TR
NG
I H C TÂY B C
TRUNG TÂM TIN H C - NGO I NG
GIÁO TRÌNH
TIN H C
( Dành cho l p Tin h c c b n
theo Chu n k n ng s d ng Công ngh thông tin )
Hoàng Th Lam - Giang Thành Trung
S n La, 03/2016
IU01. HiÓu biÕt vÒ CNTT c¬ b¶n
MÔ UN 01. HI U BI T V CNTT C
B N
I. Ki n th c c b n v máy tính và m ng máy tính
I.1. Ki n th c c b n v máy tính
I.1.1. Ph n c ng
a, Các khái ni m c b n
- Máy tính (Computer) hay máy vi tính ho c máy đi n toán là thi t b đa n ng mà có
th đ
c l p trình đ th c hi n các phép tính s h c ho c logic m t cách t đ ng.
- Máy tính cá nhân (Personal Computer - PC) là m t lo i máy tính mà kích th
giá c và kh n ng phù h p v i cá nhân ng
c,
i s d ng.
Các lo i máy tính cá nhân:
Máy tính đ bàn (Desktop): là m t lo i máy tính cá nhân đ
thi t k đ phù h p v i vi c s d ng
c
m t n i c đ nh.
Máy tính xách tay (Laptop hay Notebook): là m t lo i máy tính
cá nhân nh g n, thu n ti n trong vi c di chuy n và s d ng m i
lúc, m i n i.
Máy tính b ng (Tablet Computer hay Tablet): là m t chi c máy
tính di đ ng v i màn hình c m ng, m ch đi n và pin đ
h p trong m t thi t b duy nh t. Máy tính b ng th
c tích
ng s d ng
thao tác tay ho c bút c m ng trên màn hình c m ng đ thay
th cho chu t và bàn phím trên các dòng máy tính đ bàn hay
máy tính xách tay. Máy tính b ng th
ng đ
c s d ng v i m c
đích gi i trí nhi u h n là m c đích cho công vi c.
Hi n nay, nhi u s n ph m máy tính b ng lai đ
c tích h p bàn phím, s d ng các h
đi u hành phù h p cho công vi c c ng ra đ i đ phù h p v i nhu c u c a ng
i s d ng nh :
Microsoft Surface Pro, HP Envy x2, Acer Aspire P3,...
Microsoft Surface Pro 4
HP Envy x2
Acer Aspire P3
NCS. Giang Thµnh Trung - TT Tin häc - Ngo¹i ng÷ - Trêng §¹i häc T©y B¾c
Trang 1
IU01. HiÓu biÕt vÒ CNTT c¬ b¶n
- Ph n c ng máy tính: là m t t p h p các thi t b v t lý mà c u t o nên m t h th ng
máy tính. Ph n c ng máy tính là các ph n ho c thành ph n v t lý c a m t chi c máy tính nh :
màn hình, chu t, bàn phím, b nh , card đ h a, card âm thanh,…
b, Ki n trúc ph n c ng c a máy tính
- Ki n trúc ph n c ng c a m t chi c máy tính g m 3 ph n:
Thi t b
nh p
(Input
Devices)
B x lý trung tâm
CPU (Central Processing Unit)
Kh i đi u
khi n
(CU)
Kh i tính toán s
h c và logic
(ALU)
Thi t b
Xu t
(Output
Devices)
Các thanh ghi (Registers)
B nh (Memory)
Hình 1.1: C u trúc ph n c ng máy tính
+ Thi t b nh p/xu t (Input/Output Devices): là các thi t b giúp ng
thông tin vào máy tính, đi u khi n máy tính ho c hi n th thông tin đ ng
đ
c các thông tin đã đ
i dùng nh p
i dùng có th xem
c máy tính x lý. M t s thi t b nh p/xu t ph bi n:
Thi t b nh p (Input Devices): chu t (Mouse), bàn phím (Keyboard), webcam,
microphone, joystick, máy quét nh (image scanner), màn hình c m ng, các thi t b
c m bi n, máy quét mã v ch.
Thi t b xu t (Ouput Devices): màn hình (Monitor), loa (Speaker), máy in (Printer).
NCS. Giang Thµnh Trung - TT Tin häc - Ngo¹i ng÷ - Trêng §¹i häc T©y B¾c
Trang 2
IU01. Hiểu biết về CNTT cơ bản
+ B x lý trung tõm (Central Processing Unit - CPU): B x lý trung tõm ch huy
cỏc ho t ng c a mỏy tớnh theo l nh v th c hi n cỏc phộp tớnh. CPU cú 3 b ph n chớnh:
kh i i u khi n, kh i tớnh toỏn s h c v logic, v m t s thanh ghi.
Kh i i u khi n (Control Unit - CU): L trung tõm i u hnh mỏy tớnh. Nú cú nhi m
v gi i mó cỏc l nh, t o ra cỏc tớn hi u i u khi n cụng vi c c a cỏc b ph n khỏc c a
mỏy tớnh theo yờu c u c a ng
i s d ng ho c theo ch
ng trỡnh ó ci t.
Kh i tớnh toỏn s h c v logic (Arithmetic-Logic Unit - ALU): Bao g m cỏc thi t
b th c hi n cỏc phộp tớnh s h c (c ng, tr , nhõn, chia, ...), cỏc phộp tớnh logic (AND,
OR, NOT, XOR) v cỏc phộp tớnh quan h (so sỏnh l n h n, nh h n, b ng nhau, ...).
Cỏc thanh ghi (Registers):
c g n ch t vo CPU b ng cỏc m ch i n t lm
nhi m v b nh trung gian. Cỏc thanh ghi mang cỏc ch c n ng chuyờn d ng giỳp t ng
t c trao i thụng tin trong mỏy tớnh.
Ngoi ra, CPU cũn
c g n v i m t ng h (clock) hay cũn g i l b t o xung
nh p. T n s ng h cng cao thỡ t c x lý thụng tin cng nhanh. Th
cg nt
ng thỡ ng h
ng x ng v i c u hỡnh mỏy v cú cỏc t n s dao ng 1 GHz, 1.4 GHz, 2.8 GHz,
3 GHz ho c cao h n. (
c thờm: Cỏc m ch s th
ng ho t ng theo 1 xung nh p i u khi n,
thớ d th c hi n 1 l nh mỏy, CPU Pentium c n trung bỡnh kho ng 3 xung nh p. Xung nh p
cú t n s 1 Hz ngh a l trong 1 giõy ch cú 1 xung nh p. Xung nh p cú t n s 1MHz ngh a l
trong 1 giõy cú 1 tri u xung, t
ng t xung nh p cú t n s 1GHz ngh a l trong 1 giõy cú 1 t
xung. T c lm vi c c a CPU l thụng s quan tr ng nh t quy t nh cụng su t lm vi c
c a CPU ú, CPU cú t c cng cao thỡ th i gian th c hi n l nh cng nhanh. Tuy nhiờn, cú
nhi u y u t khỏc nh h
l
ng n cụng su t c a CPU, thớ d cú dựng Cache khụng, dung
ng Cache l n hay nh , CPU dựng m ch c ng c bi t hay dựng vi ch
ng trỡnh th c
hi n cỏc l nh h a, s h c... - Theo PC World).
+ B nh (Memory): B nh l thi t b l u tr thụng tin trong quỏ trỡnh mỏy tớnh x
lý. B nh bao g m b nh trong v b nh ngoi.
n v o thụng tin:
n v dựng o thụng tin g i l bit. M t bit t
ng ng v i m t ch th ho c m t
thụng bỏo no ú v s ki n ch cú 1 trong 2 tr ng thỏi l T t (Off) / M (On) hay
ỳng
(True) / Sai (False).
Vớ d : M t m ch ốn cú 2 tr ng thỏi l:
- T t (Off) khi m ch i n qua cụng t c l h
- M (On) khi m ch i n qua cụng t c l úng
NCS. Giang Thành Trung - TT Tin học - Ngoại ngữ - Trường Đại học Tây Bắc
Trang 3
IU01. Hiểu biết về CNTT cơ bản
S h c nh phõn s d ng hai s h ng 0 v 1 bi u di n cỏc s . Vỡ kh n ng s d ng
hai s 0 v 1 l nh nhau nờn m t ch th ch g m m t ch s nh phõn cú th xem nh l n
v ch a thụng tin nh nh t.
