Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

01 thi online lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm halogen – phần 1 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.58 KB, 14 trang )

Thi online - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm
Halogen – Phần 1
Câu 1 [185116]Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình e lớp ngồi cùng là ns2np5 ?
A. Nhóm cacbon.

B. Nhóm Nitơ.

C. Nhóm Oxi.

D. Nhóm Halogen

Câu 2 [185118]Các nguyên tử Halogen đều có:
A. 3e ở lớp ngoài cùng.

B. 5e ở lớp ngoài cùng.

C. 7e ở lớp ngoài cùng.

D. 8e ở lớp ngoài cùng.

Câu 3 [185119]Các nguyên tố trong nhóm VIIA sau đây, ngun tố nào khơng có đồng vị trong tự nhiên ?
A. Clo.

B. Brom.

C. Iot.

D. Atatin.

Câu 4 [185121]Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố Halogen đã
nhận hay nhường bao nhiêu electron ?


A. Nhận thêm 1e.

B. Nhận thêm 2e.

C. Nhường đi 1e.

D. Nhường đi 7e.

Câu 5 [185123]Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại
muối Clorua kim loại ?
A. Fe.

B. Zn.

C. Cu.

D. Ag.

Câu 6 [185125]Đặc điểm nào đưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm Halogen (F, Cl,
Br, I)
Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với
Hiđro.

A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e.

B.

C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.

D. Lớp e ngồi cùng của ngun tử có 7e.


Câu 7 [185126]Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F2, Cl2, Br2, I2)
A. Ở điều kiện thường là chất khí.

B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

C. Có tính oxi hóa mạnh.

D. Tác dụng mạnh với nước

Câu 8 [185128]Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nhóm Halogen là :
A. ns2np1.

B. ns2np5.

C. ns1.

D. ns2np6nd1.


Câu 9 [185130]Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi ngun tử có cấu hình electron ngoài cùng là
3s23p5 là :
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 7.


Câu 10 [185131]Trong các halogen, clo là nguyên tố
A. có độ âm điện lớn nhất.

C.

tồn tại trong vỏ trái đất (dạng hợp chất) với trữ
lượng lớn nhất.

B. có tính phi kim mạnh nhất .

D. có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.

Câu 11 [185134]Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Các halogen đều không phải là những phi kim điển hình.

B. Tất cả các halogen đều rất độc, tan đ¬ược trong benzen.

C. Từ flo đến atatin nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần.

D. Trong phản ứng với nước, X2 đóng vai trị vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
Câu 12 [185136]Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Trong nhóm halogen, theo số hiệu nguyên tử tăng dần
A. bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần, cường độ màu giảm dần.

B. bán kính nguyên tử tăng và cường độ mầu tăng dần.

C.

độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố tăng dần, khối l¬ượng riêng của đơn chất tăng
dần.


D.

độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố giảm dần, khối l¬ượng riêng của đơn chất giảm
dần.

Câu 13 [185138]Ở điều kiện phịng thí nghiệm, đơn chất nào có cấu tạo mạng tinh thể phân tử ?
A. Iot.

B. Brom.

Câu 14 [185141]Theo dãy: F2 - Cl2 - Br2 - I2 thì

C. Clo.

D. Flo.


A. tính oxi hố tăng dần, tính khử giảm dần.

B. tính oxi hố giảm dần, tính khử tăng dần.

C. tính oxi hố giảm dần, tính khử giảm dần.

D. tính oxi hố tăng dần, tính khử tăng.

Câu 15 [185144]Liên kết trong phân tử halogen X2
A. bền.

B. rất bền.


C. không bền lắm.

D. rất kém bền.

Câu 16 [185146]Khả năng hoạt động hoá học của các đơn chất halogen là
A. mạnh.

B. trung bình.

C. kém.

D. rất kém.

Câu 17 [185148]Nguyên tố nào sau đây trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hố –1 ?
A. Clo.

