Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Duoc lieu 2 full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.44 KB, 4 trang )

NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU 2
STT

TÊN KH

HỌ TV

BPD

TPHH

CÔNG DỤNG

Carapax
trionycis

Họ Ba Ba Trionychidae

Mai phơi
khô

Keratin, iod, vitD

- Dùng trong lao gãy yìu lao lực quá
đù, nhức xương, tiîu tiïn ra sỏi

Ipomoea nil

Họ Bìm bìm Convolvulaceae

Hạt phơi


khô

Chät nhựa pharbitin,
dãu béo

Nhuận tràng, lợi tiîu, tiêu sưng, trừ
giun

Dimocarpus
longan

Họ Bõ hòn Sapindaceae

Áo hạt
(cùi), hạt, lá

Glucose, saccharose, vit
A, B, fla, tannin…

Thuöc bø, tăng cường trí nhớ, trị TK
suy nhược, tâm thãn mït mỏi

Sinapis alba

Họ Cải Brassicaceae

Hạt

Chät nhày, alcaloid


Chữa ngực bụng đãy chướng, ho hen,
hen suyín

1

TÊN VN
Miết Giáp
(124)

2

Khiên Ngưu
(105)

3

Long Nhãn
(137)

4

Bạch Giới Tử
(28)

5

Ngô Thù Du
(132)

Evodia

rutaecarpa

Họ Cam Rutaceae

Quả

Tinh dãu, alcaloid

Chữa ăn ko tiêu, đau bụng, nôn mửa,
tiêu chảy

6

Trần Bì (149)

Citrus
reticulata

Họ Cam Rutaceae

Vỏ,lá, hạt
quýt

Tinh dãu, flavonoid

Bõi bø cơ thî,giải khát, bø sung
vitC,chữa ho, tức ngực

7


Binh Lang(53)

Areca catechu

Họ cau Arecaceae

Hạt, vỏ cau

Tanin, dãu béo, alcaloid

Hạ nhãn áp, chữa sán, chữa viêm
ruùt, kiìt lỵ …

8

Hương Phụ
(99)

Cyperus
rotundus

Họ Cói Cyperaceae

Thân rí
phát triîn
thành củ

Tinh dãu: Cyperen,
cyperol


- Chữa kinh nguyït ko đëu, đau bụng
kinh, trị đau dạ dày. Trợ tiêu hóa

9

Bạch
Truật(33)

Atractylodes
macrocephala

Họ Cúc Asteraceae

Thân rí

Tinh dãu: atractylon,
atractylenoid I, II, III

- Chöng loét dạ dày, tăng lượng các
chät thải trừ qua mật, td bø dưỡng

Chrysanthemum
indicum

Họ Cúc Asteraceae

Hoa

Tinh dãu, flavonoid,
sesquiterpen, carotenoid


Cảm lạnh, söt, nhức đãu, mờ mắt,
HA cao

Tussilago
farfara

Họ Cúc Asteraceae

Nụ hoa

Alcaloid, flavonoid

Trị hen suyín, viêm PQ, nhiím trùng
phøi

10
11

Cúc Hoa (66)
Khoản Đông
Hoa (105)


TÊN KH

HỌ TV

BPD


TPHH

CÔNG DỤNG

Saussurea
lappa

Họ Cúc Asteraceae



Sesquiterpenlacton

Trị đau, trúng khí đùc bät tỉnh, bí
tiîu, đau bụng, khó tiêu

Kaempferia
galanga

Họ Gừng Zingiberaceae

Thân rí

- Tinh dãu

- Tiêu chảy, ăn ko tiêu, ngực bụng
lạnh đau, tê phù, tê thäp, nhức đãu

Zingiber
officinale


Họ Gừng Zingiberaceae

Thân rí

Tinh dãu, chät cay,
tinh bùt...