Bit l ch vi t t t c a BInary digiT. Trong tin h c, ng
i ta th
ng s d ng cỏc n
v o thụng tin l n h n nh sau:
Tờn g i
Ký hi u
Giỏ tr
Byte
B
8 bit
KiloByte
KB
210 B = 1024 Byte
MegaByte
MB
220 B
GigaByte
GB
230 B
TeraByte
TB
240 B
PetaByte
PB
250 B
ExaByte
EB
260 B
ZettaByte
ZB
270 B
YottaByte
YB
280 B
B nh trong: g m ROM v RAM :
- ROM (Read Only Memory) l b nh ch c thụng tin, dựng l u tr cỏc
ch
ng trỡnh h th ng, ch
ng trỡnh i u khi n vi c nh p xu t c s (ROM-BIOS :
ROM-Basic Input/Output System). Thụng tin
c gi trờn ROM th
ng xuyờn v
khụng b m t ngay c khi ng t i n.
- RAM (Random Access Memory) l b nh truy xu t ng u nhiờn,
l u tr d ki n v ch
c dựng
ng trỡnh trong quỏ trỡnh thao tỏc v tớnh toỏn. RAM cú c i m
l n i dung thụng tin ch a trong nú s m t i khi m t i n ho c t t mỏy. Dung l
nh cho cỏc mỏy tớnh cỏ nhõn hi n nay thụng th
ng b
ng vo kho ng 2 GB, 4 GB, 8 GB,
16 GB v cú th h n n a.
B nh ngoi: l u tr thụng tin v cú th chuy n cỏc thụng tin t mỏy tớnh ny
qua mỏy tớnh khỏc. Cỏc b nh ny cú dung l
ng ch a l n, khụng b m t i khi khụng
cú ngu n i n. Trờn cỏc mỏy tớnh ph bi n hi n nay cú cỏc lo i sau:
-
a c ng (Hard Disk): ph bi n l a c ng cú dung l
ng 100 GB, 320 GB, 500
GB, 1 TB, v l n h n n a. Hi n nay, xu t hi n m t lo i a c ng v i t c truy xu t
v b n cao l
c ng th r n (Solid State Drive - SSD) l u tr d li u trờn cỏc chip
nh flash, m c dự giỏ thnh cũn cao so v i a c ng truy n th ng nh ng c ng b t u
c a vo s d ng r ng rói.
NCS. Giang Thành Trung - TT Tin học - Ngoại ngữ - Trường Đại học Tây Bắc
Trang 4
IU01. HiÓu biÕt vÒ CNTT c¬ b¶n
-
a quang (Compact Disk): lo i 4.72 inch, là thi t b ph bi n dùng đ l u tr
các ph n m m mang nhi u thông tin, hình nh, âm thanh và th
các ph
l
ng đ
c s d ng trong
ng ti n đa truy n thông (multimedia). Có hai lo i ph bi n là: đ a CD (dung
ng kho ng 700 MB) và DVD (dung l
ng kho ng 4.7 GB).
- Các lo i b nh ngoài khác nh : th nh (Memory Stick, Compact Flash Card),
USB Flash Drive có dung l
ng ph bi n là 4 GB, 8GB, 16 GB, 32 GB,...
Các thi t b ngo i vi nh thi t b nh p/xu t, thi t b l u tr , thi t b m ng đ
cn iv i
thi t b trung tâm qua các c ng k t n i. M t s c ng k t n i ph bi n trên máy tính nh : PS/2
h tr k t n i v i các thi t b nh p/xu t nh chu t, bàn phím; DVI (Digital Visual Interface),
Display Port ho c Mini Display Port, HDMI (High-Definition Multimedia Interface), VGA
(Video Graphics Array) h tr k t n i v i các thi t b xu t là màn hình, máy chi u; E-Sata,
SCSI (Small Computer System Interface), IDE (Integrated Device Electronics), Serial ATA
h tr k t n i v i các thi t b l u tr ; USB (Universal Serial Bus), FireWire, Serial h tr k t
n i v i các thi t b ngo i vi;…
I.1.2. Ph n m m
a, Khái ni m
- Ph n m m máy tính: Ph n m m là m t b ch
ng trình các ch th đi n t ra l nh
cho máy tính th c hi n m t công vi c nào đó theo yêu c u c a ng
th th y ho c s đ
c ph n m m, m c d u ta có th hi n th đ
i s d ng. Chúng ta không
c ch
ng trình trên màn hình
ho c máy in.
- Vai trò c a ph n m m: Ph n m m có th đ
c ng c a nó đ
c ví nh ph n h n c a máy tính mà ph n
c xem nh ph n xác, ph n m m có m t s vai trò chính sau:
Có vai trò là n n t ng c a m i ho t đ ng xã h i và t ch c.
T t c các n n kinh t ph thu c r t l n vào ph n m m:
Ph n m m l i gây t n th t v kinh t :
V tinh Ariane 5 h ng do l i ph n m m (1996) gây thi t h i 500 tri u
$, ....
Thu chi t ph n m m chi m t l đáng k trong GNP:
2009 - n
xu t kh u g n 50 t USD ph n m m
Th gi i có > 7 tri u k s CNTT t o ra 600 t USD / n m
Chi phí cho ph n m m n m 2000 là 770 t USD
Ph n m m t o nên s khác bi t gi a các t ch c.
b, Phân lo i ph n m m
NCS. Giang Thµnh Trung - TT Tin häc - Ngo¹i ng÷ - Trêng §¹i häc T©y B¾c
Trang 5
IU01. HiÓu biÕt vÒ CNTT c¬ b¶n
Phân lo i d a trên Vai trò - Ch c n ng bao g m 2 lo i ph n m m c b n:
Ph n m m h th ng (Operating System Software): Là m t t p h p các ch
th c hi n ch c n ng qu n lý, đi u khi n các tài nguyên c a máy tính và các ch
ng trình
ng trình khác
nhau ch y trên máy tính. Chúng bao g m các h đi u hành, các ti n ích h th ng.
- M t s ph n m m h th ng ph bi n: H H Windows, H H Linux, H H Mac OS,
H H Android,…
Ph n m m ng d ng (Application Software): Là các ph n m m tr giúp th c hi n
nh ng nhi m v trong các ho t đ ng nghi p v khác nhau. Các ph n m m này đ
c chia
thành 2 lo i: ph n m m ng d ng đa n ng (x lý v n b n, b ng tính, h qu n tr c s d
li u,…) và các ph n m m ng d ng chuyên bi t/chuyên d ng (k toán, marketing, nghe nh c,
trò ch i,…).
- M t s ph n m m ng d ng ph bi n:
+ Ph n m m x lý v n b n: Microsoft Word, Google Docs, Open Office Writer,…
+ Ph n m m b ng tính: Microsoft Excel, Google Sheets, Open Office Calc, …
+ H qu n tr c s d li u: Microsoft SQL Server, Oracle, My SQL,…
+ Ph n m m k toán: FreshBooks, Xero, Misa,…
+ Trò ch i: World of Warcraft, Fifa Online,…
c, Ph n m m th
* Ph n m m th
ng m i và ph n m m ngu n m
ng m i: là s n ph m ph n m m đ
c s n xu t ra đ bán và thu l i
nhu n (đi n hình là các ph n m m đóng gói hi n nay c a Microsoft). Nhà s n xu t trích m t
ph n trong s l i nhu n đó đ tái đ u t , nghiên c u phát tri n các s n ph m và công ngh
m i.
- M t s
ph n m m th
ng m i: Microsoft Windows, Microsoft Office, Adobe
Photoshop,…
* Ph n m m ngu n m : Là ph n m m v i mã ngu n đ
c công b và s d ng m t
gi y phép ngu n m . Gi y phép này cho phép b t c ai c ng có th s d ng, nghiên c u, thay
đ i và c i ti n ph n m m, và phân ph i ph n m m
d ng ch a thay đ i ho c đã thay đ i.
M t s gi y phép chèn thêm m t s đi u kho n quy đ nh vi c thay đ i, phân ph i ph i kèm
theo nh : trình bày xu t x c a ph n m m, nêu tên tác gi ph n m m tr
không đ
c khi ch nh s a,
c thu phí phân ph i,…
- M t s ph n m m ngu n m ph bi n theo l nh v c ng d ng:
+ Ph n m m h tr các ho t đ ng v n phòng nh x lý v n b n, b ng tính, trình
chi u,…: Open Office
NCS. Giang Thµnh Trung - TT Tin häc - Ngo¹i ng÷ - Trêng §¹i häc T©y B¾c
Trang 6
IU01. Hiểu biết về CNTT cơ bản
+ Ph n m m qu n lý th i n t : Thunderbird, Claws Mail,
+ Trỡnh duy t web: Chrome, Mozilla Firefox,
+ Biờn t p nh: GIMP, Inkscape,
I.1.3. Hi u n ng mỏy tớnh
- Hi u n ng mỏy tớnh:
c nh ngh a l s l
ng cụng vi c
h th ng mỏy tớnh. Tựy t ng ng c nh, hi u n ng mỏy tớnh
c hon thnh b i m t
c ỏnh giỏ thụng qua m t s
ch s sau:
+ Th i gian ph n h i ng n cho m t ph n cụng vi c cho tr
c.
