Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

chữa bài tập unit 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (658.92 KB, 12 trang )

NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN

Chữa bài Unit 2
PHONETICS AND VOCABULARY
Choose the word whose bold part is pronounced differently from the others in each group
1. Đáp án đúng là A, crooked có phát âm là /id/, các từ còn lại phát âm là /t/
A. Crooked / krʊkid/
B. Cracked / krӕkt/
C. Kicked /kikt/
D. Worked / wɜ:rkt/
2. Đáp án đúng là D, climbed phát âm là /d/, các từ còn lại phát âm là /t/
A. Stopped / stɑpt/
B. Laughed / lɑ:ft/
C. Missed / mist/
D. Climbed / klaimd/
3. Đáp án đúng là C, removed phát âm là /d/, các từ còn lại phát âm là /t/
A. Crossed /krɑst/
B. Brushed / brʌʃt/
C. Removed / ri ‘mu:vd/
D. Hoped / hoʊpt/
4. Đáp án đúng là C, prepared phát âm là /d/, các từ còn lại phát âm là /id/
A. Educated / ‘edjukeitid/
B. Cultivated / ‘kʌltiveitid/
C. Prepared / pri ‘peərd/
D. Rested / restid/
5. Đáp án đúng A, required phát âm là /d/, các tử còn lại phát âm là /id/
A. Required / ri ‘kwaiə(r)d/
B. Started / stɑ:rtid/
C. Mended / mendid/
D. Decided /di ‘saidid/


Choose the word whose main stress is placed differently from the rest
6. Đáp án B reference có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại rơi vào âm 2
A. Inferior / in ‘firiər/
B. Reference / ‘refrəns/
C. Arival / ə ‘raivl/
D. Terrific / tə ‘rifik/
7. Đáp án A mechanic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm tiết 1
A. Mechanic / mi ‘kӕnik/
B. Optional / ‘ɑpʃənl/
C. National / ‘nӕʃnəl/
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

1


D. Definite / ‘defənit/
8. Đáp án A polite có trọng âm rơi vào âm thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm thứ 1
A. Polite / pə ‘lait/
B. Struggle / ‘strʌgl/
C. Visual / ‘viʒʊəl/
D. Physics / ‘fiziks/
9. Đáp án đúng C appointment có trọng âm rơi vào âm 2, các từ còn lại rơi vào âm 1
A. Literature / ‘litrəʧə(r)/
B. Temperature / ‘temprəʧə (r)/
C. Appointment / ə ‘pɔintmənt/
D. Measurement / ‘məʒəmənt/
10. Đáp án đúng B passion có trọng âm rơi vào âm 1, các từ còn lại rơi vào âm 2
A. Protect / prə ‘tekt/
B. Passion / ‘pӕʃn/

C. Reward / ri ‘wɔ:d/
D. Supply / sə ‘plai/
Choose the word which best fits each gap of the sentence
1. One of the symbol of Vietnamese culture, especially in Mekong Delta, is the ______ leaf
hat that is very popular to the girls here
A. local
B. triangle
D. diagonal
C. conical
Đáp án C. vì đang miêu tả nón lá Việt Nam nên conical là hợp nghĩa nhất
A. địa phương
B. tam giác
C. hình nón
D. đường chéo
Dịch: Một trong những biểu tượng của văn hóa Việt Nam, đặc biệt là vùng đồng bằng sông Cửu Long , là
chiếc mũ hính nón, cái mà rất phổ biến với các cô gái ở đây
2. According to Ms Thanh, the essential feature of their success in their business is the
________ relationship with the other firms
A. built-in
B. built-up
C. close-run
D. close-knit
Đáp án D : cần 1 tính từ thích hợp đi với danh từ relationship
A. gắn liền vào
B. nhà cửa dày đặc
C. sát nút
D. khăng khít
Dịch: Theo bà Thanh, 1 đặc điểm quan trọng trong thành công trong kinh doanh của học là mối quan hệ
khăng khít với các công ty khác
3. In many parts of our country, many parents still believe in _________ marriage and they

