Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kỹ thuật xử lý phát thải,đề mẫu.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.62 KB, 5 trang )

1. Các dụng cụ thu bụi tấm chớp đòi hỏi diện tích làm việc
A. nhỏ

B. lớn

C. rất lớn

2. Các xyclone hình côn phễu là loại có
a. Năng suất lớn

b. HS thấp

c. HS cao

3. Ở phần dưới của thiết bị thu bụi ẩm dưới tác động của lực va đập quán tính có
a. 1 lớp ô đệm

b. 1 lớp dịch thể

c. 1 lớp không khí

4. TB thu bụi điện có thể thu được các hạt bụi có kích thước nhỏ tới
a. 0,1 µm

b. 1µm

c. 0.5µm

5. So với các TB lọc bụi khô, đầu tư cơ bản cho các TB lọc bụi ẩm
a. vượt trội b. Cao hơn c. nhỏ hơn
6. lưu lượng khí cần lọc bụi là 7200 m3/h đi trong tháp rửa khí rỗng có tiết diện 2


m2 thì tốc độ chuyển động của khí là
a. 1 m/s

b. 0,8 m/s

c. 1,2 m/s

7. Hiệu suất lọc bụi của các thiết bị thu bụi theo phương pháp sủi bọt và bọt sẽ cao
khi kích thước hạt
a. d > 1µm b. 3µm

c. d> 5µm

8. Tỉ lệ giữa chiều dài của tủi vải lọc và đường kính của nó đạt
a. 10:1

b. 15:1

c. 30:1

9. Trong thiết bị lọc điện sự phóng điện quầng sáng sẽ yếu đi và tắt dần theo
phương tới
a. Điện cực âm

b. điện cực quầng sáng

c. điện cực lắng

10. Để thu hồi bụi kích thước lớn không cần mức độ lọc bụi vừa phải thì lên chọn
a. TB lọc bụi điện

b. xyclone
c. TB lọc túi vải
11. Nếu về mặt kinh tế ( đạt hiệu suất) cho phép , nên ưu tiên dùng
a. TB sủi bọt

b. TB lọc bụi khô c. TB lọc bụi ẩm


12. Mục đích tính toán buồng lắng bụi là để xác định
a. tốc độ lắng

b. lượng bụi lắng c. diện tích lắng

13. Người ta dùng TB thu bụi tấm chớp để lọc bụi có kích thước
a. < 10µm

b. >10µm

c. >20 µm

14. Để hạt được lắng xuống đáy buồng lắng thì thời gian lắng của các hạt so với
thời gian hạt chuyển động qua buồng phải
a. < v

b. > v

c. bằng nhau

15. Sự tích điện của hạt bụi xảy ra
a. rất nhanh b. rất chậm c. chậm

16. đa số các TB lọc bụi được bố trí làm việc với áp suất
a. Dư , b. > áp suất khí trời

c. chân không

17. sự tái sinh của túi vải lọc được tiến hành theo đơn nguyên qua từng 3.5 phút và
kéo dài mỗi lần
a. 10s

b. 30 s

c. 30 p

18. so với các TB thu bụi ẩm khác thì tiêu thụ nước trong Rotoclon
a. như nhau b. < hơn nhiều

c. > hơn

19. Bụi không có khả năng nổ khi hàm lượng oxy
a. o < 16% b. o<= 18% c .o> 16%
20. Phương pháp lắng hạt trong dịch thể đạt kết quả tốt khi nghiên cứu hạt có kích
thước
a. ≤ 1.5 µm b. 2 - 40µm

c. 0.5 – 1 µm

21. các TB lọc bụi sẽ làm việc hiệu quả hơn khi nhiệt độ của khí ở
a. 200 – 300 0C

b. 350 c. 400


22. Các xyclone hình trụ là loại có
a. NS nhỏ

b. HS cao

c. NS lớn

23. Khi khí chuyển động với tốc độ trung bình là 10 m/s trong ống dẫn tiết diện f
= 0.2 m2 thì lưu lượng khí là


a. 7200 m3/h

b. 7500 m3/h

c. 6500 m3/h

24. Các tháp rửa khí rỗng đảm bảo mức độ thu bụi cao khí bụi có
a. d > 5µm b. d> 8µm

c. d> 10µm

25. Tốc độ thẳng của khí thích hợp để tạo thành chế độ bọt bền vững là:
a. 1 m/s

b. 2 m/s

c. 3 m/s


26. Trong thiết bị lọc bụi điện, để tách bụi khỏi bề mặt các điện cực người ta dùng
phương pháp xung lắc điện cực hoặc phương pháp
a.phóng điện

