Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

13 đề thi thử đại học môn hóa có đáp án và lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (843.95 KB, 120 trang )

ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Mã đề: 001

Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50

Họ, tên thí sinh:.......................................................................................

Số báo danh:................................

Câu 1. Chọn phương án đúng, phản ứng không thuộc loại oxi hóa – khử là:
A. Phản ứng thủy phân
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng kết hợp
D. Phản ứng phân hủy
Câu 2. 3 dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3, NaOH, Na2CO3, pH của chúng tăng theo thứ tự:
A. NaOH; NaHCO3; Na2CO3
B. NaOH; Na2CO3; NaHCO3
C. NaHCO3; Na2CO3; NaOH
D. Na2CO3; NaOH; NaHCO3
Câu 3. Ba dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: H 2SO4; Na2SO4; NaHSO4. pH của chúng tăng theo thứ
tự:
A. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4
B. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4
C. NaHSO4; H2SO4; Na2SO4
D. H2SO4; NaHSO4; Na2SO4
Câu 4. Điều nào là đúng trong các câu sau ?
A. Khi điện phân dung dịch CuSO4 thì pH của dung dịch tăng dần
B. Khi điện phân dung dịch NaCl thì pH của dung dịch giảm dần
C. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 + NaCl thì pH của dung dịch không đổi


D. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp HCl + NaCl thì pH của dung dịch tăng dần
Câu 5. Khí vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. NH3
B. H2S

C. CO2

D. SO2

Câu 6. Đốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng oxi dư, sau
đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ:
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc lượng C, S
Câu 7. Để nhận ra các khí CO2, SO2, H2S, NH3 cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và NaOH
B. NaOH và Ca(OH)2
C. Nước brom và Ca(OH)2
D. KMnO4 và NaOH
Câu 8. Biết thứ tự dãy điện hóa: Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+
Phản ứng nào là sai trong số các phản ứng sau đây?
A. Fe + 2Fe3+ 
B. Fe2+ + 2H+ 
→ 3Fe2+
→ Fe3+ + H2 ↑
C. Fe + Cu2+ 
D. Cu + 2Fe3+ 
→ Fe2+ + Cu
→ Cu2+ + 2Fe2+

Câu 9. Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO 3, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ
chứa một chất tan. Chất tan đó là:
A. Fe(NO3)3
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. HNO3
Câu 10. Điều nào là sai trong số các điều sau?
A. Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong H2O
B. Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
C. Hỗn hợp KNO3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4
D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl
Câu 11. Hỗn hợp nào trong các hỗn hợp sau không được dùng làm thuốc nổ?
A. KNO3 + S + C
B. KClO3 + S + C
C. KClO3 + P
D. KNO3 + KClO3


Câu 12. Cho một miếng đất đèn vào nước dư được dung dịch A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B. Sản
phẩm cháy cho rất từ từ qua dung dịch A. Hiện tượng nào quan sát được trong số các trường hợp sau?
A. Sau phản ứng thấy có kết tủa
B. Không có kết tủa nào tạo ra
C. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan hết
D. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan một phần
Câu 13. Bột Al hòa tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaHSO4
B. Na2CO3
C. NH4Cl

D. cả 3 dung dịch trên


Câu 14. Có phản ứng: X + HNO3 
→ Fe(NO3)3 + NO ↑ + H2O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 6
B. 5
C. 4

D. 3

Câu 15. Trong sơ đồ:
Cu + X 
→ A + B
Fe + X 
→ B
Thì X, A, B lần lượt là:
A. FeCl3; FeCl2; CuCl2
C. AgNO3; Fe(NO3)2; HNO3

Fe + A 
→ B + Cu
B + Cl2 
→ X
B. FeCl3; CuCl2; FeCl2
D. HNO3; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3

Câu 16. Nhúng thanh kim loại R chưa biết hóa trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO 4. Phản ứng xong,
nhấc thanh R ra, thấy khối lượng tăng 1,38 gam. R là:
A. Mg (24)
B. Al (27)

C. Fe (56)
D. Zn (65)
Câu 17. Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi đem điện phân có màng ngăn, thu được 500 ml dung dịch
có pH = 12. Cho Na = 23; Cl = 35,5. Hiệu suất điện phân là:
A. 15%
B. 25%
C. 35%
D. 45%
Câu 18. Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại R chưa biết hóa trị, thấy ở catot tách ra 5,4 gam
kim loại, ở anot thoát ra 0,28 lít khí (đktc). Kim loại R là:
A. Fe (56)
B. Cu (64)
C. Ag (108)
D. Pb (207)
Câu 19. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có M = 7,2 đvC . Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH 3, được hỗn
hợp Y có M = 8 đvC . Hiệu suất phản ứng tổng hợp là:
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Câu 20. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO 3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có
M = 42,5 đvC. Tỉ số x/y là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat của kim loại M có hóa trị không đổi, được 2 gam
chất rắn A và hỗn hợp khí B. Kim loại M là:
A. K (39)
B. Cu (64)

C. Ag (108)
D. Pb (207)
Câu 22. 0,92 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm có cùng số mol tan hết trong nước tạo ra 0,02 mol H 2. Cho
Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85. Hai kim loại kiềm đó là:
A. Li, Na
B. Na, K
C. Li, K
D. Li, Rb
Câu 23. Nung hỗn hợp A gồm CaCO3 và CaSO3 tới phản ứng hoàn toàn được chất rắn B có khối lượng
bằng 50,4% khối lượng của hỗn hợp A. Chất rắn A có % khối lượng hai chất lần lượt là:
A. 40% và 60%
B. 30% và 70%
C. 25% và 75%
D. 20% và 80%
Câu 24. Cho a mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Tỉ số a/b để sau phản ứng có kết tủa
là:
A. 1/3
B. 1/4
C. > 1/4
D. < 1/4
Câu 25. Số đồng phân tối đa tương ứng với hiđrocacbon có công thức C4H8 là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3


Câu 26. 6,94 gam hỗn hợp FexOy và Al hòa tan trong 100 ml dung dịch H 2SO4 1,8M, sinh ra 0,672 lít H 2
(đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng. FexOy là:
A. FeO

B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Không tìm được
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon, thấy số mol nước > 1,5 lần số mol CO2. Hiđrocacbon là:
A. C2H4
B. C3H8
C. CH4
D. C2H2
Câu 28. Hợp chất thơm C7H8O có số công thức cấu tạo là:
A. 6
B. 5
C. 4

D. 3

Câu 29. Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất:
A. Nước Br2 và NaOH
B. NaOH và Cu(OH)2
C. KMnO4 và Cu(OH)2
D. Nước Br2 và Cu(OH)2
Câu 30. Chất 3-MCPD (3-monoclopropanđiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra bệnh ung
thư. Chất này có công thức cấu tạo là:
A. HOCH2CHClCH2OH
B. HOCH2CHOHCH2Cl
C. CH3CHClCH(OH)2
D. CH3C(OH)2CH2Cl
Câu 31. X là anđehit mạch hở. 1 thể tích hơi của X cộng được với tối đa 3 thể tích H 2 sinh ra rượu Y. Y
tác dụng với Na dư được thể tích H 2 đúng bằng thể tích của X ban đầu (các thể tích đo ở cùng điều kiện).
X có công thức tổng quát là:
A. CnH2n-3CHO

B. CnH2n(CHO)2
C. CnH2n-1CHO
D. CnH2n-2(CHO)2
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi chất A cần 1V oxi, thu được 1V CO 2 và 1V hơi H2O (các thể tích đo
ở cùng điều kiện). A là:
A. HCHO
B. CH3OH
C. HCOOH
D. HCOOCH3
Câu 33. Điều nào là đúng trong các điều sau?
A. Các axit hữu cơ đều tan trong nước
C. Không có axit hữu cơ nào ở thể rắn

B. Các axit hữu cơ đều làm đỏ quỳ tím
D. Axit fomic mạnh nhất trong dãy đồng đẳng

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi của axit A mạch hở cần 0,5V oxi ở cùng điều kiện. A chỉ có thể là:
A. CH3COOH
B. HCOOH
C. HOOC-COOH
D. B hoặc C
Câu 35. Trong các công thức sau, công thức nào có thể là este: C 2H4O2 (1); C2H6O2 (2); C3H4O2 (3);
C3H8O2 (3)?
A. (1); (2)
B. (2); (3)
C. (2); (4)
D. (1); (3)
Câu 36. Khi đun hỗn hợp axit oxalic với 2 rượu là metanol và etanol (có H 2SO4 đặc) thì số este tối đa
thu được là:
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 37. Điều nào là sai trong các điều sau?
A. Anđehit hòa tan Cu(OH)2 tạo thành kết tủa đỏ gạch
B. Rượu đa chức (có nhóm –OH cạnh nhau) hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam
C. CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh nhạt
D. Phenol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh nhạt
Câu 38. Cho Na dư vào một dung dịch cồn (C 2H5OH + H2O), thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3% khối
lượng cồn đã dùng. Dung dịch cồn có C% là:
A. 75,57%
B. 72,57%
C. 70,57%
D. 68,57%
Câu 39. Có 2 axit A và B:
+) Lấy 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2 mol H2
+) Lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2,5 mol H2.
Số nhóm chức trong A và B là:
A. A đơn chức, B đơn chức
B. A đơn chức, B hai chức
C. A hai chức, B đơn chức
D. A hai chức, B hai chức
Câu 40. Hiđro hóa chất A (C4H6O) được rượu n-butilic. Số công thức cấu tạo có thể có của A là:


