www.dutoan.vn
Thuyết minh v hớng dẫn áp dụng
định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt
Định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình,
ống v phụ tùng, bảo ôn đờng ống, phụ tùng v thiết bị, khoan khai thác nớc ngầm (sau
đây gọi tắt l Định mức dự toán) l định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật
liệu, lao động v máy thi công để hon thnh một đơn vị khối lợng công tác lắp đặt nh
100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1 m2 bảo ôn ống, 1m khoan v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết
thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí do yêu cầu kỹ thuật v tổ chức sản xuất nhằm
đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán đợc lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm
kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung trong ngnh xây dựng;
trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công v những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây
dựng (các vật t mới, thiết bị v công nghệ thi công tiên tiến v.v...)
1. Nội dung định mức dự toán
`
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
L số lợng vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể
vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phơng tiện vận chuyển v những vật liệu tính trong chi
phí chung) cần cho việc thực hiện v hon thnh một đơn vị khối lợng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.
- Mức hao phí lao động:
L số ngy công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lợng công tác lắp
đặt v công nhân phục vụ lắp đặt.
Số lợng ngy công đã bao gồm cả công lao động chính, lao động phụ để thực hiện v
hon thnh một đơn vị khối lợng công tác lắp đặt từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu
dọn hiện trờng thi công.
Cấp bậc công nhân l cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn
vị công tác lắp đặt.
- Mức hao phí máy thi công:
L số ca sử dụng máy v thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy v thiết bị
phụ phục vụ để hon thnh một đơn vị khối lợng công tác lắp đặt.
2. Kết cấu tập định mức dự toán
- Tập định mức dự toán trình bầy theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt v đợc
mã hoá thống nhất bao gồm 4 chơng:
Chơng I : Lắp đặt hệ thống điện trong công trình
Chơng II : Lắp đặt các loại ống v phụ tùng
Chơng III : Bảo ôn đờng ống, phụ tùng v thiết bị
5
www.dutoan.vn
Chơng IV : Khai thác nớc ngầm
- Mỗi loại định mức đợc trình bầy tóm tắt thnh phần công việc, điều kiện kỹ thuật,
điều kiện thi công, biện pháp thi công v đợc xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực
hiện công tác lắp đặt.
- Các thnh phần hao phí trong Định mức dự toán đợc xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính đợc tính bằng số lợng phù hợp với đơn vị tính của vật
liệu.
+ Mức hao phí vật liệu khác đợc tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu.
+ Mức hao phí lao động chính v lao động phụ đợc tính bằng số ngy công theo cấp
bậc bình quân của công nhân trực tiếp lắp đặt.
+ Mức hao phí máy thi công chính đợc tính bằng số lợng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác đợc tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy
chính.
3. Hớng dẫn áp dụng
- Định mức dự toán đợc áp dụng để lập đơn giá lắp đặt công trình, lm cơ sở xác định
dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu t xây dựng công trình v quản lý chi phí đầu t xây
dựng công trình. Đối với những công tác xây dựng nh công tác đo, đắp đất đá, xây, trát,
đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép, ... áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng.
- Ngoi thuyết minh v hớng dẫn áp dụng nêu trên, trong mỗi chơng của tập Định
mức dự toán còn có phần thuyết minh v hớng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác
lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện v biện pháp thi công.
- Chiều cao ghi trong Định mức dự toán l chiều cao tính từ cốt 0.00 theo thiết kế
công trình đến độ cao 4m, nếu thi công ở độ cao > 4m đợc áp dụng định mức bốc xếp vận
chuyển lên cao nh quy định trong định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.
- Đối với công tác lắp đặt điện, đờng ống v phụ tùng ống cấp thoát nớc, bảo ôn,
điều ho không khí, phụ kiện phục vụ sinh hoạt v vệ sinh trong công trình phải dùng dn
giáo thép để thi công thì đợc áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dn giáo thép công cụ
trong tập định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.
6
www.dutoan.vn
Chơng I
lắp đặt hệ thống điện trong công trình
Thuyết minh v hớng dẫn áp dụng
Định mức dự toán lắp đặt hệ thống điện trong công trình dùng để lập đơn giá dự
toán cho công tác lắp đặt điện ở độ cao trung bình 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công
ở độ cao >4m thì việc bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dới mặt đất
lên các tầng sn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì đợc cộng thêm định mức
công bốc xếp v vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong phần xây dựng
để tính vo dự toán.
Chiều cao quy định trong các công tác lắp đặt hệ thống điện trong công trình l
chiều cao tính từ cốt 0.00 theo thiết kế của công trình.