b. thổi ngược dòng. C. rửa điện cực

27. Để thu hồi bụi có độ phân tán cao ( 0,1 – 0,5 µm) hiệu của thiết bị lọc xơ
mỏng không nhỏ hơn
a. 99%

b. 90% c. 80%

28. Nếu biết lượng bụi bị thu hồi bởi biết bị lọc bụi là 15 g/s và lượng bụi trong khí
đi ra khỏi thiết bị là 2 g/s thì hiệu suất lọc bụi là:
a. 85%

b. 88, 2 %

c. 75,2 %

29. So với tháp rửa khí rỗng , thiết bị thu bụi có ô đệm có trở lực
a. lớn hơn nhiều

b. Nhỏ hơn c. Như nhau

30. Đối với các bụi cơ học có kích thước lớn. hiệu suất lọc bụi của các xyclone đạt
a. 95%

b. 80%


c. 90%

31. Trong các buồng lắng bụi có khả năng lắng hoàn toàn các hạt có kích thước
a. > 5µm

b. <20µm

c. 32 – 40 µm

32. Trong máy rửa venturi dòng khí bụi chuyển động có tốc độ chuyển động đến
a. 150 m/s

b. 80 m/s c. 20m/s

33. Muốn khí có lưu lượng là 4 m3/s chuyển động với tốc độ 1, 27 m/s trong phần
trục xyclone thì đường kính xyclone phải bằng
a. 4 m

b. 2,5 m

c. 2 m

34. Vải bông có hiệu suất lọc tốt, và giá thành rẻ nhưng nó có nhược điểm


a. độ bền cơ học thấp

b. độ bền nhiệt độ thấp

c. Quá xốp


35. Thiết bị lọc bụi điện là thiết bị có chi phí năng lượng
a. thấp

b. cao c. trung trình

36. ở các thiết bị lọc bụi điện khô để tách bụi khỏi điện cực người ta dung
a. thả ngược ròng b. phun nước

c. rung lắc điện cực

37. So với các thiết bị thu bụi ẩm, các thiết bị lọc bụi khô tiêu thụ năng lượng
A, cao hơn b. thấp hơn c. bằng nhau
38. đối với các khí dễ nổ các thiết bị lọc bụi không được phép làm việc với áp suất
a. > áp suất khí trời

b. chân không

c. bằng áp suất khí trời

39. công thức stock để tích tốc độ lắng của hạt có dạng
a. ω =

( ρ1 − ρ 2 ).g .d 2
18µ

40. trong các thiết bị lọc bụi điện thì hiệu suất lọc bụi chỉ được xác định bằng
phương pháp tính
a. thể tích


b. trọng lượng

c. thành phần hóa học

41. trong thiết bị thu bụi tấm chớp, khi tăng tốc độ khí gần tấm chớp hiệu suất thu
bụi sẽ
A, giữ nguyên

b. giảm đi

c. tăng đột biến

42. để đạt được hiệu suất lọc bụi yêu cầu cho các hạt bụi được lắng bụi với tốc độ
a. nhỏ. B. rất lớn. c. lớn
43. để thu hồi các khí dễ nổ hoặc độc hại nên chọn
A, tb lọc bụi điện b, thiết bị lọc bụi ẩm, tb lọc túi vải
44. so với các thiết
45. so với các thiết bị lọc bụi khô các thiết bị lọc bụi ẩm có thể tích
A, < b, >

c=

46, áp suất dư cực đại khi nổ bụi có thể đạt tới
A, 5000 kPa

b.3500kPa

c, 1000 kPa



47, đường kính của các xyclone hình trụ thường không vượt quá
A, 2000 mm

b. 1500 mm c. 1000 mm

48. bụi sinh ra trong quá trình cháy, phản ứng hóa học có kích thước
A,> 20 µm

b. < 5 µm

c. 10 – 20 µm



×