A. 3

B. 4

C. 5


D. 6

Câu 41. 3 chất sau có cùng khối lượng phân tử: C2H5OH, HCOOH, CH3OCH3
Nhiệt độ sôi của chúng tăng dần theo thứ tự:
A. HCOOH, CH3OCH3, C2H5OH
B. CH3OCH3, C2H5OH, HCOOH
C. CH3OCH3, HCOOH, C2H5OH
D. C2H5OH, HCOOH, CH3OCH3
Câu 42. Trong dãy biến hóa:
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 43. Đun hai rượu đơn chức với H2SO4 đặc, 140oC được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72 gam một trong ba
ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Hai rượu đó là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C2H5OH và C4H9OH
D. CH3OH và C3H5OH
Câu 44. Oxi hóa hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hơi 2 rượu no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp
được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với Ag2O dư trong NH3 được 34,56 gam Ag. Số mol mỗi
rượu trong X là:
A. 0,06 và 0,04
B. 0,05 và 0,05
C. 0,03 và 0,07
D. 0,02 và 0,08
Câu 45. Hiđro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng

được 3,16 gam hỗn hợp Y gồm 2 rượu và 2 anđehit dư. Hai anđehit đó là:
A. HCHO và CH3CHO
B. CH3CHO và C2H5CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO
D. C3H7CHO và C4H9CHO
Câu 46. A là axit có khối lượng phân tử bé hơn 130 đvC. Trung hòa 26 gam A cần dung dịch chứa 0,25
mol Ba(OH)2. Cho A là:
A. CH3COOH
B. CH2(COOH)2
C. HOOC – COOH
D. C2H5COOH
Câu 47. Oxi hóa 1,2 gam HCHO thành axit, sau một thời gian được hỗn hợp A. Cho A tác dụng với
Ag2O dư trong NH3 thấy sinh ra 10,8 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa HCHO là:
A. 60%
B. 65%
C. 70%
D. 75%
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 1,11 gam hỗn hợp 2 este đồng phân của nhau, đều tạo bởi axit no đơn chức
và rượu no đơn chức. Sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH) 2, thấy sinh ra 4,5 gam kết tủa. Hai este
đó là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5
D. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3
Câu 49. Thủy phân hoàn toàn 10 gam một loại chất béo cần 1,2 gam NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên đem
nấu với NaOH thì lượng xà phòng nguyên chất thu được là:
A. 1028 kg
B. 1038 kg
C. 1048 kg
D. 1058 kg

Câu 50. Trộn hơi hiđrocacbon A với lượng vừa đủ oxi để đốt cháy hết A trong một bình kín ở 120 oC. Bật
tia lửa điện để đốt cháy A. Sau phản ứng, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất không thay đổi so
với trước phản ứng. A có đặc điểm:
A. Chỉ có thể là ankan
B. Chỉ có thể là anken
C. Phải có số nguyên tử H bằng 4
D. Phải có số nguyên tử C bằng 4

Cho: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207


ĐÁP ÁN
1A
2C
3D
4D
5D
6C
7C
8B
9C
10D

11D
12C
13D
14A
15B
16B

17B
18C
19D
20A

21B
22C
23A
24C
25A
26C
27C
28B
29D
30B

31D
32A
33D
34D
35D
36D
37D
38A
39C
40D

41B
42B
43D

44A
45A
46B
47D
48A
49A
50C

ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Mã đề: 001

Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50

Họ, tên thí sinh:.......................................................................................

Số báo danh:................................


Câu 51.
Chọn phương án đúng, phản ứng không thuộc loại oxi hóa – khử là:
E. Phản ứng thủy phân
F. Phản ứng thế
G. Phản ứng kết hợp
H. Phản ứng phân hủy
Câu 52.
3 dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3, NaOH, Na2CO3, pH của chúng tăng theo
thứ tự:
E. NaOH; NaHCO3; Na2CO3

F. NaOH; Na2CO3; NaHCO3
G. NaHCO3; Na2CO3; NaOH
H. Na2CO3; NaOH; NaHCO3
Câu 53.
Ba dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: H 2SO4; Na2SO4; NaHSO4. pH của chúng tăng
theo thứ tự:
E. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4
F. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4
G. NaHSO4; H2SO4; Na2SO4
H. H2SO4; NaHSO4; Na2SO4
Câu 54.
Điều nào là đúng trong các câu sau ?
E. Khi điện phân dung dịch CuSO4 thì pH của dung dịch tăng dần
F. Khi điện phân dung dịch NaCl thì pH của dung dịch giảm dần
G. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 + NaCl thì pH của dung dịch không đổi
H. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp HCl + NaCl thì pH của dung dịch tăng dần
Câu 55.
A. NH3

Khí vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
B. H2S
C. CO2

D. SO2

Câu 56.
Đốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng oxi
dư, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ:
E. tăng
F. giảm

G. không đổi
H. có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc lượng C, S
Câu 57.
Để nhận ra các khí CO2, SO2, H2S, NH3 cần dùng các dung dịch:
E. Nước brom và NaOH
F. NaOH và Ca(OH)2
G. Nước brom và Ca(OH)2
H. KMnO4 và NaOH
Câu 58.
Biết thứ tự dãy điện hóa: Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+
Phản ứng nào là sai trong số các phản ứng sau đây?
E. Fe + 2Fe3+ 
F. Fe2+ + 2H+ 
→ 3Fe2+
→ Fe3+ + H2 ↑
G. Fe + Cu2+ 
H. Cu + 2Fe3+ 
→ Fe2+ + Cu
→ Cu2+ + 2Fe2+
Câu 59.
Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO 3, phản ứng xong, thu được dung dịch
A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó là:
A. Fe(NO3)3
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. HNO3
Câu 60. Điều nào là sai trong số các điều sau?
E. Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong H2O
F. Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
G. Hỗn hợp KNO3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4

H. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl
Câu 61. Hỗn hợp nào trong các hỗn hợp sau không được dùng làm thuốc nổ?
E. KNO3 + S + C
F. KClO3 + S + C
G. KClO3 + P
H. KNO3 + KClO3
Câu 62. Cho một miếng đất đèn vào nước dư được dung dịch A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B. Sản
phẩm cháy cho rất từ từ qua dung dịch A. Hiện tượng nào quan sát được trong số các trường hợp sau?
E. Sau phản ứng thấy có kết tủa
F. Không có kết tủa nào tạo ra
G. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan hết
H. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan một phần
Câu 63. Bột Al hòa tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaHSO4
B. Na2CO3
C. NH4Cl
Câu 64. Có phản ứng: X + HNO3 
→ Fe(NO3)3 + NO ↑ + H2O

D. cả 3 dung dịch trên


Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 6
B. 5
Câu 65. Trong sơ đồ:
Cu + X 
→ A + B
Fe + X 
→ B

Thì X, A, B lần lượt là:
E. FeCl3; FeCl2; CuCl2
G. AgNO3; Fe(NO3)2; HNO3

C. 4

D. 3

Fe + A 
→ B + Cu
B + Cl2 
→ X
F. FeCl3; CuCl2; FeCl2
H. HNO3; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3

Câu 66. Nhúng thanh kim loại R chưa biết hóa trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO 4. Phản ứng xong,
nhấc thanh R ra, thấy khối lượng tăng 1,38 gam. R là:
A. Mg (24)
B. Al (27)
C. Fe (56)
D. Zn (65)
Câu 67. Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi đem điện phân có màng ngăn, thu được 500 ml dung dịch
có pH = 12. Cho Na = 23; Cl = 35,5. Hiệu suất điện phân là:
A. 15%
B. 25%
C. 35%
D. 45%
Câu 68. Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại R chưa biết hóa trị, thấy ở catot tách ra 5,4 gam
kim loại, ở anot thoát ra 0,28 lít khí (đktc). Kim loại R là:
A. Fe (56)