B. Flo.

C. Brom.

D. Cả A, B và C

Câu 18 [185150]Chỉ ra nội dung sai :
A. Trong hợp chất, halogen ln có số oxi hố –1.

B. Tính chất hố học cơ bản của các halogen là tính oxi hố.

C. Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X.
D. Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối lớn.

Câu 19 [185151]Ngun tố clo khơng có khả năng thể hiện số oxi hoá :
A. +3.

B. 0.

C. +1.

D. +2.

Câu 20 [185153]Chỉ ra nội dung sai: “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ...”.
A.

trạng thái tập hợp: từ thể khí chuyển sang thể
lỏng và rắn.

C. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi: giảm dần.

B. màu sắc: đậm dần.

D. độ âm điện: giảm dần.

Câu 21 [185155]Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?


A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.

B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.

C. Halogen là những phi kim điển hình.


D.

Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 ngun tử
halogen X.

Câu 22 [185158]Tính oxi hố của các halogen biến thiên như sau
A. F2 < Cl2 < Br2 < I2.

B. Cl2 < F2 < Br2 < I2.

C. I2 < Br2 < Cl2 < F2.

D. I2 > Br2 > Cl2 > F2.

Câu 23 [185160]Các nguyên tử flo, clo, brom, iot, đều có:
A. cấu hình electron ngun tử giống nhau.

B. 7 electron độc thân.

C. lớp ngồi cùng có phân lớp d cịn trống.

D. các electron lớp ngồi cùng ở phân lớp s và p.

Câu 24 [185162]Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, đều là:
A. Liên kết ion.

B. Liên kết cộng hóa trị có cực.

C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực.


D. Liên kết đơi.

Câu 25 [185163]Trong phịng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ?
A. NaCl.

B. HCl.

C. KClO3.

D. KMnO4.

Câu 26 [185164]Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử Clo đã nhận hay nhường bao
nhiêu e ?
A. Nhận thêm 1e.

B. Nhận thêm 1proton.

C. Nhường đi 1e.

D. Nhường đi 1 nơtron.

Câu 27 [185165]Clo không cho phản ứng với dung dịch chất nào sau đây ?
A. NaOH.

B. NaCl.

Câu 28 [185167]Trong phản ứng: Cl2 + H2O

C. Ca(OH)2.
HCl + HClO


D. NaBr.


Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Clo chỉ đóng vai trị chất oxi hóa.

C.

B. Clo chỉ đóng vai trị chất khử.

Clo vừa đóng vai trị chất oxi hóa, vừa đóng vai
D. Nước chỉ đóng vai trị chất khử.
trị chất khử.

Câu 29 [185169]Sợi dây đồng nóng đỏ cháy sang trong bình chứa khí X. X là khí nào sau đây ?
A. Cacbon (II) oxit.

B. Clo.

C. Hiđro.

D. Nitơ.

Câu 30 [185172]Công thức hóa học của khống chất cacnalit là:
A. KCl.MgCl2.6H2O

B. NaCl.MgCl2.6H2O.

C. KCl.CaCl2.6H2O.


D. NaCl.CaCl2.6H2O

Câu 31 [185174]Cơng thức hóa học của khống chất xinvinit là:
A. 3NaF.AlF3

B. NaCl.KCl.

C. NaCl.MgCl2.

D. KCl.MgCl2.

Câu 32 [185178]PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Clo ?
A. Fe + Cl2 → FeCl2.

B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.

C. 3Fe + 4Cl2 → FeCl2 + 2FeCl3.

D. Sắt không tác dụng với Clo.

Câu 33 [185182]Cho các chất: KCl, CaCl2, H2O, MnO2, H2SO4 đặc, HCl. Để tạo thành khí clo thì phải trộn
những hóa chất nào dưới đây ?
A. KCl với H2O và H2SO4 đặc.