+ S d ng ớt ti nguyờn tớnh toỏn.
+ Tớnh s n sng cao c a h th ng mỏy tớnh ho c ng d ng.
+ T l x lý cụng vi c cao.
+ Truy n d li u trong th i gian ng n.
- Hi u n ng mỏy tớnh ph thu c vo m t s y u t sau:
+ T c c a b x lý trung tõm nh h
ng nhi u n hi u n ng c a mỏy tớnh. V lý
thuy t, t c cng cao thỡ hi u n ng cng l n, nh ng th c t nú cũn ph thu c vo cỏc y u
t khỏc nh : s b vi x lý trờn m t lừi, cỏc thi t b ph n c ng khỏc ho t ng cựng nú,
+ Dung l
ng b nh RAM c ng nh h
ng khụng nh n hi u n ng c a mỏy tớnh.
Hi u theo cỏch n gi n, b nh RAM úng vai trũ b nh trung gian khi mỏy tớnh x lý cỏc
ng d ng, nờn n u b nh RAM cú dung l
ng cng l n thỡ s
cng nhi u. Ngoi ra cũn m t y u t c a RAM nh h
ng d ng ch y ng th i
c
ng n hi u n ng c a h th ng mỏy
tớnh ú l BUS c a RAM.
+T c
c ng: c ng úng vai trũ l b nh ngoi, d li u
b b nh ngoi. Vi c c ghi d li u cú t c nhanh hay ch m s
nh h
c l u tr lõu di trờn
ng nhi u n hi u
n ng c a c h th ng.
+ B x lý h a: i v i cỏc h th ng th c hi n cỏc ph n m m ũi h i ph i x lý
thỡ vai trũ c a b x lý h a nh h
ng l n n hi u n ng c a h th ng. Vớ d nh khi th c
thi cỏc ph n m m d ng hỡnh, trũ ch i i n t cú x lý nhi u i t
ng h a thỡ n u khụng
cú b x lý h a t t thỡ hi u n ng c a mỏy tớnh s b gi m xu ng ỏng k dự b x lý trung
tõm, b nh RAM, t c
c ng cú t t n õu i n a.
Trong quỏ trỡnh s d ng mỏy tớnh, vi c ch y nhi u ch
nguyờn c a b x lý trung tõm, b nh RAM,
ng trỡnh ng th i s ũi h i ti
c ng nờn t t nh t l t t cỏc ch
ng trỡnh
khụng c n thi t nõng cao hi u n ng c a h th ng.
I.1.4. M ng mỏy tớnh v truy n thụng
NCS. Giang Thành Trung - TT Tin học - Ngoại ngữ - Trường Đại học Tây Bắc
Trang 7
IU01. HiÓu biÕt vÒ CNTT c¬ b¶n
I.1.4.1. Khái ni m
M ng máy tính: Là m t t p h p các máy tính đ
thi t b n i k t m ng và ph
c k t n i l i v i nhau thông qua các
ng ti n truy n thông (giao th c m ng, môi tr
ng truy n d n)
theo m t c u trúc nào đó và các máy tính này trao đ i thông tin qua l i v i nhau.
M c tiêu c a m ng máy tính:
- Chia s các tài nguyên chung, ng
i dùng nào có quy n đ u có th khai thác, s d ng
tài nguyên c a m ng mà không ph thu c vào v trí đ a lý c a nó.
- Nâng cao đ tin c y c a h th ng nh kh n ng thay th m t s thành ph n c a m ng
x y ra s c k thu t mà v n duy trì ho t đ ng bình th
- T o môi tr
con ng
ng giao ti p gi a con ng
ng c a h th ng.
i v i con ng
i. Chinh ph c đ
c kho ng cách,
i có th trao đ i, th o lu n v i nhau dù v m t đ a lý h cách xa nhau hàng nghìn
km.
L i ích khi k t n i m ng:
- Gi m s l
ng tài nguyên ph i đ u t : máy in, đ a c ng,… Kinh t trong vi c đ u t
xây d ng m t h th ng Tin h c c a m t c quan, xí nghi p, doanh nghi p,…
- Dùng chung các tài nguyên đ t ti n nh : máy in, ph n m m,… Có kh n ng t ch c
và tri n khai các ho t đ ng nhóm d a trên m ng m t cách thu n l i.
- B o đ m các tiêu chu n th ng nh t v tính b o m t, an toàn d li u khi nhi u ng
i
s d ng t i các thi t b đ u cu i khác nhau cùng làm vi c.
Phân lo i m ng máy tính: Do hi n nay m ng máy tính đ
c phát tri n kh p n i v i
nh ng ng d ng ngày càng đa d ng cho nên vi c phân lo i m ng máy tính là m t vi c r t
ph c t p. Ng
i ta có th chia các m ng máy tính theo kho ng cách đ a lý ra làm hai lo i:
M ng di n r ng và M ng c c b .
M ng c c b (Local Area Networks - LAN) là m ng đ
c thi t l p đ liên k t các máy
tính trong m t khu v c có di n tích nh nh trong m t toà nhà, m t khu nhà.
M ng đô th (Metropolitan Area Networks - MAN), hay còn g i là "m ng đô th ", là
m ng có c l n h n LAN, ph m vi vài km. Nó có th bao g m nhóm các v n phòng g n nhau
trong thành ph , nó có th là m ng công c ng hay riêng t .
M ng di n r ng (Wide Area Networks - WAN) là m ng đ
c thi t l p đ liên k t các
máy tính c a hai hay nhi u khu v c khác nhau nh gi a các thành ph hay toàn th gi i.
I.1.4.2. Truy n d li u trên m ng
ng truy n là h th ng các thi t b truy n d n có dây hay không dây dùng đ chuy n
các tín hi u đi n t t máy tính này đ n máy tính khác. Các tín hi u đi n t đó bi u th các
NCS. Giang Thµnh Trung - TT Tin häc - Ngo¹i ng÷ - Trêng §¹i häc T©y B¾c
Trang 8
IU01. HiÓu biÕt vÒ CNTT c¬ b¶n
giá tr d li u d
i d ng các xung nh phân (on - off). T t c các tín hi u đ
c truy n gi a
các máy tính đ u thu c m t d ng sóng đi n t . Tùy theo t n s c a sóng đi n t có th dùng
các đ
ng truy n v t lý khác nhau đ truy n các tín hi u.
ng truy n đ
c k t n i có th
là dây cáp đ ng tr c, cáp xo n, cáp quang, dây đi n tho i, sóng vô tuy n ... Các đ
ng truy n
d li u t o nên c u trúc c a m ng.
T c đ truy n d li u trên đ
- th
ng đ
c tính b ng s l
ng truy n còn đ
ng bit đ
c g i là thông l
ng c a đ
ng truy n
c truy n đi trong m t giây (bit per second - bps).
Hi n nay, các thi t b truy n d n có ch t l
ng t t h n nên t c đ truy n d li u có th đ
c
đo b ng m t s đ n v l n h n nh :– Kbps (1 Kbps = 1000bps),
I.1.4.3. Ph
Ph
Tên g i
Ký hi u
Giá tr
Bit per second
bps
1 bit/s
Kilobit per second
Kbps
103bps = 1000 bit/s
Megabit per second
Mbps
106 Kbps
Gigabit per second
Gbps
109 Kbps
ng ti n truy n thông
ng ti n truy n thông (media) đ
c hi u nh các kênh truy n thông qua đó tin t c,
gi i trí, giáo d c, d li u ho c tin nh n qu ng cáo đ
bao g m t t c phát thanh truy n hình và ph
c ph bi n. Ph
ng ti n truy n thông
ng ti n truy n thông h p nh báo, t p chí,
truy n hình, đài phát thanh, b ng qu ng cáo, g i th tr c ti p, đi n tho i, fax, và internet.