B. Cu (64)
C. Ag (108)
D. Pb (207)
Câu 69. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có M = 7,2 đvC . Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH 3, được hỗn
hợp Y có M = 8 đvC . Hiệu suất phản ứng tổng hợp là:
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Câu 70. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO 3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có
M = 42,5 đvC. Tỉ số x/y là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 71. Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat của kim loại M có hóa trị không đổi, được 2 gam
chất rắn A và hỗn hợp khí B. Kim loại M là:
A. K (39)
B. Cu (64)
C. Ag (108)
D. Pb (207)
Câu 72. 0,92 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm có cùng số mol tan hết trong nước tạo ra 0,02 mol H 2. Cho
Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85. Hai kim loại kiềm đó là:
A. Li, Na
B. Na, K
C. Li, K
D. Li, Rb
Câu 73. Nung hỗn hợp A gồm CaCO3 và CaSO3 tới phản ứng hoàn toàn được chất rắn B có khối lượng
bằng 50,4% khối lượng của hỗn hợp A. Chất rắn A có % khối lượng hai chất lần lượt là:
A. 40% và 60%

B. 30% và 70%
C. 25% và 75%
D. 20% và 80%
Câu 74. Cho a mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Tỉ số a/b để sau phản ứng có kết tủa
là:
A. 1/3
B. 1/4
C. > 1/4
D. < 1/4
Câu 75. Số đồng phân tối đa tương ứng với hiđrocacbon có công thức C4H8 là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 76. 6,94 gam hỗn hợp FexOy và Al hòa tan trong 100 ml dung dịch H 2SO4 1,8M, sinh ra 0,672 lít H 2
(đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng. FexOy là:
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Không tìm được
Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon, thấy số mol nước > 1,5 lần số mol CO2. Hiđrocacbon là:
A. C2H4
B. C3H8
C. CH4
D. C2H2
Câu 78. Hợp chất thơm C7H8O có số công thức cấu tạo là:
A. 6
B. 5
C. 4


D. 3

Câu 79. Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất:


E. Nước Br2 và NaOH
G. KMnO4 và Cu(OH)2

F. NaOH và Cu(OH)2
H. Nước Br2 và Cu(OH)2

Câu 80. Chất 3-MCPD (3-monoclopropanđiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra bệnh ung
thư. Chất này có công thức cấu tạo là:
E. HOCH2CHClCH2OH
F. HOCH2CHOHCH2Cl
G. CH3CHClCH(OH)2
H. CH3C(OH)2CH2Cl
Câu 81. X là anđehit mạch hở. 1 thể tích hơi của X cộng được với tối đa 3 thể tích H 2 sinh ra rượu Y. Y
tác dụng với Na dư được thể tích H 2 đúng bằng thể tích của X ban đầu (các thể tích đo ở cùng điều kiện).
X có công thức tổng quát là:
A. CnH2n-3CHO
B. CnH2n(CHO)2
C. CnH2n-1CHO
D. CnH2n-2(CHO)2
Câu 82. Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi chất A cần 1V oxi, thu được 1V CO 2 và 1V hơi H2O (các thể tích đo
ở cùng điều kiện). A là:
A. HCHO
B. CH3OH
C. HCOOH
D. HCOOCH3

Câu 83. Điều nào là đúng trong các điều sau?
E. Các axit hữu cơ đều tan trong nước
G. Không có axit hữu cơ nào ở thể rắn

F. Các axit hữu cơ đều làm đỏ quỳ tím
H. Axit fomic mạnh nhất trong dãy đồng đẳng

Câu 84. Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi của axit A mạch hở cần 0,5V oxi ở cùng điều kiện. A chỉ có thể là:
A. CH3COOH
B. HCOOH
C. HOOC-COOH
D. B hoặc C
Câu 85. Trong các công thức sau, công thức nào có thể là este: C 2H4O2 (1); C2H6O2 (2); C3H4O2 (3);
C3H8O2 (3)?
A. (1); (2)
B. (2); (3)
C. (2); (4)
D. (1); (3)
Câu 86. Khi đun hỗn hợp axit oxalic với 2 rượu là metanol và etanol (có H 2SO4 đặc) thì số este tối đa
thu được là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 87. Điều nào là sai trong các điều sau?
E. Anđehit hòa tan Cu(OH)2 tạo thành kết tủa đỏ gạch
F. Rượu đa chức (có nhóm –OH cạnh nhau) hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam
G. CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh nhạt
H. Phenol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh nhạt
Câu 88. Cho Na dư vào một dung dịch cồn (C 2H5OH + H2O), thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3% khối

lượng cồn đã dùng. Dung dịch cồn có C% là:
A. 75,57%
B. 72,57%
C. 70,57%
D. 68,57%
Câu 89. Có 2 axit A và B:
+) Lấy 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2 mol H2
+) Lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2,5 mol H2.
Số nhóm chức trong A và B là:
E. A đơn chức, B đơn chức
F. A đơn chức, B hai chức
G. A hai chức, B đơn chức
H. A hai chức, B hai chức
Câu 90. Hiđro hóa chất A (C4H6O) được rượu n-butilic. Số công thức cấu tạo có thể có của A là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 91. 3 chất sau có cùng khối lượng phân tử: C2H5OH, HCOOH, CH3OCH3
Nhiệt độ sôi của chúng tăng dần theo thứ tự:
E. HCOOH, CH3OCH3, C2H5OH
F. CH3OCH3, C2H5OH, HCOOH
G. CH3OCH3, HCOOH, C2H5OH
H. C2H5OH, HCOOH, CH3OCH3
Câu 92. Trong dãy biến hóa:
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH
Số phản ứng oxi hóa – khử là:


A. 2


B. 3

C. 4

D. 5

Câu 93. Đun hai rượu đơn chức với H2SO4 đặc, 140oC được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72 gam một trong ba
ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Hai rượu đó là:
E. CH3OH và C2H5OH
F. C2H5OH và C3H7OH
G. C2H5OH và C4H9OH
H. CH3OH và C3H5OH
Câu 94. Oxi hóa hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hơi 2 rượu no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp
được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với Ag2O dư trong NH3 được 34,56 gam Ag. Số mol mỗi
rượu trong X là:
A. 0,06 và 0,04
B. 0,05 và 0,05
C. 0,03 và 0,07
D. 0,02 và 0,08
Câu 95. Hiđro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
được 3,16 gam hỗn hợp Y gồm 2 rượu và 2 anđehit dư. Hai anđehit đó là:
E. HCHO và CH3CHO
F. CH3CHO và C2H5CHO
G. C2H5CHO và C3H7CHO
H. C3H7CHO và C4H9CHO
Câu 96. A là axit có khối lượng phân tử bé hơn 130 đvC. Trung hòa 26 gam A cần dung dịch chứa 0,25
mol Ba(OH)2. Cho A là:
A. CH3COOH
B. CH2(COOH)2

C. HOOC – COOH
D. C2H5COOH
Câu 97. Oxi hóa 1,2 gam HCHO thành axit, sau một thời gian được hỗn hợp A. Cho A tác dụng với
Ag2O dư trong NH3 thấy sinh ra 10,8 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa HCHO là:
A. 60%
B. 65%
C. 70%
D. 75%
Câu 98. Đốt cháy hoàn toàn 1,11 gam hỗn hợp 2 este đồng phân của nhau, đều tạo bởi axit no đơn chức
và rượu no đơn chức. Sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH) 2, thấy sinh ra 4,5 gam kết tủa. Hai este
đó là:
E. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
F. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
G. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5
H. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3
Câu 99. Thủy phân hoàn toàn 10 gam một loại chất béo cần 1,2 gam NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên đem
nấu với NaOH thì lượng xà phòng nguyên chất thu được là:
A. 1028 kg
B. 1038 kg
C. 1048 kg
D. 1058 kg
Câu 100.
Trộn hơi hiđrocacbon A với lượng vừa đủ oxi để đốt cháy hết A trong một bình kín ở
o
120 C. Bật tia lửa điện để đốt cháy A. Sau phản ứng, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất không
thay đổi so với trước phản ứng. A có đặc điểm:
E. Chỉ có thể là ankan
F. Chỉ có thể là anken
G. Phải có số nguyên tử H bằng 4
H. Phải có số nguyên tử C bằng 4


Cho: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207

ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Mã đề: 002

Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50

Họ, tên thí sinh:.......................................................................................

Số báo danh:................................

