CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
TƯ VẤN GIAO THÔNG VẬN TẢI HIỆP PHƯƠNG
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN THẨM TRA
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Công trình
: Dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp Nhơn Trạch 6
Hạng mục
: Bể điều hòa, Nhà máy xử lý nước thải Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6A
Địa điểm
: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6A, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Chủ đầu tư
: Cty TNHH Đầu Tư Xây Dựng KCN Nhơn Trạch 6A
Đơn vị TVTK : Cty TNHH Xử Lý Chất Thải Công Nghiệp & Tư Vấn Môi Trường Văn Lang
Đơn vị thẩm tra : Cty TNHH Tư vấn GTVT Hiệp Phương
TP. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 04 năm 2016
1
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
TƯ VẤN GIAO THÔNG VẬN TẢI
HIỆP PHƯƠNG
---------------------Số:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
---------------------TP. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 04 năm 2016
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN THẨM TRA
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Kính gửi: Công ty Cổ phần Xây Dựng Tuấn Lộc
Công ty TNHH Tư Vấn Giao Thông Vận Tải Hiệp Phương đã nhận văn bản số .… ngày
…………… của Công ty Cổ Phần Xây Dựng Tuấn Lộc trình thẩm tra thiết kế
(TKKT/TKBVTC) xây dựng công trình Bể điều hòa, Nhà máy xử lý nước thải khu công nghiệp
Nhơn Trạch 6A thuộc dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp Nhơn Trạch 6.
Các căn cứ
- Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quản lý
-
chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15 tháng 08 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng quy định thẩm tra , thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình;
Căn cứ hợp đồng tư vấn số ……./2015/TVKT giữa Công ty Cổ Phần Xây Dựng Tuấn Lộc và
Công ty TNHH Tư Vấn Giao Thông Vận Tải Hiệp Phương;
Căn cứ thuyết minh thiết kế do Công ty TNHH Xử Lý Chất Thải Công Nghiệp & Tư Vấn
Môi Trường Văn Lang lập;
Căn cứ báo cáo khảo sát địa chất công trình do Công ty TNHH Tư Vấn và Xây Dựng Quốc
Tế An Phúc (API E&C) lập
1. Thông tin chung về công trình
Tên công trình
: Bể điều hòa, Nhà máy xử lý nước thải khu công nghiệp Nhơn Trạch 6A
Thuộc dự án đầu tư : Dự án xây dựng khu công nghiệp Nhơn Trạch 6
Chủ đầu tư
: Công ty TNHH MTV Đầu tư xây dựng khu công nghiệp Nhơn Trạch 6A
Địa điểm xây dựng : Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6A, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Nhà thầu thiết kế
: Công ty TNHH Xử Lý Chất Thải Công Nghiệp & Tư Vấn Môi Trường
Văn Lang
Nhà thầu khảo sát
: Công ty TNHH Tư Vấn và Xây Dựng Quốc Tế An Phúc (API E&C)
2
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
Quy trình và tiêu chuẩn áp dụng
- TCVN 5574 – 2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 2737 – 1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 9345 – 2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống
nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm.
Phần mềm phân tích
- CSI SAP2000 (Mỹ)
Tài liệu tham khảo:
- Phan Quang Minh, Ngô Thế Phong và Nguyễn Đình Cống (2013), KẾT CẤU BÊ TÔNG
CỐT THÉP – PHẦN CẤU KIỆN CƠ BẢN, NXB Khoa học Kỹ thuật.
- Nguyễn Đình Cống (2006), TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, NXB
Xây dựng.
- American Concrete Institute (2011), BUILDING CODE REQUIREMENT FOR
STRUCTURAL CONCRETE AND COMMENTARY ACI 318M-11.
- Joseph E. Bowles (1996), FOUNDATION ANALYSIS AND DESIGN, Fifth Edition, The
McGraw-Hill Companies, Inc.
