Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

bài tập kế toán ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.68 KB, 16 trang )

eC:
Cty Bình Long trích tktg 600 tr tại nhct Cần Thơ chuyển trả cho Cty Thành Đạt có
tk tại nhnn Hà nội theo pthức tt điện tử liên nh.
D)TK 1113 - Tiền gửi NHCTVN
TK 5191(5192) - Thu hộ chi hộ
tại NH Nhà nớc
| 600.000.000
600.000.000 |
Cty Bạch Đằng trích tg350 tr tại nh Đầu t Hải Phòng trả cho Cty Hớng Dơng có tk
tại nhnt Đà Nẵng theo pp tt điện tử liên nh.
B) TK 1113 - Tiền gửi NHCTVN
TK (5191) 5192 Thu hộ chi hộ
tại NH Nhà nớc
350.000.000 |
| 350.000.000
Cty Bình Minh có tk tại nhct Đống Đa. Cty này đc nhct Đống Đa cấp 1 séc bảo chi
48 tr để trả cho cty xd có tk tại nhnn Gia lâm. D)Tại ngân hàng Công thơng Đống
Đa :TK Công ty
TK 4271
TL 5012 - T^2 bù trừ
Bình Minh
48triệu |-------------(1)----------| 48 triệu
|
|
48 triệu|------------(3) ----------- | 48triệu
|
Bảng kê TTBT
|
Tại ngân hàng Nông nghiệp Gia Lâm
TK Công ty Xây dựng
TL 5012 - T^2 bù trừ


| 48.000.000
Bảng kê TTBT 48.000.000 |
|
--------(2) ------Cty cơ khí có TK tại NH CTĐống Đa, gửi 1 UNC 15 tr đề nghị NH trích TK trả cho
công ty Vật t có TK tại NH nông nghiệp Đông Anh.A) Tại NH Đống Đa
TK công ty cơ khí
TK 5012
TK 1113
15triệu |-------------(1)----------| 15 triệu
|
|
15 triệu|-----------------(6) ----------- | 15triệu
Tại NH Đông Anh
TK công ty vật t
TK 5012
TK 1113
| 15tr ------(2)--- 15 tr |
|
|
| 15 tr -----(5) ---- 15 tr |
Tại NH Nhà nớc Hà Nội
TK tiền gửi NH Đống Đa
TK 5011
TK tiền gửi NH Đông Anh
15triệu |-------------(3)----------| 15 triệu
|
|
15 triệu|-----------------(4) ----------- | 15triệu
Ct Chiến Thắng có tài khoản tại NH công thơng Hoàn kiếm
TK Tiền gửi Công ty Chiến

TK 5012
Thắng
16tr

16tr


Cty Du lịch Sầm Sơn có tk tại NH công thơng Sầm Sơn, đa một UNC đến NH trích
18 tr để trả cho cty tphẩm Nông Công, có tk tại NH nn Nông Công.B)Tại NH công
thơng Sầm Sơn
TK Công ty Du lịch
TK 1113
18 tr

18 tr
Tại NH nhà nớc thanh hoá
TK NH công thơng Sầm Sơn

TK NH nông nghiệp Nông cống
18 tr

18 tr
Tại NH nông nghiệp Nông cống
TKcông ty thực phẩm
18 tr

TK 1113
18 tr

Cty Đại Thắng trích tk 480 tr tại nhnt tp HCM trả cho Cty Hoàng Giang có tk tại

nhct Hải Phòng theo pttt điện tử liên nh.C)Tại Ngân hàng Ngoại thơng thành phố Hồ
Chí Minh
TK C.ty Đại Thắng
TK 5191(5192) - Thu hộ chi hộ
480.000.000 |
| 480.000.000
Tại Trung tâm thanh toán Quốc gia
TK Tiền gửi NH ngoại thơng VN
TK Tiền gửi NHCTVN
480.000.000 |
| 480.000.000
Cty Đại Đồng có TK tại NHCT Ninh Bình, đem đến NH một UNC trích TK 60 triệu
đồng trả cho công ty Dệt có TK tại NH đầu t Nam Định:D)Tại NHCT Ninh bình
TK C.ty Đại đồng
TK 1113
60tr |
| 60 tr
Và tại NH Nhà nớc Ninh bình
TK 5211
TK Tiền gửi NHCT
| 60tr
60 tr |
CTy đại đồng trích tk từ nhnt nam định 430tr b/tại nhct VN
Tktgnhnn
tk 5192-thu hộ chi hộ
430tr |
| 430tr
Tại nhct thanh hoá
Tk cty du lịch
tk 5192