Câu 1. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ?
A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron
B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron
C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối
D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số các hạt proton, nơtron và electron


Câu 2. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong bảng HTTH ?
I. Chu kì 2, các nhóm IA và IIA
J. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA
K. Chu kì 2, các nhóm IIA và IIIA
L. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA
Câu 3. Fe có thể được dùng làm chất xúc tác cho phản ứng điều chế NH3 từ N2 và H2 theo phản ứng sau:
N2 + 3H2

2NH3
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của Fe trong phản ứng:
A. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng
C. Làm tăng tốc độ phản ứng
D. Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng
Câu 4. Cho cân bằng: 2NO2 (màu nâu)
N2O4 (không màu)
∆H = -58,040C
Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì:
A. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu
B. Màu nâu đậm dần
C. Màu nâu nhạt dần
D. Hỗn hợp chuyển sang màu xanh
Câu 5. Có 4 dung dịch đều có nồng độ bằng nhau: HCl có pH = a; H 2SO4 có pH = b; NH4Cl có pH = c và
NaOH có pH = d. Kết quả nào sau đây là đúng ?
A. d < c < a < b
B. a < b < c < d
C. c < a < d < b
D. b < a < c < d
Câu 6. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH) 2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch
Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để
trung hòa vừa đủ 40 ml dung dịch Y là:
A. 0,063 lít
B. 0,125 lít
C. 0,15 lít
D. 0,25 lít
Câu 7. Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. Điện phân nước

C. Điện phân dung dịch NaOH
D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
Câu 8. Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch AlCl3 thu được dung dịch X. Trong X có những
chất nào sau đây ?
A. NaAlO2 + NaCl
B. NaAlO2 + NaCl + AlCl3
C. NaAlO2 + NaCl + NaOH + H2O
D. NaAlO2 + NaOH
Câu 9. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO 3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 (với điện cực trơ). Các kim loại
lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự:
A. Ag – Cu – Fe
B. Fe – Ag – Cu
C. Fe – Cu – Ag
D. Cu – Ag – Fe
Câu 10. Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay
đổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO3 dư
B. Dung dịch HCl đặc
C. Dung dịch FeCl3 dư
D. Dung dịch HNO3 dư
Câu 11. Nguyên tắc điều chế flo là:
A. dùng chất oxi hoá mạnh oxi hoá muối florua
B. dùng dòng điện oxi hoá muối florua
C. cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh
D. dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F2
Câu 12. Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai?
to
A. 2Al + 3Cl2 
→ 2AlCl3
B. 8Al + H2SO4 (đặc, nguội) 

→ 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
C. 2Al + 3HgCl2 
→ 2AlCl3 + 3Hg
D. 10Al + 36HNO3 (loãng) 
→ 10Al(NO3)3 + 3N2 ↑ + 18H2O
Câu 13. Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động tự
nhiên?
A. CO2 + Ca(OH)2 
B. CaO + CO2 
→ CaCO3 ↓ + H2O
→ CaCO3
to
D. CaCO3 + CO2 + H2O 
→ Ca(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2 
→ CaCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O


Câu 14. Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung
dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr (88)
D. Sr và Ba
Câu 15. Phản ứng nào sau đây viết sai ?
(1) 2Fe + 6HCl 
→ 2FeCl3 + 3H2
(2) 2Fe + 6HNO3 
→ Fe(NO3)3 + 3H2
(3) 8Fe + 15H2SO4 đặc 

→ 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
(4) 2Fe + 3CuCl2 
→ 2FeCl3 + 3Cu
A. (1), (2) sai
B. (1), (2), (4) sai
C. (3) sai
Câu 16. Cho 3 phương trình ion rút gọn:
a) Cu2+ + Fe 
→ Cu + Fe2+
b) Cu + 2Fe3+ 
→ Cu2+ + 2Fe2+
c) Fe2+ + Mg 
→ Fe + Mg2+
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu
C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+

D. Tất cả đều sai

B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe
D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+

Câu 17. Trong số các chất sau đây, chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. Fe3O4
B. Fe2O3
C. FeS2

D. Fe2(SO4)3

Câu 18. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al 2O3 trong dung dịch

NaOH dư thu được dung dịch X. Cho CO 2 dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X 1, nung X1 ở
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X2. Biết H = 100%. Khối lượng X2 là:
A. 2,04 gam
B. 2,31 gam
C. 2,55 gam
D. 3,06 gam
Câu 19. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol
1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 45,38% và 54,62%
B. 50% và 50%
C. 54,62% và 45,38%
D. Không tính được
Câu 20. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với
dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít
khí (đktc). % khối lượng Cu có trong hỗn hợp là:
A. 8,5%
B. 13,5%
C. 17%
D. 28%
Câu 21. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít
khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu
được lượng muối khan là:
A. 19,025 gam
B. 31,45 gam
C. 33,99 gam
D. 56,3 gam
Câu 22. Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho
toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. m có giá trị:
A. 11,16 gam
B. 11,58 gam

C. 12,0 gam
D. 12,2 gam
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe 2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thấy
thoát ra V lít H 2 (đktc) và thu được dung dịch B. Thêm từ từ NaOH đến dư vào dung dịch B. Kết thúc thí
nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. V
có giá trị là:
A. 22,4 lít
B. 16,8 lít
C. 11,2 lít
D. 5,6 lít
Câu 24. Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm
0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y
gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ của hai muối là:
A. 0,3M
B. 0,4M
C. 0,42M
D. 0,45M
Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO 3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và
2,24 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hàm lượng % của CaCO3 trong X là:


A. 6,25%

B. 8,62%

C. 50,2%

D. 62,5%

Câu 26. Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Trong phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn
B. Các hiđrocacbon có số nguyên tử C nhỏ hơn 5 thì có trạng thái khí ở điều kiện thường
C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn
D. Hiđrocacbon mà khi đốt cháy cho số mol CO2 và nước bằng nhau là anken
Câu 27. Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì
A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là:
A. 2,2-Đimetylpropan và 2-Metylbutan
B. 2,2-Đimetylpropan và pentan
C. 2-Metylbutan và 2,2-Đimetylpropan
D. 2-Metylbutan và pentan
Câu 28. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O – H trong phân tử của các chất sau:
C2H5OH (1); CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5); C6H5CH2OH (6) là
A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3)
B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)
C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6)
D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)
Câu 29. Cho các ancol sau:
CH3CH2CH2OH
(1)
CH3CH(OH)CH3
CH3CH2CH(OH)CH2CH3
(3)
CH3CH(OH)C(CH3)3
Dãy gồm các ancol khi tách nước từ mỗi ancol chỉ cho 1 olefin duy nhất là:
A. (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (4)

(2)
(4)

D. (1), (2), (3), (4)

Câu 30. A, B là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử C7H8O. A chỉ tác dụng với Na, không tác dụng
với NaOH, B không tác dụng với Na và NaOH. Công thức của A, B lần lượt là
A. C6H5CH2OH và C6H5OCH3
B. o-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH
C. p-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH
D. p-HOC6H4CH3 và C6H5OCH3
Câu 31. Có bao nhiêu đồng phân anđehit có công thức phân tử C5H10O?
A. 3
B. 4
C. 5

D. 6

Câu 32. Cho sơ đồ:
C2H2

X

Y

CH4

P

Z

Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4, C2H5OH, C2H6

C. C2H6, C2H5Cl, C2H4
Câu 33. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Toluen

+ Cl2, as
1: 1

B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
D. CH3CHO, C2H5OH, C4H6
X

+ NaOH, t0

Y

+ CuO, t0

Z

+ ddAgNO3/NH3

T

Biết X, Y, Z, T là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng nhất của T là:
A. C6H5 – COOH
B. CH3 – C6H4 – COONH4
C. C6H5 – COONH4
D. p–HOOC– C6H4 – COONH4
Câu 34. Tỉ khối hơi của anđêhit X so với H2 bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH2 = CH – CHO
B. CH3 – CH2 – CHO
C. OHC – CHO
D. CH2 = CHCH2CHO
Câu 35. Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được hai sản phẩm
hữu cơ X và Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên
gọi của X là:
A. Axit axetic
B. Axit fomic
C. Ancol etylic
D. Etyl axetat


Câu 36. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C 9H8O2. A và B đều cộng hợp với
Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit. B tác dụng với dung dịch
NaOH dư cho 2 muối và nước. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là các chất nào dưới đây?
A. HOOC – C6H4 – CH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5
B. C6H5COOCH = CH2
và C6H5 – CH = CH – COOH
C. HCOOC6H4CH = CH2
và HCOOCH = CH – C6H5
D. C6H5COOCH = CH2
và CH2 = CH – COOC6H5
Câu 37. Cho 4,4 gam một este no, đơn chức tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,8 gam muối
natri. Công thức cấu tạo của este là:
A. CH3CH2COOCH3
B. CH3COOCH2CH3
C. HCOOCH2CH2CH3
D. Không có este nào phù hợp
Câu 38. Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH2 (3); NaOH (4); NH3 (5)

Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là:
A. (1), (5), (2), (3), (4)
B. (1), (5), (3), (2), (4)
C. (1), (2), (5), (3), (4)
D. (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 39. X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH. Cho 0,445 gam X phản ứng
vừa đủ với NaOH tạo ra 0,555 gam muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là:
A. NH2 – CH2 – COOH
B. CH3 – CH(NH2) – COOH
C. H2N – CH = CH – COOH
D. CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH
Câu 40. Saccarozơ hóa than khi gặp H2SO4 đặc theo phản ứng:
C12H22O11 + H2SO4 
→ SO2 + CO2 + H2O
Các hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên lần lượt là:
A. 1 : 12 : 12 : 12 : 20
B. 2 : 12 : 24 : 12 : 35
C. 1 : 24 : 24 : 12 : 35
D. 2 : 24 : 12 : 24 : 35
Câu 41. Một đoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C 6H10O5) có trong
đoạn mạch đó là:
A. 1,626.1023
B. 1,807.1023
C. 1,626.1020
D. 1,807.1020
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 4, C2H4 và C4H10 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23
mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,09 và 0,01
B. 0,08 và 0,02
C. 0,02 và 0,08

D. 0,01 và 0,09
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H 2SO4
đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 100 gam
kết tủa. Vậy m có giá trị là:
A. 9 gam
B. 12 gam
C. 18 gam
D. 27 gam
Câu 44. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu
đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO 2. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và
CO2 sinh ra là:
A. 1,76 gam
B. 2,48 gam
C. 2,76 gam
D. 2,94 gam
Câu 45. Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phòng hóa
m gam chất A, hơi rượu bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit B. Cho B thực hiện phản ứng
tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,725 gam
B. 6,675 gam
C. 5,625 gam
D. 3,3375 gam
Câu 46. X là một axit hữu cơ đơn chức. Lấy m gam X cho tác dụng với NaHCO 3 dư thấy giải phóng 2,2
gam khí. Mặt khác, cho m gam X vào C 2H5OH lấy dư rồi đun trong H 2SO4 đặc (H = 80%) thì thu được
3,52 gam este. Giá trị của m là:
A. 2,4 gam
B. 2,96 gam
C. 3,0 gam
D. 3,7 gam



Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn
vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO 2 và H2O tạo ra
lần lượt là:
A. 0,1 và 0,15
B. 0,1 và 0,1
C. 0,05 và 0,1
D. 0,05 và 0,05
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở thu được 19,712 lít khí CO 2 (đktc)
và 8,1 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong hỗn hợp X thuộc dãy đồng đẳng:
A. Ankađien
B. Ankin
C. Aren
D. A hoặc B
Câu 49. Cho 14,8 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở tác dụng với lượng vừa đủ
Na2CO3 tạo thành 2,24 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng muối thu được là:
A. 15,9 gam
B. 17,0 gam
C. 19,2 gam
D. 19,3 gam
Câu 50. Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. Để phản
ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thì
thu được 0,6 mol CO2. Giá trị của m là:
A. 8,4 gam
B. 11,6 gam
C. 14,8 gam
D. 26,4 gam

Cho: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207


ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Mã đề: 002

Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50

Họ, tên thí sinh:.......................................................................................

Số báo danh:................................

Câu 51.
Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ?
A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron
B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron
C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối
D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số các hạt proton, nơtron và electron
Câu 52.
Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt
nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong bảng HTTH ?
M.
Chu kì 2, các nhóm IA và IIA
N. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA
O. Chu kì 2, các nhóm IIA và IIIA
P. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA
Câu 53.

Fe có thể được dùng làm chất xúc tác cho phản ứng điều chế NH3 từ N2 và H2 theo phản
ứng sau: N2 + 3H2

2NH3
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của Fe trong phản ứng:
A. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng
C. Làm tăng tốc độ phản ứng
D. Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng
Câu 54.
Cho cân bằng: 2NO2 (màu nâu)
N2O4 (không màu)
∆H = -58,040C
Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì:
A. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu
B. Màu nâu đậm dần
C. Màu nâu nhạt dần
D. Hỗn hợp chuyển sang màu xanh
Câu 55.
Có 4 dung dịch đều có nồng độ bằng nhau: HCl có pH = a; H 2SO4 có pH = b; NH4Cl có
pH = c và NaOH có pH = d. Kết quả nào sau đây là đúng ?
A. d < c < a < b
B. a < b < c < d
C. c < a < d < b
D. b < a < c < d


Câu 56.
Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH) 2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M.
Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X
cần để trung hòa vừa đủ 40 ml dung dịch Y là:
A. 0,063 lít
B. 0,125 lít

C. 0,15 lít
D. 0,25 lít
Câu 57.
Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. Điện phân nước
C. Điện phân dung dịch NaOH
D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
Câu 58.
Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch AlCl 3 thu được dung dịch X. Trong X có
những chất nào sau đây ?
A. NaAlO2 + NaCl
B. NaAlO2 + NaCl + AlCl3
C. NaAlO2 + NaCl + NaOH + H2O
D. NaAlO2 + NaOH
Câu 59.
Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO 3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 (với điện cực trơ). Các
kim loại lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự:
E. Ag – Cu – Fe
F. Fe – Ag – Cu
G. Fe – Cu – Ag
H. Cu – Ag – Fe
Câu 60. Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay
đổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
E. Dung dịch AgNO3 dư
F. Dung dịch HCl đặc
G. Dung dịch FeCl3 dư
H. Dung dịch HNO3 dư
Câu 61. Nguyên tắc điều chế flo là:
A. dùng chất oxi hoá mạnh oxi hoá muối florua

B. dùng dòng điện oxi hoá muối florua
C. cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh
D. dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F2
Câu 62. Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai?
o
t 2AlCl3
A. 2Al + 3Cl2 →
B. 8Al + H2SO4 (đặc, nguội) 
→ 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
C. 2Al + 3HgCl2 
→ 2AlCl3 + 3Hg
D. 10Al + 36HNO3 (loãng) 
→ 10Al(NO3)3 + 3N2 ↑ + 18H2O
Câu 63. Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động tự
nhiên?
E. CO2 + Ca(OH)2 
F. CaO + CO2 
→ CaCO3 ↓ + H2O
→ CaCO3
to
H. CaCO3 + CO2 + H2O 
→ Ca(HCO3)2
G. Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O
Câu 64. Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung
dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr (88)
D. Sr và Ba
Câu 65. Phản ứng nào sau đây viết sai ?

(1) 2Fe + 6HCl 
→ 2FeCl3 + 3H2
(2) 2Fe + 6HNO3 
→ Fe(NO3)3 + 3H2
(3) 8Fe + 15H2SO4 đặc 
→ 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
(4) 2Fe + 3CuCl2 
→ 2FeCl3 + 3Cu
A. (1), (2) sai
B. (1), (2), (4) sai
C. (3) sai
Câu 66. Cho 3 phương trình ion rút gọn:
d) Cu2+ + Fe 
→ Cu + Fe2+
e) Cu + 2Fe3+ 
→ Cu2+ + 2Fe2+
f) Fe2+ + Mg 
→ Fe + Mg2+
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
E. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu

D. Tất cả đều sai

F. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe


G.

Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+


H. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+

Câu 67. Trong số các chất sau đây, chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. Fe3O4
B. Fe2O3
C. FeS2

D. Fe2(SO4)3

Câu 68. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al 2O3 trong dung dịch
NaOH dư thu được dung dịch X. Cho CO 2 dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X 1, nung X1 ở
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X2. Biết H = 100%. Khối lượng X2 là:
A. 2,04 gam
B. 2,31 gam
C. 2,55 gam
D. 3,06 gam
Câu 69. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol
1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 45,38% và 54,62%
B. 50% và 50%
C. 54,62% và 45,38%
D. Không tính được
Câu 70. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với
dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít
khí (đktc). % khối lượng Cu có trong hỗn hợp là:
A. 8,5%
B. 13,5%
C. 17%
D. 28%
Câu 71. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít

khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu
được lượng muối khan là:
A. 19,025 gam
B. 31,45 gam
C. 33,99 gam
D. 56,3 gam
Câu 72. Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho
toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. m có giá trị:
A. 11,16 gam
B. 11,58 gam
C. 12,0 gam
D. 12,2 gam
Câu 73. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe 2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thấy
thoát ra V lít H 2 (đktc) và thu được dung dịch B. Thêm từ từ NaOH đến dư vào dung dịch B. Kết thúc thí
nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. V
có giá trị là:
A. 22,4 lít
B. 16,8 lít
C. 11,2 lít
D. 5,6 lít
Câu 74. Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm
0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y
gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ của hai muối là:
A. 0,3M
B. 0,4M
C. 0,42M
D. 0,45M
Câu 75. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO 3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và
2,24 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hàm lượng % của CaCO3 trong X là:
A. 6,25%

