Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tổng hợp một số câu trong đề thi thử hóa 2017 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.48 KB, 5 trang )

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN HÓA HỌC – LẦN 1
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------Mã đề thi: 715

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80;
Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64; Ag = 108.
Câu 1. Cation X2+ có cấu hình electron là [Ar]. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là.
A. 20
B. 18
C. 40
D. 36
Câu 2. Valin có tên thay thế là.
A. axit 2-aminopropanoic
B. axit aminoetanoic
C. axit 2-amino-3-metylbutanoic
D. axit 3-amino-2metylbutanoic
Câu 3. Quặng nào sau đây không chứa nguyên tố sắt.
A. Xiđirit
B. Manhetit
C. Pyrit
D. Đolomit
Câu 4. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nhôm có tính chất lưỡng tính vì tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
B. CO khử được Al2O3 ở nhiệt độ cao.
C. Khí SO2 làm mất màu dung dịch brom.
D. Dùng CO2 dập tắt được đám cháy magiê.
Câu 5. Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng oxi hóa – khử.


A. SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr
B. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
t
 2CuO + 4NO2 + O2 D. Fe3O4 + 8HCl  2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
C. 2Cu(NO3)2 
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức xanh lam, vừa tham gia phản ứng
tráng gương?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Sobitol
D. axit glutamic
Câu 7. Ancol X có tên gọi 3-metylbutan-2-ol có công thức cấu tạo là.
A. (CH3)2CH-CH(OH)-CH3
B. (CH3)3-C-CH2OH
C. (CH3)2CH-CH2-CH2OH
D. (CH3)2-C(OH)-CH2-CH3
Câu 8. Dãy các kim loại đều thụ động với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là.
A. Al, Fe, Ag
B. Fe, Ag, Cu
C. Al, Fe, Cr
D. Cr, Fe, Ag
Câu 9. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH-  H2O
A. H2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2H2O
B. HCOOH + KOH  HCOOK + H2O
C. HCl + NaOH  NaCl + H2O
D. H2S + 2NaOH  Na2S + 2H2O
Câu 10. Ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?
A. CH3CH2OH và CH3-NH-CH3
B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CH-NH2
C. (CH3)3COH và C6H5NH-CH3

D. CH3-NH-C2H5 và (CH3)2CH-CH(OH)-CH3
Câu 11. Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Al(OH)3
B. Al2O3
C. Al
D. KNO3
Câu 12. Glyxerol có công thức là.
A. C3H5OH
B. C2H5OH
C. C2H4(OH)2
D. C3H5(OH)3
Câu 13. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong số lò phản ứng hạt nhân.
B. Nhôm là nguyên tố phổ biến trong võ trái đất.
C. Phèn chua có công thức là KAl(SO4)2.12H2O.
D. Nhiệt phân NaHCO3 thu được Na2O, CO2 và H2O.
Câu 14. Các chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng với hiđro?
A. vinylaxetilen, ancol etylic, axetilen.
B. vinylaxetilen, benzen, isopentan.
C. buta-1,3-đien, glucozơ, anđehit axetic. D. glucozơ, anđehit axetic, isopentan.
Câu 15. Ở điều kiện thích hợp, phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na; NaOH; NaHCO3.
B. Na; NaOH; Br2.
C. Na; Br2; CH3COOH.
D. Br2; HCl; KOH.
0

Trang 1/5 - Mã đề 715



Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho CaC2 vào lượng dư nước cất.
(2) Cho Al4C3 vào lượng dư nước cất.
(3) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(4) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaAlO2.
(5) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(6) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4.
Số thí nghiệm thấy khí thoát ra; đồng thời thu được kết tủa là.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 17. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là.
A. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
B. AgNO3 và Mg(NO3)2
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2 và AgNO3
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen.
(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(4) Ở điều kiện thường, dung dịch axit fomic tác dụng được với Cu(OH)2.
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Các este được tạo bởi axit fomic đều cho phản ứng tráng gương.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4

Câu 19. Cho dãy các chất: metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy
là.
A. etanal
B. etanol
C. axit etanoic
D. metyl fomat
Câu 20. Cho các chất: etanal, metanol, propenal, etyl axetat, etanol, natri axetat. Số chất mà chỉ bằng một
phản ứng trực tiếp điều chế được axit axetic là.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 21. Hợp chất hữu cơ đơn chức X (thành phần C, H, O). X tác dụng được NaHCO3 và có khối lượng
phân tử bằng 60 đvC. Tính chất nào sau đây của X là không đúng?
A. X có công thức đơn giản nhất là CH2O.
B. X có mùi chua của giấm.
C. Tính axit của X yếu hơn tính axit của phenol.
D. X có thể điều chế được từ ancol metylic và cacbon oxit.
Câu 22. Cho dãy các chất: metylamoni clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, triolein. Số chất
trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 23. Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với Na.
(2) Phenol tan tốt trong đimetyl ete.
(3) Phenol tác dụng được với dung dịch Br2.
(4) Phenol có tính axit nên tác dụng được với dung dịch NaHCO3.
(5) Phenol là một ancol thơm.