Cự ly vận chuyển vật liệu đợc tính chung cho các công tác lắp đặt trong phạm
vi bình quân 50m.
BA.11000
BA.11100
Lắp đặt quạt các loại
Lắp đặt quạt điện
Thnh phần công việc:
Vận chuyển quạt vo vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra, lau
chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp hộp số, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo
yêu cầu thiết kế, lắp đặt quạt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử v bn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
Ba.111
Công tác
xây lắp
Thnh phần hao phí
Lắp đặt Vật liệu
quạt điện Quạt trần
Quạt treo tờng
Hộp số (nếu có)
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
Đơn vị
cái
cái
cái
%
công
ca
Loại quạt điện
Quạt trần
Quạt treo tờng
1
1
1
1
0,25
1
0,20
0,15
01
0,10
02
7
www.dutoan.vn
BA.11200
lắp đặt quạt thông gió trên tờng
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
BA.112
BA.11300
Công tác
xây lắp
Lắp đặt
quạt thông
gió trên
tờng
Thnh phần hao phí
Vật liệu
Quạt thông gió
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
Đơn vị
Kích thớc quạt (mm)
150ì150 đến
300ì300 đến
250ì250
350ì350
cái
%
công
1
1
0,25
1
1
0,30
ca
0,05
0,07
01
02
lắp đặt quạt ốp trần
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
BA.113
8
Công tác
xây lắp
Lắp đặt
quạt ốp
trần
Thnh phần hao phí
Vật liệu
Quạt ốp trần
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
Đơn vị
Kích thớc quạt (mm)
150ì150 300ì300 250ì250
350ì350
cái
%
công
1
1
0,50
1
1
0,80
ca
0,07
0,10
01
02
www.dutoan.vn
BA.11400
lắp đặt quạt trên đờng ống thông gió
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
BA.114
BA.11500
Công tác
xây lắp
Lắp đặt
quạt trên
đờng ống
thông gió
Thnh phần hao phí
Vật liệu
Quạt thông gió
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay
0,5 kW
Đơn
vị
0,2 1,5
Quạt có công suất (kW)
1,6 3,1 4,6 3,0
4,5
7,5
cái
%
công
1
2
1,62
1
2
2,7
1
2
3,78
1
2
5,40
ca
0,011
0,019
0,026
0,038
01
02
03
04
lắp đặt quạt ly tâm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
BA.115
Công tác
xây lắp
Lắp đặt
quạt
ly tâm
Thnh phần hao phí Đơn vị
Vật liệu
Quạt ly tâm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay
0,5 kW
0,2 2,5
Quạt có công suất (kW)
2,6 5,1 10 - 22
5,0
10
cái
%
công
1
2
2,52
1
2
4,20
1
2
5,88
1
2
8,40
ca
0,01
0,02
0,03
0,04
01
02
03
04
9
www.dutoan.vn
BA.12000
Lắp đặt máy điều ho không khí (Điều ho cục bộ)
Thnh phần công việc :
Vận chuyển máy vo vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết
bị, phụ kiện, lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp
đặt máy, kiểm tra, chạy thử v bn giao.
BA.12100
Lắp đặt máy điều ho 1 cục
Đơn vị tính: máy
Mã
hiệu
Công tác
xây lắp
BA.121
Lắp đặt
máy điều
ho
1 cục
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
Khung gỗ
Giá đỡ máy
Dây điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
Đơn
vị
Định mức
cái
cái
m
%
công
1
1
Theo thiết kế
3
1,00
ca
0,10
01
BA.12200
Lắp đặt máy điều ho 2 cục
Đơn vị tính: máy
Mã
hiệu
Công tác
xây lắp
BA.122
Lắp đặt
máy điều
ho
2 cục
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
Giá đỡ máy
ống các loại v dây điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
Đơn
vị
Loại máy điều ho
Treo
tờng
ốp trần
Âm trần Tủ đứng
cái
1
1
1
1
m
Thiết kế Thiết kế Thiết kế Thiết kế
%
5
5
5
5
công
1,20
1,56
2,03
2,64
ca
0,30
0,33
0,36
0,40
01
02
03
04
Ghi chú:
Đối với máy điều ho 2 cục, lắp đặt khung gỗ, lắp đặt giá đỡ máy, khoan bắt vít, chèn trát,
lắp đặt máy. Đối với máy điều ho 1 cục, đấu dây hon chỉnh (công tác gia công giá đỡ máy, khung
gỗ tính riêng). Khi lắp điều ho 2 cục đã kể đến công khoan lỗ luồn ống qua tờng. Khi lắp điều
ho 1 cục cha kể đến công đục lỗ qua tờng.