2. Thuyết minh tính toán
2.1. Vật liệu sử dụng
Bê tông: M300 ~ B22.5 có Rb 13MPa (bảng A.1 TCVN 5574)
Cốt thép: AIII có Rs 365 MPa (bảng 21 TCVN 5574)
2.2. Sơ đồ tính toán
Toàn bộ bể được thiết kế theo mô hình không gian.
Bể được đặt trên nền đất đàn hồi được đặc trưng bởi hệ số nền K n .
3
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
Hình 2.1 – Mô hình tính toán bằng phần mềm SAP2000
2.3. Tải trọng tác dụng
2.3.1. Tĩnh tải
Tĩnh tải được chương trình tính toán tự động dựa trên cơ sở kích thước hình học của cấu kiện và
trọng lượng riêng của vật liệu bê tông cốt thép, b 25kN/m3 .
2.3.2. Hoạt tải
2.3.2.1. Hoạt tải người
Hoạt tải tính toán trên hành lang và cầu thang (bảng 3 TCVN 2737):
p
=
3.6 kN/m2
2.3.2.2. Hoạt tải nước thải
Áp lực nước tác dụng lên bể được xác định theo công thức sau:
pn k n h
n
-
Dung trọng nước thải, n 10kN/m3 ;
h
-
Chiều sâu tính toán từ mặt nước;
k
-
Hệ số tin cậy, k 1.1 (bảng 2 TCVN 2737-1995).
Tại mặt bể:
h
=
0.0 m
suy ra pn
=
0.0
kN/m2
Tại đáy bể:
h
=
6.2 m
suy ra pn
=
68.2
kN/m2
h
=
7.0 m
suy ra pn
=
77.0
kN/m2
Trong đó:
4
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
2.3.3. Áp lực đất
Áp lực ngang của đất tác dụng lên bể được tính theo áp lực đất tĩnh (xem tải phân bố tam giác):
pd k h
k
-
Hệ số tin cậy, k 1.1 (bảng 1 TCVN 2737-1995);
kH
-
Hệ số áp lực ngang, kH 1 sin
h
=
0.0 m
suy ra pd
=
0
kN/m2
Tại đáy lớp 1: h
=
2.0 m
suy ra pd
=
23.0
kN/m2
Tại đáy bể
=
6.4 m
suy ra pd
=
70.6
kN/m2
Trong đó:
Tại mặt đất:
h
2.3.4. Phản lực đất nền
Tính hệ số nền theo Bowles, kết quả tính toán được cho trong bảng dưới.
ks As Bs Z n
Trong đó:
A C cNc sc 0.5 BN s
Bs C Nq sq
a2
Nq
a cos 2 45 / 2
N
tan K p
1
2
2 cos
Nc N q 1 cot
a e 0.75 /2 tan
Bảng 1 – Kết quả tính toán hệ số nền
Thông số
Ký hiệu
Giá trị
Đơn vị
Bề rộng của móng (hoặc của cọc)
B
25.6
m
Độ sâu điểm tính toán (so với mặt tự nhiên)
Z
6.4
m
Góc ma sát trong đất
φ
25008’
Lực dính không thoát nước của đất
c
27.37
kN/m2
Trọng lượng riêng tự nhiên của đất
γ
19.3
kN/m3
Hệ số phụ thuộc hình dạng móng
sc
1.3
5
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
Thông số
Ký hiệu
Giá trị
sγ
0.8
0.4
0.5
C
40
Nq
12.74
Nc
25.16
Nγ
9.71
Hệ số phụ thuộc bề rộng móng
As
112566
Hệ số độ sâu điểm tính toán
Bs
9835
Hệ số nền
ks
137445
Hệ số phụ thuộc hình dạng móng
Hệ số điều chỉnh gần với đường cong thực nghiệm
Hệ số chuyển đổi đơn vị với hệ SI
Các hệ số theo Terzaghi
Đơn vị
kN/m3
2.3.5. Ảnh hưởng nhiệt
Gradient nhiệt trên bản thành và bản đáy được tính theo
grad T
Trong đó:
tt t n
h
tt
-
Nhiệt độ mặt trong của bể;
tn
-
Nhiệt độ mặt ngoài của bể;
h
-
Bề dày bản.