B. CaCl2 với H2O và H2SO4 đặc.

C. KCl hoặc CaCl2 với MnO2 và H2SO4 đặc.

D. CaCl2 với MnO2 và H2O.


Câu 34 [185184]Điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa
Y ở nhiệt độ phịng thí nghiệm. X và Y là những chất nào sau đây :
A. NaCl và H2SO4.

B. KCl và H2SO4.

C. HCl và MnO2.

D. HCl và KMnO4.

Câu 35 [185186]Khi hòa tan clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt. Khi đó một phần clo tác
dụng với nước. Vậy nước clo có chứa những chất gì ?
A. HCl, HClO.

B. Cl2, HCl, HClO.

C. H2O, Cl2, HCl, HClO.

D. Cl2, H2O.


Câu 36 [185187]Câu nào diễn tả đúng bản chất của phản ứng điều chế clo bằng phương pháp điện phân dung
dịch natri clorua ?
A.

Ở cực dương xảy ra sự khử ion Cl– thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự oxi hóa các phân tử
H2O sinh ra khí H2.

B.


Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa ion Cl– thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự oxi hóa các phân
tử H2O sinh ra khí H2.

C.

Ở cực âm xảy ra sự khử ion Cl– thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự khử các phân tử H2O
sinh ra khí H2.

D.

Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa ion Cl– thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự khử các phân tử
H2O sinh ra khí H2.

Câu 37 [185189]Trong các nguyên tố dưới đây, nguyên tử của nguyên tố nào có xu hướng kết hợp với electron
mạnh nhất ?
A. Flo.

B. Clo.

C. Brom.

D. Iot.

Câu 38 [185190]Dẫn khí clo đi vào dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu
nâu. Phản ứng này thuộc loại :
A. Phản ứng thế.

B. Phản ứng phân hủy.


C. Phản ứng trung hịa.

D. Phản ứng oxi hóa – khử.

Câu 39 [185192]Cho phản ứng: 2FeCl2 (dd) + Cl2 (k) → 2FeCl3 (dd)
Trong phản ứng này xảy ra :
A. Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa.

B. Ion Fe3+ bị khử và ion Cl– bị oxi hóa.

C. Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử.

D. Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl– bị khử.

Câu 40 [185193]Phản ứng nào sau đây khơng điều chế được khí clo ?
A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl.

B. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl.

C. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl.

D. Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl.

Câu 41 [185195]Chọn câu trả lời không đúng trong các câu dưới đây:


A. Flo là khí rất độc.

B. Flo là chất khí, có màu nâu đỏ.


C. Axit HF có thể tác dụng với SiO2.

D. Flo phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại.

Câu 42 [185197]Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot
A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước.

B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước.

C. Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước.

D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng cũng oxi hóa được nước.
Câu 43 [185201]Chọn phản ứng viết sai:
A. 2NaBr (dd) + Cl2 → 2NaCl + Br2

B. 2NaI (dd) + Br2 → 2NaBr + I2

C. 2NaI (dd) + Cl2 → 2NaCl + I2

D. 2NaCl (dd) + F2 → 2NaF + Cl2

Câu 44 [185204]Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?
A. H2Ohơi nóng + F2 →

B. KBrdd + Cl2 →

C. NaIdd + Br2 →

D. KBrdd + I2 →


Câu 45 [185207]Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ?
A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch H2SO4

C. Dung dịch Br2

D. Dung dịch I2.

Câu 46 [185209]Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. Hãy chọn
lí do đúng.
A. Vì flo khơng tác dụng với nước .

B. Vì flo có thể tan trong nước .
Vì flo có tính oxi hố mạnh hơn clo rất nhiều, có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.
C.


D. Vì một lí do khác .
Câu 47 [185210]Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H2. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt
nhất ?
A. F2.