| 430tr
430 tr |


CT i ng v cụng ty Thiờn Long ...N tg ct i ng,Cú ct Thiờn Long:160 tr
Cty Đại Nam đa tới NH Đầu t Phú Yên một lệnh chuyển Nợ (điện tử) đề nghị NH
đòi tiền cty Bắc Thành có TK tại NH Đt VPhúc, số tiền 27 tr, Bị cty Bắc Thành từ
chối tt.A)Tại NH Phú Yên
TK 452 (454)
TK 5111
TK 5112
(chờ thanh toán)
(Chuyển tiền đi)
(Chuyển tiền đến)
| 27tr--chuyển lệnh(1)--27tr |
|
|
| nhận lênh
|
27tr | --------------------------------|---Từ chối (4) ----- 27tr |
Và tại trung tâm thanh toán
TK 5132 Phú Yên
TK 5131 Vĩnh Phúc
| 27tr --------------nhận lệnh (2)-------- 27 tr |
TK 5132 Phú Yên
TK 5131 Vĩnh Phúc
27tr | --------------nhận lệnh từ chối (3)----------- | 27 tr
Cty Đông á đa đến NH nt Vũng Tàu 1 lệnh chuyển Nợ (điện tử) đề nghị đòi nợ cty pơng Nam có TK tại NH ntHải Phòng, số tiền 42 tr. Cty Phơng Nam từ chối khoản nợ
trên.A)Tại trung tâm thanh toán
TK 5132 Vũng tàu

TK 5131 Hải phòng
| 42tr -------------Khi nhận lệnh----------42 tr |
|
chuyển nợ
|
TK 5131 Vũng tàu
TK 5132 Hải phòng
42tr | ------------- Khi nhận lệnh từ chối------------- | 42 tr
Và tại NH Hải Phòng
TK 5113
TK 5112
TK 5111
(chờ xử lý)
(Chuyển tiền đến)
(Chuyển tiền đi)
42tr |----nhận lệnh ------------ | 42tr
|
| chuyển nợ
|
|
| 42tr -----------------------|----- khi từ chối -------42tr |
CTy đông hảI trích .tại nhct vn
Tk 1113-tgnhnn
tk 5192-thu hộ chi hộ
| 270tr
270tr |
Tại nhđt hảI pòng
Tk cty thiên bình
tk 5192-thu hộ chi hộ
| 270tr

270tr |
CTy đông quang .tại tttt quốc gia
Tk tg của nhctvn
tktg của nhnn vn
260tr |
| 260tr
Tại nhnn tháI nguyên
Tk cty lơng thực
tk 5192
| 260tr
260 tr |
Cty đồ hộp HLong trích tk tg mở 1 ttín dụng tại nhct qninh 120tr Tại nhct qninh:
Tkcty hạ long
tk4272-kí quỹ ttth tín dụng
tk 5212-liên hàng đến


120tr | --------(1)------------- | 120tr--------|
120tr | -----------------------(3)-------------- | 120 tr
Tại nhct thanh hoá
Tk cty thuy sản
tk 5211 lien hàng đi
| 120tr ------------(2) --------------------- 120tr |
Cty đức thắng có tk tại nhnn hà tây .47tr .tại nhnn
Tk 5212
tiền gửi nhct
47tr |
| 47tr
Và tại nhct
Tk cty bình minh

tk 1113
| 47tr
47tr |
Cty Cửu Long trích 180trtừ tktg tại nhnt Đà Nẵng để trả cho Cty Bạch Đằng có tk
tại nh Đầu t hải Phòng theo pthức tt điện tử liên nh. A)Truyền lệnh thanh toán đi ngân
hàng Đầu t Việt nam và NHĐT Hải Phòng .Sau đó ghi:Nợ TK tgnh nt VN,Có tktgnh Đầu
t pt VN: 180.000.000
Cty Hồng Hà đc vay tiền trong thời gian 10 tháng. Sổ sách ngân hàng theo dõi nợ
nh sau:Ngày 1/7 Công ty trả lãi đợt 1 lãi suất 0,9%/tháng.B)D nợ 200 triệu từ 6/6 đến
24/6 là 18 ngày,D nợ 180 triệu từ 24/6 đến 1/7 là 7 ngày:Lãi nh thu:(200 x 18 x 0,9% :
30) + (180 x 7 x 0,9% : 30)
Cty Hải Long có tk tại NHnnThanh Xuân, cty này đc NH bảo chi một séc 30 tr để
trả cho cty Thăng long cótktại NH CT Ba đình. Cty Thăng long nộp séc vào NH Ba
đình.B)Tại NH Thanh xuân
TK Công ty Hải long
TK 4271
TK 5012
30tr |
| 30tr
|
|
30tr |
| 30tr
Tại NH Ba đình
TK công ty Thăng Long
TK 5012
30 tr

30 tr


Cty Huy Hoàng có tk tại nhnn Nam định, Cty này trích tk tg 200 trchuyển trả cho
cty Đông Đô có tk tại nh Công thơng Ba Đình theo phơng thức tt điện tử liên
nh:D)Truyền lệnh tt đi NHNo Việt nan, tttt Quốc gia và ghi:Nợ Cty Huy Hoàng:
200.000.000,Có 5191 (5192) 200.000.000
CTy hàm rồng có tk tại nh đầu t thanh hoá 72 tr ..tại nhnn thanh hoá
Tk tg nhđt
tk 5211
54tr |
| 54 tr
Vàt ại nhnn hà tĩnh
Tk kim liên
tk 5113
| 54 tr
54tr |