TYPE THE DOCUMENT TITLE

2


NGOẠI NGỮ 24H 3
WWW.NGOAINGU24H.VN
don’t let their children decide their marriage by themselves
B. approval
A. contractual
C. commercial
D. proposal
Đáp án A. cần 1 tính từ có thể đi với marriage tạo thành cụm danh từ có nghĩa
A. sắp đặt
B. chấp thuận
C. thương mại
D. đề xuất
Dịch nghĩa: Ở nhiều vùng tại đất nước chúng ta, nhiều bậc cha mẹ vẫn tin tưởng vào hôn nhân sắp đặt và
không cho phép con cái tự quyết định hôn nhân của mình
4. Many American men agree that wives and husbands should ______ in each other and
share all thoughts
A. share
B. confide
C. rely
D. discuss
Đáp án B, cần động từ đi với giới từ “in”
A. chia sẻ
B. tâm sự (in)
C. phục thuộc (on)
D. thảo luận ( with smb)

Dịch : Nhiều người đàn ông Mỹ đồng ý rằng vợ chồng nên tâm sự với nhau cũng như chia sẻ mọi suy nghĩ
5. When I was a little girl, I was always _______ to tell who I was going with and where I
was going to whenever I went out
A. begged
B. obliged
C. insisted
D. convinced
Đáp án B be obliged to V : bị buộc làm gì như 1 nghĩa vụ
A. cầu xin
B. buộc phải làm gì
C. khăng khăng
D. thuyết phục
Dịch: khi tôi còn nhỏ, tôi luôn luôn phải nói tôi đi đâu, với ai mỗi lần tôi ra ngoài
6. My aunt gave up the ambition of being a painter and even more __________ all her life
to the family and her children
A. delivered
B. spread
D. sent
C. sacrificed
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

3


Đáp án C: cần động từ đi được với giới từ “to” và có ý nghĩa phù hợp
A. phân phát
B. lan truyền
C. hy sinh
D. gửi

Dịch: Dì tôi từ bỏ hoài bão trở thành họa sĩ và thậm chí còn hy sinh cả cuộc đời cho gia đình và con cái
7. Nowadays most of young people in both city and countryside __________ the view of
loving after marriage
A. reflect
B. approve
C. protect
D. reject
Đáp án B : cần 1 động từ có ý nghĩa phù hợp
A. phản chiếu
B. chấp thuận (of)
C. bảo vệ
D. từ chối
Dịch: ngày nay hầu hết người trẻ ở cả thành phố và nông thôn đều từ chối quan điểm tình yêu sau hôn nhân
8. To make a conical leaft hat, you have to shape 16 or 18 _________ into conical form
before covering it with palm leaves
B. frames
A. ribs
C. robs
D. sticks
Đáp án A: cần danh từ có ý nghĩa phù hợp
A. nan
B. khung
C. cướp
D. que
9. Recently, the price of everything is going up day afterday. It’s difficult for us to
________ our living condition in such a situation
A. last
B. protect
C. long
D. maintain

Đáp án D: cần động từ có ý nghĩa phù hợp
A. kéo dài
B. bảo vệ
C. mong mỏi
D. duy trì

TYPE THE DOCUMENT TITLE

4


NGOẠI NGỮ 24H 5
WWW.NGOAINGU24H.VN
Dịch: Gần đây, mọi thứ đều tăng giá ngày qua ngày. Chúng tôi rất khó có thể duy trì điều kiện sống trong
tình hình như vậy
10. To make sure a happy marriage, equal __________ is one of the important things that
you should appreciate
B. mothership
A. partnership
C. leadership
D. membership
Đáp án A: cần danh từ có ý nghĩa phù hợp
A. mối quan hệ giữa 2 người
B. tình mẹ
C. sự lãnh đạo
D. thành viên
Dịch : Để có 1 hôn nhân hạnh phúc, mối quan hệ bình đẳng giữa 2 người là 1 trong những thứ quan trọng
mà bạn cần trân trọng
GRAMMAR: Choose the best answer
12.1

I __________ send you the package as soon as it ________
A. ‘ll send/’ll arrive
B. ‘d send/ arrived
C. ‘ll send/ arrives
D. send/ arrives
Đáp án C: sự hòa hợp giữa thì hiện tại đơn và tương lai đơn
Dịch : Tôi sẽ gửi gói hàng cho bạn ngay khi nó tới
12.2
Almost everyone _________ for home by the time we arrived
B. has left
A. had left
C. left
D. would leave
Đáp án A : diễn tả 1 sự việc hoàn thành trước 1 sự việc khác trong quá khứ, hành động xảy ra trước chia ở
quá khứ hoàn thành
A. quá khứ hoàn thành
B. hiện tại hoàn thành
C. quá khứ
D. tương lai với would
Dịch: hầu hết tất cả mọi người đã về nhà trước khi chúng tôi đến
12.3
“Did you meet Jane here at the univeristy ?”
“ No, we ________ when I started college.”
A. has already met
B. had already met
C. has already been meeting
D. had already been meeting
Đáp án B : diễn tả 1 sự việc hoàn thành trước 1 sự việc khác trong quá khứ, hành động xảy ra trước chia
ở quá khứ hoàn thành
Dịch : “ Bạn gặp Jane tại trường đại học à?” – “ Không, chúng tôi đã gặp nhau trước khi học đại học”

