Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

Kế hoạch cá nhân năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.26 KB, 74 trang )

Kế hoạch cá nhân
Trường THCS
Tổ:

Năm học 2014 - 2015
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN : NĂM HỌC 2014 – 2015

* Những căn cứ thực hiện:

Phần I
Sơ lược lý lịch , đăng ký chỉ tiêu thi đua , nhiệm vụ chung
I – Sơ lược lí lịch
1- Họ và tên:
2- Ngày tháng năm sinh :
3- Nơi cư trú :
4- Điện Thoại :
5- Trình độ 12/12.
Chuyên môn:
6- Số năm công tác : 6
7- Kết quả danh hiệu thi đua
+ Năm học : 2012 – 2013 LĐTT
1


Kế hoạch cá nhân
+ Năm học : 2013 – 2014 CSTĐCS

Năm học 2014 - 2015


8- Nhiệm vụ , công tác được phân công :
II- Chỉ tiêu đăng ký thi đua, đạo đức, chuyên môn, lớp chủ nhiệm, đề tài nghiên cứu
1- Đăng kí danh hiệu thi đua năm học : 2014 – 2015 : Lao động tiên tiến
2- Xếp loại đạo đức:....Tốt..............xếp loại chuyên môn: Giỏi cấp trường
3- Đăng ký danh hiệu tập thể lớp (nếu là GVCN): Lớp tiên tiến trong
đó số học sinh xếp loại:
+ Hạnh kiểm: Tốt:28
Khá:7
TB: 0
+ Học lực: Giỏi: 0
Khá:16
TB:19
+ Tỷ lệ duy trì sĩ số học sinh (đầu năm/cuối năm):35/35

Yếu: 0
Yếu:0

4- Tªn ®Ò tµi cøu hay s¸ng kiÕn kinh nghiÖm: Kinh nghiệm giải bài toán bằng cách lập phương trình

5- Đăng kí tỉ lệ ( % ) điểm TBm , G, K, TB, Y, K’ năm học 2014 – 2015, học sinh đạt giải HSG
TT

Môn

1
2

Toán



TT

Môn

1

G

Lớp 9B
K
TB

G

Lớp 8C
K
TB

Y

Y

G

Lớp 9C
K
TB

G


Lớp 8D
K
TB


2

Y

G

Lớp 9D
K
TB

Y

8E
Y

G

K

TB

Y


Kế hoạch cá nhân


Năm học 2014 - 2015

Học sinh đạt giải thi HSG các cấp môn:

Môn

HSG cấp

HSG cấp

HSG cấp

HSG giải tóan

trường

Huyện

Tỉnh

trên MTCT

HSG giải
toán trên
Internet

Số

Toán 9

2
1
0
0
0
giải
III. Nhiệm vụ chuyên môn của cá nhân
1. Thực hiện chương trình và kế hoạch giáo dục; thực hiện quy chế, quy định chuyên môn (phân phối chương
trình, kế hoạch dạy học (số tiết/tuần), dạy tự chọn, kiểm tra cho điểm, đánh giá học sinh,...)
2. Công tác tự bồi dưỡng chuyên môn, bồi dưỡng và thực hiện chuẩn kỹ năng chương trình GDPT: Mçi GV cã
KH tự bồi dưỡng trong KH cá nhân của mình và tích cực tự bồi dưỡng thường xuyên dưới nhiều hình thức khác nhau
Bồi dưỡng chuyên môn thường xuyên trong các buổi sinh hoạt CM , trao đổi về thể hiện chuẩn KTKN chương
trình GDPT . Các đ/c đi tập huấn tròng hè tại PGD
3. Đổi mới phương pháp dạy học, đổi mới kiểm tra đánh giá. Thực hiện chủ trương “ Mỗi giáo viên, cán bộ
quản lý giáo dục thực hiện một đổi mới trong phương pháp dạy học và quản lý”
4. Công tác bồi dưỡng, giúp đỡ giáo viên mới vào nghề của bản thân : §èi víi GV míi cßn h¹n chÕ vÒ CM
ph¶i tích cực thăm lớp dự giờ để học hỏi KN chuyên môn
5. Công tác phụ đạo học sinh yếu kém, tổ chức ôn thi tốt nghiệp, bồi dưỡng học sinh giỏi; dạy thêm, học
thêm; tham gia công tác hội giảng.: Theo sự phân công của nhà trường và tổ CM , các buổi dạy phải đảm bảo
chất lượng cho HS
3


Kế hoạch cá nhân
Năm học 2014 - 2015
Công tác hội giảng tham gia đầy đủ các cấp đã đăng kí , tiết dạy phải chuẩn bị tốt , có chất lượng
6. Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học : Tự học hỏi và áp dụng trọng dạy học có hiệu quả cao .
Hưỡng dẫn cho HS thi giải toán trên mạng thường xuyên khối 9
7. Sinh hoạt nhóm, tổ chuyên môn : Tham gia đầy đủ các buổi SH tổ CM , hăng hái góp phần cùng các
đồng nghiệp xây dựng nề nếp CM trong tổ vững mạnh , tham gai góp ý đồng nghiệp sâu sắc và cởi mở