B. Cl2.

C. Br2.

D. I2.

Câu 48 [185213]Biết rằng tính phi kim giãm dần theo thứ tự F, O, Cl, N. Trong các phân tử sau, phân tử nào có

liên kết phân cực mạnh nhất.
A. F2O

B. Cl2O

C. NCl3

D. NF3

Câu 49 [185216]Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2X
Hỏi X là chất nào sau đây ?
A. HBr

B. HBrO4

C. HBrO3

D. HBrO.

Câu 50 [185217]Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hóa – khử ?
A. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2.

B. Cl2 + H2O → HCl + HClO

C. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2.

D. 3Cl2 + 2Al → 2AlCl3

Câu 51 [185219]Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố, khơng có tính khử ?
A. F2


B. Cl2.

C. Br2

D. I2

Câu 52 [185221]Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất ?
A. Hoà tan vào nước rồi lọc

C.

Hoà tan vào nước rồi tác dụng với dung dịch
Br2

B. Hồ tan vào nước rồi sục khíc Cl2 đến dư
D.

Đun nóng để iot thăng hoa sẽ thu được iot tinh
khiết

Câu 53 [185223]Các câu sau, câu nào đúng ?
A. Các đơn chất halogen F2, Cl2, Br2, I2 đều oxi hoá được nước


B.

Flo có tính oxi hố mạnh nhất trong các phi kim nên oxi hoá được tất cả các kim loại phản
ứng với tất cả các kim loại đều xảy ra dễ dàng


C. Tất cả các halogen đều có đồng vị bền trong tự nhiên

D. Trong các phản ứng hoá học flo khơng thể hiện tính khử.
Câu 54 [185226]Khơng thể điều chế flo từ florua bằng phản ứng của florua với chất oxi hố mà phải dùng
phương pháp điện phân vì
ion F- khơng bị oxi hố bởi các chất oxi hố
thơng thường, mà phải dùng dịng điện.

A. flo có tính oxi hố mạnh.

B.

C. các hợp chất florua khơng có tính khử.

D. flo có độ âm điện lớn nhất.

Câu 55 [185227]Theo chiều từ F → Cl → Br → I, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
A. tăng dần.

B. giảm dần.

C. khơng đổi.

D. khơng có quy luật.

Câu 56 [185230]Theo chiều từ F → Cl → Br → I, giá trị độ âm điện của các đơn chất
A. không đổi.

B. tăng dần.


C. giảm dần.

D. khơng có quy luật.

Câu 57 [185232]Khi đun nóng, iot rắn biến thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. sự chuyển trạng thái.

B. sự bay hơi.

C. sự thăng hoa.

D. sự phân hủy.

Câu 58 [185233]Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn
một ít hồ tinh bột ?
A. Khơng có hiện tượng gì.

B. Có hơi màu tím bay lên.

C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.

D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.

Câu 59 [185236]Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
Trong phản ứng trên, brom đóng vai trị
A. chất khử.

B. chất oxi hóa.

vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

C.

khơng là chất oxi hóa, khơng là chất khử.
D.


Câu 60 [185238]Trong tự nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng
A. đơn chất Cl2.

B. muối NaCl có trong nước biển và muối mỏ.

C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).

D. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).

Câu 61 [185239]Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là
A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.

B. nhiệt phân muối clorua kém bền.

C. điện phân dung dịch NaCl, màng ngăn xốp.

D. điện phân nóng chảy muối clorua.

Câu 62 [185241]Để điều chế clo trong công nghiệp ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn cách 2 điện cực
để
A.

khí Cl2 khơng tiếp xúc
với dd NaOH.


B.

thu được dung dịch
nước Gia-ven.

C.

bảo vệ các điện cực
khơng bị ăn mịn.

D. cả A, B, C đều đúng.

Câu 63 [185244]Trong phịng thí nghiệm có các hóa chất :
1. NaCl ;
2. HCl ;
3. AgCl ; 4. PbCl2 ; 5. KCl ;
Có thể điều chế trực tiếp clo từ các chất
A. 1, 2, 3, 4, 5.

