Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tổng hợp một số câu trong đề thi thử hóa 2017 (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.59 KB, 3 trang )

KIỂM TRA KIẾN THỨC
Câu 1. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Thổi dòng khí H2 đến dư qua ống sứ chứa CuO.
(3) Nhiệt phân AgNO3.
(4) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl3.
(5) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
(6) Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 2. Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(1) C + CO2  2CO
(2) 2C + Ca  CaC2
(3) C + 2H2  CH4
(4) C + 4HNO3  4NO2 + CO2 + 2H2O
(5) C + O2  CO2
(6) C + O2  CO
(7) C + H2O  CO + H2
(8) C + H2O  CO2 + H2
Số phản ứng mà cacbon đóng vai trò là chất khử là.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 3. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho anilin vào dung dịch Br2.
(2) Sục metylamin vào dung dịch FeCl3.
(3) Sục khí etylen vào dung dịch KMnO4.


(4) Cho anđehit oxalic vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
(5) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(6) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(7) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(8) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch saccarozơ.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là.
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Câu 4. Cho các phản ứng sau:
0

xt, p, t
(1) HOOC-C6H4-COOH + HO-CH2-CH2-OH 

0

xt, p, t
(2) NH2-(CH2)5-COOH 

0

xt, p, t
(3) CH2=CH-CN 

0

xt, p, t
(4) NH2-(CH2)6-COOH 


0

t
(5) NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH + NaOH 

0

xt, p, t
(6) NH2-(CH2)5-NH2 + NH2-(CH2)5COOH 

Số phản ứng điều chế tơ tổng hợp là.
A. 4
B. 3
C. 6
Câu 5. Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(1) 2H2SO4 + C  CO2 + 2SO2 + 2H2O
(2) 4H2SO4 + 2Fe(OH)2  Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
(3) 10H2SO4 + 2Fe3O4  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
(4) H2SO4 + Fe  FeSO4 + H2
(5) 2H2SO4 + Ca3(PO4)2  Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
(6) H2SO4 + 2NaCl  Na2SO4 + 2HCl
(7) H2SO4 + Na2SO3  Na2SO4 + SO2 + H2O
(8) 3H2SO4 + 2Fe(OH)3  Fe2(SO)3 + 6H2O
Số phản ứng oxi hóa – khử là.
A. 4
B. 6
C. 5
Câu 6. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

(2) Sục khí H2S vào dung dịch Br2.
(3) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(4) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
(5) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

D. 5

D. 7


(6) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3.
(7) Cho CuS vào dung dịch HCl đặc.
(8) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm có phản ứng xảy ra là.
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột sắt đến dư vào dung dịch bạc nitrat.
(2) Đốt cháy bột sắt trong khí clo.
(3) Đốt cháy hỗn hợp bột chứa sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
(4) Cho bột sắt đến dư vào dung dịch axit nitric đặc, nóng.
(5) Cho bột sắt vào dung dịch axit clohydric loãng.
(6) Cho bột sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat
Số thí nghiệm thu được muối Fe2+ là.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4

Câu 8. Cho các nhận định sau:
(1) Hydro hóa hoàn toàn glucozơ và fructozơ thu được một sản phẩm duy nhất là sobitol.
(2) Dùng dung dịch AgNO3/NH3 (t0) có thể nhận biết được glucozơ và saccarozơ.
(3) Trong phân tử amilopectin có chứa 2 loại liên kết -1,4-glicozit và -1,6-glicozit.
(4) Đun nóng tinh bột trong môi trường axit, sản phẩm thu được cho phản ứng tráng gương.
(5) Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được glucozơ, glyxerol và etylen glicol.
(6) Thủy phân hỗn hợp chứa saccarozơ và amilozơ (xúc tác H+, t0) thu được một loại monosacarit.
Số nhận định đúng là.
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 9. Cho dãy các chất sau: triolein; phenol; alanin; lysin; đimetylamin; phenylamoni clorua; vinyl axetat;
ancol anlylic. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là.
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 10. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. C2H5ONa + H2O  C2H5OH + NaOH
B. CO2 + C6H5ONa + H2O  NaHCO3 + C6H5OH
C. C6H5OH + Na2CO3  NaHCO3 + C6H5ONa
D. HOCOCH3 + NaOH  HCOONa + CH3OH
Câu 11. Hòa tan hết 24,96 gam hỗn hợp X (dạng bột) gồm Fe, Cu và các oxit Fe trong dung dịch HCl loãng
dư, thu được dung dịch Y và 0,896 lít khí H2 (đktc). Sục khí H2S đến dư vào dung dịch Y thấy tạo thành
8,64 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, sau khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra
1,008 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc) và 139,04 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của oxi có
trong hỗn hợp X là.
A. 19,23%
B. 20,51%