IV- Nhiệm vụ chung
1- Nhận thức tư tưởng , chính trị : Luôn kiên định với đường lối của Đảng , trung thành với chủ nghĩa Mác –
Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh nói và làm đúng quan điểm , đường lối , nghị quyết của Đảng và pháp luật
nhà nước
2. Chấp hành chính sách , pháp luật của Đảng , của nhà nước . Luật Giáo dục 2005 . Điều lệ trường phổ thông. Chấp
hành nghiêm chỉnh mọi chủ trương , đường lối nghị quyết của Đảng , chính sách pháp luật của nhà nước, thực hiện
nghiêm chỉnh điều lệ trường phổ thông
3. Chấp hành qui chế của ngành , qui định của cơ quan , đơn vị , đảm bảo số lượng , chất lượng ngày giờ công lao động
Hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao , cụ thể trong chuyên môn luôn chấp hành nghiêm chỉnh qui chế chuyên
môn hoàn thành đầy đủ các loại hồ sơ có chất lượng , chấm bài và trả bài cho hs kịp thời và đúng qui định
4. Gìn giữ đạo đức , nhân cách và lối sống lành mạnh , trong sáng của GV ý thức đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực
sự tín nhiệm của đồng nghiệp , học sinh và nhân dân
5. Tinh thần đoàn kết , tính trung thực trong công tác quan hệ đồng nghiệp , thái độ phục vụ nhân dân và học sinh , quan
hệ đúng mực với đồng nghiệp , nhiệt tình , tận tuỵ trong việc phục vụ nhân dân và học sinh
4


Kế hoạch cá nhân
Năm học 2014 - 2015
6. Tinh thần học tập nâng cao trình độ chuyên môn , nghiệp vụ , ý thức tổ chức kỉ luật , tinh thần trách nhiệm trong
giảng dạy và công tác , tinh thần phê và tự phê . Tích cực tự giác học tập đầy đủ các chỉ thị , nghị quyết của Đảng ,
thường xuyên học tập bồi dưỡng tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
7. Thực hiện các cuộc vận động : Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh . Thực hiện Luật ATGT.ứng
dụng CNTT trong dạy học . Xây dựng trường học thân thiện , học sinh tích cực .Các phong trào thi đua do ngành phát
động
8. Tham gia các hoạt động của tổ chức đoàn thể , hoạt động xã hội , văn hoá , văn nghê, TDTT : Nhiệt tình , và thường
xuyên

Phần II:


Tháng
Tháng
8/2014

Kế hoạch hoạt động chung

Mục đích , yêu cầu , các biện pháp ,
điều kiện , phương tiện thực hiện
- Chuẩn bị tốt cho nhiệm vụ năm học
- Chuẩn bị kế hoạch , nhận phân công - Nêu vấn đề , Vấn đáp , Gợi mở
CM của nhà trường
- Sgk, Sgv, bảng phụ bảng phụ , thước kẻ
- Chuẩn bị giáo án , SGK, SGV…
dụng cụ thí nghiệm lý 8,9
Nội dung công việc

Tháng
9/2014

Soạn bài , thực hiện tốt nội qui của
nhà trường và tổ CM

Tháng

Soạn bài , chuẩn bị hội giảng

- Giảng dạy có chất lượng cao
- Nêu vấn đề , Vấn đáp , Gợi mở
- Sgk, Sgv, bảng phụ bảng phụ Thước kẻ
dụng cụ thí nghiệm lý 8,9

- Kết quả giảng dạy tốt
5

Người thực hiện

Giáo viên

Giáo viên
Giáo viên


Kế hoạch cá nhân

- Nêu vấn đề , Vấn đáp , Gợi mở
- Sgk, Sgv, bảng phụ bảng phụ , thước kẻ
dụng cụ thí nghiệm lý 8,9

10/2014

Tháng
11/2014

Tháng
12/2014

Tháng
1/2015

Năm học 2014 - 2015


Soạn bài , thực hiện tốt nội qui của
nhà trường và tổ CM

- Giảng dạy có chất lượng cao
- Nêu vấn đề , Vấn đáp , Gợi mở
- Sgk, Sgv, bảng phụ bảng phụ , Thước
kẻ, com pa, dụng cụ thí nghiệm lý 8,9

Soạn bài chuẩn bị ôn thi và thi hết
học kì I

- Ôn tập – Thi học kì I
- Nêu vấn đề , Vấn đáp , Gợi mở
- Sgk, Sgv, bảng phụ bảng phụ , Thước
kẻ, com pa, dụng cụ thí nghiệm lý 8,9

Soạn bài , thực hiện tốt nội qui của
nhà trường và tổ CM

- Giảng dạy có chất lượng cao
- Nêu vấn đề , Vấn đáp , Gợi mở
- Sgk, Sgv, bảng phụ bảng phụ , Thước
kẻ, com pa, dụng cụ thí nghiệm lý 8,9