B. 8,62%
C. 50,2%
D. 62,5%
Câu 76. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Trong phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn
B. Các hiđrocacbon có số nguyên tử C nhỏ hơn 5 thì có trạng thái khí ở điều kiện thường
C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn
D. Hiđrocacbon mà khi đốt cháy cho số mol CO2 và nước bằng nhau là anken
Câu 77. Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì
A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là:
A. 2,2-Đimetylpropan và 2-Metylbutan
B. 2,2-Đimetylpropan và pentan
C. 2-Metylbutan và 2,2-Đimetylpropan
D. 2-Metylbutan và pentan
Câu 78. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O – H trong phân tử của các chất sau:
C2H5OH (1); CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5); C6H5CH2OH (6) là
A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3)
B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)
C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6)
D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)
Câu 79. Cho các ancol sau:


CH3CH2CH2OH
(1)
CH3CH(OH)CH3
CH3CH2CH(OH)CH2CH3
(3)
CH3CH(OH)C(CH3)3
Dãy gồm các ancol khi tách nước từ mỗi ancol chỉ cho 1 olefin duy nhất là:

A. (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (4)

(2)
(4)
D. (1), (2), (3), (4)

Câu 80. A, B là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử C7H8O. A chỉ tác dụng với Na, không tác dụng
với NaOH, B không tác dụng với Na và NaOH. Công thức của A, B lần lượt là
A. C6H5CH2OH và C6H5OCH3
B. o-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH
C. p-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH
D. p-HOC6H4CH3 và C6H5OCH3
Câu 81. Có bao nhiêu đồng phân anđehit có công thức phân tử C5H10O?
A. 3
B. 4
C. 5

D. 6

Câu 82. Cho sơ đồ:
C2H2

X

Y

CH4


P

Z

Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4, C2H5OH, C2H6
C. C2H6, C2H5Cl, C2H4
Câu 83. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Toluen

+ Cl2, as
1: 1

B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
D. CH3CHO, C2H5OH, C4H6
X

+ NaOH, t0

Y

+ CuO, t0

Z

+ ddAgNO3/NH3

T

Biết X, Y, Z, T là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng nhất của T là:

E. C6H5 – COOH
F. CH3 – C6H4 – COONH4
G. C6H5 – COONH4
H. p–HOOC– C6H4 – COONH4
Câu 84. Tỉ khối hơi của anđêhit X so với H2 bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2 = CH – CHO
B. CH3 – CH2 – CHO
C. OHC – CHO
D. CH2 = CHCH2CHO
Câu 85. Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được hai sản phẩm
hữu cơ X và Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên
gọi của X là:
A. Axit axetic
B. Axit fomic
C. Ancol etylic
D. Etyl axetat
Câu 86. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C 9H8O2. A và B đều cộng hợp với
Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit. B tác dụng với dung dịch
NaOH dư cho 2 muối và nước. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là các chất nào dưới đây?
A. HOOC – C6H4 – CH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5
B. C6H5COOCH = CH2
và C6H5 – CH = CH – COOH
C. HCOOC6H4CH = CH2
và HCOOCH = CH – C6H5
D. C6H5COOCH = CH2
và CH2 = CH – COOC6H5
Câu 87. Cho 4,4 gam một este no, đơn chức tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,8 gam muối
natri. Công thức cấu tạo của este là:
E. CH3CH2COOCH3

F. CH3COOCH2CH3
G. HCOOCH2CH2CH3
H. Không có este nào phù hợp
Câu 88. Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH2 (3); NaOH (4); NH3 (5)
Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là:
A. (1), (5), (2), (3), (4)
B. (1), (5), (3), (2), (4)
C. (1), (2), (5), (3), (4)
D. (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 89. X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH. Cho 0,445 gam X phản ứng
vừa đủ với NaOH tạo ra 0,555 gam muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là:


A. NH2 – CH2 – COOH
C. H2N – CH = CH – COOH

B. CH3 – CH(NH2) – COOH
D. CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH

Câu 90. Saccarozơ hóa than khi gặp H2SO4 đặc theo phản ứng:
C12H22O11 + H2SO4 
→ SO2 + CO2 + H2O
Các hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên lần lượt là:
A. 1 : 12 : 12 : 12 : 20
B. 2 : 12 : 24 : 12 : 35
C. 1 : 24 : 24 : 12 : 35
D. 2 : 24 : 12 : 24 : 35
Câu 91. Một đoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C 6H10O5) có trong
đoạn mạch đó là:
A. 1,626.1023

B. 1,807.1023
C. 1,626.1020
D. 1,807.1020
Câu 92. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 4, C2H4 và C4H10 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23
mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,09 và 0,01
B. 0,08 và 0,02
C. 0,02 và 0,08
D. 0,01 và 0,09
Câu 93. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H 2SO4
đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 100 gam
kết tủa. Vậy m có giá trị là:
A. 9 gam
B. 12 gam
C. 18 gam
D. 27 gam
Câu 94. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu
đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO 2. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và
CO2 sinh ra là:
A. 1,76 gam
B. 2,48 gam
C. 2,76 gam
D. 2,94 gam
Câu 95. Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phòng hóa
m gam chất A, hơi rượu bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit B. Cho B thực hiện phản ứng
tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,725 gam
B. 6,675 gam
C. 5,625 gam
D. 3,3375 gam

Câu 96. X là một axit hữu cơ đơn chức. Lấy m gam X cho tác dụng với NaHCO 3 dư thấy giải phóng 2,2
gam khí. Mặt khác, cho m gam X vào C 2H5OH lấy dư rồi đun trong H 2SO4 đặc (H = 80%) thì thu được
3,52 gam este. Giá trị của m là:
A. 2,4 gam
B. 2,96 gam
C. 3,0 gam
D. 3,7 gam
Câu 97. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn
vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO 2 và H2O tạo ra
lần lượt là:
A. 0,1 và 0,15
B. 0,1 và 0,1
C. 0,05 và 0,1
D. 0,05 và 0,05
Câu 98. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở thu được 19,712 lít khí CO 2 (đktc)
và 8,1 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong hỗn hợp X thuộc dãy đồng đẳng:
A. Ankađien
B. Ankin
C. Aren
D. A hoặc B
Câu 99. Cho 14,8 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở tác dụng với lượng vừa đủ
Na2CO3 tạo thành 2,24 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng muối thu được là:
A. 15,9 gam
B. 17,0 gam
C. 19,2 gam
D. 19,3 gam
Câu 100. Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. Để phản
ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thì
thu được 0,6 mol CO2. Giá trị của m là:
A. 8,4 gam

B. 11,6 gam
C. 14,8 gam
D. 26,4 gam

Cho: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207


ĐÁP ÁN
1B
2D
3C
4C
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

41
42
43
44
45
46
47

48
49
50

ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Mã đề: 003

Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50

Họ, tên thí sinh:.......................................................................................

Số báo danh:................................

Câu 101.
Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B
nhiều hơn của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là:
A. Ca, Fe
B. Na, K
C. Mg, Fe
D. K, Ca
Câu 102.
Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là: 3p4. Hãy xác định câu sai trong các câu sau
khi nói về nguyên tử X:
Q. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron
R. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron
S. X nằm ở nhóm VIA
T. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3



Câu 103.

Sản xuất amomiac trong công nghiệp dựa trên phương trình hóa học sau:
N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k) ∆H = -92 kJ/mol
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu:
A. Giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ
B. Giảm nồng độ khí nitơ và khí hiđro
C. Tăng nhiệt độ của hệ
D. Tăng áp suất chung của hệ
Câu 104.
Cho các phản ứng sau:
HCl + H2O 
(1)
→ H3O+ + Cl+
NH3 + H2O
NH4 + OH
(2)
CuSO4 + 5H2O 
(3)
→ CuSO4.5H2O
HSO3- + H2O
H3O+ + SO32(4)
HSO3 + H2O
H2SO3 + OH
(5)
Theo Bronxtet, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng:
A. (1), (2), (3)

B. (2), (5)
C. (2), (3), (4), (5)

D. (1), (4), (5)

Câu 105.
Dung dịch X chứa Na2SO4 0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M. Phải dùng hỗn hợp muối
nào sau đây để pha chế dung dịch X:
A. KCl và Na2SO4
B. KCl và NaHSO4
C. NaCl và K2SO4
D. NaCl và KHSO4
Câu 106.
Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lit khí SO 2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung
dịch ở áp suất và nhiệt độ thấp thì thu được:
A. Hỗn hợp 2 muối NaHSO3, Na2SO3
B. Hỗn hợp 2 chất NaOH, Na2SO3
C. Hỗn hợp 2 muối NaHSO3, Na2SO3 và NaOH dư D. Các phương án trên đều sai
Câu 107.Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào
nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O 2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng
Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 18,8 gam
B. 10,2 gam
C. 8,6 gam
D. 4,4 gam
Câu 108.
Cho các ion kim loại sau: Fe 3+; Fe2+; Zn2+; Ni2+; H+; Ag+. Chiều tăng dần tính oxi hóa của
các ion là:
A. Zn2+ < Fe2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+
B. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Fe3+ < Ag+

C. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Ag+ < Fe3+
D. Fe2+ < Zn2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+
Câu 109.
Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. H2SO4 loãng
B. H2SO4 đặc, nguội
C. Dung dịch NaOH, khí CO2
D. Dung dịch NH3
Câu 110.Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl 2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầu
B. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl2, HCl, (NaCl và H2O)
C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch
D. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịch
Câu 111.Một phản ứng hóa học có dạng:
2A (k) + B (k)
2C (k)
∆H < 0
Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ?
A. Tăng áp suất chung của hệ
B. Giảm nhiệt độ
C. Dùng chất xúc tác thích hợp
D. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệ
Câu 112.Có 3 dung dịch hỗn hợp:
b. NaHCO3 + Na2SO4
c. Na2CO3 + Na2SO4
a. NaHCO3 + Na2CO3
Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để có thể phân biệt được các dung
dịch hỗn hợp trên?
A. Dung dịch HNO3 và dung dịch KNO3

B. Dung dịch HCl và dung dịch KNO3
C. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2
D. Dung dịch Ba(OH)2 dư


Câu 113.Hòa tan hoàn toàn 31,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Al 2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 0,6
mol khí H2. Hỏi thành phần % của Al2O3 trong X có giá trị nào sau đây
A. 34,62%
B. 65,38%
C. 89,20%
D. 94,60%
Câu 114.Hòa tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào
dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch KOH 3M. Xác định
kim loại kiềm ?
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 115.Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm FeSO 4 và Fe2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch X. X phản ứng
hoàn toàn với 100 ml dung dịch KMnO 4 0,1M trong môi trường axit. Thành phần % về khối lượng của
Fe2(SO4)3 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 15,2%
B. 24%
C. 76%
D. 84,8%
Câu 116.Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3
và Fe dư. Hòa tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO 3 thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Tính m và
nồng độ mol/l của dung dịch HNO3
A. 7,75 gam và 2M
B. 7,75 gam và 3,2M

C. 10,08 gam và 2M
D. 10,08 gam và 3,2M
Câu 117.Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 2,24 lít CO (đktc). Khối
lượng Fe thu được là:
A. 14,4 gam
B. 16 gam
C. 19,2 gam
D. 20,8 gam
Câu 118.Hòa tan 16,275 gam hỗn hợp X gồm CuSO4 và AlCl3 vào nước thu được dung dịch A. Chia A
làm 2 phần bằng nhau:
– Phần 1 cho phản ứng với dung dịch BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa
– Phần 2 cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không
đổi nhận được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,4 gam
B. 2,94 gam
C. 3,675 gam
D. 4,8 gam
Câu 119.Điện phân dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl, FeCl3, CuCl2. Trình tự điện phân ở catot là:
A. Cu2+ > Fe3+ > H+ (axit) > Na+ > H+ (H2O)
B. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit) > H+ (H2O)
C. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit) > Fe2+ > H+ (H2O)
D. Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > H+ (axit) > H+ (H2O)
Câu 120.Cho 6,5 gam Zn vào 120 ml dung dịch chứa đồng thời HNO 3 1M và H2SO4 0,5M chỉ thu được
khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ gồm các muối. Khối lượng muối khan trong dung dịch B là a gam.
Đem cô cạn dung dịch B thu được b gam muối khan. So sánh a và b:
A. a > b
B. a < b
C. a = b
D. Chưa xác định được
Câu 121.Hòa tan hỗn hợp bột gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe 2O3 trong 160 ml dung dịch H2SO4 2M đến

phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 3,2 gam
B. 4,8 gam
C. 4,8 ≥ m ≥ 3,2
D. 4,8 > m > 3,2
Câu 122.Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí A khô (H 2, CO, CO2). Cho A qua dung
dịch Ca(OH)2 thì còn lại hỗn hợp khí B khô (H 2, CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết 8,96 gam CuO
thấy tạo thành 1,26 gam nước. %CO2 (theo V) trong A là:
A. 20%
B. 11,11%
C. 29,16%
D. 30,12%
Câu 123.Một hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp này hòa tan hoàn toàn
trong HNO3 đặc thu được 0,03 mol sản phẩm X do sự khử của N +5. Nếu đem hỗn hợp đó hòa tan trong
H2SO4 đặc, nóng cũng thu được 0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của S+6. X và Y là:
A. NO2 và H2S
B. NO2 và SO2
C. NO và SO2
D. NH4NO3 và H2S
Câu 124.Cho 2 gam hỗn hợp A (Mg, Al, Fe, Zn) tác dụng HCl dư giải phóng 0,1 gam khí; 2 gam A tác
dụng Cl2 dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. %Fe trong A là:
A. 22,4%
B. 19,2%
C. 16,8%
D. 14%
Câu 125.Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp A gồm Fe 2O3, MgO, ZnO bằng 300 ml dung dịch H 2SO4
0,1M (vừa đủ). Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được sau phản ứng thì lượng muối sunfat thu được là:
A. 5,15 gam
B. 5,21 gam
C. 5,51 gam

D. 5,69 gam


Câu 126.Công thức nào sau đây cho biết đầy đủ các thông tin về hợp chất hữu cơ?
A. công thức tổng quát
B. công thức đơn giản nhất
C. công thức cấu tạo
D. công thức phân tử
Câu 127.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10 thu được 3,136
lít CO2 (đktc) và 4,14 gam H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,09 và 0,01
B. 0,08 và 0,02
C. 0,02 và 0,08
D. 0,01 và 0,09
Câu 128.Một hiđrocacbon A mạch thẳng có công thức phân tử là C6H6. Khi cho A tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 thì thu được hợp chất hữu cơ B có MB – MA = 214u. Công thức cấu tạo của A là
B. CH3 – C ≡ C – CH2 – C ≡ CH
A. CH ≡ C – CH2 – CH2 – C ≡ CH
C. CH3 – CH2 – C ≡ C – C ≡ CH
D. CH ≡ C – CH(CH3) – C ≡ CH
Câu 129.Ancol 3-metylbutanol-2 có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH3 CH CH2 CH2 OH
B. CH3 CH CH CH3
CH3 OH
CH3
CH3

C.
CH3


C
CH3

CH3

D.
CH
OH

CH3

CH3

CH
CH3

C CH3
OH

Câu 130.Khi đun ancol với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 3 anken đều có cùng công thức phân tử là C 6H12.
Hiđro hóa 3 anken đó đều thu được 2–metylpentan. Công thức cấu tạo của ancol đó là:
A. CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH(OH) – CH3
B. HO – CH2 – CH(CH3) – CH2 – CH2 – CH3
C. (CH3)2 – CH – CH2 – CH2 – CH2 – OH
D. (CH3)2 – C(OH) – CH2 – CH2 – CH3
Câu 131.A, B là hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam A
và 2,3 gam B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B có công thức phân tử lần lượt là:
A. CH3OH; C2H5OH
B. C2H5OH; C3H7OH
C. C3H7OH; C4H9OH

D. C4H9OH; C5H11OH
Câu 132.Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CHO, C6H6, C6H5COOH.
Chiều giảm dần (từ trái qua phải) khả năng hòa tan trong nước của các chất trên là:
A. CH3COOH, C6H5COOH, CH3CHO, C6H6
B. CH3COOH, CH3CHO, C6H5COOH, C6H6
C. C6H5COOH, CH3COOH, CH3CHO, C6H6
D. CH3COOH, C6H5COOH, C6H6, CH3CHO
Câu 133.Cho 4 axit: CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T). Chiều tăng
dần tính axit của các axit trên là:
A. Y, Z, T, X
B. X, Z, T, Y
C. X, T, Z, Y
D. T, Z, Y, X
Câu 134.X là hỗn hợp gồm axetanđehit và propanđehit. Đốt cháy hoàn toàn X tạo ra 0,8 mol CO 2. Cho X
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam Ag. Khối lượng của hỗn hợp X là:
A. 16 gam
B. 25 gam
C. 32 gam
D. 40 gam
Câu 135.Cho 5 hợp chất sau:
CH3 – CHCl2 (1);
CH3 – COO – CH = CH2 (2);
CH3 – COOCH2 – CH = CH2 (3)
CH3 – COOCH3 (4);
CH3 – CH2 – CH(OH) – Cl (5);
Chất nào thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. (2), (3), (4)
B. (2), (3) (5)
C. (1), (2), (5)
D. (1), (3), (4)

Câu 136.Xà phòng hóa một este no, đơn chức A bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH chỉ thu được
một sản phẩm duy nhất B. Nung B với vôi tôi xút thu được rượu D và muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn
rượu D thu được CO2 và H2O có tỉ lệ thể tích 3:4. Biết A có mạch cacbon không phân nhánh, công thức
cấu tạo của A là


A.