Cty Gang thép Thái Nguyên trích tk 240 tr từ nhct Thái nguyên trả cho Cty Dệt
Nam Định có tk tại nhnt Nam Định theo pttt điện tử liên nh.D)Tại Trung tâm thành
toán Quốc gia
TK Tiền gửi NHCT VN
TK Tiền gửi NHNT VN
240.000.000 |
| 240.000.000
Tại Ngân hàng Ngoại thơng Nam Định
TK 5191(5192) - Thu hộ chi hộ
TK Cty Dệt
240.000.000 |
| 240.000.000
Cty Gang thép Thái Nguyên đa lệnh chuyển nợ đề nghị nhnt tháI nguyên theo cty
cơ khí nam định 25tr Tại nhct tháI nguyên

TK 4521(chờ tt)
TK 5111(chuyển tiền đi)
| 25tr
25tr |
Tại tt thanh toán
TK 5132tháI nguyên
TK 5131 nam định
| 25tr
25tr |
Cty K lập UNC trích TK của mình tại NH A 37tr, trả cho nhà máy P có TK tại NH
B. Hai NH này tt qua TK tiền gửi tại NH Nhà nớc.B)
TK Tiền gửi công ty K
TK 1113 của NH A
37 tr

37 tr


TK nhà máy P

TK 1113 của NH B
37 tr

37 tr

Cty lâm sản tháI nguyên có tkTại nhnn tháI nguyên
Tk cty lâm sản
tk 5192-thu hộ chi hộ
270tr |
| 270tr

Tại nhnn vn
Tk 1113
tk 5192
| 270tr
270tr |
Cty Lơng Thực Hà Nội mở một th tín dụng tại NH Nông nghiệp Hà Nội 180 triệu
đồng để mua lúa của công ty Lơng Thực Thái Bình có TK tại NH Nông nghiệp Thái
Bình. Số tiền trên đã đợc sử dụng hết. Hai NH này tham gia thanh toán liên hàng và
thanh toán qua TK tiền gửi tại NH Nhà nớc. D)Tại NH Hà nội
TK công ty lơng thực
TK 4272
TK 5212
180 triệu |-------------(1)----------| 180 triệu
|
|
180 triệu |---------(3) ----------------------| 180 triệu
Tại NH Thái Bình


TK công ty lơng thực
TK 5211
| 180 triệu
Khi giao xong hàng 180 triệu |
|
-------------(2)----------|
Cty Nam Thắng có TK tại NHCTBa Đình, đa tới NH 1 UNC, trích 20 tr trả cho cty
đại tâm có TK tại NH nn Gia Lâm.A)Tại NH công thơng Ba Đình
TK Công ty Nam Thắng
TK 1113
20 tr


20 tr
Tại NH nhà nớc Hà Nội
TK NH Ba Đình

TK NH Gia Lâm
20 tr

20 tr
Tại NH nông nghiệp Gia Lâm
TK công ty Đại Tâm
20 tr

TK 1113
20 tr

Cty Phơng Đông đc nhct Hoàn Kiếm cấp cho 1 séc bảo chi 38 tr để trả cho cty Bảo
Giang có tk tại nhnn Thanh Trì. Tại nhnn Thanh Trì khi nhận đc séc do khách
hàng nộp hạch toán ntn?D) Nợ 5012,Có - Bảo Giang: 38.000.000đ
Cty sao kim trích tk tại nhnn thanh hoá 380tr trả cty bạch đằng ..
Tk 5192-t hu hộ chi hộ
tk cty bạch đằng
380tr |
| 380 tr
Cty Rồng Vàng đc nh chấp nhận chiết khấu 1 thơng phiếu mệnh giá 80 tr. Tiền
ckhấu và phí là 6 tr. Ngời bị ký phát là ct Trúc Bạch. Đến hạn tt trên tk Cty Trúc
Bạch kođủ tiền để trả lãi chiết khấu và phí (6 tr). D) Bút toán 1,Nợ 2211:80 tr, Có
Rồng vàng:80 tr, Bút toán 2: Nợ Trúc bạch: 80tr, Có 2211: 80 tr, Bút toán 3: Nợ Rồng
vàng: 6 tr, Có 702, 717: 6tr
CTy rồng vàng có tk tại nhct hảI pòng .tại tttt quốc gia

Tk tg của nhct vn
tk tg của nhnnvn
260 tr |
| 260 tr
Tại nhnn tháI nguyên
Tk cty lơng thực
tk 5192-thu hộ chi hộ
| 260 tr
260 tr |
Cty tây đô có tk tại nhnn cần thơ .tại nhnn cần thơ
Tktgnhnn
tk 5211