Tháng
2/2015

Soạn bài , thực hiện tốt nội qui của
nhà trường và tổ CM


Tháng
3/2015

Soạn bài , thực hiện tốt nội qui của
nhà trường và tổ CM

- Giảng dạy có chất lượng cao
- Nêu vấn đề , Vấn đáp , Gợi mở
- Sgk, Sgv, bảng phụ bảng phụ , Thước
kẻ, com pa, dụng cụ thí nghiệm lý 8,9
- Giảng dạy có chất lượng cao
- Nêu vấn đề , Vấn đáp , Gợi mở
- Sgk, Sgv, bảng phụ bảng phụ , Thước
kẻ, com pa, dụng cụ thí nghiệm lý 8,9
6

Giáo viên

Giáo viên

Giáo viên

Giáo viên
Giáo viên


Kế hoạch cá nhân

Tháng
4/2015


Tháng
5/2015

Năm học 2014 - 2015

Soạn bài , thực hiện tốt nội qui của
nhà trường và tổ CM
- Soạn bài , thực hiện tốt nội qui của
nhà trường và tổ CM
- Ôn tập học kì II

- Giảng dạy có chất lượng cao
- Nêu vấn đề , Vấn đáp , Gợi mở
- Sgk, Sgv, bảng phụ bảng phụ , Thước
kẻ, com pa, dụng cụ thí nghiệm lý 8,9
- Ôn tập – Thi học kì II
- Nêu vấn đề , Vấn đáp , Gợi mở
- Sgk, Sgv, bảng phụ bảng phụ , Thước
kẻ, com pa, dụng cụ thí nghiệm lý 8,9

Giáo viên

Giáo viên

PHẦN III: KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN
IMôn: Toán 9
1- Tổng thể : 140 tiết
Học kì


Số tiết trong
tuần

Số điểm
miệng

Số bài kiểm tra 15’/1
học sinh

Số bài kiểm tra 1 tiết
trở lên/1 học sinh

Kì I

4 tiết/tuần

1

3

2

Kì II

4 tiết/tuần

1

3


3

7

Số tiết dạy chủ đề
tự chọn ( nếu có)


Kế hoạch cá nhân
Cộng cả
năm

Năm học 2014 - 2015
4 tiết/tuần

2

6

5

2- KÕ ho¹ch chi tiÕt:
+) §¹i sè: 70 tiÕt
+) H×nh häc: 70 tiÕt

A. PHẦN ĐẠI SỐ
Tuần/
Ngµy,
Th¸ng , năm
1


Tiết
PP
CT
1

Tên bài dạy

Mục đích , yêu cầu

Cân bậc hai

Kiến thức :HS nắm được định nghĩa và kí hiệu
căn
Căn bậc hai bậc hai số học của một số không
âm.
- Biết được quan hệ của phép khai phương với
quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh
hai số.
8

Biện pháp
Điều kiện
Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Phương
tiện

Thực hiện
Thước

KT
15


Kế hoạch cá nhân

Năm học 2014 - 2015

19/8 - 23/8

2

3

2

4

Căn thức bậc
hai và hằng
đẳng thức

Luyện tập

Liên hệ giữa
phép nhân và
phép khai

phương

25/8 - 30/8
5

Luyện tập

Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán, tìm x.
Thái độ: Bồi dưỡng lòng ham thích học môn
toán
- Kiến thức : HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều
kiện có nghĩa) của A và có kĩ năng thực hiện
điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lí a 2 = a và biết
vận hằng đẳng A2 = A để rút gọn biểu
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x.
- Thái độ : Giáo dục ý thức học môn toán.
- Kiến thức : HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều
kiện có nghĩa) của A và có kĩ năng thực hiện
điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lí a 2 = a và biết
vận hằng đẳng A2 = A để rút gọn biểu
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x.
- Thái độ : Giáo dục ý thức học môn toán.
Kiến thức : Hiểu được nội dung , cách chứng
minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phương.
. Kĩ năng : Vận dụng quy tắc khai phương một
tích và nhân các căn thức bậc Hai tính toán và
biến đổi biẻu thức.

Thái độ: Có ý thức yêu thích bộ môn.
.
Kiến thức : Củng cố quy tắc khai phương một
tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
9

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Đặt và
giải quyết
vấn.
vấn đáp

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp
Đặt và
giải quyết

Thước

Thước

Máy tính

Máy tính


KT
15


Kế hoạch cá nhân

Năm học 2014 - 2015
-Vận dụng thành thạo quy tắc trên với A, B là
các biểu thức không âm.
. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các
dạng toán: so sánh, rút gọn, tìm x…
Thái độ: Giáo dục ý thức học môn toán.