Trường hợp A ( t 300 C )
Bản đáy:
h
=
0.4 m
suy ra grad T
=
75
0
C/m
Bản thành:
h
=
0.3 m
suy ra grad T
=
100
0
C/m
Trường hợp B ( t 200 C )
Bản đáy:
h
=
0.4 m
suy ra grad T
=
50
0
C/m
Bản thành:
h
=
0.3 m
suy ra grad T
=
67
0
C/m
2.3.6. Tổ hợp tải trọng
Tổ hợp tải trọng được xác định theo mục 2.4 TCVN 2737.
Tổ hợp
Thành phần tổ hợp
TH1
:
1.0TT + 1.0D + 1.0HT
TH2
:
1.0TT + 1.0D + 1.0N
6
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
TH3
Chú thích:
:
1.0TT + 1.0D + 0.9HT + 0.9N
TH4-A :
1.0TT + 1.0D + 0.9N + 0.9NH-A
TH5-A :
1.0TT + 1.0D + 0.9HT + 0.9N + 0.9NH-A
TH4-B :
1.0TT + 1.0D + 0.9N + 0.9NH-B
TH5-B :
1.0TT + 1.0D + 0.9HT + 0.9N + 0.9NH-B
BAO :
Env (TH1 + … + TH5-B)
TT
-
Tĩnh tải kết cấu;
D
-
Áp lực đất;
HT
-
Hoạt tải người;
N
-
Hoạt tải nước;
NH-A -
Ảnh hưởng nhiệt ứng với giả thiết t 300 C ;
NH-B -
Ảnh hưởng nhiệt ứng với giả thiết t 200 C .
2.4. Kết quả nội lực
Kết cấu được phân tích theo mô hình không gian bằng phần mềm SAP2000.
Hình 2.2 – Mô men theo phương dài (tổng thể kết cấu)
7
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
Hình 2.3 – Mô men theo phương ngắn (tổng thể kết cấu)
Hình 2.4 – Mô men trên bản đáy theo phương dài
Hình 2.5 – Mô men trên bản đáy theo phương ngắn
Hình 2.6 – Mô men trên bản thành theo phương dài
8
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
Hình 2.7 – Mô men trên bản thành theo phương ngắn
Hình 2.8 – Mô men trên cột
Hình 2.9 – Biến dạng đàn hồi của kết cấu
2.5. Tính toán cốt thép
2.5.1. Dầm
Thép dầm được tính toán theo mục 6.2.A TCVN 5574-2012 như sau:
m
M
1 1 2 m
Rbbho2
9
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
Nếu R thì As
Rbbho
Rs
Nếu R thì cho R
x R ho
As
M Rbbx ho 0.5 x
Rsc ho a
As
Rbbx Rsc As
Rs
Bảng 2 – Kết quả tính toán cốt thép dầm
Tên
Vị trí
M
b
h
C.thép tính
Chọn
C.thép chọn
Kiểm tra
dầm
mặt cắt
(kNm)
(mm)
(mm)
As (cm2)
Gối
1.88
200
400
0.14
3d16
6.03
OK
Nhịp
-11.24
200
400
0.87
3d16
6.03
OK
Gối
29.10
200
400
2.32
3d16
6.03
OK
Nhịp
69.96
200
400
6.03
3d16
6.03
OK
Gối
79.07
200
400
6.96
3d16
6.03
Not OK
Nhịp
34.50
200
400
2.78
3d16
6.03
OK
Gối
43.80
200
400
3.58
3d16
6.03
OK
Nhịp
94.52
200
400
8.65
3d16
6.03
Not OK
Gối
65.06
200
400
5.55
3d16
6.03
OK
Nhịp
163.10
200
400
22.3
3d16
6.03
Not OK
Gối
18.68
200
400
1.46
3d16
6.03
OK
Nhịp
10.79
200
400
0.83
3d16
6.03
OK
Gối
99.04
200
400
9.18
3d16
6.03
Not OK
Nhịp
205.02
200
400
64.5
3d16
6.03
Not OK
As (cm2)
Dầm D1
Dầm D2
Dầm D3
Dầm D4
Dầm D5
Dầm D6
Dầm D7
2.5.2. Cột
Thép cột được tính toán theo phương pháp gần đúng cho cột lệch tâm xiên.