48tr |
|48tr
Và tại nhnn khánh hoà
Tktg nhct
tk 5212
| 48tr
48tr |
Cty thành đạt có tk tại nhct thanh hoá 54 tr trả cty pát lộc .tại nhct thanh hoá:
Tk cty thành đạt
tk 1113
54tr |
|54tr
Và tại nhnn nghệ an
Tk 5212
tk tg nhnt nghệ an
54tr |

| 54tr
Cty Thành thái có tk tại NH CT Đống Đa, lập một UNT 50 tr đòi tiền cty Hồng Hà
có tk tại NH nn Thanh Xuân. Hai NH này tham gia tt bù trừ .C) Chuyển 3 liên UNT
sang NH Nn Thanh Xuân. Khi đc NH nn Thanh Xuân tt, NH Đống đa nghi:Nợ 5012 Có
cty Thành Thái: 50
CTy thành tháitại nhct vnam
Tk 1113
tk 5192 thu hộ chi hộ
| 420tr
420tr |
Tại nh nt vnam
Tk 1113
tk 5192
420tr |
| 420tr
Cty Thành Lễ đem tới NH NHCT Bình Dơng một lệnh chuyển Nợ ( chuyển điện tử)
đề nghi NH đòi nợ cty Phát Đạt có TK tại NHCT Hng Yên, số tiền 34 tr:A) Tại
NHCT Bình Dơng
TK 452 (454)
TK 5111
TK 5112
(chờ thanh toán)
(Chuyển tiền đi)
(Chuyển tiền đến)
| 34tr --nhận lệnh (1) --34tr |
|
|
|
nhận lệnh
|

34tr | ------------------------------|-----Từ chối (4)----------- | 34tr
Và tại NHCT Hng Yên
TK 5113
TK 5112
TK 5111
(chờ xử lý)
(Chuyển tiền đến)
(Chuyển tiền đi)
34tr |----nhận lệnh (2) ---- | 34tr
|
|
|
|
| 34tr -------------------|----- Từ chối (3) -----34tr |
CT"Thắng lợi" có tktnhct Ba Đình. Công ty này phát hành một séc chuyển khoản
20 tr đồng để trả tiền cho công ty thơng mại "Sao vàngCt "Sao vàng" nộp séc và
bảng kê séc vào ngân hàng Ba Đình. Ngân hàng Ba Đình ghi Nợ tk của ct "Thắng
lợi", ghi Có tktt bù trừ: 20
Ct "Tháng Mời" đem tới Ngân hàng A 1 UNC trích 30 B)
TK Tiền gửi Công ty Tháng Mời
TK 5012


30 tr

30 tr

Cty Thắng Lợi có tk tại NH NT Hà Nội, lập một UNC 40tr để trả cho Cty Sao vàng
có tk tại NHCT HNội. Hai NH này tham gia tt bù trừ :C)nợ cty Thắng Lợicó 5012: 40
Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đồ chiết khấu thơng phiếu trên đây.(sơ đồ sách bài

tập)B)(1) Đa thơng phiếu xin chiết khấu, (2) NH ứng tiền, (3) NH đòi tiền khi đến hạn,
(4) Trả tiền cho NH.
CTy thiên long ..tại nhnn cần thơ
Tk cty thiên long
tk 5192 thu hộ chi hộ
180tr |
| 180tr
Tại nhct hnội
Tk cty điện cơ
tk 5192
| 180 tr
180 tr |
Cty Toàn Thắng trích tk 170 tr tại nh Đầu t pt Thanh Hoá, chuỷên trả cho Cảng
Hải Phòng có tk tại nhct Hải Phòng (Thanh toán điện tử liên NH)A)Tại Ngân hàng
Đầu t Phát triển Việt nam
TK 1113
TK Thu hộ chi hộ
| 170.000.000
170.000.000 |
Tại Ngân hàng Công thơng Việt nam
TK 1113
TK Thu hộ, chi hộ
170.000.000 |
| 170.000.000
Tại Trung tâm thanh toán Quốc gia
TK Tiền gửi NHCTVN
TK Tiền gửi NHDTVN
| 170.000.000
170.000.000 |
Cty thơng mại Hà Tây lập thủ tục chuyển tiền điện tử, chuyển 60 tr từ NH nông

nghiệp Hà Tây, đi NH nông nghiệp Cần Thơ.B) Tại NH Hà Tây
TK công ty thơng mại
TK 5111
60 tr
Tại trung tâm thanh toán
TK 5132 tiểu khoản Hà Tây
60