C. 22,44%
D. 21,15%
Câu 12. Hỗn hợp E chứa este X (CnH2n-4O4) và este Y (CmH2m-10O4) với X, Y mạch hở và không chứa nhóm
chức khác. Đun nóng 33,32 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp mưới và 19,2 gam ancol Z
duy nhất. Đun nóng Z với H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ T có tỉ khối so với Z bằng 1,7. Đốt cháy hỗn hợp
muối cần dùng 0,57 mol O2, thu được CO2, H2O và K2CO3. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E
là.
A. 39,97%
B. 66,63%
C. 53,30%
D. 59,96%
Câu 13. Cho 27,24 gam tinh thể MSO4.nH2O vào 400 ml dung dịch NaCl 0,8M và CuSO4 0,3M thu được
dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi, trong
thời gian t giây; thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thoát ra 0,18 mol khí. Nếu thời gian
điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra ở 2 cực là 0,44 mol. Giá trị m là.
A. 12,40
B. 12,80 gam
C. 14,76 gam
D. 15,36 gam
Câu 14. Hỗn hợp E chứa ba axit cacboxylic đều mạch hở (trong đó có một axit không no, chứa một liên kết
C=C, tồn tại đồng phân hình học và hai axit no, hai chức hơn kém nhau 14 đvC). Cho 13,8 gam E tác dụng
với NaHCO3 vừa đủ thu được 6,048 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác đốt cháy 13,8 gam E với lượng oxi vừa đủ,
sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2, thu được 17,73 gam kết tủa; đồng thời khối lượng dung dịch
tăng 3,75 gam. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử lớn nhất trong E là.
A. 22,61%
B. 30,14%
C. 15,07%
D. 33,91%
Câu 15. Hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở và đều được tạo bởi từ glyxin và valin; có tổng số liên kết peptit
là 13. Trong mỗi phân tử peptit đều có số nguyên tử oxi không nhỏ hơn 6. Đốt cháy 0,12 mol hỗn hợp E



chứa X, Y, Z cần dùng 2,025 mol O2. Mặt khác đun nóng 67,23 gam cần dùng 660 ml dung dịch NaOH
1,5M. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp E là.
A. 53,82%
B. 58,95%
C. 48,68%
D. 34,42%
Câu 16. Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,58 mol HCl, sau
khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan và thấy thoát ra 1,344 lít (đktc)
hỗn hợp khí Y gồm H2, NO, NO2 có tỷ khối so với H2 bằng 14. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch
X , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z; 84,31 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,224 lít
(đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu
gần nhất với?
A. 16%
B. 17%
C. 18%
D. 19%
Câu 17. X là trieste, trong phân tử chứa 8 liên kết , được tạo bởi glyxerol và hai axit cacboxylic không no
Y, Z (X, Y, Z đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 26,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 1,01 mol O2.
Mặt khác 0,24 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,48 mol Br2. Nếu lấy 26,12 gam E tác dụng với
360 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được dung dịch chứa a gam muối của Y và b gam muối của Z
(MY < MZ). Tỉ lệ a : b gần nhất là.
A. 3,2
B. 3,4
C. 3,3
D. 3,5
Câu 18. Hỗn hợp X chứa 2-metylpropen; but-2-in và vinyl axetilen có cùng số mol. Nung nóng hỗn hợp X
với 0,12 mol H2 (Ni làm xúc tác), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y chỉ chứa các hydrocacbon có tỉ
41, 5

khối so với He bằng
. Dẫn Y lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,18 gam
3
kết tủa; bình 2 đựng dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình tăng 3,12 gam. Khí thoát ra khỏi bình 2 đem
đốt cháy hoàn toàn cần dùng x mol O2. Giá trị của x là.
A. 0,650 mol
B. 0,520 mol
C. 0,675 mol
D. 0,585 mol
Câu 19. Hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và (trong đó oxi chiếm 21,951% khối lượng hỗn hợp). Dẫn
6,72 lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ chứa 32,8 gam X, nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn
Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ Y trong dung dịch HNO3 loãng, dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 122,7 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp
khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với He là 8,375. Số mol HNO3 phản ứng là.
A. 1,7655.
B. 1,715.
C. 1,825.
D. 1,845
Câu 20. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, MgO và MgCO3 tác dụng vừa đủ dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4
0,5M thu được 6,048 lít hỗn hợp khí X và dung dịch chứa (1,5m + 7,23) gam hỗn hợp muối. Mặt khác hòa
tan hết m gam hỗn hợp trên trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Y và 3,584 lít hỗn hợp khí
Z gồm 2 khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cô cạn dung dịch Y thu được (2m + 12,64) gam muối khan. Giá
trị m là.
A. 16,68 gam
B. 14,88 gam
C. 11,88 gam
D. 16,20 gam
-----------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------




×