10
www.dutoan.vn
BA.13000
Lắp đặt các loại đèn
Thnh phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt v đấu dây vo hệ thống, bắt vít cố định, lắp các
phụ kiện, thử v hon chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bn giao.
BA.13100
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
BA.131
Công tác
xây lắp
Thnh phần
hao phí
Đơn
vị
Đèn
thờng
có chụp
bộ
bộ
%
1
1
5
1
1
5
1
1
5
1
1
5
công
0,13
0,15
0,21
0,19
01
02
03
04
Lắp đặt các Vật liệu
loại đèn có Đèn
chao chụp Chao chụp
Vật liệu phụ
Nhân công 3,5/7
Các loại đèn
Đèn sát
Đèn
trần có
chống nổ
chụp
BA.13200
Lắp đặt các loại đèn ống dI 0,6m
BA.13300
Lắp đặt các loại đèn ống di 1,2m
Lắp đèn
chống
ẩm
Thnh phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lu,
tắc te, kiểm tra điện, hon thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra v
bn giao.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
BA.132
BA.133
Công tác
xây lắp
Thnh phần
hao phí
Lắp đặt
đèn ống
di 0,6m
Lắp đặt
đèn ống
Vật liệu
Bóng đèn
Hộp đèn v phụ
kiện
Vật liệu khác
di 1,2m Nhân công 3,5/7
Đơn
vị
Đèn ống di 0,6m
Loại hộp đèn
Đèn ống di 1,2m
Loại hộp đèn
1
2
3
1
2
3
4
bóng bóng bóng bóng bóng bóng bóng
bộ
hộp
1
1
2
1
3
1
1
1
2
1
3
1
4
1
%
2,0
1,5
1,0
2,0
1,5
1,0
0,5
công
0,29
0,45
0,54
0,34
0,48
0,57
0,68
01
02
03
01
02
03
04
11
www.dutoan.vn
BA.13400
Lắp đặt các loại đèn ống 1,5m
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
BA.134
BA.13500
Công tác
xây lắp
Lắp đặt
đèn ống
di 1,5m
Thnh phần hao phí
Vật liệu
Bóng đèn
Hộp đèn v phụ kiện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Loại hộp đèn
2 bóng 3 bóng
Đơn
vị
1 bóng
bộ
hộp
%
công
1
1
2,0
0,34
2
1
1,5
0,5
3
1
1,0
0,61
4
1
0,5
0,72
01
02
03
04
4 bóng
Lắp đặt các loại đèn chùm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
BA.135
Công tác
xây lắp
Lắp đặt các
loại đèn chùm
Thnh phần hao
phí
Vật liệu
Đèn chùm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
BA.13600
Loại đèn chùm
Đơn
vị
3 bóng
5 bóng
10 bóng
>10
bóng
bộ
%
1
0,1
1
0,1
1
0,05
1
0,03
công
0,25
01
0,25
02
0,30
03
0,33
04
Lắp đặt đèn tờng, đèn trang trí v các loại đèn khác
Đơn vị tính: bộ
Loại đèn
Mã hiệu
BA.136
12
Công tác
xây lắp
Lắp đặt đèn
tờng,
đèn trang trí
v các loại
đèn khác
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
Đèn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Đơn
vị
Đèn
tờng
kiểu ánh
sáng hắt
Đèn
đũa
bộ
%
1
3
1
3
1
3
1
3
1
3
công
0,18
0,20
0,16
0,12
0,15
01
02
03
04
05
Đèn
Đèn
Đèn
trang
trang trí
cổ cò
trí âm
nổi
trần
www.dutoan.vn
BA.14000
Lắp đặt ống, máng bảo hộ dây dẫn
Thnh phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thớc, lấy dấu, ca cắt ống, lên ống, vận chuyển,
tiến hnh lắp đặt v uốn các đờng ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra v
bn giao.
