Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Nghiên cứu khả năng phân hủy chất màu của hạt nano cu doped zno

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.99 KB, 12 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH
CƠ SỞ THANH HÓA

BÁO CÁO NỘI DUNG ĐỒ ÁN
TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: Nghiên cứu khả năng phân hủy chất màu của hạt nano Cu-doped ZnO

Giảng viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:

Thanh Hóa, 7 tháng 9 năm 2016


NỘI DUNG


KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU
Stt

Nội dung công việc

Thời gian

1

Nhận đề tài + tìm kiếm tài liệu

1/8/2016-10/8/2016

2



Nộp đề cương chi tiết của đề tài

11/8/2016-17/8/2016

3

Chuẩn bị hóa chất, thiết bị

18/8/2016-24/8/2016

4

Làm thực nghiệm

5

Báo cáo giữa kỳ

12/2016

6

Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo

6/2017

7

Báo cáo cuối kỳ


6/2017

09/2016-06/2017


NỘI DUNG NGHIÊN CỨU


QUY TRÌNH THỰC NGHIỆM
Khảo sát khả năng phân hủy chất màu của hạt nano với tỷ lệ pha tạp khác nhau

50ml dd

0.25 g

RB 198 30 ppm

CuXZn1-XO
Để dưới ánh sáng đèn
Phillip 14w trong hộp kín

x%

Khuấy 10 phút, 300 vòng/phút

0.1
0.3
0.5


Lắng

0.7
0.9
Đo bằng máy UV-Vis

A=? → Sự biến thiên nồng độ thuốc

λmax= 625nm

nhuộm


QUY TRÌNH THỰC NGHIỆM
Khảo sát điều kiện tối ưu

50ml dd

m (g)

RB 198 C ppm

CuXZn1-XO
Để dưới ánh sáng đèn
Phillip P (w ) trong hộp kín

Khuấy T phút, 300 vòng/phút
C(ppm)

t (phút)


20

5

30

15

50

30

75

45

100

60

Lắng

Đo bằng máy UV-Vis

A=? → Sự biến thiên nồng độ thuốc

λmax= 625nm

nhuộm



QUY TRÌNH THỰC NGHIỆM
Khảo sát điều kiện tối ưu

50ml dd

m (g)

RB 198 C ppm

CuXZn1-XO
Để dưới ánh sáng đèn
Phillip P (w ) trong hộp kín

Khuấy T phút, 300 vòng/phút

m (g)
0.1

Lắng

0.25
0.3
Đo bằng máy UV-Vis

A=? → Sự biến thiên nồng độ thuốc

λmax= 625nm


nhuộm


QUY TRÌNH THỰC NGHIỆM
Khảo sát điều kiện tối ưu

50ml dd

m (g)

RB 198 C ppm

CuXZn1-XO
Để dưới ánh sáng đèn
Phillip P (w ) trong hộp kín

Khuấy T phút, 300 vòng/phút

(g)
Pm(w)
0.1
8

Lắng

0.25
14
0.3
18
Đo bằng máy UV-Vis


A=? → Sự biến thiên nồng độ thuốc

λmax= 625nm

nhuộm


QUY TRÌNH THỰC NGHIỆM
Khảo sát điều kiện tối ưu

50ml dd

m (g)

RB 198 C ppm

CuXZn1-XO
Để dưới ánh sáng đèn
Phillip P (w ) trong hộp kín

Khuấy T phút, 300 vòng/phút
pH
(g)
Pm3(w)
4.5
0.1
8

Lắng


5
0.25
14
7
0.3
18
8

Đo bằng máy UV-Vis

A=? → Sự biến thiên nồng độ thuốc

λmax= 625nm

nhuộm


KẾT QUẢ DỰ KIẾN


HÓA CHẤT VÀ DỤNG CỤ THIẾT BỊ
a. Hóa chất











c. Dụng cụ

Zn(CH3COO)2 (Kẽm acetat)
Cu(NO3)2

(Đồng nitrat)

C2H5OH

(Etanol)

NaOH

(Natri hidroxit)

H2O

(Nước cất)

RB 198 (Reactive blue 198)
HCl

(Axit clohydric)

Na2HPO4

(Natri dihidro photphat)


b. Thiết bị







Máy XRD
Máy UV-Vis
Máy khuấy từ gia nhiệt
Cân phân tích
Cân kỹ thuật

















Đèn phillip 8, 14, 18 w
Ống đong
Pipet 2,5,10,50ml
Ống nhỏ giọt
Cá từ
Cuvet nhựa
Becher 100ml,250ml,500ml
Đũa thủy tinh
Giấy lọc
Giấy PH
Bình định mức 100ml,250ml, 500ml
Bóp cao su
Ống nghiệm
Phễu thủy tinh




×