Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Keys explanation grammar vocab test 1 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.08 KB, 3 trang )

Moon.vn

LUYỆN THI IELTS CÙNG CÔ MAI PHƯƠNG & THẦY LÊ TRUNG

TRANSLATION – GRAMMAR – VOCAB TEST 1.2
Bài 1. Chia động từ trong ngoặc về đúng dạng.
Keys
1. Has
“có dân số” là sự thật, là trạng thái vốn có, dùng thì hiện tại đơn.
2. Contains
“ có bao nhiêu tòa nhà” là sự thật,sự kiện thường nhật, dùng thì hiện tại đơn.
3. Is rising
Cụm “ in the next few year” dự đoán điều gì có khả năng cao sẽ xảy ra, dùng thì hiện tại
tiếp diễn với mục đích là dạng rút gọn cho tobe going to V
4. Is playing
Cụm “these days” – những ngày này, là một dấu hiệu của thì hiên tại tiếp diễn.
5. Is contributing
Cụm “these days” – những ngày này, là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn.
Luân Đôn là một thành phố thế giới: một trong những trung tâm kinh tế - tài chính quan trọng
nhất của thế giới. Nó có dân số vào khoảng 8 triệu người và có tới hàng trăm tòa nhà mang tính
biểu tượng được biết đến trên khắp thế giới. Năm ngoái, Luân Đôn đón 20 triệu khách du lịch
mà phần lớn là người ngoại quốc, cùng với hàng triệu người khác từ những vùng xa đến với
thành phố này để làm việc tại trung tâm thành phố. Con số này sẽ tăng trong những năm tới.
Luân Đôn thường xuyên được đánh giá là mang đến những trải nghiệm văn hóa tuyệt vời nhất,
đáng hài lòng nhất cho du khách nào ở bất kì thành phố nào.
Một trong những thách thức trong việc quản lí đó là vận chuyển người quanh thành phố để đi
làm, đi chơi với mức tiền phải chăng. Ngày nay, những chiếc xe taxi đen đang giữ một vai trò
vô cùng quan trọng trong việc giải quyết vấn đề này, nhưng đồng thời nó cũng làm tăng số
lượng xe cộ đi lại trên đường. Hậu quả của hàng triệu lượt đi lại mỗi ngày là giao thông đình
trệ, đường phố Luân Đôn thường trong tình trạng ùn tắc.
Bài 2. Chia động từ trong ngoặc về đúng dạng.


Keys
6. Am filling in
“tôi đang điền đơn” là hành động đang diễn ra tại thời điểm nói cùng với cụm “right
now” là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn.
7. sees
Việc “học gia sư” hàng tuần cùng với every” là dấu hiện của thì hiện tại đơn.
Moon.vn

Hotline: 04.32.99.98.98
1


Moon.vn

LUYỆN THI IELTS CÙNG CÔ MAI PHƯƠNG & THẦY LÊ TRUNG

8. is not studying
“at the moment” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Việc học tuy không phải đang diễn ra tại ngay thời điểm nói, nhưng đó là hành động kéo
dài từ trước, vẫn diễn ra và sẽ tiếp tục diễn ra, vì vậy vẫn dùng thì hiện tại tiếp diễn.
9. Is he doing / is trying
“now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn.
10. Breathe / give
Việc động vật hít vào oxy, thải ra cacbonic, là sự thật hiển nhiên,khoa học, dùng thì hiện
tại đơn.
11. Want
Khi nói về cảm xúc, tâm trạng ở hiện tại, vẫn dùng hiện tại đơn.
12. Is speaking
Dịch nghĩa “Trật tự đi! Cô giáo đang nói mà”. Hành động diễn ra tại thời điểm nói,
dùng thì hiện tại tiếp diễn.

13. Drive
“Đi bên phải đường” là một điều hiển nhiên, bình thường diễn ra trong cuộc sống, dùng
thì hiện tại đơn.
14. Are traveling
Dịch nghĩa “ …đi du lịch vòng quanh thế giới và sẽ không về nhà….” Hành động đang
diễn ra tại thời điểm nói, dùng thì hiện tại tiếp diễn.
15. Is falling
“Số lượng bướm giảm nhanh” là diễn tả hành động đang thay đổi, dùng thì hiện tại tiếp
diễn.
Dịch:
6. Tôi đang bận lắm. Tôi đang điền nốt tờ đơn đăng kí.
7. Gia sư của tôi có buổi kèm vào 2 giờ chiều thứ Hai hàng tuần.
8. John dạo này không chăm học, tớ nghĩ là nó sẽ không thi qua nổi bài thi tháng tới.
9. Anh ta đang làm gì thế? – Anh ấy đang sửa ăng ten TV
10.Động vật hít vào oxy và thải ra cacbonic
11.Trật tự nào. Tôi muốn nghe tin tức
12.Trật tự nào, cô giáo đang nói mà.
13.Ở nước tôi, chúng tôi lái xe bên tay phải.
14.Bố mẹ của Joe, bạn tôi đang đi du lịch vòng quanh thế giới và có lẽ vẫn chưa về trong vài
tháng tới.
15.Số lượng bướm hoang đang ngày càng suy giảm do sự thay đổi trong phương thức nuôi
trồng trang trại.
Moon.vn

Hotline: 04.32.99.98.98
2


Moon.vn


LUYỆN THI IELTS CÙNG CÔ MAI PHƯƠNG & THẦY LÊ TRUNG

Bài 3. Nối những từ cho trong Bảng từ vựng: Miêu tả thành phố và khí hậu với định
nghĩa của nó.
16. Tràn đầy năng lương, sống động, hứng khởi vibrant
17. Chính, quan trọng major
18. bao gồm những người đến từ các quốc gia khác nhau multicultural
19. thành phố công nghiệp, thương mại rất lớn metropolitan
20. khí hậu nóng, ẩm, và khó chịu humid
21. thể hiện sự ảnh hưởng của nhiều quốc gia, nhiều nền văn hóa cosmopolitan
22. cực kì thú vị
fascinating
23. khí hậu ở khu vực ấm hơn của trái
fascinating
24. rất cũ kĩ
ancient / historic
25. khí hậu ấm áp
temperate
26. mới
modern
27. cái mà cả thế giới đều biết đến world-famous

Moon.vn

Hotline: 04.32.99.98.98
3




×