BA.14100
Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
BA.141
BA.14200
Công tác
xây lắp
Lắp đặt
ống KL
đặt nổi
bảo hộ
dây dẫn
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
ống kim loại
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay
0,5 kW
Đờng kính ống (mm)
Đơn
vị
26
35
40
50
66
80
m
%
1,005
5
1,005
5
1,005
5
1,005
5
1,005
3
1,005
3
công
0,075
0,085
0,105
0,125
0,140
0,160
ca
0,01
0,01
0,011
0,012
0,014
0,015
01
02
03
04
05
06
Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
BA.142
Công tác
xây lắp
Lắp đặt
ống KL
đặt chìm
bảo hộ
dây dẫn
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
ống kim loại
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay
0,5 kW
Đờng kính ống (mm)
Đơn
vị
26
35
40
50
66
80
m
%
1,005
15
1,005
15
1,005
15
1,005
15
1,005
13
1,005
13
công
0,29
0,32
0,38
0,45
0,51
0,58
ca
0,01
0,01
0,011
0,012
0,014
0,015
01
02
03
04
05
06
Ghi chú:
Trờng hợp ống kim loại đặt chìm ngoi những thnh phần công việc nêu trên còn kể
cả công đục rãnh, chèn trát hon chỉnh (trong định mức đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
13
www.dutoan.vn
BA.14300 Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
BA.143
BA.14400
Công tác
xây lắp
Lắp đặt
ống
nhựa
đặt nổi
bảo hộ
dây dẫn
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
ống nhựa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay
0,5 kW
15
Đờng kính ống (mm)
27
34
48
76
90
m
%
1,02
5
1,02
5
1,02
5
1,02
5
1,02
5
1,02
5
công
0,05
0,06
0,062
0,065
0,095
0,11
ca
0,01
0,01
0,012
0,014
0,017
0,02
01
02
03
04
05
06
Đơn
vị
Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
BA.144
Công tác
xây lắp
Lắp đặt
ống
nhựa
đặt chìm
bảo hộ
dây dẫn
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
ống nhựa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay
0,5 kW
15
Đờng kính ống (mm)
27 34 48 76
90
m
%
1, 02
15
1,02
15
1,02
15
1,02
15
1,02
15
1,02
15
công
0,2
0,26
0,29
0,35
0,41
0,46
ca
0,01
0,01
0,012
0,014
0,017
0,02
01
02
03
04
05
06
Đơn
vị
Ghi chú:
Trờng hợp ống nhựa đặt chìm ngoi những thnh phần công việc nêu trên còn
kể cả công đục rãnh, chèn trát hon chỉnh (trong định mức đã bao gồm cả tê, cút,
ống nối).
14
www.dutoan.vn
Ba.15000
Lắp đặt phụ kiện đờng dây
Ba.15100
lắp đặt ống sứ, ống nhựa luồn qua tờng
Thnh phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ xuyên tờng, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
kiểm tra v bn giao.
Đơn vị tính: cái
Công tác
xây lắp
Mã hiệu
Thnh phần
hao phí
Lắp đặt Vật liệu
ống sứ, ống sứ, ống nhựa
ống nhựa Vật liệu khác
BA.151
Nhân công 3,5/7
BA.15200
Đơn
vị
Chiều di ống (mm)
150
250
350
tờng tờng tờng tờng tờng tờng
gạch bê tông gạch bê tông gạch bê tông
cái
%
1,02
5
1,02
5
1,02
5
1,02
5
1,02
5
1,02
5
công
0,29
0,41
0,41
0,48
0,48
0,57
01
02
03
04
05
06
lắp đặt các loại sứ hạ thế
Thnh phần công việc :
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hnh gắn sứ vo x, sơn bu lông, kiểm tra v
bn giao.
Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
Công tác
Mã hiệu
xây lắp
Thnh phần
hao phí
Đơn
vị
Lắp đặt
các loại
sứ hạ
thế
Vật liệu
ống sứ hạ thế
Bộ sứ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
cái
bộ
%
công
BA.152
Loại sứ
sứ các
loại
sứ tai
mèo
2 sứ
3 sứ
4 sứ
1
5
0,06
1
5
0,07
1
5
0,28
1
5
0,39
1
5
0,55
01
02
03
04
05
Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vo trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công
sơn giá sứ.
15
www.dutoan.vn
BA.15300
Lắp đặt puli
Thnh phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tờng, trần theo đúng yêu cầu thiết
kế, kiểm tra v bn giao.
Đơn vị tính: cái
Loại pu li
Công tác
Mã hiệu
xây lắp
BA.153
BA.15400
Thnh phần
hao phí
Lắp đặt Vật liệu
puli
Puli
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm
tay 0,5 kW
Đơn
vị
Sứ kẹp
Tờng Trần
30x30
Tờng Trần
35x35
Tờng Trần
cái
%
công
1
3
0,029
1
3
0,037
1
3
0,038
1
3
0,042
1
3
0,064
1
3
0,066
ca
0,010
0,015
0,010
0,015
0,010
0,015
01
02
03
04
05
06
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì,
hộp automat
Thnh phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hon chỉnh theo đúng yêu
cầu kỹ thuật, kiểm tra v bn giao.