60 tr
TK 5131 tiểu khoản Cần Thơ
60

Cty tm có TK tại NH nn Hoà Bình, trích TK 18 tr để chuyển tới NHnn Nam Định.
chuyển tiền này đc mang tên ông Lê Tâm. Ông Lê Tâm cầm Séc chuyển tiền về Nam
định để lĩnh tm.A)Tại NH nông nghiệp Hoà Bình
TK công


ty thơng mại
TK 4271
TK 5212
18triệu |-------------(1)---------- | 18 triệu
|
|
18 triệu|-----------------(4) ----------- | 18triệu
Tại NH nông nghiệp Nam Định
TK Chuyển tiền phải trả
TK 5211
TK tiền mặt
| 18tr ------(2)--- 18 tr |

|
18 tr |---------------------(3) ----- |-------------------------| 18 tr
CTy thuỷ tiên trích tk 260tr từ nhnt huế ..tại nhnt huế
Tk cty thuỷ tiên
tk 5192-thu hộ chi hộ
260tr |
| 260tr
Tại nhct vn
Tk 113=tg nhnn
tk 5192
260tr |
| 260tr
Công ty XNK Hà Nội lập thủ tục chuyển tiền điện tử, chuyển 30 triệu đồng từ VCB
(NH Ngoại thơng) Hà Nội vào VCB Huế. Trung tâm thanh toán VCB nhận đợc lệnh
chuyển Có. Nhng do sự cố kỹ thuật không truyền đi trong ngày đợc.A)Tại VCB Hà
nội
TK công ty XNK
TK 5111
30 tr

30 tr

Tại trung tâm thanh toán
TK 5132 tiểu khoản Hà Nội

30 tr

TK 5133 thanh toán chuyển tiền
chờ xử lý
30 tr


Cty xnk Hải phòng trích tktg mở 1 Th tín dụng 60 tr tại nhnt Hải phòng để mua lâm
sản của Cty lâm sản Lạng sơn có tk tại nhnt Lạng sơn. Số tiền trên sử dụng hết 52 tr
và hđ đã đợc thanh lý. B)Tại ngân hàng Ngoại thơng Hải Phòng
TK C.ty XNK
TK 4272
TK 5212
60tr | ------(1)----------| 60 tr
|
|
52tr
| --------(3) ------------ | 52tr
| 8 tr--------(4) ----- 8 tr |
|
Tại ngân hàng Ngoại thơng Lạng Sơn
TK C.ty Lâm sản
TK 5211 - Liên hàng đi
| 52.000.000 ------(2)-------- 52.000.000 |
CT Vit tin v cụng ty i Thng cựng cú ti khon ti ngõn hng cụng thng
ng N ct i Thng,Cú ct Vit Tin : 80 triu


Đ:
DN M lập UNC chuyển 45 tr từ TK của mình tại NH A, trả cho dn H tại NH B. Hai
NH này tham gia tt bù trừ.B)
Tiền gửi DN M
TK 5012 tại NH A
45 tr

45 tr



Tiền gửi DN H

TK 5012 tại NH B
45 tr

45 tr

DN P lập UNC trích TK tại NH A 5.000$ trả cho dn T có TK tại NH B. 2NH này
tham gia tt bù trừ.B)
TK thanh toán bù trừ tại NH
TK tiền gửi DN P
A
5.000 USD
TK tiền gửi DN T

5.000 USD
TK thanh toán bù trừ tại NH B

5.000 USD
5.000 USD
DN X lập UNC trích TK của mình 26 tr tại NH A, trả cho dn Y, chuyển qua liên
hàng tới NH B.A)Tại NH A
Tiền gửi DN X

TK 5211

26 tr
Tại NH B

TK5212
26 tr

26 tr
Tiền gửi DN Y
26 tr

M:
Một nh đã chấp thuận ckhấu thơng phiếu cho Cty Chiến Thắng. Thơng phiếu mệnh
giá 50 tr, số tiền chiết khấu (kể cả lệ phí) là 1 trA)Nợ 2211:49tr,Có tktg C.ty Chiến
thắng:49tr


Một nh đã mua của Cty Cơ khí một số máy móc trị giá 50 tr. Số máy móc này đem
cho Hợp tác xã nn thuê (thuê tc). Đến kỳ hạn Hợp tác xã nn trả tiền thuê 50 tr và 7
tr tiền lãi bằng chuyển khoản. D)Bút toán 1:Nợ 2311: 50 tr,Có 385: 50 tr,Xuất 951:
50,Nhập 952: 50Bút toán 2:Nợ 4211- HTXNN: 57 tr,Có 2311: 50 tr,Có 3943: 7 tr,Xuất
952: 50
Một nh mua của Cty tm Đông Đô một số máy móc trị giá 150 tr, đã tt ngay vào tk
của ĐĐô.Số máy móc này đợc đem cho Cty Hà Thành thuê (thuê tc) B)Bt :Nợ
385:150 tr,Có Đông đô:150 tr,Nhập 951: 150tr,út toán 2:,Nợ 2311:150 tr,Có 385:150
tr,Xuất 951: 150,Nhập 952:15o Có Đông đô:150 tr,Xuất 951:15
N:
Nhà máy dệt Nam Định gửi lệnh chuyển Nợ đề nghị NHCT Nam Định ghi Nợ điện
tử 46 tr tới cty Bách hoá Bắc Ninh có TK tại NHCT Bắc Ninh.
D) TK 5111
TK 4521(454)
TK Dệt NĐ
46tr | ______Khi chuyển______ | 46tr
|