Số phát biểu đúng là.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 24. Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là.
A. Oxi hóa etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 (t0 C).
B. Oxi hóa ancol etylic bằng CuO (t0 C).
C. Cho axetilen hợp nước ở 800C và xúc tác HgSO4.
D. Đun nóng vinyl axetat trong dung dịch NaOH.
Câu 25. Cho 2x gam một axit đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với x gam Na. Axit đó là.
A. C2H3COOH
B. C2H5COOH
C. HCOOH
D. CH3COOH
Câu 26. Cho dãy các chất sau: NaOH, NaHCO3, CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc), dung dịch Br2, H2 (xúc
tác Ni, t0), HCHO (xúc tác H+). Số chất trong dãy tác dụng với phenol là.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Trang 2/5 - Mã đề 715


Câu 27. Cho các chất sau đây: (1) C2H5OH; (2) C2H4; (3) C2H2; (4) CH2=CHCOOH, (5) CH4; (6) CH3OH;
(7) CH3COOCH=CH2. Trong điều kiện thích hợp, bằng một phản ứng trực tiếp, có bao nhiêu chất điều chế
được CH3CHO?
A. 3
B. 4

C. 5
D. 6
Câu 28. Cho dãy các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z), đimetyl ete (T), alanin (G).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là.
A. Z, T, Y, G, X.
B. Y, T, X, G, Z.
C. T, Z, Y, X, G.
D. T, X, Y, Z, G.
Câu 29. Tên thay thế (theo IUPAC) của CH3-CH(CH3)-CH2-CH(OH)-CH3 là.
A. 4,4-đimetylbutan-2-ol.
B. 4-metylpentan-2-ol.
C. 2-metylpentan-4-ol.
D. 4-metylhexan-2-ol.
Câu 30. Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. Poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
B. Nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
C. Nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
D. Nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT
Câu 31. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Glucozơ và fructozơ là monosaccarit.
B. Thủy phân amilopectin (xúc tác H+, t0) thu được một loại monosaccarit duy nhất.
C. Saccarozơ chỉ tồn tại dạng mạch vòng.
D. Glucozơ khử được H2 (Ni, t0) thu được sobitol.
Câu 32. Cho các nhận định sau:
(1) Trong hợp chất, flo chỉ có một mức oxi hóa duy nhất là -1.
(2) Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
(3) Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
(4) Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời bằng cách đun nóng.
(5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3, thấy xuất hiện ăn mòn hóa học.
(6) Nhôm là kim loại nhẹ và có tính dẫn điện tốt.

Số nhận định đúng là.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 33. Lấy cùng một lượng ban đầu của các kim loại sau: Zn, Mg, Al, Fe tác dụng với dung dịch HCl
loãng dư. Kim loại nào giải phóng nhiều khí H2 nhất (đo ở cùng điều kiện)?
A. Al.
B. Mg.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư.
(2) Cho dung dịch FeCl3 dư vào dung dịch AgNO3.
(3) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH.
(4) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch H3PO4.
Số thí nghiệm mà dung dịch sau khi kết thúc phản ứng luôn chứa 2 muối là.
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 35. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm nitơ có trong phân.
B. Đạm hai lá có công thức là NH4NO3.
C. Phân kali, natri giúp cây trồng tăng khả năng chịu úng, chịu hạn và chịu rét.
D. Quặng đolomit là nguyên liệu trực tiếp để điều chế phân supe photphat kép.
Câu 36. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào dung dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch X và
4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được (3,75m + 0,23) gam muối. Giá trị của m là.

A. 5,62 gam
B. 5,08 gam
C. 6,14 gam
D. 4,86 gam
Câu 37. Cho 7,2 gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch X và 2,016 lít khí H2
(đktc). Sục CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 14,04 gam
B. 4,68 gam
C. 2,34 gam
D. 7,02 gam
Câu 38. Hòa tan hết hỗn hợp rắn X chứa 0,1 mol Mg và 0,12 mol Al cần dùng 200 gam dung dịch HNO 3
a%, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 5,64 gam. Giả sử nước bay hơi không
đáng kể. Giá trị của a là.
A. 22,05%
B. 19,85%
C. 21,42%
D. 17,64%
Trang 3/5 - Mã đề 715


Câu 39. Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,24 mol HCl và 0,18 mol CuCl 2. Kết thúc phản ứng, lấy
thanh Mg ra, khối lượng thanh Mg thay đổi như thế nào so với trước phản ứng?
A. tăng 7,20 gam
B. giảm 2,88 gam
C. tăng 4,32 gam
D. giảm 1,44 gam
Câu 40. Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào dung dịch chứa 0,36 mol HCl, kết thúc
phản ứng thấy thoát ra 5,6 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được
m gam rắn khan. Giá trị m là.
A. 36,24 gam