B ng thông (Bandwidth): B ng thông c a m t đ
và t n s gi i h n cao, t c là mi n t n s c a đ
ng truy n là mi n t n s gi i h n th p
ng truy n đó có th đáp ng đ
c. Ví d
b ng thông c a cáp đi n tho i t 400 đ n 4000 Hz, ngh a là nó có th truy n các tín hi u v i
t n s t 400 đ n 4000 chu k /giây.
Các ph
ng ti n truy n d n:
- Có dây:
+ Cáp đ ng tr c: có m t dây d n trung tâm, m t dây d n ngoài, t o nên đ
ng ng bao
quanh tr ng, t ng cách đi n gi a 2 dây d n và cáp v b c ngoài. M t s lo i cáp đ ng tr c:
RC-58,50 Ohm dùng cho m ng Thin Ethernet, RG-59, 75 Ohm dùng cho truy n hình cáp.
+ Cáp xo n đôi (Twisted Pair Cable):
r , d cài đ t, có v b c tránh nhi t đ , đ
c s d ng trong các m ng LAN. Gia thành
m và có lo i có kh n ng ch ng nhi u STP (Shield
Twisted Pair).
NCS. Giang Thµnh Trung - TT Tin häc - Ngo¹i ng÷ - Trêng §¹i häc T©y B¾c
Trang 9
IU01. HiÓu biÕt vÒ CNTT c¬ b¶n
+ Cáp quang (Fiber Optic Cable): G m m t ho c nhi u s i quang trung tâm đ
c bao
b c b i m t l p v nh a ph n x các tín hi u tr l i, vì v y h n ch suy hao, m t mát tín hi u.
Cáp quang ch truy n các tín hi u quang. Các tín hi u d li u s đ
quang trên đ
ng truy n, và khi nh n, các tín hi u quang s đ
c bi n đ i thành tín hi u
c bi n đ i thành tín hi u d
li u. Cáp quang có b ng thông đ t t i 2 Gbps, tránh nhi u t t, t c đ truy n đ t 100 Mbps
trên đo n cáp dài hàng km nên lý t
ng cho vi c truy n d li u.
- Không dây:
+ Sóng vô tuy n: Sóng vô tuy n là m t ki u b c x đi n t v i b
c sóng trong ph
đi n t dài h n ánh sáng h ng ngo i. Sóng vô tuy n có t n s t 3 kHz t i 300 GHz, t
ng b
ng
c sóng t 100 km t i 1 mm. Gi ng nh các sóng đi n t khác, chúng truy n v i v n
t c ánh sáng.
I.1.4.4. M ng Internet, Intranet, Extranet
a, M ng Internet
Internet là m ng thông tin liên l c toàn c u.
Xu t x c a Internet là m ng ARPAnet, m t h th ng máy tính c a B Qu c phòng M
đ
c đ a ra thí nghi m vào n m 1969. M c đích ban đ u c a nó là đ t o thu n l i trong vi c
k t n i thông tin, h p tác khoa h c gi a các thành viên trong các công trình nghiên c u v
qu c phòng. M ng này đã đ t ra n n t ng truy n thông bình đ ng (peer-to-peer) cho m ng
Internet sau này. Ngh a là, b t c máy tính nào h i đ các đi u ki n c b n đ hòa m ng đ u
có th giao ti p v i b t k máy tính thành viên nào khác. Và chính nh đ
c phát tri n v i
m c đích g c là ph c v vi c liên l c, chia s , h p tác khoa h c, công ngh Internet cho phép
m i h th ng đ u có th k t n i v i Internet qua c ng đi n t . Hi n nay h u h t các qu c gia
v i hàng t máy tính k t n i vào m ng Internet.
b, M ng Intranet
Intranet là m t m ng n i b m r ng, n i mà m t s d ch v n i b đ
c làm s n có
NCS. Giang Thµnh Trung - TT Tin häc - Ngo¹i ng÷ - Trêng §¹i häc T©y B¾c
Trang 10
IU01. Hiểu biết về CNTT cơ bản
cho bi t ng
i dựng bờn ngoi ho c i tỏc bờn ngoi t i cỏc a i m t xa. Hay c th h n
Intranet l m ng thụng tin, liờn l c c c b c ng dựng giao th c TCP/IP nh Internet, c a m t
t ch c no ú (th
ng l m t cụng ty) ch cho phộp cỏc thnh viờn cụng ty hay nh ng ng
i
c c p quy n truy c p.
Do l m ng c c b , tuy c ng dựng giao th c quay s k t n i gi ng h t v i Internet;
nh ng khỏc l ch c c b trong ph m vi m ng mỡnh lm thnh viờn, khụng th liờn thụng v i
cỏc m ng khỏc.
c, M ng Extranet
Extranet cung c p m t Internet site cú th truy nh p n m t nhúm ng
i ó ch n.
Extranet cung c p kh n ng t o ra cỏc ng d ng m cỏc bờn c ng tỏc v khỏch hng cú th
truy nh p nh ng khụng dnh cho cụng chỳng núi chung. Extranet cú th s d ng mó hoỏ v
s b o v b ng m t kh u m b o an ton cho vi c truy nh p n site ú.
d ch gi a cỏc doanh nghi p, Extranet m b o th
i v i cỏc giao
ng m i i n t an ton. Extranet cú th t
ng hoỏ chia s thụng tin b ng cỏch cung c p truy nh p n thụng tin c th v truy nh p cú
ki m soỏt n cỏc c s d li u n i b .
NCS. Giang Thành Trung - TT Tin học - Ngoại ngữ - Trường Đại học Tây Bắc
Trang 11
IU01. HiÓu biÕt vÒ CNTT c¬ b¶n
T i xu ng và t i lên:
- T i xu ng (Download): là ho t đ ng t i thông tin t các d ch v trên m ng xu ng máy
tính cá nhân c a ng
i s d ng.
- T i lên (Upload): là ho t đ ng t i thông tin t máy tính cá nhân c a ng
i s d ng lên
các d ch v l u tr trên m ng.
k t n i Internet ta s d ng các d ch v k t n i Internet: đ s d ng đ
c các d ch
v trên Internet ta c n k t n i v i máy ch d ch v Internet. Hi n nay có m t s d ch v k t
n i sau:
- K t n i quay s (Dial-up): K t n i s d ng đ
ng
truy n đi n tho i, thông qua m t thi t b k t n i Internet
(Modem).
ây là ki u k t n i có chi phí ban đ u ít t n
kém nh t nh ng c ng là ki u có t c đ ch m nh t.
- K t n i t c đ cao (ADSL): ây là ki u k t n i có th s d ng đ
chung v i đ
ng truy n riêng ho c
ng dây đi n tho i, thông qua m t thi t b đ nh tuy n (Modem/Router).
ây là
ki u k t n i có chi phí ban đ u khá cao: Phí đ ng ký l p đ t, phí mua ho c thuê Router... T c
đ c a ADSL khá cao và tùy thu c vào gói c
s có các gói c
c mà b n đ ng ký, thông th
ng nhà cung c p
c thuê bao v i t c đ khác nhau.
- FTTH (Fiber To The Home): là m ng vi n thông s d ng công ngh cáp quang, cho
t c đ nhanh h n g p nhi u l n so v i ADSL.
c tính c a FTTH là t c đ t i lên và t c đ
t i xu ng ngang b ng nhau.
Ph
ng th c k t n i Internet là các giao th c đ
ch d ch v Internet và cá nhân ng
đ
c s d ng đ truy n d li u gi a máy
i s d ng. Có m t s giao th c đ
c s d ng nh : b ng
ng dây đi n tho i, đi n tho i di đ ng, cáp, không dây ho c v tinh.