|
ghi Nợ
46 tr | _____ Khi đợc____ | 46tr
|
|
chấp nhận
|
Ngày 10 tháng 7 Cty Đông Đô mang đến nh một thơng phiếu để xin chiết khấu. Thơng phiếu đợc ký phát (phát hành) ngày 3 tháng 5, ngày đến hạn là 6 tháng 9. nh
đồng ý chiết khấu.C) Từ 10/7 đến 6/9 là 1 tháng 26 ngày = 56 ngày
Ngày 5/7, dn A đem đến nh 1 thơng phiếu mệnh giá 50 tr để xin chiết khấu. Ngày
đến hạn tt thơng phiếu là 10/8. nh chấp nhận chiết khấu, lãi suất chiết khấu 9% năm
(không tính hoa hồng). Hãy tính giá trị thuần của thơng phiếu.D)50 tr - {50 tr x [(35
ngày x 9%)/ 360]}
NHCT Ba đình cấp cho cty Đại Nam 1 séc bảo chi 46 tr để trả cho cty Nam Thái có
tk tại NHNN Gia Lâm. Tại NHCT Ba đình hạch toán ntn khi bảo chi séc?C)Nợ TK Tiền gửi cty Đại Nam: 46.000.000đCó 4271 - Ký quỹ đảm bảo tt: 46.000.000đ
NH CT Thanh Hoá nhận đc sổ đối chiếu của nhct VN gửi tới, trong đó có một khoản
đối chiếu bên Nợ, số tiền trên sổ đối chiếu là 37 tr, nhng trong cặp lu của nhctThanh
Hoá là 73 tr. A)
TK 5213 - LH đến đã đối
TK 5215 - LH đến sai lầm
chiếu
37.000.000

37.000.000

NHCT Thanh Hoá nhận đc sổ đối chiếu của ttâm ksoát đchiếu trong đó có 1 khoản
đối chiếu bên Nợ 68 tr n trong cặp lu của nhct Thanh Hoá cha có khoản này.A)
TK 5213
TK 5214
68.000.000 |

| 68.000.000
| Lập bảng kê liên hàng đợi đối chiếu
|


NH Đầu t Hà nội cấp cho Cty Nam Thắng một séc bảo chi 52 tr để trả cho cty Sành
sứ có tk tại nh Đầu t Hải Dơng. Hãy hạch toán tại 2 ngân hàng nàyA)Tại ngân hàng
Đầu t Hà nội
TK Công ty
TK 4271
TK5212 - LH đến
Nam Thắng
Ký quý đ.bảo t^2 séc
52triệu |-------------(1)---------- | 52 triệu
|
|
52 triệu |------------(3) ----------- | 52triệu
Tại ngân hàng Đầu t Hải Dơng
TK Công ty Sành sứ
TK 5211-Liên hàng đến
| 52.000.000
Giấy báo LH 52.000.000 |
|
-------(2)--------|
NH Đầu T Hà Tây nhận đợc một giấy báo Có liên hàng của NH Đầu T Đông Anh số
tiền là 300 tr, kèm 2 chứng từ gốc là B) Nợ 5212: 300 ,Có 4211 (Cty Phát đạt) :
100,Có 4211 (Cty Hải phú) :20
NH đầu t Nam Định chuyển một lệnh chuyển Có chuyển tiền điện tử 180 triệu cho
công ty đóng tàu có tài khoản tại NH đầu t Hải Phòng.B)Tại trung tâm thanh toán
TK 5131 tiểu khoản Hải Phòng

TK 5132 tiểu khoản Nam Định
180 tr

180 tr

Tại NH đầu t Hải Phòng
TK Công ty đóng tàu
180 tr

TK 5112
180 tr

NH Đầu t Nam định nhận đc 1 Sổ đối chiếu bên có từ trung tâm kiểm soát đối chiếu
gửi tới, trong đó có một khoản bên có của trung tâm là 68 tr, nhng trong cặp lu của
NH đầu t Nam định là 86 tr.D)
TK 5213 - LH đến đã đối
TK 5215 - LH đến sai lầm
chiếu
68.000.000

68.000.000

NH đt ninh bình nhận đc 1 lệnh chuyển Nợ gửi tới .
Tk5112
tk 5113
tk 5111
| 32tr ---khi nhận lệnh----- 32tr |
|
| 32tr ---- khi bị từ chối---- 32tr |
NH nn Nghệ An nhận đc sổ đối chiếu bên Nợ của trung tâm kiểm soát đối chiếu số

tiền 53 tr. NH A là NHNN Tuyên Quang, ng thụ hởng là Bách hoá Nghệ An. C)