6

3
1/9 – 6/9

7

8

.Kiến thức :Nắm được nội dung và cách chứnh
minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia và phép
Liên hệ giưa khai phương.
phép chia và . Kĩ năng : dùng các quy tắc khai phương một
phép khai
thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính
phương

toán và biến đổi biểu thức.
Thái độ: Có ý thức yêu thích môn học, thái độ
học tập nghiêm túc
Kiến thức: Củng cố, khắc sâu quy tắc khai
phương một thương, quy tắc chia hai căn thức
bậc hai.
Luyện tập
Kĩ năng: giải một số dạng toán như tính toán,
rút gọn, giải phương trình,tìm x, toán trắc
nghiệm.
thái độ : học tập đúng đắn, yêu thích môn học
Kiến thức : Biết được cơ sở của việc đưa thừa
số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong
dấu căn.
Biến đổi đơn
Kĩ năng: Rèn luyện kn, đưa thừa số vào trong
giản biểu thức
dấu căn hay ra ngoài dấu căn.
chứa căn bậc
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để só
hai
sánh hai số hay rút gọn biểu thức.
Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm túc, yêu
thích môn học.
10

vấn đề;
vấn đáp

Đặt và

giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Thước

Đặt và
giải quyết Thước
vấn đề;
vấn đỏp

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Thước


Kế hoạch cá nhân
4

Năm học 2014 - 2015

8/9 - 13/9
9

10

Luyện tập


.Kiến thức : Biết cách khử mẫu của biẻu thức
lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
Biến đổi đơn
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các
giản biểu thức
phép bién đổi trên vào giải toán.
chứa căn thức
-Kĩ năng: rèn luyện biến đổi căn thức.
bậc hai (tiếp)
-.Thái độ : Có ý thức học tập nghiêm túc.

5

15/9 - 20/9

11

12

- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức đã
học về đưa một số ra ngoài hay vào trong dấu
căn
- Kĩ năng: thực hành tính chất trên.
- Có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải
một số dạng bài tập rút gọn , so sánh, tìm x…
-Thái độ : Có ý thức yêu thích môn học.

Luyện tập


Rút gọn biểu
thức chứa căn
thức bậc hai

-Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các phép
biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, áp dụng vào
việc đơn giản biểu thức và phân tích đa thức
thành nhân tử.
- kĩ năng :Rèn biến đổi các biểu thức toán học
trong và ngoài căn.
- Thái độ: Có ý thức yêu thích môn học và học
tập tự giác.
-Kiến thức: Biết phối hợp các kĩ năng biến
đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
-Kỹ năng :Rèn luyện biến đổi biểu thức chứa
căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan.
-Thái độ: Có ý thức học tập đúng đắn, yêu
thích môn học.
11

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Thước

Đặt và
giải quyết
vấn đề;

vấn đáp

Thước

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Thước

Bảng phụ,
Thước


Kế hoạch cá nhân
6

Năm học 2014 - 2015

22/9 – 27/9
13

14


7
29/9 – 4/10
15

16

Luyện tập

Căn bậc ba

-Kiến thức: Rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu
thức có chứa căn thức bậc hai.
- Kỹ năng: Vận dụng việc rút gọn biểu thức để
giải một số dạng toán có liên quan.
-Thái độ: Giáo dục ý thức tự học, tự làm toán.

-Kến thức: Nắm được định nghĩa căn bậc ba
và kiểm tra được một số có phải là căn bậc ba
của một số khác hay không.
- Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
- Kĩ năng :Rèn tính toán.
- Thái độ: GD ý thức tự học, tự tính toán
nghiêm túc

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Bảng phụ, KT

Thước
15

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Bảng phụ,
Thước

-Kiến thức: Nắm được những kiến thức cơ bản
về căn bậc hai.
- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán,
biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa
căn thức bậc hai.
ễn tập chương I - Vận dụng các kiến thức về căn bậc hai dã học
để giải một số dạng toán liên quan như: Tìm x,
rút gọn, chứng minh
- Kĩ năng: Phát triển tư duy tổng hợp cho HS.
Thái độ: Rèn luyện biến đổi toán học, tính cẩn
thận chắc chắn.

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Ôn tập chương Kiến thức: Nắm được những kiến thức cơ bản
I

về căn bậc hai.
- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán,

Đặt và
giải quyết
vấn đề;

12

Bảng phụ,
Thước

Bảng phụ,
Thước


Kế hoạch cá nhân

Năm học 2014 - 2015
biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa
căn thức bậc hai.
- Vận dụng các kiến thức về căn bậc hai dã học
để giải một số dạng toán liên quan như: Tìm x,
rút gọn, chứng minh
- Kĩ năng: Phát triển tư duy tổng hợp cho HS.
Thái độ: Rèn luyện biến đổi toán học, tính cẩn
thận chắc chắn.