lo
i
Độ mảnh:
Nếu 28
suy ra 1
10
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
Nếu 28
suy ra
Ncr
1
N
1
N cr
2.5 Eb J
lo2
0.eo 1.05C
1.5eo C
M * Neo
*
M x* M y
Nếu
suy ra h Cx , b Cy , M1 M x* , M 2 M *y
Cx
Cy
*
M x* M y
Nếu
suy ra h C y , b Cx , M1 M *y , M 2 M x*
Cx
Cy
x1
N
Rbb
Nếu x1 ho thì mo 1
0.6 x1
ho
Nếu x1 ho thì mo 0.4
Mô men tương đương: M M 1 mo M 2
Độ lệch tâm: e eo
Trường hợp 1:
e
h
b
h
a
2
eo
0.3
ho
1
0.5 2
1.028 0.0000288 2 0.0016
e
Ast
1
0.3
eN
Rbbh
e
Rsc Rb
11
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
Trường hợp 2:
eo
0.3 và x1 R ho
ho
1 R
x R
ho
1 50 o2
eo
h
o
Ast
Trường hợp 3:
Ne Rbbx ho x / 2
, k 0.4
kRsc Z
eo
0.3 và x1 R ho
ho
Ast
N e 0.5x1 ho
kRsc Z
Bảng 3 – Kết quả tính toán cốt thép cột
Cột
Tổ hợp
Ví trí
P
My
Mx
Cy = t2
Cx = t3
Ast
(m)
(kN)
(kN.m)
(kN.m)
(mm)
(mm)
(cm2)
Thép chọn Kiểm tra
C1
TH1
0
-204.3
1.1
1.9
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH1
1.55
-200.5
-0.1
-0.1
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH1
3.1
-196.6
-1.4
-2.2
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH2
0
-540.9
-0.1
-2.0
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH2
1.55
-537.1
-0.2
-0.4
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH2
3.1
-533.3
-0.2
1.1
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH3
0
-517.3
0.0
-1.6
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH3
1.55
-513.5
-0.1
-0.4
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH3
3.1
-509.7
-0.3
0.8
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH4
0
-587.3
0.3
-1.4
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH4
1.55
-583.5
-1.0
-0.5
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH4
3.1
-579.7
-2.4
0.3
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH5
0
-598.6
0.3
-1.5
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH5
1.55
-594.8
-1.0
-0.5
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH5
3.1
-591.0
-2.3
0.4
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH4-B
0
-587.3
0.3
-1.4
300
300
3.60
6d16
OK
12
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
C1
TH4-B
1.55
-583.5
-1.0
-0.5
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH4-B
3.1
-579.7
-2.4
0.3
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH5-B
0
-598.6
0.3
-1.5
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH5-B
1.55
-594.8
-1.0
-0.5
300
300
3.60
6d16
OK
C1
TH5-B
3.1
-591.0
-2.3
0.4
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH1
0
-101.7
-0.1
-3.0
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH1
2.25
-96.2
0.1
-0.4
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH1
4.5
-90.6
0.3
2.2
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH2
0
-166.3
2.6
4.2
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH2
2.25
-160.8
-0.1
-0.1