TK 5212
TK 5213
| 53.000.000
53.000.000 |
Nh nn tuyên quang nhận đc sổ đối chiếu của ttâm kiểm soát đối chiếu
Tk 5213
tk 5215
28tr | -------gủi bảng kê lh sai lầm đến tt----------- | 28tr
NH Thái Bình nhận đc sổ đối chiếu của ttâm ksoát đối chiếu gửi tới trong đó có
khoản đối chiếu bên Có 45 tr của nh A là Bắc ninh. Trong cặp lu của nh Thái bình
ko có khoản này.C) Liên hàng đến đã đối chiếu
Liên hàng đến đợi đối chiếu
| 45tr
45tr |
NH Hà nội nhận đợc sổ đối chiếu của Trung tâm kiểm soát đối chiếu gửi tới, trong
đó có một khoản đối chiếu bên Nợ 36 tr của nh A là Hải phòng. Trong cặp lu của
ngân hàng Hà nội cha có khoản này.
Liên hàng đến đã đối chiếu
36 tr

Liên hàng đến đợi đối chiếu
36 tr

Nhà máy đóng tàu Hải Phòng lập UNC trích 200trđa đến NH Công Thơng Hải
phòng để chuyển tiền điện tử trả cho nhà máy dệt Nam Định.C) Lập lệnh chuyển có
đề chuyển điện tử, truyền lệnh đó cho Trung tâm thanh toán qua mạng vi tính, khi trung
tâm nhận đợc lệnh, NH công thơng Hải Phòng ghi:Nợ tktg nhà máy đóng tàu Hải Phòng:

200 tr,Có TK 5111 chuyển tiền đi năm nay : 200 tr, Dùng UNC để báo nợ cho nhà máy
đóng tàu Hải Phòng
Nhã chấp thuận cho Cty Đa Sĩ chiết khấu 1 thơng phiếu trị giá 120 tr với tiền chiết
khấu và phí là 8 tr. Ngời bị ký phát là Cty Đại Nam: A) Nợ 2211: 112 tr, Có Đa sỹ:
112 tr


Hoangkiss
NHCT Đống Đa nhận đc một liên giấy báo Có liên hàng do NHCT Gia Lâm gửi tới
kèm một chứng từ gốc là UNC của cty Đại Gia trả tiền cho cty An Khánh ở Hà Nội.
khi kiểm tra NHCT Đống Đa nhận thấy số tiền trên giấy báo ghi là 150 tr, còn số
tiền trên UNC là 130 tr: A)Nợ 5212 : 150 Có 4211 (Cty An Khánh) 130,Có 5215: liên
hàng sai lầm: 20 tr,Sau đó lập th tra soát gửi NHCT Gia Lâm
NHCt Đống Đa nhận đợc một UNC của cty Đại Đồng đa tới, yêu cầu trích tk của họ,
trả cho cty Thắng Lợi có tk tại NH nn Gia Lâm. Hai NH này tham gia tt bù trừ điện
tửB)Chuyển lệnh thanh toán (lệnh chuyển có) và bảng kê các lệnh thanh toán đi NH chủ
trì (NH nhà nớc Hà Nội)
NHCT Hà Tây chuyển 1 lệnh chuyển Nợ 20 tr theo yêu cầu của cty Thực phẩm,
chuyển điện tử ghi Nợ cho cảng Hải phòng.B) Nợ 5111(chuyển tiền đi): 20tr,Có 4521
(454) 20tr
NHCT Hai Bà Trng căn cứ UNC của cty Thành Long trả tiền cho cty cổ Phần dông
á có TK tại NHCT Nam Định, lập một giấy báo Có liên hàng Ktoán NHCT hai bà
Trng ghi sổ ntn? C)Nợ TK Công ty Thành LongCó TK 5211 - Liên hàng đi
NHCT Hai Bà Trng nhận đc một giấy báo có liên hàng của NHCT Vũng tàu, số tiền
ghi trên giấy báo là 185 tr kèm một chứng từ gốc là UNC của cty Đại Lợi ở vũng tàu
trả tiền cho công ty Hơng Nam có tk tại NHCT Hai Bà Trng. C)Nợ TK 5212: 185 Có
4211(Công ty Hơng Nam)185
NHCT Hoàn Kiếm nhận đợc một giấy báo có liên hàng của NHCT Hà Tĩnh kèm
một chứng từ gốc là UNC của công ty Thiên Hơng trả tiền cho công ty Rồng Vàng.
A) Bút toán 1. Nợ 5212: 338 tr,Có 4211 (Cty Rồng Vàng) :338tr,Bút toán 2, sau khi