- Trị lạnh bụng, đãy hơi, ăn uöng ko
tiêu, tiêu chảy, chöng say xe, trị
cảm cúm, ho mät tiìng

Curcuma
zedoaria

Họ Gừng Zingiberaceae

Thân rí, rí củ

Tinh dãu, tp chính là
sesquiterpin,
zingiberen, cineol

- Kích thích tiêu hóa, kinh nguyït
ko đëu, k cø tử cung, k da

Curcuma longa

Họ Gừng Zingiberaceae


Thân rí, rí củ

- Chät màu curcumin,
tinh dãu

- Trị đau dạ dày, kinh nguyït ko
đëu PN sinh nở bị ứ huyìt, mau lên
da non các vìt thương

17

Thảo Quả
(170)

Amomum
aromaticum

Họ Gừng Zingiberaceae

Quả

Tinh dãu

Chữa đau bụng đãy trướng, nôn ọe,
tiêu chảy

18

Hạnh Nhân
(126)


Armeniaca
vulgaris

Họ Hoa Hõng Rosaceae

Quả, hạt

Acid hữu cơ,
carotenoid, vitA, C,
dãu béo …

chữa ho, tăng sức dẻo dai bën bỉ ở
ng có tuøi hay ng LĐ, nhuận tràng

Mentha
arvensis

Họ Hoa Môi Lamiaceae

Thân, cành có
mang lá và hoa

tinh dãu, flavonoid

Trị cảm, söt, ngạt mũi, sát trùng
mạnh, gây tê mát, giảm đau, giúp
tiêu hóa

20


Hoắc
Hương (93)

Pogestemon
cablin

Họ Hoa Môi Lamiaceae

Lá, tinh dãu

Tinh dãu,
sesquiterpen

Giải cảm, ăn ko tiêu, nôn, tiêu chảy,
dùng làm chät định hương trg kĩ
nghï pha chì nước hoa

21

Đương Quy
(83)

Angelica
sinensis

Họ Hoa tán Apiaceae

Rí củ


- Tinh dãu, acid
ferulic, coumarin,
polysaccharide

- Trị bïnh phụ nữ, kinh nguyït ko
đëu, bø huyìt, chữa viêm khớp,
chân tay đau nhức.

STT

TÊN VN

12

Mộc Hương
(125)

13

Địa Liền
(80)

14

15

16

19


Gừng (85)
Nga Truật
(130)
Nghệ (131)

Bạc Hà (24)


STT

TấN VN

TấN KH

H TV

22

Sa Sõm (156)

Glehnia
littoralis

H Hoa tỏn Apiaceae

23

Xuyờn Khung
(193)


Ligusticum
wallichii

24

Hong Liờn
Chõn G (92)

25
26
27

28

29
30

31

BPD

TPHH

CễNG DNG

Rớ

Tinh dóu, acid
triterpenic,
coumarin


H sửt, gim au, ho, khụ cứ.

H Hoa tỏn Apiaceae

Thõn rớ

- Alcaloid bay hi v
tinh dóu

Coptis
chinensis

H Hong liờn Ranunculaceae

Thõn rớ

Alcaloid: berberin,
palmatin

Cha ho g, lao, l trc trựng, amip,
au mt

i Hi (72)

Illicium verum

H Hừi Illiciaceae

Qu


Tinh dóu

- Dựng lm thuửc trung tiùn, giỳp
tiờu húa, li sa, cha au d dy

Xuyờn Bi
Mu (40)

Fritillaria
roylei

H Hnh Liliaceae

Tộp dũ phi khụ

Alcaloid

Cha ho, tr m, tr nụn ra mỏu...