12.4
Since 1980, scientists in the world ____ a lot of things to fight AIDS
20. did
19. have done
5
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội


21. are doing
22. had done
Đáp án A: diễn tả 1 sự việc bắt đầu trong quá khứ, đang xảy ra ở hiện tại và có thể còn kéo dài trong tương
lai
A. hiện tại hoàn thành
B. quá khứ
C. hiện tại tiếp diễn
D. quá khứ hoàn thành
Dịch : Từ năm 1980, các nhà khoa học trên thế giới đã làm rất nhiều thứ để chống lại AIDS
12.5
Many people _________ of malaria, smallpox before the process of vaccination
_________ in the 19th century
B. died/ was invented
A. had died/was invented
C. died/ has been invented
D. have died/ has been invited
Đáp án A : diễn tả 1 sự việc xảy ra 1 sự việc khác trong quá khứ, hành động xảy ra trước chia ở quá khứ
hoàn thành
A. quá khứ hoàn thành/ hiện tại đơn
B. quá khứ/ quá khứ
C. quá khứ / hiện tại hoàn thành

D. hiện tại hoàn thành/ hiện tại
12.6
_________ to rain before you woke up this morning?
A. Would it begin
B. Did it begin
C. Has it begun
D. Had it begun
Đáp án D: hòa hợp giữa quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành
Dịch: sáng nay trước khi bạm dậy trời đã bắt đầu mưa chưa?
12.7
We had just got out of car when it __________ to set fire
A. had begin
B. began
C. has begun
D. was beginning
Đáp án B: hòa hợp giữa quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành
Dịch: Chúng tôi vừa mới ra khỏi xe khi nó bắt đầu bốc cháy
12.8
Since the first English colonists ________ in 1607, the population of the United
States __________ to over 280 million people
B. had landed/ has grown
A. landed/has grown
C. landed/ grew
D. has landed/ has grown
Đáp án A: hòa hợp giữa quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành, mệnh đề chứa “since” chia ở quá khứ đơn,
mệnh đề chính chia ở hiện tại hoàn thành
Dịch: Từ khi những nhà thuộc địa Anh đầu tiên xuất hiện vào năm 1607, dân số Mỹ đã tăng tới con số 280
triệu người
12.9
When Columbus _________, Indians __________ in the Americas for thousands

of years
A. has arrived/ had lived
B. arrived/ had been living
C. had arrived/ has been living
D. arrived/ had lived
TYPE THE DOCUMENT TITLE

6


NGOẠI NGỮ 24H 7
WWW.NGOAINGU24H.VN
Đáp án B : sự hòa hợp giữa quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Tuy nhiên vì nhấn mạnh sự liên tục của
hành động nên thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là phù hợp nhất
Dịch : Khi Columbus đến, người da đỏ đã sống ở Mỹ được hàng ngàn năm
12.10
After Jolie ________ the Oscar award, she _________ in many films
A. won/ appeared
B. won/ has appeared
D. had won/ had appeared
C. had won/ appeared
Đáp án C : sự hòa hợp giữa quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành, hành động “ giành giải” xảy ra trước chia ở
quá khứ hoàn thành, hành động “xuất hiện” xảy ra sau, chia ở quá khứ đơn
Dịch : Sau khi giành giải Oscar, Jolie xuất hiện ở rất nhiều bộ phim
12.11
The children are in the park. They ___________ ball for the last 2 hours, but they
don’t seem to be tired yet
A. have played
B. have been playing
C. played