Đơn vị tính: hộp
Công tác
Mã hiệu
xây lắp
BA.154
Thnh phần
hao phí
Lắp đặt Vật liệu
hộp các Hộp
loại
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm
tay 0,5 kW
Đơn
vị
Kích thớc hộp (mm)
40ì50 40ì60 60ì60 50ì80 60ì80 100ì100
cái
%
công
1
5
0,38
1
5
0,38
1
5
0,38
1
5
0,4
1
5
0,4
1
5
0,42
ca
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
01
02
03
04
05
06
Tiếp theo
16
www.dutoan.vn
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
Hộp
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm
tay 0,5 kW
Đơn
vị
Kích thớc hộp (mm)
150ì150 150ì200 200ì200 250ì200 300ì300 300ì400 400ì400
cái
%
công
1
5
0,45
1
5
0,45
1
5
0,54
1
5
0,54
1
5
0,60
1
5
0,65
1
5
0,65
ca
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
07
08
09
10
11
12
13
Ba.16000 kéo rải các loại dây dẫn
Thnh phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dẫy dẫn vo vị trí, chèn
trát, hon thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra v bn giao.
BA.16100
Lắp đặt dây đơn
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
BA.161
Công tác
xây lắp
Lắp đặt
dây đơn
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
Dây dẫn điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
2
Loại dây (mm )
Đơn
vị
1ì0,3
1ì0,5
1ì0,7 1ì0,75 1ì0,8 1ì1,0
m
%
công
1,02
3
0,02
1,02
3
0,02
1,02
3
0,02
1,02
3
0,025
01
02
03
04
1,02 1,02
3
3
0,025 0,025
05
06
Tiếp theo
Loại dây (mm2)
Thnh phần
hao phí
Đơn
vị
1ì1,5
1ì2
1ì2,5
1ì3
1ì4
1ì6
1ì10
1ì16
1ì25
Vật liệu
Dây dẫn điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
m
%
công
1,02
3
0,03
1,02
3
0,03
1,02
3
0,03
1,02
3
0,032
1,02
3
0,035
1,02
3
0,036
1,02
3
0,038
1,02
3
0,04
1,02
3
0,05
07
08
09
10
11
12
13
14
15
17
www.dutoan.vn
BA.16200
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
BA.162
Công tác
xây lắp
Lắp đặt
dây dẫn
2 ruột
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
Dây dẫn điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Loại dây (mm2)
Đơn
vị
2ì0,5
2ì0,75
2ì1
2ì1,5
2ì2,5
m
%
công
1,02
3
0,025
1,02
3
0,03
1,02
3
0,03
1,02
3
0,032
1,02 1,02
3
3
0,035 0,036
01
02
03
04
2ì4
05
06
Tiếp theo
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
Dây dẫn điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
BA.16300
2
Loại dây (mm )
Đơn
vị
2ì6
2ì8
2ì10
2ì16
2ì25
m
%
công
1,02
3
0,038
1,02
3
0,04
1,02
3
0,045
1,02
3
0,052
1,02
3
0,058
07
08
09
10
11
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột
Đơn vị tính: m
Công tác xây
Mã hiệu
lắp
BA.163
Thnh phần
hao phí
Lắp đặt dây Vật liệu
dẫn 3 ruột Dây dẫn điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Loại dây (mm2)
Đơn
vị
3ì0,5
3ì0,75
3ì1,0
3ì1,75
3ì2
m
%
công
1,02
2,5
0,03
1,02
2,5
0,03
1,02
2,5
0,032
1,02
2,5
0,035
1,02
2,5
0,036
01
02
03
04
05
Tiếp theo
18
www.dutoan.vn
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
Dây dẫn điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
BA.16400
Loại dây (mm2)
Đơn
vị
3ì2,5
3ì2,75
3ì3,0
m
%
công
1,02
2,5
0,038
1,02
2,5
0,04
1,02
2,5
0,042
06
07
08
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
BA.164
Công tác
xây lắp
Thnh phần
hao phí
Lắp đặt Vật liệu
dây dẫn Dây dẫn điện
4 ruột Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Loại dây (mm2)
Đơn
vị
4ì0,5
4ì0,75
4ì1,0
4ì1,5
4ì1,75
m
%
công
1,02
2
0,03
1,02
2
0,03
1,02
2
0,035
1,02
2
0,036
1,02
2
0,038
01
02
03
04
05
Tiếp theo
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
Dây dẫn điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Loại dây (mm2)
Đơn
vị
4ì2,0
4ì2,5
4ì3,0
4ì3,5
m
%
công
1,02
2
0,038
1,02
2
0,04
1,02
2
0,04
1,02
2
0,042
06
07
08
09
19
www.dutoan.vn
BA.17000
BA.17100
Lắp đặt bảng điện các loại vo tờng
Lắp bảng gỗ vo tờng gạch
Thnh phần công việc:
Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng
gỗ vo tờng, kiểm tra v bn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
BA.171
BA.17200
Công tác
xây lắp
Lắp đặt
bảng gỗ
vo
tờng
gạch
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
Bảng gỗ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm
tay 0,5 kW
Đơn
vị
Kích thớc bảng gỗ (mm)
90ì150 180ì250 300ì400 450ì500 600ì700
cái
%
1
20
1
20
1
20
1
20
1
20
công
0,12
0,15
0,21
0,24
0,33
ca
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
01
02
03
04
05
Lắp bảng gỗ vo tờng bê tông
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
BA.172
20
Công tác
xây lắp
Lắp đặt
bảng gỗ
vo
tờng
bê tông
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
Bảng gỗ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm
tay 0,5 kW
Đơn
vị
Kích thớc bảng gỗ (mm)
90ì150 180ì250 300ì400 450ì500 600ì700
cái
%
1
20
1
20
1
20
1
20
1
20
công
0,15
0,18
0,24
0,27
0,36
ca
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
01
02
03
04
05
www.dutoan.vn
BA.18000
Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt
Thnh phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra v
bn giao.