II. Các ng d ng c a CNTT-TT
II.1. M t s
ng d ng công và ng d ng trong kinh doanh
Hi n nay, các d ch v trên Internet đã r t ph bi n và đang đáp ng nhu c u c a ng
s d ng. M t s d ch v Internet đ
a, Th
ng m i đi n t (TM T)
- Th
ng m i đi n t
i
c ng d ng trong d ch v công và kinh doanh nh sau:
(e-Commerce, Electronic commerce) là hình thái ho t đ ng
th
ng m i b ng ph
ng pháp đi n t ; là vi c trao đ i thông tin th
ph
ng ti n công ngh đi n t mà nói chung là không c n ph i in ra gi y trong b t c công
đo n nào c a quá trình giao d ch. (nên còn đ
c g i là "th
- L i ích TM T giúp cho các Doanh nghi p n m đ
ng m i thông qua các
ng m i không gi y t ").
c thông tin phong phú v th tr
NCS. Giang Thµnh Trung - TT Tin häc - Ngo¹i ng÷ - Trêng §¹i häc T©y B¾c
Trang 12
ng
IU01. HiÓu biÕt vÒ CNTT c¬ b¶n
và đ i tác
+ TM T giúp gi m chi phí s n xu t;
+ TM T giúp gi m chi phí bán hàng và ti p th ;
+ TM T qua INTERNET giúp ng
i tiêu dùng và các doanh nghi p gi m đáng k
th i gian và chi phí giao d ch;
+ TM T t o đi u ki n cho vi c thi t l p và c ng c m i quan h gi a các thành ph n
tham gia vào quá trình th
ng m i;
+ T o đi u ki n s m ti p c n n n kinh t s hoá.
b, Ngân hàng đi n t (NH T)
Ngân hàng đi n t (e-Banking) đ
hàng truy n th ng tr
c đây đ
c hi u là các nghi p v , các s n ph m d ch v ngân
c phân ph i trên các kênh m i nh Internet, đi n tho i, m ng
không dây… Hi n nay, ngân hàng đi n t t n t i d
tuy n, ch t n t i d a trên môi tr
tr
i hai hình th c: hình th c ngân hàng tr c
ng m ng Internet, cung c p d ch v 100% thông qua môi
ng m ng; và mô hình k t h p gi a h th ng ngân hàng th
ng m i truy n th ng và đi n
t hoá các d ch v truy n th ng, t c là phân ph i nh ng s n ph m d ch v c trên nh ng kênh
phân ph i m i.
H u h t các ngân hàng Vi t Nam hi n nay đ u cung c p d ch v NH T đ khách hàng
có th có thêm ti n ích trong vi c qu n lý tài kho n c a mình.
c, Chính ph đi n t (CP T)
Chính ph đi n t (e-Government) ng d ng công ngh thông tin và truy n thông đ
các c quan c a Chính quy n t trung
ng và đ a ph
ng đ i m i, làm vi c có hi u l c, hi u
qu và minh b ch h n; cung c p thông tin, d ch v t t h n cho ng
các t ch c; và t o đi u ki n thu n l i h n cho ng
gia qu n lý Nhà n
i dân, doanh nghi p và
i dân th c hi n quy n dân ch và tham
c.
d, H c t p tr c tuy n
H c t p tr c tuy n (e-Learning) là ph
m ng đ i v i m t máy ch
ng th c h c o thông qua m t máy vi tính n i
n i khác có l u gi s n bài gi ng đi n t và ph n m m c n thi t
đ có th h i/yêu c u/ra đ cho h c viên h c tr c tuy n t xa. Giáo viên có th truy n t i hình
nh và âm thanh qua đ
ng truy n b ng thông r ng. M r ng ra, các cá nhân hay các t ch c
đ u có th t l p ra m t tr
ng h c tr c tuy n (e-school) mà n i đó v n nh n đào t o h c
viên, đóng h c phí và có các bài ki m tra nh các tr
ng h c khác.
u đi m:
- Giáo d c tr c tuy n cho phép đào t o m i lúc m i n i, truy n đ t ki n th c theo yêu
NCS. Giang Thµnh Trung - TT Tin häc - Ngo¹i ng÷ - Trêng §¹i häc T©y B¾c
Trang 13
IU01. Hiểu biết về CNTT cơ bản
c u, thụng tin ỏp ng nhanh chúng. H c viờn cú th truy c p cỏc khoỏ h c b t k n i õu
nh v n phũng lm vi c, t i nh, t i nh ng i m Internet cụng c ng, 24 gi m t ngy, 7 ngy
trong tu n.
- Ti t ki m chi phớ: Giỳp gi m kho ng 60% chi phớ bao g m chi phớ i l i v chi phớ t
ch c a i m. H c viờn ch t n chi phớ trong vi c ng kớ khoỏ h c v cú th ng kớ nhi u
khoỏ h c m h c n.
- Ti t ki m th i gian: giỳp gi m th i gian o t o t 20-40% so v i ph
ng phỏp gi ng
d y truy n th ng nh h n ch s phõn tỏn v th i gian i l i.
- Uy n chuy n v linh ng: H c viờn cú th ch n l a nh ng khoỏ h c cú s ch d n
c a gi ng viờn tr c tuy n ho c khoỏ h c t t
ng tỏc (Interactive Self-pace Course), t i u
ch nh t c h c theo kh n ng v cú th nõng cao ki n th c thụng qua nh ng th vi n tr c
tuy n
- T i u: N i dung truy n t i nh t quỏn. Cỏc t ch c cú th ng th i cung c p nhi u
ngnh h c, khúa h c c ng nh c p h c khỏc nhau giỳp h c viờn d dng l a ch n
- H th ng húa: E-learning d dng t o v cho phộp h c viờn tham gia h c, d dng theo
dừi ti n h c t p, v k t qu h c t p c a h c viờn. V i kh n ng t o nh ng bi ỏnh giỏ,
ng
i qu n lớ d dng bi t
c nhõn viờn no ó tham gia h c, khi no h hon t t khoỏ h c,
lm th no h th c hi n v m c phỏt tri n c a h .
Nh
c i m:
- V n c m xỳc v khụng gian t o s
-T
ng tỏc tr c ti p v i ng
nt
ng cho ng
i h c.
i dựng b h n ch .
e, Lm vi c t xa
Lm vi c t
xa (Teleworking) thu t ng
Telecommuting. í ngh a c b n l ch nh ng ng
th
ng l hoỏn i cho nhau v i t
i lm vi c t nh ho c trờn
ng ch
khụng ph i l m t n i lm vi c truy n th ng, b ng cỏch s d ng ngu n ti nguyờn vi n thụng
nh thụng qua m ng Internet.
f, H i ngh tr c tuy n
H i ngh tr c tuy n (Teleconference) l hỡnh th c t ch c h i ngh qua cỏc ph n m m,
web h i ngh ho c qua t ng i h i tho i thụng qua mụi tr
ng Internet/PSTN nh m m c
ớch gi m chi phớ v th i gian c a cỏc t ch c so v i nh ng h i ngh tr c ti p (face-to-face).
Ngoi ra õy c ng l ng d ng o t o tr c tuy n (E-learning) cho cỏc cụng ty ho c cỏc
trung tõm, tr
ng h c o t o t xa, l p h c o.
II.2. M t s
ng d ng ph bi n liờn l c, truy n thụng
NCS. Giang Thành Trung - TT Tin học - Ngoại ngữ - Trường Đại học Tây Bắc
Trang 14
IU01. Hiểu biết về CNTT cơ bản
a, Th i n t (E-mail)
Email hay e-mail l
c vi t t t t electronic mail trong ti ng Anh. Email
c ph
bi n t n m 1993. T ny cú ý ngh a l th i n t , ỳng nh tờn g i c a nú th ny ch cú
th s d ng trờn cỏc thi t b i n t . Ch khụng ph i nh th bỡnh th
ng. M ta b t bu c
ph i cú thi t b i n t cú th so n g i v nh n th .
Cụng d ng c a th i n t :
- G i th nhanh chúng, khụng ph i ch i, khụng t n thờm chi phớ gỡ nh cỏc d ch v
th i n t mi n phớ.
- Cú th d dng ki m tra th b t k lỳc no ch c n cú m ng k t n i v i mỏy ch d ch
v th l
c.
b, D ch v tin nh n ng n (Short Messaging Service SMS): l m t giao th c vi n thụng
cho phộp g i cỏc thụng i p d ng ch ng n (khụng quỏ 160 ký t ). D ch v ny hi n nay v n
c s d ng ph bi n trờn cỏc thi t b truy n thụng nh i n tho i di ng.
c, D ch v nh n tin t c th i (Instant Messaging IM): l d ch v cho phộp hai ng
i tr
lờn núi chuy n tr c tuy n v i nhau qua m t m ng mỏy tớnh.
Nh n tin th c th i l trũ chuy n d a trờn m ng, ph
ng phỏp núi chuy n ph bi n hi n
nay. Nh n tin nhanh d dựng v cú nhi u tớnh n ng hay, nh kh n ng trũ chuy n nhúm, dựng
bi u t
ng xỳc c m, truy n t p tin, tỡm d ch v v c u hỡnh d dng b n li t kờ b n bố.