B. 39,21 gam
C. 40,40 gam
D. 41,59 gam
Câu 41. Cho dung dịch axit acrylic vào dung dịch NaHCO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch
chỉ chứa một muối duy nhất có khối lượng m gam; đồng thời thấy thoát ra 3,584 lít khí CO2 (đktc). Giá trị
m là.
A. 11,28 gam
B. 13,20 gam
C. 15,04 gam
D. 17,60 gam
Câu 42. Dẫn 5,52 gam hơi ancol X đi qua ống sứ chứa CuO, đun nóng. Sau một thời gian thấy khối lượng
ống sứ giảm 1,92 gam; đồng thời thu được anđehit Y. Lấy toàn bộ Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
dư, đun nóng, thu được lượng kết tủa là.
A. 51,84 gam
B. 25,92 gam
C. 12,96 gam
D. 6,48 gam
Câu 43. Cho 19,8 gam hỗn hợp E chứa chất hữu cơ X (C2H7O3N) và chất hữu cơ Y (C2H8O3N2) vào 400
ml dung dịch NaOH 1M, đun nhẹ. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch F chứa các chất vô cơ; đồng thời
thoát ra 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí có khả năng làm quì tìm ẩm hóa xanh. Cô cạn dung dịch F thu được
lượng rắn khan là.
A. 18,86 gam
B. 22,72 gam
C. 20,48 gam
D. 17,68 gam
Câu 44. Đun nóng 0,25 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở với dung dịch AgNO3/NH3,
dư thu được 32,4 gam Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 25,56 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được hỗn hợp gồm 2 muối của 2 axit đồng đẳng kế tiếp và 15,48 gam hỗn hợp F chứa 2 ancol kế tiếp. Phần
trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp E là.
A. 52,11%

B. 43,43%
C. 56,57%
D. 47,89%
Câu 45. Đốt cháy 5,76 gam hydrocacbon X mạch hở với lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung
dịch Ca(OH)2, thu được 20,0 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch tăng 6,24 gam. Số đồng phân
cấu tạo của X là.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 46. Cho 73,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào dung dịch chứa 0,18 mol KCl thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây,
thu được dung dịch Y; đồng thời ở anot thoát ra 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số
mol khí thoát ra ở 2 cực là 0,381 mol. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch Y chứa K2SO4 và H2SO4.
B. Nếu thời gian điện phân là 1,5t thì nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực.
C. Dung dịch Y chứa K2SO4, NiSO4 và H2SO4.
D. Dung dịch Y chứa K2SO4, CuSO4 và H2SO4.
Câu 47. X, Y là hai este đều no, đơn chức; Z là este no, hai chức (X, Y, Z đều mạch hở). Đốt cháy 17,96
gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2, thu được
36,0 gam kết tủa; đồng thời khối lượng dung dịch tăng 2,76 gam. Mặt khác đun nóng 17,96 gam E với 280
ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chứa 2
muối. Phần trăm khối lượng của X (MX < MY) có trong hỗn hợp E là.
A. 4,9%
B. 8,2%
C. 9,8%
D. 7,3%
Câu 48. Hòa tan 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa NaHSO4 51,2% và
HNO3 2,1%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 156,74 gam dung dịch Y chứa các muối trung hòa và hỗn
hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối của Z so với He bằng 4,75. Cho

từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Al(OH)3

a

NaOH
0,04

0,40

0,72
Trang 4/5 - Mã đề 715


Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Phần trăm khối lượng của Al2O3 có trong hỗn hợp X là.
A. 3,40%
B. 8,16%
C. 6,80%
D. 10,20%
Câu 49. X, Y là hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng axit acrylic; Z là ancol 2 chức; T là este
được tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 1,04 mol O2, thu
được 17,64 gam nước. Mặt khác hydro hóa hoàn toàn 22,2 gam E cần dùng 0,09 mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu
được hỗn hợp F. Đun nóng toàn bộ F với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được hỗn hợp chứa a gam muối của X và b gam muối của Y (MX < MY). Tỉ lệ gần nhất của a : b là.
A. 0,5
B. 1,8
C. 1,6
D. 0,6
Câu 50. Hỗn hợp E chứa ba peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở, có tổng số liên kết peptit là 13;
trong mỗi phân tử X, Y, Z đều có số nguyên tử oxi không nhỏ hơn 6. Đốt cháy hết 32,052 gam E cần dùng

2,061 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Nếu thủy phân hoàn toàn 0,35 mol E cần dùng dung
dịch chứa 82,0 gam NaOH, thu được dung dịch chứa muối của glyxin và valin. Biết rằng trong E số mol
của X nhỏ hơn số mol của Y. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là.
A. 3,62%
B. 4,31%
C. 2,68%
D. 6,46%
---------------------------------HẾT---------------------------------

Trang 5/5 - Mã đề 715



×