71
108,69
108,69

118,15
118,15
118,15


109,90
109,90
109,90

189,62
179,66
167,91

224,81
224,81
224,81

138,57
138,57
138,57

-21-


STT
I
1
2
3
4
5
6
7

Vật

liệu

2010
Nhân
công

Máy
TC

147,99
168,93
160,63

224,81
224,81
224,81

138,57
138,57
138,57

157,49

224,81

138,57

161,14
159,34


224,81
224,81

138,57
138,57

156,36

224,81

138,57

145,74
156,27

224,81
224,81

138,57
138,57

167,61

224,81

138,57

154,30

224,81


138,57

158,39

224,81

138,57

- ðường bê tông xi măng

170,66

224,81

138,57

- ðường nhựa asphan,
ñường thấm nhập nhựa,
ñường láng nhựa

181,45

224,81

138,57

163,85

224,81


138,57

161,33

224,81

138,57

Loại công trình
CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình tháp thu phát
sóng truyền hình, phát
thanh
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP

II
1

2
3

4

III
1

Công trình năng lượng
- ðường dây
- Trạm biến áp
Công trình công nghiệp
dệt, may
Công trình công nghiệp
chế tạo sản phẩm nhựa
Công trình công nghiệp
vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG
Công trình ñường bộ

2

Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi
măng

3

Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

-22-



STT

Loại công trình

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1
2

ðập bê tông
Kênh bê tông xi măng
Tường chắn bê tông cốt
thép

3

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
KỸ THUẬT

1
2
3

Công trình mạng cấp nước

Công trình mạng thoát nước
Công trình xử lý nước thải

-23-

Vật
liệu

2010
Nhân
công

Máy
TC

157,72
160,45

224,81
224,81

138,57
138,57

157,69

224,81

138,57


186,94
174,76
164,89

224,81
224,81
224,81

138,57
138,57
138,57


Bảng 10
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
ðơn vi tính:%

1

Xi măng

105,98

135,20

Q4/2010
so với
Q3/2010
100,16


2
3

Cát xây dựng
ðá xây dựng

104,64
108,44

166,43
230,97

103,12
104,49

162,52
220,96

4
5

Gạch xây
Gỗ xây dựng

103,21
100,63

240,98
142,86


99,67
100,00

241,09
142,86

6
7
8
9
10
11
12
13

Thép xây dựng
Nhựa ñường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành ñiện
Vật tư, ñường ống nước

116,71
107,35
109,17
106,22
100,40
101,25

105,19
112,64

178,56
186,11
122,42
118,94
202,40
130,23
135,37
189,43

103,51
106,12
100,00
100,00
100,80
100,00
100,00
100,00

170,38
180,11
122,42
117,71
200,80
130,23
137,08
186,67


STT

Loại vật liệu

2010 so
với 2009

Q4/2010

-24-

2010
134,80


2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hưng Yên
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT
Loại công trình
Q1/2010
Q2/2010
Q3/2010
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
I
DÂN DỤNG
1
Công trình nhà ở
153,70

166,17
160,37
2
3

Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn

159,04
141,89

169,18
153,01

163,36
147,36

156,54

167,86

162,26

140,67
153,51


149,86
169,78

144,30
159,49

7

Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh

136,84

147,22

140,66

II
1

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Công trình năng lượng
- ðường dây
- Trạm biến áp

183,08
139,31

192,16
142,31


206,08
144,06

Công trình công nghiệp dệt, may
Công trình công nghiệp chế tạo
sản phẩm nhựa
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng

134,50

138,60

136,44

131,86

137,02

133,60

135,53

143,41

138,99

157,84


163,20

161,05

170,13

181,46

176,85

4
5
6

2
3
4
III
1

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng
- ðường nhựa asphan, ñường
thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

2

Công trình cầu, hầm
158,57


177,53

166,63

3

- Cầu, cống bê tông xi măng
Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

151,54

167,44

159,39

-25-


×