D. had been playing
Đáp án B: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, tiếp diễn ở hiện tại và có thể kéo dài trong tương lai,
hơn nữa nhấn mạnh tính tiếp diễn của hành động nên chia ở hiện tại hoàn thành tiếp diễn là phù hợp nhất
Dịch : Bọn trẻ đang ở công viên. Chúng đã chơi bóng được 2 tiếng nhưng chúng có vẻ vẫn chưa mệt mỏi
12.12
Now Julia has a job and is living in Chicago. In the last 6 months, she _______
only 3 letters to her parents
B. wrote
A. has written
C. is writing
D. had written
Đáp án A: diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, tiếp diễn ở hiện tại và có thể kéo dài trong tương lai
12.13
It’s nice to see you again. What _____ you _________ since we last meet?
I. are......doing
II. had........... done
III. did......do
IV. have......been doing
Đáp án D: sự hòa hợp giữa quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành tiếp diễn- nhấn mạnh tính liên tục của sự
việc
Dịch: Thật vui khi gặp lại bạn. Bạn đã làm gì từ lần cuối cùng chúng ta gặp?
12.14
Jimmy is a tennis player. This year he is a national champion again. He
_________ the champion four times
A. has been winning
B. has won
C. has won
D. won
Đáp án B: diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ, có khả năng xảy ra trong tương lai.
Dịch : Jimmy là 1 vận động viên quần vợt. Năm nay anh ta lại trở thành quán quân. Anh ta đã vô địch 4 lần

12.15
After Emily ________ enough money for the trip, she ________ an air ticket to
Bangkok and stayed there for 3 days
B. saved/ bought
A. had saved/ bought
C. had/saved
D. has saved/ has bought
Đáp án A: sự hòa hợp giữa thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành, hành động “tiết kiệm” xảy ra trước thì
chia ở quá khứ hoàn thành, hành động “ mua vé” diễn ra sau chia ở quá khứ đơn.
Dịch: Sau khi Emily tiết kiệm đủ tiền cho chuyến đi, cô ấy mua 1 vé máy bay đến Bangkok và ở đó trong 3
ngày.
12.16
She was glad that she __________ reservations at the hotel before she left
because the area was very popular
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

7


3. has made
4. had been making
6. made
5. had made
Đáp án C: diễn tả hành động hoàn thành trước 1 hành động khác trong quá khứ
Dịch : Cô ấy rất mừng vì đã đặt phòng khách sạn trước khi cô ấy rời đi vì khu vực này rất nổi tiếng
12.17
I ________ bicycles since I was 10 years old
A. collected
B. have been collecting

C. had collected
D. am collecting
Đáp án B: diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, tiếp diễn ở hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai
Dịch : Tôi đã sưu tập xe đạp từ khi 10 tuổi
12.18
Don’t worry! I’ll give her this message as soon as she ________
A. has returned
B. will return
C. returned
D. returns
Đáp án D: hòa hợp giữa hiện tại đơn và tương lai đơn
Dịch: Đừng lo lắng! Tôi sẽ nhắn lại cho cô ấy ngay khi cô ấy trở lại
12.19
Windy is sick and needs some days off. Her close friends, Alison, ______ it for
her until she _______ fine again
9. will do/ feels
10. is doing/ will feel
11. does/ has felt
12. will do/ will feel
Đáp án A: sự hòa hợp giữa thì hiện tại đơn và tương lai đơn
Dịch: Windy bị ốm và cần nghỉ 1 vài ngày. Bạn thân của cô ấy, Alison, sẽ làm thay cô ấy cho tới tận khi cô
ấy khỏe lại
12.20
We were extremely tired at the end of the journey. We _____for more than 24
hours
17. have travelled
18. had been travelling
19. travelled
20. had travelled
Đáp án đúng B: diễn tả 1 hành động diễn ra trong 1 khoảng thời gian dài trong quá khứ và kết thúc trước 1

hành động khác
Dịch: Chúng tôi vô cùng mệt vào cuối chuyến đi. Chúng tôi đã đi trong hơn 24 giờ đồng hồ
A. READING
I.
Read the passage and choose the best answer
12.21
Đáp án C : “A holy man studies the horoscopes of the bride and the groom to choose the right
day for the wedding”
12.22

Đáp án A: “A holy man studies the horoscopes”

12.23

Đáp án B : “After checking all the signs very carefully, he chooses the wedding day”

12.24
Đáp án D : “on the wedding day itself, before helping her dress, the bride’s sisters and female
friends paint her hands and feet with henna. When she’s ready, she puts on a red sari, the colour
which will bring her good luck, for the marriage”
12.25
Đáp án C: “During the ceremony, the groom’s relatives place a small mark of red paste on
her forehead to show she is a married woman”
Read the passage and then fill in each blank with the best completion
12.26
Đáp án A: phù hợp với vế trước “ important to Vietnamese”
12.27