nhận đợc giấy báo bổ sung:Nợ 5212 : 50 tr,Có 4211 (Cty Rồng Vàng): 50 tr
NHCT Hòn Gai nhận đc giấy báo liên hàng của NHCT Ba Đình, số tiền ghi trên
giấy báo là 58 tr C) NHCT Hòn Gai không đợc hạch toán mà bỏ vào phong bì khác và
gửi trả lại cho NHCT Ba Đình kèm th tra soát.
NHCT Thái Bình nhận đc một giấy báo Có liên hàng kèm hai liên UNC gửi tới, n nội
dung là cảng Hải Phòng trả tiền cho cho cty Thép Thái nguyên tk tại NHCT
tnguyên. A)Chuyển tiếp toàn bộ chứng từ đến NHCT Thái Nguyên.
NHct Thái Bình nhận đc sổ đối chiếu do ttâm ksoát đối chiếu gửi tới, trong đó có
một khoản 48 tr, tiền do nhct Thái Nguyên chuyển tới. Trong cặp lu của nhctThái
Bình cha có khoản tiền này. B)Lập th tra soát gửi ngân hàng Thái Nguyên và lập bảng
kê liên hàng đợi đối chiếu làm chứng từ hạch toán.
NHNo Hà Tây nhận đợc một giấy báo có liên hàng của NHN0 Đông Anh và một
chứng từ gốc là UNC của công ty Hoàng Thạch ở Đông Anh trả tiền cho công ty An
thịnh ở Hà Tây: C)Nợ 5212: 253 trCó 4211 (Cty An Thịnh) :235,Có 5215: 18 tr,Sau đó
lập th tra soát gửi NHN0 Đông Anh
Ô:

14


Hoangkiss
Ông Phạm Nguyên đc nhnt Hnội trích tgcủa ô, cấp cho ô một thẻ tt loại B với mệnh
giá 80 tr. Ông Nguyên vào tpHCM tt tiền tại siêu thị số 5 Nguyễn Huệ 25 tr B)Tại
ngân hàng Ngoại thơng Hà nội
TK Ông
TK 4273
TK5212 - LH đến
Phạm Nguyên
Ký quý t^2 thẻ
80triệu |-------------(1)---------- | 80 triệu

|
|
25 triệu |------------(3) ----------| 25triệu
Tại ngân hàng Ngoại thơng thành phố Hồ Chí Minh
TK siêu thị số 5
TK 5211-Liên hàng đi
| 25.000.000
25.000.000 |
|
-------(2)--------|
ÔTrần Văn Lê đợc NH CT Hà nội trích tiền gửi đB) Tại NH công thơng Hà nội
TK 4271

TK Tiền gửi ông Lê
30 tr

TK4271

30
tr

Tiền gửi ông Lê
| 30 triệu
-----------(1)------- 30 triệu |
Tại NH công thơng TP Hồ Chí Minh
TK tiền mặt
TK 454
TK 5211
30 triệu |-------------(2)----------| 30 triệu
|

30 triệu |--------(3) ------------------ | 30 triệu
Ô Ng Văn An giám đốc Công Ty TNHH Thành Long trên tờ Séc là Ông Hoàng
Văn ThụNợ 4211 (Cty Thành Long) Có 1011: 10.000.000đ
Ô Lê huy nộp 60tr vào nhct Nam định .Tại nhct Nam định
TK tm 1011
tk4663-kí quỹ tt thẻ
tk5212-lh đến
60tr | ---------(1)----------| 60tr
|
18tr | -----------(3)-----------------| 18tr
Tại nhct hoàn kiém
tk siêu thị tông đản
tk5211-lien hàng đi
| 18tr ---------------(2) ---------------------18tr |
S:
Sau khi htoán vào tk liên hàng đến đợi đối chiếu số tiền là 26 tr, nh Hà nội gửi th
tra soát và nhận đc giấy báo Có bổ sung từ nh Hải phòng 1 khoản tiền là 26 tr
A)
Tiền gửi
Liên hàng đến
Khách hàng
Liên hàng đến
Đợi đối chiếu
| 26tr
___(1)___ 26tr | 26 tr __ (2)___ 26tr |
Sau khi đã mở ttín dụng, Cty hạ Long use ko hết số tiền đã ký gửi trng tk ký quỹ:C)
N 4272 Có tiền gửi Cty Hạ Long
T:
15



Hoangkiss
Trớc đây nh đã chiết khấu 1 thơng phiếu mệnh giá 200 tr. Ng bị ký phát là C ty Đại
á. Tiền chiết khấu và phí là 15 tr. Nay đến hạn, nh thu nợ. A) Nợ Đại á: 200 tr,
Có 2211: 185 tr,Có 3941: 15 tr
Ttâm tt NHCTVNnhận qua mạng vi tính, 1 lệnh chuyền Có từ NH CT Hà Nam,
40tr do Ct lg thực Hà Nam chuyển cho ct thép TNguyên có tk tại NHCT
TNguyên.D)Truyền lệnh chuyển Có qua mạng vi tính 40 tr, chuyển tiền cho NHCT
TNguyên. Khi Thái Nguyên đã nhận đợc , TTTT ghi Nợ TK 5132 tt chuyển tiền đến năm
nay (tiêu khoản NHCT Hà Nam): 40 trCó TK 5131 thanh toán chuyển tiền đi năm nay
( tiêu khoản NHCT Thái Nguyên): 40 tr

16



×