Nh n tin nhanh ó thỳc y s phỏt tri n c a Internet trong u th p niờn 2000.
d, m tho i qua giao th c Internet (Voice over Internet Protocol VoIP)
m tho i qua giao th c Internet l cụng ngh truy n ti ng núi c a con ng
i (tho i)
qua m ng thụng tin s d ng b giao th c TCP/IP. Nú s d ng cỏc gúi d li u IP (trờn m ng
LAN, WAN, Internet) v i thụng tin
Cú th
c truy n t i l mó hoỏ c a õm thanh trao i.
ng d ng VoIP thay th cho vi c g i i n qua m ng vi n thụng thụng th
ng
gi m chi phớ.
e, M ng xó h i (Social Network)
D ch v m ng xó h i, l d ch v n i k t cỏc thnh viờn cựng s thớch trờn Internet l i
v i nhau v i nhi u m c ớch khỏc nhau khụng phõn bi t khụng gian v th i gian. Nh ng
ng
i tham gia vo d ch v m ng xó h i cũn
c g i l c dõn m ng.
D ch v m ng xó h i cú nh ng tớnh n ng nh chat, e-mail, phim nh, voice chat, chia s
file, blog v xó lu n. M ng i m i hon ton cỏch c dõn m ng liờn k t v i nhau v tr thnh
m t ph n t t y u c a m i ngy cho hng tr m tri u thnh viờn kh p th gi i. Cỏc d ch v ny
cú nhi u ph
ng cỏch cỏc thnh viờn tỡm ki m b n bố, i tỏc: d a theo nhúm (vớ d nh
NCS. Giang Thành Trung - TT Tin học - Ngoại ngữ - Trường Đại học Tây Bắc
Trang 15
IU01. HiÓu biÕt vÒ CNTT c¬ b¶n
tên tr
ng ho c tên thành ph ), d a trên thông tin cá nhân (nh đ a ch e-mail ho c Tên hi n
th ), ho c d a trên s thích cá nhân (nh th thao, phim nh, sách báo, ho c ca nh c), l nh v c
quan tâm: kinh doanh, mua bán...
Hi n nay th gi i có hàng tr m d ch v m ng xã h i khác nhau, v i MySpace và
Facebook n i ti ng nh t.
f, Di n đàn (Forum)
Di n đàn tr c tuy n là n i đ cho ng
Ph
ng th c th
ng đ
i dùng Internet trao đ i th o lu n và tán g u nhau.
c dùng trong di n đàn tr c tuy n là ng
i đ u tiên g i lên m t
ch đ (topic, thread) trong m t đ m c (category, forum) và sau đó nh ng ng
i ti p theo s
vi t nh ng bài góp ý, th o lu n lên đ trao đ i xung quanh ch đ đó.
g, C ng thông tin đi n t
C ng thông tin đi n t là đi m truy c p t p trung và duy nh t; tích h p các kênh thông
tin các d ch v , ng d ng; là m t s n ph m h th ng ph n m m đ
c phát tri n trên m t s n
ph m ph n m m lõi, th c hi n trao đ i thông tin, d li u v i các h th ng thông tin, đ ng th i
th c hi n cung c p và trao đ i v i ng
i s d ng thông qua m t ph
ng th c th ng nh t trên
n n t ng Web t i b t k th i đi m nào và t b t k đâu.
h, Trang thông tin đi n t
Trang thông tin đi n t (website) là h th ng thông tin dùng đ thi t l p m t ho c nhi u
trang thông tin đ
c trình bày d
i d ng ký hi u, s , ch vi t, hình nh, âm thanh và các d ng
thông tin khác ph c v cho vi c cung c p và s d ng thông tin trên Internet.
Có 5 lo i nh sau:
Báo đi n t d
i hình th c trang thông tin đi n t .
Trang thông tin đi n t t ng h p là trang thông tin đi n t c a c quan, t ch c, doanh
nghi p cung c p thông tin t ng h p trên c s trích d n nguyên v n, chính xác ngu n tin
chính th c và ghi rõ tên tác gi ho c tên c quan c a ngu n tin chính th c, th i gian đã đ ng,
phát thông tin đó.
Trang thông tin đi n t n i b là trang thông tin đi n t c a c quan, t ch c, doanh
nghi p cung c p thông tin v ch c n ng, quy n h n, nhi m v , t ch c b máy, d ch v , s n
ph m, ngành ngh và thông tin khác ph c v cho ho t đ ng c a chính c quan, t ch c, doanh
nghi p đó và không cung c p thông tin t ng h p.
Trang thông tin đi n t cá nhân là trang thông tin đi n t do cá nhân thi t l p ho c thi t
l p thông qua vi c s d ng d ch v m ng xã h i đ cung c p, trao đ i thông tin c a chính cá
nhân đó, không đ i di n cho t ch c ho c cá nhân khác và không cung c p thông tin t ng
NCS. Giang Thµnh Trung - TT Tin häc - Ngo¹i ng÷ - Trêng §¹i häc T©y B¾c
Trang 16
IU01. HiÓu biÕt vÒ CNTT c¬ b¶n
h p.
Trang thông tin đi n t
ng d ng chuyên ngành là trang thông tin đi n t c a c quan,
t ch c, doanh nghi p cung c p d ch v
tin, phát thanh, truy n hình, th
ng d ng trong l nh v c vi n thông, công ngh thông
ng m i, tài chính, ngân hàng, v n hóa, y t , giáo d c và các
l nh v c chuyên ngành khác và không cung c p thông tin t ng h p.
(Trích ngh đ nh 72/2013/N -CP v Qu n lý, cung c p, s d ng d ch v internet và
thông tin trên m ng)
III. An toàn lao đ ng và b o v môi tr
ng trong s d ng CNTT-TT
III.1. An toàn lao đ ng
a, M t s lo i b nh liên quan đ n vi c s d ng máy tính lâu dài
- B nh v m t: Tri u ch ng th
ng th y c a "B nh do máy tính" là m i m t, m t khô
rát, nghiêm tr ng h n s làm cho th l c gi m xu ng.
cho m t thì ng
gi m thi u nh ng hi n t
ng có h i
i ng i làm vi c v i máy tính c n ph i ngh ng i m t cách thích đáng. Ví d
nh n u làm vi c trong m t hai ti ng đ ng h thì ph i ngh 10 đ n 15 phút (nh m m t ngh
ch c lát, ng m nhìn cây xanh
dùng thu c nh m t đ duy trì đ
phía xa); th
ng xuyên ch p m t m t cách có ý th c ho c
m cho m t. Ngoài ra, c n ph i l u ý m y đi m nh sau: đ
sáng t i u c a màn hình máy tính là kho ng g p ba l n ánh sáng xung quanh, không đ
c
đ ánh sáng m t tr i và ánh đèn đi n trong phòng gây ph n x trên màn hình; hai m t nhìn
th ng ho c h i nhìn xu ng màn hình đôi chút; c ly gi a hai m t v i màn hình vi tính c n
ph i duy trì trên 60cm.
- nh h
ng h th n kinh: M c dù b c x do màn hình máy tính gây ra là trong m c
an toàn cho phép, nh ng n u c ch u b c x nh v y trong th i gian dài c ng gây nh h
đ i v i h th ng dây th n kinh c a con ng
i, gây nên nh ng hi n t
ng
ng nh đau đ u, bu n
nôn, t c ng c, m t m i, ng không ngon v.v... Bi n pháp t t nh t là ngh dùng máy tính trong
m t th i gian đ kh i b b c x liên t c và kéo dài.
i v i m t s ng
i b nh b xu t hi n
tri u ch ng nghiêm tr ng có th ti n hành ch a tr b ng thu c.
- M i c : s d ng máy tính trong th i gian dài c ng khi n m t s ng
b p th t, ch y u xu t hi n
i c m th y m i
c tay, mông, vai, c . Nguyên nhân gây nên hi n t
ch y u là vì khi thao tác máy tính, các đ ng tác c a chúng ta t
ng nói trên
ng đ i đ n nh t, h u nh
không có thay đ i. Vì v y t th h p lý trong khi s d ng máy tính nh khi đánh máy trên
bàn phím, khu u tay và bàn phím nên
m t b ng ngang nhau, hai chân đ cân b ng trên sàn
nhà, ng i th ng t a l ng vào gh , l a ch n chi c gh có th đi u ch nh đ cao, kho ng 10
phút thì đ ng d y ho t đ ng ch c lát đ th giãn các b p th t… s giúp gi m thi u nh ng tri u
NCS. Giang Thµnh Trung - TT Tin häc - Ngo¹i ng÷ - Trêng §¹i häc T©y B¾c
Trang 17
IU01. Hiểu biết về CNTT cơ bản
ch ng khú ch u ny
b, M t s quy t c c n tuõn th khi s d ng mỏy tớnh phũng trỏnh cỏc b nh th
ng
g p liờn quan n s d ng mỏy tớnh v m b o an ton lao ng
- T th ng i tr
c mỏy tớnh c n tho i mỏi sao chụ khụng ph i ng ng c hay ng
khi nhỡn mn hỡnh. Tay t ngang t m bn phớm v khụng ph i v
cm t
n xa. Gi kho ng cỏch t
m t n mn hỡnh kho ng 50-80cm.