B. 1, 2, 4, 5.

C. 1, 2, 3, 5.

D. 1, 2, 5.

Câu 64 [185246]Nguyên tắc điều chế flo là
A. dùng chất oxi hoá mạnh oxi hoá muối florua.

B. dùng dịng điện oxi hố muối florua.


C. cho HF tác dụng với chất oxi hố mạnh.

D. dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F2.

Câu 65 [185248]Phương pháp nào dưới đây được dùng để điều chế khí F2 trong cơng nghiệp ?
A. Oxi hóa muối florua.

B. Dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.

C. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng.

D. Khơng có phương pháp nào.

Câu 66 [185251]Phản ứng được dùng để điều chế Br2 trong công nghiệp là


A. 2AgBr → 2Ag + Br2

B. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2

C. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

D.

2H2SO4 + 4KBr + MnO2 → 2K2SO4 + MnBr2+
Br2 + 2H2O

Câu 67 [185253]Nguồn chủ yếu để điều chế brom trong công nghiệp là
A. rong biển.


B. nước biển.

C. muối mỏ.

D. tảo biển.

Câu 68 [185255]Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công nghiệp là
A. rong biển.

B. nước biển.

C. muối mỏ.

D. tảo biển.

Câu 69 [185257]Để loại hơi nước có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. CaO khan.

B. dd NaOH.

C. dd NaCl đặc.

D. H2SO4 đặc.

Câu 70 [185260]Để loại khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. nước.

B. dd NaOH.


C. dd NaCl đặc.

D. H2SO4 đặc.

Câu 71 [185261]Những ứng dụng của clo là
sản xuất chất tẩy trắng,
C. sát trùng và hóa chất
D. cả A, B, C đều đúng.
vô cơ.
Câu 72 [185263]Công dụng nào sau đây không phải của NaCl ?
A. diệt trùng, tẩy trắng.

B.

sản xuất các hóa chất
hữu cơ.

A. Làm thức ăn cho người và gia súc.

B. Điều chế Cl2, HCl, nước Gia-ven.

C. Làm dịch truyền trong bệnh viện.

D. Khử chua cho đất.

Câu 73 [185265]Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Khí Cl2.

B. Dung dịch hồ tinh bột.


C. Giấy quỳ tím.

D. Khí Cl2 + dung dịch hồ tinh bột.

Câu 74 [185268]Để chứng minh flo có tính oxi hóa mạnh hơn oxi, ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A.

2F2 + 2H2O → 4HF +
O2.

B. O2 + 2F2 → 2OF2.

C. Cả A và B.

D. Không phải A, B, C.


Câu 75 [185271]Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau :
A. Sục khí F2 đến dư, sau đó đun nóng, cơ cạn.

B. Sục khí Cl2 đến dư, sau đó đun nóng, cơ cạn.

C. Sục khí Br2 đến dư, sau đó đun nóng, cơ cạn.

D. Đun nóng hỗn hợp.

Câu 76 [185273]Để khử một lượng nhỏ khí clo khơng may thốt ra trong phịng thí nghiệm, nên dùng hố chất
nào sau đây ?
A. dd NaOH loãng.


B. dd Ca(OH)2.

C. dd NH3 loãng.

D. dd NaCl.

Câu 77 [185274]Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để huỷ hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích
bảo vệ mơi trường, có thể dùng một hố chất thông thường dễ kiếm nào dưới đây ?
A. dd NaOH.

B. dd Ca(OH)2.

C. dd NaI.

D. dd KOH.

Câu 78 [185275]Dung dịch muối ăn có lẫn tạp chất NaI và NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch ?
A. Khí flo.

B. Khí clo.

C. Khí oxi.

D. Khí hiđro clorua

Câu 79 [185276]Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều: F2 > Cl2 > Br2 > I2, ta có thể dùng phản ứng
A. halogen tác dụng với hiđro.