BA.18100
Lắp công tắc
Đơn vị tính: 1 cái
Số hạt trên 1 công tắc
2
3
4
5
Mã hiệu
Công tác
xây lắp
Thnh phần
hao phí
Đơn
vị
1
BA.181
Lắp đặt
công tắc
Vật liệu
Công tắc
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
cái
%
công
1
0,5
0,10
1
0,5
0,11
1
0,5
0,12
1
0,5
0,13
1
0,5
0,14
1
0,5
0,17
01
02
03
04
05
06
BA.18200
6
Lắp ổ cắm
Đơn vị tính: 1 cái
Loại
Mã
hiệu
Công tác
xây lắp
Thnh phần
hao phí
Đơn
vị
ổ đơn
ổ đôi
ổ ba
ổ bốn
BA.182
Lắp đặt
ổ cắm
Vật liệu
ổ cắm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
cái
%
công
1
0,5
0,10
1
0,5
0,12
1
0,5
0,14
1
0,5
0,16
01
02
03
04
21
www.dutoan.vn
BA.18300
lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp
Thnh phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vo hộp đã chôn sẵn đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra v bn giao.
Đơn vị tính: bảng
Mã hiệu
BA.183
BA.18400
Loại công tắc, ổ cắm
1 công 1 công 1 công 2 công 2 công 2 công
tắc, 1 ổ tắc, 2 ổ tắc, 3 ổ tắc, 1 ổ tắc, 2 ổ tắc, 3 ổ
cắm
cắm
cắm
cắm
cắm
cắm
Công tác
xây lắp
Thnh phần
hao phí
Đơn
vị
Lắp đặt
công tắc
ổ cắm
hỗn hợp
Vật liệu
Công tắc
ổ cắm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
cái
cái
%
công
1
1
0,5
0,10
1
2
0,5
0,11
1
3
0,5
0,12
2
1
0,5
0,14
2
2
0,5
0,16
2
3
0,5
0,18
01
02
03
04
05
06
Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều
Thnh phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao v phụ kiện, cố định cầu dao, đấu
dây điện vo cầu dao hon chỉnh, kiểm tra v bn giao.
Đơn vị tính: bộ
Mã
hiệu
BA.184
Công tác
xây lắp
Thnh phần
hao phí
Lắp đặt cầu Vật liệu
dao 3 cực Cầu dao
một chiều Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm
tay 0,5 kW
22
Cờng độ dòng điện (Ampe)
100
200
400
Đơn
vị
60
bộ
%
1
8
1
2
1
2
1
1
công
0,25
0,48
0,50
0,75
ca
0,07
0,08
0,10
0,12
01
02
03
04
www.dutoan.vn
BA.18500
Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều
Thnh phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao v phụ kiện, cố định cầu dao, đấu
dây điện vo cầu dao hon chỉnh, kiểm tra v bn giao.