- Mỏy tớnh nờn t
v trớ sao cho ỏnh sỏng khụng chi u th ng vo mn hỡnh v khụng
chi u th ng vo m t. Khụng lm vi c quỏ lõu v i mỏy tớnh. Phũng trỏnh cỏc b nh ngh nghi p
nh : c n th , au l ng, au vai,
- H th ng dõy mỏy tớnh ph i g n gng, m b o an ton v i n.
- S d ng cỏc d ng c ó
c cỏch i n.
- Khi s a ch a mỏy tớnh ph i dựng bỳt th i n phũng trỏnh h i n.
- Cú bỡnh c u h a trong phũng lm vi c.
- Tuõn th ch t ch cỏc quy t c an ton trong lao ng.
III.2. B o v mụi tr
ng
Tỏi ch cỏc thi t b i n t núi chung v cỏc b ph n c a mỏy tớnh núi riờng giỳp khụi
ph c cỏc nguyờn li u c b n v s d ng l i chỳng,h n ch ụ nhi m mụi tr
ng lm nh h
ng
n s c kho c ng ng.
Thúi quen s d ng mỏy tớnh c a ng
l p cỏc ch ti t ki m n ng l
i dựng c ng cú tỏc ng t i mụi tr
ng nh : Thi t
ng cho mỏy tớnh: t ng t t mn hỡnh, t mỏy tớnh vo ch
ng khi khụng s d ng mỏy tớnh trong m t kho ng th i gian di t 1h tr lờn ho c t ng
t t mỏy sau m t kho ng th i gian nh t nh khụng s d ng.
IV. Cỏc v n an ton thụng tin c b n khi lm vi c v i mỏy tớnh
IV.1. Ki m soỏt truy nh p, m b o an ton cho d li u
qu n lý vi c truy c p m ng v Internet, m i cỏ nhõn ng
th
ng
c g n v i m t tờn ng
dựng m i bi t
c tờn ng
i dựng v m t kh u t
ng ng. V i nguyờn lý, ch ng
i dựng v m t kh u c a mỡnh, qua ú cú th qu n lý
trao i thụng tin trờn m ng g n v i t ng cỏ nhõn c a ng
Chớnh vỡ v y, vi c b o v thụng tin v tờn ng
ng tr c ti p n ng
i
c vi c
i dựng.
i dựng v m t kh u l h t s c c n thi t.
N u thụng tin ny b l , m t ai khỏc cú th m o danh ng
khụng phự h p lm nh h
i dựng s d ng d ch v
i dựng ú ng nh ng thụng tin
i dựng.
M t v n t ra ú lm l a ch n m t kh u t t. M t m t kh u t t
c khuy n cỏo nh
sau:
NCS. Giang Thành Trung - TT Tin học - Ngoại ngữ - Trường Đại học Tây Bắc
Trang 18
IU01. HiÓu biÕt vÒ CNTT c¬ b¶n
+ M t kh u có ít nh t 12 ký t .
+ K t h p các ký t ch s , bi u t
ng, ch cái vi t hoa, ch cái th
ng.
+ T o m t kh u có v n đi u.
+ M t câu trong m t bài hát ho c tên m t b phim b n yêu thích.
+ S d ng Thu t ng chuyên môn
+…
M t kh u t t đ n đâu nh ng n u không có bi n pháp b o v , ho c chia s cho nhi u
ng
i thì m t kh u đó c ng không có tác d ng. Khi th c hi n các giao d ch tr c tuy n c n
h n ch đ l thông tin cá nhân b ng cách: s d ng bàn phím o do d ch v cung c p, s d ng
các công ngh đ ng nh p hi n đ i: m ng m t, vân tay. C n c nh giác v i ng
t ng
i l , các Email
i l , th gi m o.
t m t kh u không ch đ i v i các tài kho n trên m ng mà nên đ t m t kh u v i c d
li u ng
i dùng t
ng tác hàng ngày nh đ t m t kh u cho các t p tin v n b n, sao l u d
li u th
ng xuyên đ tránh d li u b thay đ i trái phép.
IV.2. Ph n m m đ c h i (malware)
Hi n nay có m t s ph n m m đ c h i nh m phá ho i, đánh c p d li u, t ng ti n ng
s d ng đ
i
c chia thành các nhóm nh :
- Virus là m t ch
ng trình mà có th lây lan (l p l i) t m t máy tính khác. Virus
th
ng ph i đ
đ
c kh i ch y, nó có th s lây lan sang các file th c thi khác v i nhi u t c đ khác nhau
nh ng th
c đ a th ng vào m t t p tin th c thi đ ch y. Khi t p tin th c thi b nhi m
ng là r t nhanh. Hi u chính xác đ cho m t virus lây lan, nó th
s can thi p c a ng
ng đ i h i m t
i dùng. Ví d n u b n đã t i v m t t p tin đính kèm t email c a b n
và h u qu sau khi m t p tin nó đã lây nhi m đ n h th ng c a b n, đó chính là virus vì nó
đòi h i ng
i s d ng ph i m t p tin. Virus có nhi u cách r t khéo léo đ chèn mình vào các
file th c thi. Có m t lo i virus đ
c g i là cavity virus, có th chèn chính nó vào ph n s
d ng c a m t t p tin th c thi, đo đó nó l i không làm t n t i đ n t p tin c ng nh làm t ng
kích th c c a file.
Lo i ph bi n nh t c a virus hi n nay là virus Macro. Lo i này th
ng t n công vào ng
d ng v n phòng c a Microsoft nh Word, Excel, Powerpoint, Outlook, v.v…. K t khi
Offive tr nên ph bi n c trên Mac.
- Trojan là m t ch
vào đó nó s đ
ng trình ph n m m đ c h i mà không c g ng đ t tái t o, thay
c cài đ t vào h th ng c a ng
i dùng b ng cách gi v là m t ch
ng trình
ph n m m h p pháp. Tên c a nó xu t phát t th n tho i Hy L p c ng đã khi n nhi u ng
NCS. Giang Thµnh Trung - TT Tin häc - Ngo¹i ng÷ - Trêng §¹i häc T©y B¾c
Trang 19
i
IU01. HiÓu biÕt vÒ CNTT c¬ b¶n
dùng t
ng ch ng nh nó vô h i và đó l i chính là th đo n c a nó đ khi n ng
đ t nó trên máy tính c a mình. Khi m t Trojan đ
c cài đ t trên máy tính c a ng
i dùng cài
i dùng, nó
s không c g ng đ gài chính nó vào m t t p tin nh virus, nh ng thay vào đó nó s cho
phép các hacker ho t đ ng đ đi u khi n máy tính c a ng
i dùng t xa. M t trong nh ng
ng d ng ph bi n nh t c a m t máy tính b nhi m Trojan là làm cho nó tr thành m t ph n
c a botnet. M t botnet c b n là m t lo t các máy đ
đ
c k t n i qua internet và sau đó có th
c s d ng đ g i th rác ho c th c hi n m t s nhi m v nh các cu c t n công Denial-
of-service (t ch i d ch v ) th
ng có trên các Website.
- Spyware là lo i ph n m m chuyên thu th p các thông tin t các máy ch (thông th
vì m c đích th
ng
ng m i) qua m ng Internet mà không có s nh n bi t và cho phép c a ch
máy. M t cách đi n hình, spyware đ
c cài đ t m t cách bí m t nh là m t b ph n kèm theo
c a các ph n m m mi n phí (freeware) và ph n m m chia s (shareware) mà ng
i ta có th
t i v t Internet. M t khi đã cài đ t, spyware đi u ph i các ho t đ ng c a máy ch trên
Internet và l ng l chuy n các d li u thông tin đ n m t máy khác (th
ng là c a nh ng hãng
chuyên bán qu ng cáo ho c c a các tin t c). Ph n m m gián đi p c ng thu th p tin t c v đ a
ch th đi n t và ngay c m t kh u c ng nh là s th tín d ng..
