Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Keys explanation grammar and vocab test 1 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.03 KB, 4 trang )

TRANSLATION - GRAMMAR – VOCAB TEST 1.1
Mục tiêu bài học:
- Cụm tính – danh từ về địa điểm, du lịch
- Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Bài tập 1.
Keys
1. Breathtaking
2. Economy class
3. Recreational
4. Luxurious
5. Return
6. Hospitable
7. Cosmopolitan
8. Diverse
9. Historic
10. First-class
Dịch

ngoạn mục
hạng rẻ tiền
thuộc về giải trí
sang trọng
khứ hồi (vé)
hiếu khách
tầm cỡ quốc tế
đa dạng
quan trọng, có giá trị lịch sử
hạng sang

1. Bạn sẽ không bao giờ phải hối hận bởi lần leo núi dù mệt kiệt sức này vì khi
bạn đặt chân lên đỉnh, bạn sẽ được tận hưởng phong cảnh ngoạn mục nơi đây.


2. Thực ra thì tôi đang cạn túi, vì vậy tôi sẽ bay vé hạng rẻ tiền.
3. Những nhà nghiên cứu tập trung vào các tiêu chí như khí hậu, điều kiện sống
và cơ sở hạ tầng cho vui chơi giải trí để tính điểm cho mỗi thành phố.
4. Tôi vẫn biết rằng đây là một khách sạn sang trọng, tuy nhiên, phí trả phòng
vẫn là quá nhiều so với tôi đã tính toán.
5. Mua một vé khứ hồi tiết kiệm hơn nhiều so với mua hai vé đơn.
6. Mặc dù tôi không thích đồ ăn Hàn Quốc nhưng người Hàn thì rất hiếu khách
và luôn sẵn lòng giúp đỡ người ngoại quốc.
7. New York, Paris, London, Tokyo,…những thành phố mang tầm cỡ quốc tế,
luôn thu hút hàng triệu người đến mỗi năm.


8. Tham dự những hội thảo quốc tế là một việc đáng được khuyến khích vì đó
là cơ hội để tiếp xúc với những người đến từ các nền văn hóa khác nhau.
9. Điện Biên Phủ là một địa danh lịch sử diễn ra rất nhiều trận đánh quan trọng.
10. Năm ngoái cô ấy kiếm được một số tiền kếch xù, vì vậy cô quyết định đi
một chuyến du lịch nước ngoài đắt tiền để thư giãn đầu óc sau những ngày bận
rộn công việc kinh doanh.
Bài tập 2.
Keys
11.Is broadcast
12. Are spending
13.Falls
14. Are handing in
15. Are you looking
16.Go jogging
17.Is playing
18.Boils
19.Leaves
20.Feel

21.Is happening
22.Own
23. Do you travel
24. Is travelling
25. Is rising
Dịch- Giải thích
11.

Tôi phải làm bài về nhà ngay bây giờ để lát nữa có nhiều thời gian hơn

xem TV. Seri dài tập Tâm lí tội phạm sẽ được chiếu vào 7h tối nay.
Những hoạt động có lên lịch sẵn của các đơn vị, tổ chức (thời khóa biểu, thời
gian chiếu phim, giờ tàu xe chạy….) chia ở thì hiện tại đơn.Trong câu này nhắc
đến lịch chiếu trên tivi, luôn chia ở thì (hiện tại) đơn.


12. Ngày nay, người ta dành càng nhiều tiền bạc và thời gian cho giải trí.
Càng ngày dành càng nhiều, đây là diễn tả sự thay đổi đang diễn ra ở thời điểm
hiện tại, dùng thì hiện tại tiếp diễn.
13. Trong phim, cô gái hàng trà đem lòng yêu Thủ tướng chính phủ.
Khi nói về kịch bản phim, kịch, truyện…dùng thì hiện tại đơn.
14.Em luôn nộp bài tập muộn, nếu còn lần sau, tôi sẽ cho em điểm 0 bài kiểm
tra tháng tới.
Phàn nàn về việc làm của ai thường xuyên diễn ra, ta dùng cấu trúc hiện tại
tiếp diễn, trong câu này, giáo viên phàn nàn về chuyện học sinh nộp bài muộn.
15.Tại sao bạn lại nhìn tôi như vậy? Có hạt cơm nào trên mặt tôi à?
Hành động “bạn nhìn tôi” là đang diễn ra tại thời điểm nói, ta dùng thì hiện tại
tiếp diễn.
16.Tôi thường đi bộ thể dục vào mỗi buổi chiều vì nó có lợi cho sức khỏe.
Khi nói về Hành động diễn ra theo tần suất cụ thể, trong câu này việc “đi bộ

thể dục” là hành động thường xuyên diễn ra hàng ngày, dùng hiện tại đơn.
17.Nghe kìa! Ai đó đang chơi ghitar thiệt là hay ở đâu đó.
Hành động “chơi ghita” đang diễn ra tại thời điểm nói, ta dùng thì hiện tại
hoàn thành.
18.Nước sôi ở 100°C. Đây là điều quá cơ bản, mày mà không biết thì mày là
thằng ngu.
Sự thật luôn đúng, ta dùng thì hiện tại đơn, trong câu này, nước sôi ở 100°C là
sự thật luôn đúng.
19. Nhanh lên! Tàu rời đi trong 5 phút nữa thôi.
Khi nói về Lịch trình tàu xe cố định, ta dùng thì hiện tại đơn.
20. Wow, món này cực kì ấn tượng, gà ngon, nước xốt nho chuẩn bị rất cầu kì.
Mình cảm thấy rất hài lòng, và chắc chắn đây sẽ là điểm ăn uống ưa thích của
mình.


Khi diễn tả tâm trang, cảm xúc hiện tại, ta dùng hiện tại đơn.
21. Chuyện gì đang diễn ra vậy, Tim? Bạn ồn ào quá và mình không thể tập
trung vào bài tập được.
Hành động đang diễn ra, dùng thì hiện tại tiếp diễn, trong câu này, người nói
hỏi “chuyện gì đang diễn ra”.
22.Chúng tôi đã sở hữu một căn hộ rồi, nhưng mà nó quá nhỏ cho một gia đình
năm người, chúng tôi dự định chuyển đến một căn hộ lớn hơn vào tháng sau.
Động từ “sở hữu” là stative verb, luôn dùng thì đơn, trong câu này là hiện tại
đơn.
23.Bạn thường xuyên đi làm bằng phương tiện gì?
Khi nói về hoạt động thường xuyên diễn ra theo tần suất nhất định, dùng hiện
tại đơn.
24. Tôi thường lái ô tô đi làm nhưng không may hôm nay xe bị hỏng, vì thế nên
sáng nay tôi đi bus.
Họat động thường ngày “lái ô tô” thì dùng hiện tại đơn, nhưng hoạt động do

đột xuất mà biến chuyển khác với mọi ngày thì dùng hiện tại tiếp diễn.
25. Dân số thế giới tăng quá nhanh những năm gần đây và dự đoán rằng sẽ tăng
đến 10 tỷ vào năm 2020.
Hành động “tăng nhanh” là diễn tả sự thay đổi đang diễn ra, dùng hiện tại tiếp
diễn.



×