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH2
4.5
-155.2
-2.9
-4.5
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH3
0
-159.9
2.3
3.5
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH3
2.25
-154.3
-0.1
-0.1
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH3
4.5
-148.7
-2.6
-3.8
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH4
0
-165.6
1.9
1.7
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH4
2.25
-160.0
-0.2
-0.5
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH4
4.5
-154.4
-2.3
-2.7
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH5
0
-165.6
1.9
1.7
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH5
2.25
-160.0
-0.2
-0.5
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH5
4.5
-154.4
-2.3
-2.7
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH4-B
0
-165.6
1.9
1.7
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH4-B
2.25
-160.0
-0.2
-0.5
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH4-B
4.5
-154.4
-2.3
-2.7
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH5-B
0
-165.6
1.9
1.7
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH5-B
2.25
-160.0
-0.2
-0.5
300
300
3.60
6d16
OK
C2
TH5-B
4.5
-154.4
-2.3
-2.7
300
300
3.60
6d16
OK
C3
TH1
0
-14.4
1.2
2.2
300
400
0.19
6d16
OK
C3
TH1
2.25
-21.9
-0.1
-0.2
300
400
4.80
6d16
OK
C3
TH1
4.5
-29.3
-1.5
-2.6
300
400
4.80
6d16
OK
13
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
C3
TH2
0
-92.4
2.3
2.2
300
400
4.80
6d16
OK
C3
TH2
2.25
-99.8
0.0
-0.2
300
400
4.80
6d16
OK
C3
TH2
4.5
-107.2
-2.4
-2.7
300
400
4.80
6d16
OK
C3
TH3
0
-84.3
2.2
2.2
300
400
4.80
6d16
OK
C3
TH3
2.25
-91.7
0.0
-0.2
300
400
4.80
6d16
OK
C3
TH3
4.5
-99.1
-2.3
-2.7
300
400
4.80
6d16
OK
C3
TH4
0
-194.2
1.3
3.3
300
400
4.80
6d16
OK
C3
TH4
2.25
-201.6
0.4
-0.3
300
400
4.80
6d16
OK
C3
TH4
4.5
-209.0
-0.5
-3.9
300
400
4.80
6d16
OK
C3
TH5
0
-193.8
1.3
3.3
300
400
4.80
6d16
OK
C3
TH5
2.25
-201.2
0.4
-0.3
300
400
4.80
6d16
OK
C3
TH5
4.5
-208.7
-0.5
-3.9
300
400
4.80
6d16
OK
C3
TH4-B
0
-194.2
1.3
3.3
300
400
4.80
6d16
OK
C3
TH4-B
2.25
-201.6
0.4
-0.3
300
400
4.80
6d16
OK
C3
TH4-B
4.5
-209.0
-0.5
-3.9
300
400
4.80
6d16
OK
C3
TH5-B
0
-193.8
1.3
3.3
300
400
4.80
6d16
OK
C3
TH5-B
2.25
-201.2
0.4
-0.3
300
400
4.80
6d16
OK
C3
TH5-B
4.5
-208.7
-0.5
-3.9
300
400
4.80
6d16
OK
C4
TH1
0
-27.1
4.6
-4.4
300
300
1.57
6d16
OK
C4
TH1
2.25
-21.5
0.7
-0.3
300
300
3.60
6d16
OK
C4
TH1
4.5
-16.0
-3.3
3.7
300
300
1.45
6d16
OK
C4
TH2
0
-56.8
11.8
-8.1
300
300
3.73
6d16
OK
C4
TH2
2.25
-51.3
0.4
-0.9
300
300
3.60
6d16
OK
C4
TH2
4.5
-45.7
-11.1
6.3
300
300
3.40
6d16
OK
C4
TH3
0
-53.8
11.1
-7.7
300
300
3.52
6d16
OK
C4
TH3
2.25
-48.2
0.4
-0.8
300
300
3.60
6d16
OK
C4
TH3
4.5
-42.6
-10.3
6.1
300
300
3.21
6d16
OK
C4
TH4
0
-56.2
12.6
-9.0
300
300
4.30
6d16
OK
C4
TH4
2.25
-50.7
0.2
-0.6
300
300
3.60
6d16
OK
C4