- Adware là lo i ph n m m có tính ch t c a virus (virus máy tính là ph n m m mà,
nh ng có tính ch t lây lan - qua m ng, qua vi c sao chép m t cách th công...) và m c tiêu
c a nó là qu ng cáo. (Ví d ng
i dùng b t Internet Explorer lên là nó nh y vào 1 trang web
nào đó ho c th nh tho ng trên máy c a ng
i dùng l i hi n lên 1 màn hình qu ng cáo mà b m
vào đó là nó vào trang c a 1 nhà cung c p nào đó c n qu ng cáo). Thông th
ko có h i nhi u l m tr vi c gây khó ch u cho ng
i dùng và làm máy tính ch y ch m đi,
nh ng c ng có th có lo i adware th c hi n 1 vi c m ám trên máy tính mà ng
bi t (Ví d nh
ng thì adware
i dùng không
n c p tài kho n...).
Hi n nay, các ph n ph n m m đ c h i có nhi u cách th c đ xâm nh p vào máy c a
ng
i dùng nh : qua các liên k t trong email, qua t p tin đính kèm trong email, qua thi t b
nh nh USB, qua vi c cài ph n m m mi n phí,…
Chính vì s nguy h i c a các ph n m m đ c h i nên ng
i dùng c n trang b cho mình
nh ng ki n th c phòng tránh và ch ng ph n m m đ c h i thông qua vi c cài đ t và nâng c p
các ch
ng trình di t virus m t cách th
ng xuyên c ng nh nâng cao k n ng s d ng máy
tính cho b n thân đ phòng tránh chúng.
V. M t s v n đ c b n liên quan đ n pháp lu t trong s d ng CNTT
V.1. B n quy n
NCS. Giang Thµnh Trung - TT Tin häc - Ngo¹i ng÷ - Trêng §¹i häc T©y B¾c
Trang 20
IU01. HiÓu biÕt vÒ CNTT c¬ b¶n
Quy n tác gi (Copyright): hay tác quy n ho c b n là đ c quy n c a m t tác gi cho
tác ph m c a ng
i này. Quy n tác gi đ
ch t v n hóa (c ng còn đ
c dùng đ b o v các sáng t o tinh th n có tính
c g i là tác ph m) không b vi ph m b n quy n, ví d nh các bài
vi t v khoa h c hay v n h c, ph n m m, sáng tác nh c, ghi âm, tranh v , hình ch p, phim và
các ch
ng trình truy n thanh. Quy n này b o v các quy n l i cá nhân và l i ích kinh t c a
tác gi trong m i liên quan v i tác ph m này.
Lu t s h u trí tu Vi t Nam, đ
c Qu c h i Vi t Nam khoá XI trong k h p th 8
thông qua ngày 29 tháng 11 n m 2005 và có hi u l c vào ngày 1 tháng 7 n m 2006 quy đ nh
v quy n s h u trí tu đ i v i các s n ph m trí tu .
Quy n tác gi đ i v i ph n m m máy tính bao g m các quy n tài s n và quy n nhân
thân đ
c ghi nh n t i i u 751 B lu t dân s 1995 (BLDS).
i v i vi c cài đ t ph n m m, ng
cho ng
i dùng cu i” đ
b n ph n m m v i ng
bên, ng
i s d ng đ u ph i tuân th “th a thu n gi y phép
c đính kèm theo ph n m m. ây là m t b n cam k t c a bên xu t
i s d ng cu i c a ph n m m g m m t lo t các th a thu n c a c 2
i dùng c n đ c k và xem xét các đi u kho n trong th a thu n đ tránh các r c r i
v sau.
Ph n m m dùng chung (Shareware) là lo i ph n m m mà ng
i dùng đ
c dùng th
trong m t gi i h n nh t đ nh v th i gian (free trial) ho c ch c n ng. Khi h t gi i h n, ng
i
dùng c n b ti n đ mua đ có th ti p t c dùng ph n m m đó.
Ph n m m mã ngu n m (Open Source Software): xem ý c, m c I.1.2.
V.2. B o v d li u
a, Khái ni m
D li u: Theo đi u 4 Lu t Giao d ch đi n t ban hành ngày 29 tháng 11 n m 2005, D
li u là thông tin d
i d ng ký hi u,ch vi t, ch s , hình nh, âm thanh ho c d ng t
ng t .
Qu n lý và b o v d li u: Vi c qu n lý d li u ph thu c d li u đó thu c v ai. N u
là d li u cá nhân s do cá nhân tr c ti p qu n lý và b o v , n u là d li u t p th s đ
trao quy n cho ai đó ch u trách nhi m qu n lý và b o v d li u. Ng
c
i ch u trách nhi m qu n
lý và b o v d li u s ch u trách nhi m v i nh ng v n đ x y ra v i d li u tùy theo quy
đ nh c a nhà n
c, đ n v .
i v i nh ng đ n v thu th p d li u cá nhân c a ng
i dùng thì
ph i có trách nhi m qu n lý, b o v các thông tin cá nhân đó theo pháp lu t quy đ nh.
b, M t s quy đ nh c b n c a lu t pháp Vi t Nam liên quan đ n quy n b o v d li u,
trách nhi m qu n lý d li u
Vi t Nam
Lu t B o v thông tin cá nhân, b o v d li u hi n nay ch a có quy đ nh rõ v vi c b o
NCS. Giang Thµnh Trung - TT Tin häc - Ngo¹i ng÷ - Trêng §¹i häc T©y B¾c
Trang 21
IU01. HiÓu biÕt vÒ CNTT c¬ b¶n
v thông tin cá nhân trên internet và trong ho t đ ng truy n thông.
Theo k ho ch, d án Lu t s trình Qu c h i cho ý ki n t i K h p th 2 c a n m 2017 và
xem xét, thông qua t i K h p th nh t c a n m 2018. Nh v y, Lu t này có hi u l c vào
ngày 1.7.2018 - cùng v i th i đi m có hi u l c c a Lu t Ti p c n thông tin ho c 6 tháng sau
khi Lu t đ
c thông qua.
NCS. Giang Thµnh Trung - TT Tin häc - Ngo¹i ng÷ - Trêng §¹i häc T©y B¾c
Trang 22
IU02. Sử dụng máy tính cơ bản
Mễ UN 02: S
D NG MY TNH C
B N
2. Lm vi c v i h i u hnh
2.1. Mn hỡnh lm vi c
Trờn mn hỡnh n n l cỏc bi u t
ch
ng trỡnh
ng ch
ng trỡnh. S l
c ci t, cú th thờm v xoỏ cỏc bi u t
ng cỏc bi u t
ng ch
ng tu theo
ng trỡnh trờn mn hỡnh
n n.
a. Thanh cụng vi c (Taskbar)
N m
ỏy mn hỡnh, g m cú:
- Bờn trỏi c a thanh l nỳt Start (n i b t u c a t t c cỏc cụng vi c i v i Windows)
- Ti p theo l tờn c a cỏc ng d ng, ti li u ang m
- Ti p theo l bi u t
ng c a cỏc ch
ng trỡnh ang ch y th
ng trỳ (ch y ng m)
- Bờn ph i l ng h bỏo gi hi n t i c a h th ng
b. Thao tỏc dựng chu t
- Click : Nh p trỏi chu t m t l n
- Right click : Nh p ph i chu t m t l n
- Double click : Nh p trỏi chu t liờn ti p 2 l n
- Click and Drag : Nh p v gi phớm trỏi chu t r i kộo n v trớ m i
2.2. Bi u t
ng v c a s
M t s bi u t
ng quan tr ng:
ThS. Hoàng Thị Lam - TT Tin học - Ngoại ngữ - Trường Đại học Tây Bắc
Trang 23
IU02. Sử dụng máy tính cơ bản
a. Computer
Dựng xem n i dung riờng m t th m c hay m t a, cỏch dựng:
- Nh p kộp chu t vo Computer trờn mn hỡnh n n. C a s Computer hi n lờn.
- Nh p kộp chu t vo bi u t
ng bi u th a c ng, n i dung c a a c ng hi n lờn.
b. Recycle Bin (Thựng rỏc)
L u tr t m th i cỏc t p b xoỏ, cú th dựng nú ph c h i cỏc t p b xoỏ nh m.
Thao tỏc dựng Recycle Bin
- Nh p kộp chu t vo bi u t
cỏc i t
ng Recycle Bin, xu t hi n c a s Recycle Bin ch a t t c
ng (th m c, t p) cú th ph c h i l i ho c sao chộp n n i khỏc.
+ Ph c h i:
Nh p chu t vo tờn cỏc i t
ng c n ph c h i
ThS. Hoàng Thị Lam - TT Tin học - Ngoại ngữ - Trường Đại học Tây Bắc
Trang 24