8
06/10 – 11/10

17

18

9

19

Kiểm tra
chương I

Kiến thức : Giúp GV nhận xét đánh giá mức
độ tiếp thu bài của HS.
- Giúp HS tự đánh giá kết quả học tập của
mình.
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày bài kt
cho HS.
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, trung thực
trong học tập và kt

Kiến thức: Ôn lại các khái niệm hàm số, biến
số.
- Nắm được các khái niệm giá trị của hàm số,
đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến, nghịch
Nhắc lại và bổ
biến.
sung cỏc khỏi
Kỹ năng: Rèn tính nhanh và thành thạo các giá
niệm về hàm
trị của hàm số khi cho trước biến số, biết biểu

số
diễn các cặp số (x,y) trên mặt phẳng toạ độ, vẽ
thành thạo đồ thị của hàm số y = ax.
.Thái độ: GD ý thức tự giác trong học tập
Luyện tập

vấn đáp

Chuẩn bị
bài kiểm
tra

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Kiến thức: củng cố các khái niệm Hàm số, biến
Đặt và
số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến trên R, giải quyết
13

Thước

Thước


Kế hoạch cá nhân

Năm học 2014 - 2015

nghịch biến trên R.
Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải BT.
Thái độ : Rèn tính cẩn thận , rõ ràng

13/10- 18/10

20

Hàm số bậc
nhất

10

21
20/10 – 25/10
22

Luyện tập

vấn đề;
vấn đáp

* Kiến thức:- Nắm vững các kiến thức về ĐN
hàm số bậc nhất, Tính chất của hàm số bậc
nhất.
- Hiểu và chứng minh được hàm số y = - 3x + 1
Đặt và
nghịch biến trên R và hàm số y = 3x + 1 đồng
giải quyết
bién trên R. Từ đó thừa nhận trường hợp tổng

vấn đề;
quát : hàm số y = ax + b đồng biến trên R khi a
vấn đáp
> 0, nghịch biến trên R khi a < 0.
* Kỹ năng: Rèn luyện tính toán, đúng ,ngắn
* Thái độ : Rèn tính cẩn thận , rõ ràng
Kiến thức: Củng cố dịnh nghĩa hàm số bậc
nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.
Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng “nhận
Đặt và
dạng” h/s bậc nhất, kĩ năng áp dụng các tính
giải quyết
chất của h/s bậc nhất để xét xem hàm số đó
vấn đề;
đồngg biến hay nghịch biến trên R. Biểu diễn
vấn đáp
điểm trên mptđ. Rèn kĩ năng giải BT.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , chính xác

Đồ thị hàm số Kiến thức: Hiểu được đồ thị của hàm số y =
Đặt và
y= ax+b (a≠0) ax + b ( a ≠ 0) là một đường thẳng luôn cắt trục giải quyết
tung tại điểm có tung độ là b, song song với
vấn đề;
đường thẳng y = ax nếu a ≠ 0 và trùng với đt y vấn đáp
= ax với b = 0.
+/ Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b bằng
14

Thước


Thước

Bảng phụ,
Thước


Kế hoạch cá nhân

Năm học 2014 - 2015
cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị.
Kỹ năng: , rèn kĩ năng vẽ đồ thị.
Thái độ : Rèn tính cẩn thận , rõ ràng , tỉ mỉ

11

27/10 - 01/11

23
Luyện Tập

24

12

25

Kiến thức : Củng cố : Đồ thị của h/s y = ax + b
(a ≠ 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung
tại điểm có tung độ là b, song song với đường

thẳng y = ax nếu a ≠ 0 và trùng với đt y = ax
với b = 0.
+/ Biết vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax
+ b bằng cách xác định hai điểm phân biệt
thuộc đồ thị.
Kỹ năng: Vận dụng vào bài tập, rèn kĩ năng vẽ
đồ thị.
Thái độ : Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ ,rõ ràng

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Kiến thức : Nắm vững điều kiện hai đường
thẳng song song nhau, cắt nhau, trùng nhau.
+/ Biết nhận được các cặp đường thẳng song
song nhau, cắt nhau.
+/ Biết vận dụng lí thuyết vào việc tìm các giá
Đặt và
Đường thẳng //
trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao giải quyết
và đường
cho đồ thị của chúng là các đường thẳng song
vấn đề;
thẳng cắt nhau
song, cắt nhau, trùng nhau.
vấn đáp
. Kỹ năng : Rèn luyện vẽ đồ thị cẩn thận, chính
xác

Thái độ : Rèn tính cận , rõ ràng , tỉ mỉ
Luyện Tập

Kiến thức : +/ Củng cố điều kiện để hai đường
Đặt và
thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) giải quyết
cắt nhau, song song nhau, trùng nhau.
vấn đề;
15

Thước

Bảng phụ, KT
Thước
15

Thước
thẳng,


Kế hoạch cá nhân

Năm học 2014 - 2015
+/ Biết xác định các hệ số a, b trong các bài
toán cụ thể.
+/ Xác định được các giá trị của tham số để các
đường thẳng song song nhau, cắt nhau, trùng
nhau.
Kĩ năng: Vận dụng làm bài tập thành thạo
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng


3/11 - 08/11

26

Kiến thức: Nắm vững khái niệm góc tạo bởi
đường thẳng y = ax + b và trục Ox, khái niệm
hệ số góc của đường thẳng y = ax + b và hiểu
được hệ số góc của đường thẳng có liên quan
mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục
Ox.
Đặt và
Hệ số góc của
+/ Biết tính góc α tạo bởi đường thẳng y = ax + giải quyết
Đường thẳng
b và trục Ox trong trường hợp hệ số a > 0 theo
vấn đề;
y=ax+b (a ≠ 0)
công thức a = tan α . Trường hợp a < 0 có thể vấn đỏp
tính góc α một cách gián tiếp.
Kỹ năng: Biết vận dụng lí thuyết vào giải các
bài tập
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng

13
10/11 – 15/11
27

vấn đáp


Luyện Tập

Kiến thức: Củng cố mối quan hệ giữa hệ số a
và góc α (Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b
với trục Ox.
+/ Rèn kĩ năng xác định hệ số góc a, hàm số y =
ax + b, vẽ đồ thị hàm số y = ax + b, tính góc α
, tính chu vi và diện tích tam giác trên mptđ.
Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
16

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Thước
thẳng,

Thước
thẳng,


Kế hoạch cá nhân

Năm học 2014 - 2015

28


14

17/11 – 22/11

29

30

Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản
trong chương như khái niệm hàm số, biến số,
đồ thị của hàm số, khái niệm hmf số bậc nhất,
tính đồng biến, nghịch biến, các điều kiện để
hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng
Ôn tập chương nhau, vuông góc nhau.
II
Kỹ năng:Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc
nhất, xác định được hàm số y = ax + b trong các
trường hợp cụ thể.
+ Rèn luyện cách trình bày.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Kiến thức : Nắm được khái niệm phương trình
bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.
+ Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất
hai ẩn và biểu diễn hình học của nó.

Đặt và
+
Biết
cách
tìm
công
thức
nghiệm
tổng
quát

Phương trình
giải quyết
vẽ
đường
thẳng
biểu
diễn
tập
nghiệm
của
bậc nhất hai ẩn
vấn đề;
phương trình bậc nhất hai ẩn.
vấn đáp
Kỹ năng: Rèn luyện cách trình bày.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
Kiến thức : Nắm được khái niệm nghiệm của
hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
+Nắm được phương pháp minh hoạ hình học

Đặt và
tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai
Hệ hai P.trình
giải quyết
ẩn, nắm được khái niệm hai phương trình tương
bậc nhất hai ẩn
vấn đề;
đương.
vấn đỏp
Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
17

Thước
thẳng,

Thước
thẳng,
máy tính

Thước
thẳng,
máy tính


Kế hoạch cá nhân
15

Năm học 2014 - 2015


31
24/11 - 29/11

32

Giải Hệ
phương trình
bằng
phương pháp
thế

Luyện tập

16
33
01/12 - 06/12

34

Giải hệ
P.Trình bằng
phương pháp
cộng đại số

Luyện tập

Kiến thức : Hiểu cách biến đổi hệ pt bằng
phương pháp thế.
+ Nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn bằng phương pháp thế.

Kỹ năng: Vận dụng vào giải các bài tập.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
Kiến thức : Hs vận dụng thuật toán giải hệ
phương trình bằng phương pháp thế , để làm bài
tập
Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng tính toán đúng ,
ngắn gọn
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
Kiến thức : Giúp hs cách biến đổi hệ pt bằng
qui tắc cộng đại số
- Hs cần nắm vững cách giải hệ pt bằng p2 cộng
đại số
Kỹ năng : Có kĩ năng giải hệ pt thành thạo
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
Kiến thức : Hs vận dụng thuật toán giải hệ
phương trình bằng phương pháp cộng để làm
bài tập
Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng tính toán đúng ,
ngắn gọn
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng

18

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Thước
thẳng,

máy tính

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Bảng phụ


Kế hoạch cá nhân
17

8/12 – 13/12

Năm học 2014 - 2015

3536

Ôn tập học kỳ

I

18
3738

Kiểm tra 90
phút học kỳ I

15/12 – 20/12
19
22/12 - 27/12
39

40

Trả bài kiểm
tra H.KỳI

Giải bài toán
bằng cách lập
Hệ P.trình

Kiến thức : Ôn tập cho hs các kiến thức cơ bản
về căn bậc hai, các kiến thức về hàm số bậc
nhất.
Kỹ năng : Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu
thức, biến đổi biểu thức, tìm x.
Rèn kĩ năng vẽ đồ thị, xác định đường thẳng.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng


Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức cơ bản đó
học (ở kỳ I).
Kỹ năng : Rèn ý thức tự giác, tự lập cho
H.sinh.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ

đề kiểm
tra

Kiến thức : Học sinh năm được lại cách trình
bày toàn bộ bài thi học kì I
Kỹ năng : Kiểm tra được kiến thức toán của
mình trong khi thi
Thái độ: Biết được ưu , khuyết điểm của mình
khi làm bài kiểm tra , thi cử
Kiến thức : Nắm được phương pháp giải bài
toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai
ẩn
- HS có kỹ năng giải các loại toán: toán về
phép viết số, quan hệ số, toán chuyển động
Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng tính toán đúng –
Chính xác
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
19