TH4
4.5
-45.1
-12.3
7.7
300
300
4.27
6d16
OK
14
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
C4
TH5
0
-56.1
12.7
-9.0
300
300
4.31
6d16
OK
C4
TH5
2.25
-50.6
0.2
-0.6
300
300
3.60
6d16
OK
C4
TH5
4.5
-45.0
-12.4
7.8
300
300
4.29
6d16
OK
C4
TH4-B
0
-56.2
12.6
-9.0
300
300
4.30
6d16
OK
C4
TH4-B
2.25
-50.7
0.2
-0.6
300
300
3.60
6d16
OK
C4
TH4-B
4.5
-45.1
-12.3
7.7
300
300
4.27
6d16
OK
C4
TH5-B
0
-56.1
12.7
-9.0
300
300
4.31
6d16
OK
C4
TH5-B
2.25
-50.6
0.2
-0.6
300
300
3.60
6d16
OK
C4
TH5-B
4.5
-45.0
-12.4
7.8
300
300
4.29
6d16
OK
C5
TH1
0
-121.9
-50.8
-9.5
300
300
16.97
6d16
Not OK
C5
TH1
3.7
-112.7
-1.1
0.0
300
300
3.60
6d16
OK
C5
TH1
7.4
-103.6
48.6
9.4
300
300
16.42
6d16
Not OK
C5
TH2
0
-90.4
1.2
0.6
300
300
3.60
6d16
OK
C5
TH2
3.7
-81.2
0.6
0.1
300
300
3.60
6d16
OK
C5
TH2
7.4
-72.1
-0.1
-0.4
300
300
3.60
6d16
OK
C5
TH3
0
-133.7
-4.0
-0.5
300
300
3.60
6d16
OK
C5
TH3
3.7
-124.6
0.3
0.1
300
300
3.60
6d16
OK
C5
TH3
7.4
-115.4
4.7
0.8
300
300
3.60
6d16
OK
C5
TH4
0
-141.6
-39.1
-6.4
300
300
10.83
6d16
OK
C5
TH4
3.7
-132.5
1.8
0.1
300
300
3.60
6d16
OK
C5
TH4
7.4
-123.3
42.7
6.5
300
300
12.72
6d16
Not OK
C5
TH5
0
-186.8
-39.2
-6.5
300
300
9.98
6d16
OK
C5
TH5
3.7
-177.6
1.7
0.1
300
300
3.60
6d16
OK
C5
TH5
7.4
-168.5
42.7
6.7
300
300
11.82
6d16
OK
C5
TH4-B
0
-141.6
-39.1
-6.4
300
300
10.83
6d16
OK
C5
TH4-B
3.7
-132.5
1.8
0.1
300
300
3.60
6d16
OK
C5
TH4-B
7.4
-123.3
42.7
6.5
300
300
12.72
6d16
Not OK
C5
TH5-B
0
-186.8
-39.2
-6.5
300
300
9.98
6d16
OK
C5
TH5-B
3.7
-177.6
1.7
0.1
300
300
3.60
6d16
OK
C5
TH5-B
7.4
-168.5
42.7
6.7
300
300
11.82
6d16
OK
15
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
C6
TH1
0
-161.7
-79.0
5.8
300
300
27.78
6d16
Not OK
C6
TH1
3.7
-170.8
4.3
-0.5
300
300
3.60
6d16
OK
C6
TH1
7.4
-180.0
87.6
-6.8
300
300
32.30
6d16
Not OK
C6
TH2
0
-19.7
10.7
-1.4
300
300
3.00
6d16
OK
C6
TH2
3.7
-28.8
-1.1
-0.2
300
300
3.60
6d16
OK
C6
TH2
7.4
-38.0
-12.9
1.1
300
300
2.86
6d16
OK
C6
TH3
0
-55.8
2.7
-1.2
300
300
3.60
6d16
OK
C6
TH3
3.7
-65.0
-0.2
-0.3
300
300
3.60
6d16
OK
C6
TH3
7.4
-74.1
-3.1
0.5
300
300
3.60
6d16
OK
C6
TH4
0
-146.7
-65.9
4.4
300
300
21.44
6d16
Not OK
C6
TH4
3.7
-155.9
-1.8
-0.2
300
300
3.60
6d16
OK
C6
TH4
7.4
-165.0
62.4
-4.8
300
300
19.80
6d16
Not OK
C6
TH5
0
-171.4
-64.9
3.9
300
300
20.62
6d16
Not OK
C6
TH5
3.7
-180.6
-1.4
-0.3
300
300
3.60
6d16
OK
C6
TH5
7.4
-189.7
62.1
-4.5
300
300
19.42
6d16
Not OK
C6
TH4-B
0
-146.7
-65.9
4.4
300
300
21.44
6d16
Not OK
C6
TH4-B
3.7
-155.9
-1.8
-0.2
300
300
3.60
6d16
OK
C6
TH4-B
7.4
-165.0
62.4
-4.8
300
300
19.80
6d16
Not OK
C6
TH5-B
0
-171.4
-64.9
3.9
300
300
20.62
6d16
Not OK
C6
TH5-B
3.7
-180.6
-1.4
-0.3
300
300
3.60
6d16
OK
C6
TH5-B
7.4
-189.7
62.1
-4.5
300
300
19.42
6d16
Not OK
2.5.3. Các cấu kiện bản
Cốt thép trong cấu kiện bản được tính toán tương tự như dầm có bề rộng 1m.