CH2
CH2

C

O

B.

CH3

O

CH2
C. HOCH2CH2CH2COOCH3

D.

O

CH


C

CH2

O

A hoặc B

Câu 137.Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. Để phản
ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thì
thu được 0,6 mol CO2. Khối lượng H2O thu được là:
A. 5,4 gam
B. 7,2 gam
C. 10,8 gam
D. 14,4 gam
Câu 138.Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H 2SO4 và làm mất màu dung dịch Br 2 nên công
thức cấu tạo hợp lý của hợp chất là:
A. CH3 – CH(NH2) – CO – OH
B. CH2(NH2) – CH2 – CO – OH
C. CH2 = CH – COONH4
D. Cả A và B đều đúng
Câu 139.Cho 500 gam benzen phản ứng với hỗn hợp gồm HNO 3 đặc và H2SO4 đặc. Lượng nitrobenzen
tạo thành được khử thành anilin. Biết rằng hiệu suất mỗi phản ứng đều là 78%. Khối lượng anilin thu
được là:
A. 362,7 gam
B. 465 gam
C. 596,2 gam
D. 764,3 gam
Câu 140.Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH 3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung
dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là

A. 3,52 gam
B. 6,45 gam
C. 8,42 gam
D. kết quả khác
Câu 141.Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Glucozơ là hợp chất đa chức
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì cùng có thành phần phân tử (C6H10O5)n
D. Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit, xenlulozơ dễ kéo thành sợi nên tinh bột cũng dễ kéo sợi
Câu 142.Polime X có khối lượng mol phân tử là 280000 gam/mol và hệ số trùng hợp là n = 10000. X là:
A.
B.
( CH2
CH2 )n
( CF2
CF2 )n
C.

( CH2

CH
Cl

)n

D.

( CH2

CH


)n

CH3

Câu 143.Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Cho
H = 90%. Thể tích axit nitric 99,67% (d = 1,25 g/ml) cần để sản xuất 53,46 kg xenlulozơ trinitrat là:
A. 24,49 lít
B. 24,58 lít
C. 30,24 lít
D. 30,34 lít
Câu 144.Cho 1,52 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ,
sau phản ứng thu được 2,18 gam chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H5OH và C4H7OH D. C3H7OH và C4H9OH
Câu 145.Đốt cháy hỗn hợp hai este no, đơn chức ta thu được 1,8 gam H 2O. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp
2 este trên ta thu được hỗn hợp X gồm rượu và axit. Nếu đốt cháy 1/2 hỗn hợp X thì thể tích CO 2 thu
được là bao nhiêu?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 146.Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp thu được CO 2 và H2O theo
tỉ lệ số mol là 1: 2. Công thức phân tử của hai amin là:
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N
D. C4H11N và C5H13N
Câu 147.Cho 0,896 lít hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp (đktc) lội qua dung dịch brom dư. Khối
lượng bình brom tăng thêm 2,0 gam. Công thức phân tử của hai anken là:

A. C2H4 và C3H6
B. C3H6 và C4H8
C. C4H8 và C5H10
D. Phương án khác


Câu 148.Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh thuộc dãy đồng
đẳng của axit axetic cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit cacboxylic là:
A. CH3 – CH2 – COOH
B. CH3 – CH(CH3) – COOH
C. CH3 – CH2 – CH2 – COOH
D. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH
Câu 149.Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol A và B thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic
người ta thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 16,6 gam
B. 23,6 gam
C. 33,2 gam
D. 110 gam
Câu 150.Cho 12,9 gam este E có công thức C4H6O2 vào 150 ml dung dịch NaOH 1,25M cô cạn tới khô
được 13,8 gam cặn khan. E có tên gọi là:
A. Metyl acrylat
B. Vinyl axetat
C. Etyl acrylat
D. Allyl axetat

Cho: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137;

ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Mã đề: 003


Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50

Họ, tên thí sinh:.......................................................................................

Số báo danh:................................

Câu 151.
Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B
nhiều hơn của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là:
A. Ca, Fe
B. Na, K
C. Mg, Fe
D. K, Ca
Câu 152.
Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là: 3p4. Hãy xác định câu sai trong các câu sau
khi nói về nguyên tử X:
U. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron
V. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron
W.
X nằm ở nhóm VIA
X. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3
Câu 153.

Sản xuất amomiac trong công nghiệp dựa trên phương trình hóa học sau:
N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k) ∆H = -92 kJ/mol

Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu:
A. Giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ
B. Giảm nồng độ khí nitơ và khí hiđro
C. Tăng nhiệt độ của hệ
D. Tăng áp suất chung của hệ
Câu 154.
Cho các phản ứng sau:
HCl + H2O 
(1)
→ H3O+ + Cl+
NH3 + H2O
NH4 + OH
(2)
CuSO4 + 5H2O 
(3)
→ CuSO4.5H2O
HSO3- + H2O
H3O+ + SO32(4)
HSO3 + H2O
H2SO3 + OH
(5)
Theo Bronxtet, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (5)
C. (2), (3), (4), (5)

D. (1), (4), (5)

Câu 155.
Dung dịch X chứa Na2SO4 0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M. Phải dùng hỗn hợp muối

nào sau đây để pha chế dung dịch X:
A. KCl và Na2SO4
B. KCl và NaHSO4
C. NaCl và K2SO4
D. NaCl và KHSO4


Câu 156.
Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lit khí SO 2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung
dịch ở áp suất và nhiệt độ thấp thì thu được:
E. Hỗn hợp 2 muối NaHSO3, Na2SO3
F. Hỗn hợp 2 chất NaOH, Na2SO3
G. Hỗn hợp 2 muối NaHSO3, Na2SO3 và NaOH dư H. Các phương án trên đều sai
Câu 157.Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào
nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O 2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng
Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 18,8 gam
B. 10,2 gam
C. 8,6 gam
D. 4,4 gam
Câu 158.
Cho các ion kim loại sau: Fe 3+; Fe2+; Zn2+; Ni2+; H+; Ag+. Chiều tăng dần tính oxi hóa của
các ion là:
E. Zn2+ < Fe2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+
F. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Fe3+ < Ag+
G. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Ag+ < Fe3+
H. Fe2+ < Zn2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+
Câu 159.
Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau đây?
E. H2SO4 loãng

F. H2SO4 đặc, nguội
G. Dung dịch NaOH, khí CO2
H. Dung dịch NH3
Câu 160.Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl 2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
Kết luận nào dưới đây không đúng?
E. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầu
F. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl2, HCl, (NaCl và H2O)
G. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch
H. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịch
Câu 161.Một phản ứng hóa học có dạng:
2A (k) + B (k)
2C (k)
∆H < 0
Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ?
A. Tăng áp suất chung của hệ
B. Giảm nhiệt độ
C. Dùng chất xúc tác thích hợp
D. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệ
Câu 162.Có 3 dung dịch hỗn hợp:
b. NaHCO3 + Na2SO4
c. Na2CO3 + Na2SO4
b. NaHCO3 + Na2CO3
Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để có thể phân biệt được các dung
dịch hỗn hợp trên?
E. Dung dịch HNO3 và dung dịch KNO3
F. Dung dịch HCl và dung dịch KNO3
G. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2
H. Dung dịch Ba(OH)2 dư
Câu 163.Hòa tan hoàn toàn 31,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Al 2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 0,6
mol khí H2. Hỏi thành phần % của Al2O3 trong X có giá trị nào sau đây

A. 34,62%
B. 65,38%
C. 89,20%
D. 94,60%
Câu 164.Hòa tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào
dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch KOH 3M. Xác định
kim loại kiềm ?
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 165.Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm FeSO 4 và Fe2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch X. X phản ứng
hoàn toàn với 100 ml dung dịch KMnO 4 0,1M trong môi trường axit. Thành phần % về khối lượng của
Fe2(SO4)3 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 15,2%
B. 24%
C. 76%
D. 84,8%
Câu 166.Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3
và Fe dư. Hòa tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO 3 thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Tính m và
nồng độ mol/l của dung dịch HNO3
A. 7,75 gam và 2M
B. 7,75 gam và 3,2M
C. 10,08 gam và 2M
D. 10,08 gam và 3,2M


×