Đáp án C : cần động từ có ý nghĩa phù hợp


TYPE THE DOCUMENT TITLE

8


NGOẠI NGỮ 24H 9
WWW.NGOAINGU24H.VN

A. Nhìn, xem
B. Kiểm tra
C. Lựa chọn
D. Kiểm tra
 ngày cưới được lựa chọn
12.28
Đáp án C : vì danh từ là “ day” nên chọn trạng từ “ on”
12.29

Đáp án D:

12.30

Đáp án A: đại từ quan hệ thay thế cho “ those- những người bê tráp” nên chọn who

12.31

Đáp án D: cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ couples

12.32
hét


Đáp án B: cần động từ có ý nghĩa phù hợp A: đề cập; B: giới thiệu; C: cho thấy, chỉ cho; D:

12.33
Đáp án B: cần danh từ có ý nghĩa phù hợp A: nhà thờ Hồi giáo; B: bàn thờ ; C: đền, miếu ;
D: nhà thờ. Vì đám cưới của người Việt Nam nên chọn B
12.34

Đáp án A: dùng Ving nối 2 câu có cùng chủ ngữ

12.35
Đáp án A: cần danh từ có ý nghĩa phù hợp và được theo sau bởi on A: lời khuyên (on), B:
information (on/about) ; C: cảnh báo ( động từ) ; D: bài học (in/on)
12.36

Đáp án B: cần động từ có ý nghĩa phù hợp

A. Lấy
B. Trao đổi
C. Thay đổi
D. Tặng ( cần có tân ngữ chỉ người và vật: tặng cái gì cho ai, tuy nhiên trong bài chỉ xuất hiện tân
ngữ chỉ vật nên đáp án này không phù hợp)
12.37

Đáp án C: cần danh từ có ý nghĩa phù hợp với mạch ý nghĩa của bài

A. Sự chúc mừng
B. Nghi lễ
C. Tiệc
D. Bó hoa
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948

Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

9


12.38

Đáp án A: cần giới từ có ý nghĩa thích hợp

A. Trong suốt
B. Trong khi ( thường dùng khi diễn tả 2 sự việc xảy ra đồng thời)
C. Từ khi
D. Khi, vì
12.39

Đáp án B: stop by : ghé qua, dừng lại đâu trong thời gian ngắn

12.40

Đáp án C: cần động từ có ý nghĩa phù hợp

A. Sở hữu
B. Thuộc về
C. Chứa
D. Cầm, giữ
ERROR INDENFICATION : Identify the error in each sentence
61. I will send this book to you before I will finish it
A
B
C

D
Đáp án sai D: cần có sự hòa hợp giữa 2 thì trong câu, trong trường hợp này là thì hiện tại đơn và tương lai
đơn, sửa thành “finish”
62. Mr and Mrs Brown are business people. They have been visited six countries for the past
A
B
C
D
three years
Đáp án sai B: hành động “visit- thăm” ở đây cần chia ở dạng chủ động - have visited
63. I completed the English course by the time I enrolled the course in computer
A
B
C
D
Đáp án sai A: sự hòa hợp giữa thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành, việc “ hoàn thành khóa học” xảy ra
trước nên chia ở quá khứ hoàn thành
64.To tell the truth, I didn’t contact her since she left me for oversea study
A
B
C
D
Đáp án B: thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành - haven’t contacted
65. Before Julia had become a famous fashion model, she attracted a lot of attention from the
A
B
C
D
Public
Đáp án A: sửa thành After mới hợp với cách chia thì trong câu: hành động “ thu hút sự chú ý” xảy ra sau

66. Magaret Mead studied many different cultural, and she was one of the first anthropologists to
A
B
C
photograph her subjects
D
Đáp án B: different là tính từ nên cần danh từ đứng sau nó  cultures
67. What is the traditional attitudes of Americans and Asians towards love and marriage?
A
B
C
D
Đáp án A: danh từ là “attitudes” là số nhiều nên cần sửa thành “what are”
68. I have been travelling to different parts of my country, and I have learned a lot about
A
B
C
interested lifestyle and customs
TYPE THE DOCUMENT TITLE
10


NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 1

D
Đáp án D: - interesting lifestyle

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội


11


69. What do young people in Vietnam address elderly people or their superior to show
A
B
C
D
politeness?
Đáp án A: chuyển thành “ how”
70. Eye contact and facial expressions provide important social and emotional informations
A
B
C
D
Đáp án D: information là danh từ không đếm được

TYPE THE DOCUMENT TITLE

12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×