Bài kiểm
tra

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp


Kế hoạch cá nhân
20

Giải bài toán
bằng cách lập
Hệ P.trình
41

02/01/ 2015

21
05/1 - 10/1
42

22
12/1 -17/1
43

44

Kiến thức : Tiếp tục được củng cố phương

pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương
trình.
Kỹ năng : Kỹ năng giải các loại toán được đề
cập đến trong SGK như: làm chung làm riêng,
vòi nước chảy.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng

Kiến thức : Vận dụng kt giải bài toán bằng
cách lập hệ phương trình, tập chung vào dạng
phép viết số, quan hệ số, chuyển động.
- HS biết cách phân tích các đại lượng trong bài
Luyện tập
bằng cách thích hợp, lập được hệ phương trình
và biết cách trình bày bài toán.
Kỹ năng : Kỹ năng giải các loại toán
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
Kiến thức : Tiếp tục giải bài toán bằng cách
lập hệ phương trình, tập chung vào dạng,
chuyển động.
- HS biết cách phân tích các đại lượng trong bài
bằng cách thích hợp, lập được hệ phương trình
Luyện tập
và biết cách trình bày bài toán.
- Cung cấp cho HS kiến thức thực tế và ứng
dụng của toán học vào đời sống
Kỹ năng : Kỹ năng giải các loại toán
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
Ôn tập chương Kiến thức : Củng cố toàn bộ kiến thức trong
III
chươngIII , đặc biệt chú ý :

+ Các khái niệm và tập nghiệm của phươnh
trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn với
20

Năm học 2014 - 2015
Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Bảng phụ

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Bảng phụ



Kế hoạch cá nhân

Năm học 2014 - 2015
minh họa hình học của chúng
+ Các phương pháp giải hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn : phương pháp thế và phương pháp
cộng đại số.
Kỹ năng :
+ Giải phương trình và hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn.
+ Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng

23

19/1 - 24/1
45

46

Kiến thức : Củng cố toàn bộ kiến thức trong
chươngIII , đặc biệt chú ý :
-Các khái niệm và tập nghiệm của phươnh trình
và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn với minh
họa
hình học của chúng
Ôn tập chương -Các phương pháp giải hệ phương trình bậc
III
nhất hai ẩn : phương pháp thế và phương pháp
cộng đại số.

Kỹ năng :Giải phương trình và hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn.
-Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
Kiểm tra
Chương III

Kiến thức : Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ
bản về : phương trình bậc nhất hai ẩn số, hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn số ..
Kỹ năng : giải toán về hệ phương trình , giải
bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng ;
21

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Đề


Kế hoạch cá nhân


Năm học 2014 - 2015

24
26/1- 31/1
47

48

25

02/2 - 07/2

49

2

Hàm số y = ax
(a ≠0).

trung thực
Kiến thức : Học sinh thấy được thực tế có
những hàm số có dạng y = ax2 ( a ≠ 0) .
tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với
giá trị cho trước của biến số
Thấy được thêm những liên hệ hai chiều của
toán học với thực tế: Toán học xuất phát từ thực
tế và nó quay lại phục vụ thực tế
kỹ năng : Vẽ đồ thị
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng ;


Kiến thức : HS được củng cố lại cho vững
chắc tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và hai
nhận xét sau khi học tính chất để vận dụng vào
giải bài tập và chuẩn bị vẽ hàm số y = ax2 ở tiết
sau.
Luyện tập
- HS biết tính giá trị của hàm số khi biết giá trị
cho trước của biến số và ngược lại
- Kỹ năng : HS được luyện tập nhiều bài toán
thực tế để thấy rõ toán học bắt nguồntừ thực tế
cuộc sốngvà quay trở lại phục vụ thực tế
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
Đồ thị của h.số Kiến thức : Biết được dạng của đồ thị y= a x2
y = ax2 (a ≠0 ( a ≠ 0)và phân biệt được chúng trong hai
trường hợp a< 0, a >0 .
-Nắm vững tính chất của của đồ thị và liên hệ
được tính chât của đồ thị với tính chất của hàm
số . Vẽ được đồ thị .
- Kỹ năng : Biết cách vẽ đồ thị hàm số y= a x2
( a ≠ 0)
22

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Bảng phụ


Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Đặt và
giải quyết
vấn đề;
vấn đáp