ễ Dc (142)

Lindera
strychnifolia

H Long nóo Lauraceae

Rớ

Tinh dóu


Lm ờm du v gim au, bứ thn,
ọm bng quang

Qu (148)

Ma Hong
(117)
Mó Tin (118)

ễ u (143)

Nhc óu, hoa mt, HA cao, PN sau
sinh b rong huyỡt

Cinnamomum
cassia

H Long nóo Lauraceae

V, cnh, tinh dóu
quỡ

Tinh dóu, ch yỡu l
aldehyd cinamic

Kớch thớch tiờu húa, tr hụ họp v
tuón hon, tng s bi tiỡt, co
mch, tng nhu ựng ruựt v co búp
t cung, chửng khửi u, chửng s va

M vnh, chửng oxy húa. Lm gia v

Ephedra sinica

H Ma Hong Ephedraceae

Phón trờn mt ọt

Alcaloid

Cha cm mo, sửt ko ra mừ hụi,
viờm phỡ qun, viờm phứi

Strychnos
nuxvomica

H Mó tiởn Loganiaceae

Ht

Alcaloid:strychnin,
brucin

Cha tờ thọp, bi liùt, tiờu húa kộm

Aconitum
chinense

H Mao lng
Ranunculaceae


Alcaloid: Aconitin

Dựng ngoi: xoa búp tr au nhc
Dựng trong: cha ho, hừi dng
khi t, kh phong hn, tờ thọp,
nhc mi.

Rớ c gừm:

C m (ụ óu)
C con ( ph t)


TấN KH

H TV

BPD

TPHH

CễNG DNG

32

TấN VN
ễ Tc Ct
(127)


Sepia esculenta

H Mc Nang
- Sepiidae

Mai con cỏ mc

CaCO3, Canxi
phosphat, NaCl...

Cha au d dy, tai chy m

33

Bch Linh
(146)

Poria cocus

H Nọm lữ Polyporaceae

Qu thợ

Acid hu c, ng
kh, chọt khoỏng

Li tiợu, thuửc bứ, an thón

34


Liờn Kiu
(112)

Forsythia
suspensa

H Nhi Oleaceae

Qu chớn phi hay
sọy khụ

Saponin, alcaloid,
tinh dóu, flavonoid

Khỏng khun, gim au, thanh
nhiùt, gii ực, tiờu thng, li tiợu

35

Thch Xng
B (196)

Acorus
tatarinowii

H Rỏy Araceae

Thõn rớ

Tinh dóu


Tr ựng kinh, phong thọp, mn
nht, li tiợu

36

Thiờn Niờn
Kin (175)

Homalomena
occulta

H RỏyAraceae

Thõn rớ

Tinh dóu

-Tr phong thọp,au khp, nhc
mi,tửt cho ngi cao tuứi

37

inh Hng
(81)

Syzygium
aromaticum

H Sim Myrtaceae


N hoa khụ

Tinh dóu

-Dựng lm gia v, cha au bng, nọc
cc, kớch thớch tiờu húa,cha phong
thọp, au xng, nhc mi

38

Bch Cng
Tm (28)

Bombyx mori

H Tm Bombycidae

Xỏc con tm n lỏ
húa vụi

Protid, chọt bộo,
sterol, corticoid

Cha chng co git tr em, tr khúc
ờm, bng huyỡt, khớ h, vỡt sm trờn
mt

39


Xuyờn Sn
Giỏp (194)

Manis
pentadactyla

H Tờ tờ Manidae

Vy sng

Cha c nghiờn cu

Tr phong thọp,tờ cng, au nhc,mn
nht v tr chng mọt sa

40

Th Ty T
(175)

Cuscuta
hygrophilae

H T hừng Cuscutaceae

Ht

Chọt nha, alkaloid,
lignin, flavinoid


Tr x cng M vnh, suy nhc TK,
gim au, li tiợu, cha liùt dng,di
tinh

41

Tc on
(190)

Dipsacus japonica

H Tc onDipsacaceae

Rớ phi hay sọy
khụ

Saponin, tanin, tinh
dóu

-Tng HA, thuửc bứ ton thõn, du au
do chọn thng, an thai, li sa

42

Thuyn Thoỏi
(180)

Cryptotympana
pustulata


H Ve sóu Cicadidae

Xỏc con ve sóu

Cha rỳ, trong xỏc cú
Chitin,nito, tro

STT

Trọn kinh cho tr em, cha cm mo,ho
mọt tiỡng, viờm tai gia, nga ngỏy,
nht ực, uửn vỏn, mt cú mng mựng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×