Đơn vị tính: bộ
Mã
hiệu
BA.185
Công tác
xây lắp
Thnh phần
hao phí
Lắp đặt cầu Vật liệu
dao 3 cực đảo Cầu dao
chiều
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm
tay 0,5 kW
Đơn
vị
Cờng độ dòng điện (Ampe)
60
100
200
400
bộ
%
1
6
1
2
1
1
1
0,5
công
0,30
0,58
0,60
0,85
ca
0,095
0,115
0,125
0,130
01
02
03
04
BA.19000
Lắp đặt các thiết bị đo lờng bảo vệ
BA.19100
Lắp đặt các loại đồng hồ
Thnh phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ v phụ kiện, lắp đặt vo vị trí, đấu dây hon chỉnh
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra v bn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
BA.191
Loại đồng hồ
Oát kế
Ampe kế
Công tơ
Công tác
xây lắp
Thnh phần
hao phí
Đơn
vị
Vol kế
Lắp đặt
các loại
đồng hồ
Vật liệu
Đồng hồ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
cái
%
công
1
1
0,19
1
1
0,20
1
1
0,25
1
2
0,36
01
02
03
04
Rơ le
23
www.dutoan.vn
BA.19200
Lắp đặt aptomat loại 1 pha
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
Công tác
xây lắp
Thnh phần
hao phí
BA.192 Lắp đặt các Vật liệu
automat Aptomat
1 pha
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
BA.19300
Cờng độ dòng điện (Ampe)
Đơn
vị
10
50
100 150 200
>200
cái
%
công
1
5
0,19
1
3
0,25
1
2
0,38
1
2
0,40
1
2
0,56
1
0,5
1,35
01
02
03
04
05
06
Lắp đặt aptomat loại 3 pha
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
BA.193
BA.19400
Công tác xây
lắp
Thnh phần
hao phí
Lắp đặt các Vật liệu
automat Aptomat
3 pha
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Cờng độ dòng điện (Ampe)
Đơn
vị
10
50
cái
%
công
1
4
0,3
1
2
0,5
1
1
0,7
1
1
0,85
1
1
1,5
1
0,5
2,0
01
02
03
04
05
06
100 150 200
>200
Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật,
báo cháy
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
BA.194
24
Công tác
xây lắp
Lắp đặt các
loại máy
biến dòng,
linh kiện
chống điện
giật,
báo cháy
Thnh phần
hao phí
Đơn
vị
Máy biến dòng
Cờng độ dòng điện
50/5A 100/5A 200/5A
Linh kiện
Linh kiện
chống
báo cháy
điện giật
Vật liệu
Linh kiện báo cháy cái
Máy biến dòng
cái
Linh kiện
cái
chống điện giật
Vật liệu khác
%
công
Nhân công 3,5/7
1
-
1
-
1
-
1
1
-
1,5
0,35
1,5
0,65
1
1,20
1
0,3
1
0,25
01
02
03
04
05
www.dutoan.vn
BA.19500
Lắp đặt công tơ điện
Thnh phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vo bảng, đấu dây hon
chỉnh, kiểm tra v bn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
BA.195
BA.19600
Công tác
xây lắp
Thnh phần
hao phí
Lắp đặt Vật liệu
công tơ Công tơ
điện
Bảng gỗ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm
tay 0,5 kW
Đơn
vị
Lắp công tơ vo bảng đã Lắp công tơ vo bảng v
có sẵn
lắp bảng vo tờng
1 pha
3 pha
1 pha
3pha
cái
cái
%
công
1
2
0,23
1
2
0,27
1
1
2
0,32
1
1
1
0,45
ca
0,15
0,15
0,15
0,15
01
02
03
04
Lắp đặt chuông điện
Đơn vị tính: cái
Mã
hiệu
Công tác xây lắp
BA.196
Lắp đặt
chuông điện
Thnh phần hao phí
Đơn vị
Số lợng
Vật liệu
Chuông điện
Công tắc chuông
Vật liệu khác
cái
cái
%
1
1
5
Nhân công 3,5/7
công
0,2
01
25
www.dutoan.vn
BA.20000
Hệ thống chống sét
BA.20100
gia công v đóng cọc chống sét
Thnh phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, lm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia
công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách v độ sâu của cọc theo quy định của
thiết kế, kiểm tra v bn giao.
Đơn vị tính: 1 cọc
Mã
hiệu
Công tác
xây lắp
BA.201
Gia công,
đóng cọc
chống sét
BA.20200
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
Cọc chống sét
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Đơn
vị
Gia công
v đóng
cọc
Đóng
cọc đã
có sẵn
Đóng cọc
ống đồng
50mm có sẵn
cái
%
công
1
5
0,63
1
1
0,34
1
1
0,40
01
02
03
kéo rải dây chống sét dới mơng đất
Thnh phần công việc:
Gia công v lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hn cố định vo chân
bật, sơn chống rỉ hon chỉnh.