Bảng phụ,
Thước


Kế hoạch cá nhân

Năm học 2014 - 2015
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng

50

26

09/2 – 11/2

51

52

Kiến thức : Củng cố nhận xét về đồ thị hàm

số y = ax2 (a ≠ 0) qua việc vẽ độ thị hàm số y =
ax2 (a ≠ 0).
- Kỹ năng : HS được rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm
số y = ax2 (a ≠ 0), kỹ năng ước lượng vị trí của
Đặt và
Luyện tập
một số điểm biểu diễncác số vô tỷ
giải quyết
-Biết thêm mối quan hệ chặt chẽ của hàm số
vấn đề
bậc nhất và hàm số bậc haiđể sau này có thêm
cách tìm nghiệm phương trình bậc hai bằng đồ
thị
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
Kiến thức : Nắm được định nghĩa phương
trình bậc hai .
-Biết phương pháp giải riêng các phương trình
ở hai dạng đặc biệt .
-Biết biến đổi phương trình tổng quát ax2 + bx +
Đặt và
Phương trình
2
2
b 
b − 4ac
giải quyết

bậc hai một ẩn c = 0 (a ≠ 0) về dạng  x +  =
trong
2

vấn đề
2a 
4a

các trường hợp a b c là các số cụ thể để giải
phương trình.
Kỹ năng : HS được rèn kỹ năng giải pt
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
Luyện tập
Kiến thức : HS được củng cố lại khái niệm
Đặt và
phương trình bậc hai một ẩn, xác định thành giải quyết
thạo các hệ số a, b, c đặc biệt là a ≠ 0.
vấn đề
- Giải thạo các phương trình thuộc hai dạng đặc
biệt khuyết b và khuyết c.
- Kỹ năng : Biết và hiểu cách biến đổi một số
phương trình có dạng quát ax2 + bx + c = 0 (a ≠
23

Thước

Bảng phụ

Bảng phụ

KT
15



Kế hoạch cá nhân

Năm học 2014 - 2015
0) để được một phương trình có vế trái là một
bình phương, vế phải là một hằng số
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng

27

24/2 - 28/2

53

Công thức
nghiệm của
phương trình
bậc 2

Luyện tập

54

28

2/3 – 7/3

55

Cụng hức
nghiệm thu

gọn

Kiến thức : Nhớ biệt thức ∆ = b2 - 4ac và nhớ
kỹ với điều kiện nào của ∆ = b2 - 4ac thì
phương trình vô nghiệm , có nghiệm kép , có
Đặt và
hai nghiệm phân biệt.
giải quyết
Kỹ năng : Vận dụng được thành thạo công
vấn đề
thức nghiệm để giải phương trình bậc hai
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
Kiến thức : Nhớ kỹ các điều kiện của ∆ để
phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm, có
nghệm kép, có hai nghiệm
Vận dụng công thức vào giải phương trình bậc
hai một cách thành thạo .
Kỹ năng : Biết linh hoạt với các trường hợp
phương trình bậc hai đặc biệt không cần dùng
đến công thức tổng quát
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
Kiến thức : Thấy được lợi ích của công thức
nghiệm thu gọn .
Học sinh nhớ kỹ được biệt thức thu gọn
∆ = b'2 - ac và xác định được b' .
Kỹ năng : Biết vận dụng công thức này trong
việc tính toán thích hợp để bài toán nhanh gọn
hơn
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
24


Bảng phụ

Đặt và
giải quyết
vấn đề

Đặt và
giải quyết
vấn đề

Bảng phụ


Kế hoạch cá nhân

Năm học 2014 - 2015

56

Luyện tập

29
57

Hệ thức Vi ét
và ứng dụng

09/3 – 14/3


30

16/3 – 21/3

58

Luyện tập

59

Phương trình
quy về p.trình
bậc hai

Kiến thức : Thấy được lợi ích của công thức
nghiệm thu gọn và thuộc kỹ công thức nghiệm
thu gọn.
Đặt và
Kỹ năng : Biết vận dụng công thức này để giải giải quyết
phương trình bậc hai.
vấn đề
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
Kiến thức : Nắm vững hệ thức Vi- ét .
Đặt và
Kỹ năng : Biết vận dụng những ứng dụng của giải quyết
hệ thức Vi - ét để nhẩm nghiệm của phương
vấn đề
trình bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của
chúng
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng

Kiến thức : Nhẩm nghiệm của phương trình khi
a + b + c = 0 ; a - b + c = 0, khi tổng và tích của
hai nghiệm là số nguyên.
Tìm được hai số khi biết tổng và tích của chúng
. Kỹ năng : Biết tìm tổng các bình phương ,
tổng các lập phương các nghiệm
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng

Đặt và
giải quyết
vấn đề

- Kiến thức : Giải được một số phương trình
Đặt và
quy về phương trình bậc hai như phương trình giải quyết
trùng phương , phương trình chứa ẩn ở mẫu ,
vấn đề;
một vài dạng phương trình bậc cao đưa về vấn đáp
phương trình dạng tích hoặc giải nhờ ẩn phụ .
- Ghi nhớ khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
thức trước hết phải tìm điều kiện của ẩn và phải
kiểm tra đối chiếu để chọn nghiệm thoả mãn
điều kiện đó.
25

KT
15

Bảng phụ


Bảng phụ

Bảng phụ


×