Bảng 4 – Kết quả tính toán cốt thép bản đáy, bản thành, bản sàn
Tên
Vị trí
Mma
x
h
Thép tính
dầm
mặt cắt
kNm
mm
As (cm2)
Gối - Phương ngắn
203.4
400
16.2
Nhịp - Phương ngắn
289.0
400
Gối - Phương dài
193.0
400
Bản đáy 400
Chọn
DT chọn
Kiểm
As (cm2)
tra
d16a200
10.05
Not OK
23.8
d16a200
10.05
Not OK
15.4
d12a200
5.65
Not OK
16
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
Tên
Vị trí
Mma
x
h
Thép tính
dầm
mặt cắt
kNm
mm
As (cm2)
Nhịp - Phương dài
156.8
400
12.3
Gối - Phương ngắn
499.4
1000
Nhịp - Phương ngắn
304.2
Gối - Phương dài
Bản thành
1000
Bản thành
900
Bản thành
700
Bản thành
525
Bản thành
375
Bản thành
300
Bản đáy 300
Bản đáy 200
Chọn
DT chọn
Kiểm
As (cm2)
tra
d12a200
5.65
Not OK
14.4
d16a200
10.05
Not OK
1000
8.7
d12a200
5.65
Not OK
98.2
1000
2.8
d12a200
5.65
OK
Nhịp - Phương dài
122.1
1000
3.4
d12a200
5.65
OK
Gối - Phương ngắn
407.6
900
13.1
d16a200
10.05
Not OK
Nhịp - Phương ngắn
425.6
900
13.7
d16a200
10.05
Not OK
Gối - Phương dài
74.3
900
2.3
d12a200
5.65
OK
Nhịp - Phương dài
115.3
900
3.6
d12a200
5.65
OK
Gối - Phương ngắn
309.8
700
13.1
d16a200
10.05
Not OK
Nhịp - Phương ngắn
339.0
700
14.4
d16a200
10.05
Not OK
Gối - Phương dài
70.5
700
2.9
d12a200
5.65
OK
Nhịp - Phương dài
111.5
700
4.6
d12a200
5.65
OK
Gối - Phương ngắn
276.2
525
16.1
d16a200
10.05
Not OK
Nhịp - Phương ngắn
287.4
525
16.8
d16a200
10.05
Not OK
Gối - Phương dài
71.3
525
4.0
d12a200
5.65
OK
Nhịp - Phương dài
110.9
525
6.3
d12a200
5.65
Not OK
Gối - Phương ngắn
179.0
300
20.8
d16a200
10.05
Not OK
Nhịp - Phương ngắn
76.1
300
8.2
d16a200
10.05
OK
Gối - Phương dài
152.9
300
17.4
d12a200
5.65
Not OK
Nhịp - Phương dài
127.6
300
14.2
d12a200
5.65
Not OK
Gối - Phương ngắn
109.2
300
12.0
d16a200
10.05
Not OK
Nhịp - Phương ngắn
117.5
300
13.0
d16a200
10.05
Not OK
Gối - Phương dài
166.1
300
19.1
d12a200
5.65
Not OK
Nhịp - Phương dài
57.9
300
6.2
d12a200
5.65
Not OK
Gối
30.5
300
3.2
d14a200
7.69
OK
Nhịp
75.2
300
8.1
d14a200
7.69
Not OK
Gối
24.9
200
4.3
d14a200
7.69
OK
Nhịp
22.4
200
3.8
d14a200
7.69
OK
17
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
Tên
Vị trí
Mma
x