Đơn vị tính: m
Mã
hiệu
Công tác
xây lắp
BA.202
Kéo rải dây
chống sét
dới mơng
đất
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
Dây đồng
Thép tròn
Que hn đồng
Que hn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hn 14 kW
Đơn
vị
Dây đồng
8mm
Loại dây
Dây thép
10mm
12mm
0,90
0,02
10
kg
kg
kg
kg
%
0,43
10
0,62
0,02
10
công
0,021
0,025
0,025
ca
0,005
0,005
0,005
01
02
03
0,02
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối
26
www.dutoan.vn
BA.20300
kéo rải dây chống sét theo tờng, cột v mái nh
Thnh phần công việc:
Gia công v lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hn cố định vo chân
bật, sơn chống rỉ hon chỉnh.
Đơn vị tính: m
Mã
hiệu
Công tác
xây lắp
BA.203
Kéo rải dây
chống sét
theo tờng,
cột v mái
nh
Thnh phần
hao phí
Đơn
vị
Vật liệu
Dây đồng
Thép tròn
Que hn đồng
Que hn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hn 14 kW
Máy khoan cầm tay
0,5 kW
Loại dây
Dây thép
Dây đồng
8mm
10mm
12mm
kg
kg
kg
kg
%
0,43
0,02
0,02
36
0,62
0,02
32
0,90
0,02
18
công
0,124
0,144
0,263
ca
ca
0,005
0,05
0,005
0,05
0,005
0,05
01
02
03
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối
BA.20400
Gia công các kim thu sét
Đơn vị tính: cái
Mã
hiệu
Công tác
xây lắp
BA.204
Gia công
kim thu sét
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
Thép
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy mi 1kW
Chiều di kim (m)
Đơn
vị
0,5
1
1,5
2
kg
%
1,56
10
3,13
10
4,69
10
6,26
10
công
0,23
0,3
0,38
0,45
ca
0,05
0,05
0,05
0,05
01
02
03
04
27
www.dutoan.vn
BA.20500
lắp đặt kim thu sét
Đơn vị tính: cái
Mã
hiệu
Công tác
xây lắp
BA.205
Lắp đặt
kim thu sét
28
Thnh phần
hao phí
Vật liệu
Kim thu sét
Que hn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hn 14 kW
Chiều di kim (m)
Đơn
vị
0,5
1
1,5
2
cái
kg
%
công
1
0,15
10
0,82
1
0,20
10
0,98
1
0,25
10
1,20
1
0,35
10
1,40
ca
0,18
0,18
0,23
0,23
01
02
03
04
www.dutoan.vn
Chơng II
Lắp đặt các loại ống v phụ tùng
Hớng dẫn áp dụng
1/ Định mức dự toán lắp đặt các loại đờng ống v phụ tùng ống (ống bê tông,
gang, thép, nhựa) đợc định mức cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đờng ống v
phụ tùng ống thuộc mạng ngoi công trình nh cấp thoát nớc, cấp dầu, cấp khí, hơi,
hoá chất. Đờng kính ống v phụ tùng trong định mức l đờng kính trong.
2/ Biện pháp thi công lắp đặt các ống v phụ tùng ống trong tập định mức đợc
xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao 1,5m
v độ sâu 1,2m so với mặt đất.
Trờng hợp lắp đặt ống v phụ tùng ống ở độ cao v độ sâu lớn hơn quy định,
thì định mức nhân công v máy thi công áp dụng theo bảng dới đây
Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m
Độ sâu lớn
hơn quy định
1,21 - 2,5
2,51 - 3,5
3,51 - 4,5
4,51 - 5,5
5,51 - 7,0
7,01 - 8,5
Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m
Điều kiện lắp đặt
Bình thờng
Khó khăn
1,06
1,08
1,14
1,21
1,28
1,34
1,12
1,19
1,33
1,38
1,54
1,64
Độ cao lớn
hơn quy định
1,51 - 3,0
3,01 - 4,5
4,51 - 6,5
6,51 - 8,5
8,51 - 10,5
10,51 - 12,5
Điều kiện lắp đặt
Bình thờng
Khó khăn
1,06
1,08
1,14
1,21
1,28
1,35
1,07
1,14
1,21
1,27
1,35
1,42
Nếu lắp đặt các loại ống v phụ tùng ống trong công trình (trong nh), thì đợc
áp dụng định mức lắp đặt ống v phụ tùng ống của hệ thống ngoi công trình có cùng
điều kiện v biện pháp thi công đợc xác định tại điểm 2 nêu trên, ngoi ra định mức
nhân công còn đợc điều chỉnh theo hệ số sau:
+ Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:
- Đối với lắp đặt bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa, ống thép các loại...
định mức nhân công đợc nhân với hệ số 1,1.
- Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phơng pháp mặt bích thì định mức
nhân công nhân với hệ số 0,6.
29