B. halogen mạnh đẩy halogen yếu.


C. halogen tác dụng với kim loại.

D. cả ba phản ứng ở A, B và C.

Câu 80 [185277]Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ?
A. Cl2 + 2KI → 2KCl + I2

B. 2Fe + 3I2 → 2FeI3

C. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

D. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

Câu 81 [185278]Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí Cl2 tối đa
thu được ở (đktc) là:
A. 2,8 lít.

B. 5,6 lít.

C. 8,4 lít.

D. 11,2 lít.

Câu 82 [185279]Clo tác dụng với Fe theo phản ứng sau: 2Fe (r) + 3Cl2 (k) → 2FeCl3 (r).
Khối lượng FeCl3 có thể điều chế được khi cho 0,012 mol Fe tác dụng với 0,020 mol Cl2 là
2,17 gam.
1,95 gam.
3,90 gam.
4,34 gam.
A.

B.
C.
D.


Câu 83 [185280]Khi clo hóa 30 gam hỗn hợp bột đồng và sắt cần 14 lít khí Cl2 (đktc). Thành phần % khối
lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là
A. 46,6%.

B. 53,3%.

C. 55,6%.

D. 44,5%.

Câu 84 [185281]Khi cho 15,8 gam kali pemanganat tác dụng với axit clohiđric đậm đặc thì thể tích clo thu
được ở đktc là
A. 2,8 lít.

B. 5,6 lít.

C. 11,2 lít.

D. 8,4 lít.

Câu 85 [185282]Thu được bao nhiêu mol Cl2 khi cho 0,2 mol KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư ?
A. 0,1 mol.

B. 0,3 mol.


C. 0,5 mol.

D. 0,6 mol.

Câu 86 [185283]Cho một lượng halogen X2 tác dụng hết với Mg ta thu được 19 gam magie halogennua. Cũng
lượng halogen đó tác dụng hết với nhơm tạo ra 17,8 gam nhôm halogenua. Tên và khối lượng của halogen trên
là:
A. Clo ; 7,1 gam.

B. Clo ; 14,2 gam.

C. Brom ; 7,1 gam.

D. Brom ; 14,2 gam.

Câu 87 [185284]Cho 6,0 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,6 gam kali bromua và
lắc đều thì tồn bộ clo đã phản ứng hết. Làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô chất rắn thu được.
Khối lương chất rắn sau khi sấy là 1,333 gam. Hàm lượng phần trăm của clo trong loại brom nói trên là :
A. 3,55%.

B. 5,35%.

C. 3,19%.

D. 3,91%.

Câu 88 [185285]Điện phân hoàn toàn dung dịch chứa 585 gam NaCl với màng ngăn xốp. Ở catot ta thu được:
A. 355 gam Cl2.

B. 10 gam H2.


C. 400 gam NaOH.

D. Kết quả khác.

Câu 89 [185286]Xét phản ứng : HCl + KMnO4 → Cl2 + MnCl2 + H2O + KCl
Trong phản ứng này vai trò của HCl là :
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo mơi trường

B. Chất khử

C. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường

D. Chất oxi hóa

Câu 90 [185287]1,2 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với Cl2 cho 4,75 gam muối clorua. Kim loại M
là :


A. Ca

B. Mg

C. Zn

D. Cu

Đáp án
1.D


2.C

3.D

4.A

5.B

6.C

7.C

8.B

9.D

10.C

11.C

12.B

13.A

14.B

15.C

16.A


17.B

18.A

19.D

20.C

21.B

22.C

23.D

24.C

25.B

26.A

27.B

28.C

29.B

30.A

31.B


32.B

33.C

34.D

35.C

36.D

37.A

38.D

39.C

40.C

41.B

42.A

43.D

44.D

45.D

46.C


47.A

48.D

49.A

50.B

51.A

52.D

53.D

54.B

55.A

56.C

57.C

58.D

59.B

60.B

61.C


62.A

6



×