h
Thép tính
dầm
mặt cắt
kNm
mm
As (cm2)
Gối
7.7
100
2.8
Nhịp
2.5
100
Gối
8.8
Nhịp
2.3
Chọn
DT chọn
Kiểm
As (cm2)
tra
d10a200
3.93
OK
0.89
d08a150
3.35
OK
100
3.22
d12a150
7.54
OK
100
0.81
d08a150
3.35
OK
Bản nắp 100
Bản thang
100
2.6. Tính toán vết nứt
Bề rộng khe nứt được tính toán theo điều 4.2.7 TCVN 5574 -2012 như sau:
acr 20 3.5 100 1
s
Es
d 1/3
Trong đó:
s
M
As Z
hf
2
h f
z ho 1 o
2 f
1.5 f
1
e
1 5
11.5 s ,tot 5
ho
10
Bảng 5 – Kết quả tính kiểm tra vết nứt bản thành
Đơn
vị
Giá trị tính toán
Các đặc trưng
Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn của
bê tông
Ký
hiệu
Rbt.ser
Gối
phương
ngắn
Nhịp
phương
ngắn
Gối
phương dài
Nhịp
phương
dài
1.50
1.50
1.50
1.50
MPa
210000
210000
210000
MPa
Mô đun đàn hồi cốt thép
Es
Mô đun đàn hồi của bê tông
Eb
28500
28500
28500
28500
MPa
Bề rộng tiết diện
b
1000
1000
1000
1000
mm
210000
18
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
Chiều cao tiết diện
h
300
300
300
300
mm
Khoảng cách từ tâm thép vùng
chịu kéo đến mép ngoài bê tông
a
35
35
35
35
mm
Khoảng cách từ tâm thép vùng
chịu nén đến mép ngoài bê tông
a'
35
35
35
35
mm
Diện tích thép chịu kéo
As
1206.4
1206.4
1206.4
1206.4
mm2
Diện tích thép chịu nén
A's
1206.4
1206.4
1206.4
1206.4
mm2
Mô men
M
99.40
101.90
112.40
25.63
kN.m
Chiều cao hữu hiệu
h0
265
265
265
265
mm
h'0
265
265
265
265
mm
Tỉ lệ mô đun đàn hồi thép và bê
tông
α
7.37
7.37
7.37
7.37
-
Diện tích tiết diện ngang quy đổi
Ared
317778
317778
317778
317778
mm2
Chiều cao tương đối của vùng nén
quy đổi
ξ
0.503
0.503
0.503
0.503
-
Chiều cao vùng chịu nén
x
133.36
133.36
133.36
133.36
mm
Mô men quán tính đối với trục
trung hòa của tiết diện vùng bê
tông chịu nén
Ib0
7.9E+08
7.9E+08
7.9E+08
7.9E+08
mm4
Mô men quán tính đối với trục
trung hòa của diện tích cốt thép
chịu kéo
Is0
2.1E+07
2.1E+07
2.1E+07
2.1E+07
mm4
Mô men quán tính đối với trục
trung hòa của diện tích cốt thép
chịu nén
I's0
1.2E+07
1.2E+07
1.2E+07
1.2E+07
mm4
Mô men tĩnh đối với trục trung
hòa của diện tích vùng bê tông
chịu kéo
Sb0
1.4E+07
1.4E+07
1.4E+07
1.4E+07
mm3
Mô men kháng uốn của tiết diện
đối với thớ chịu kéo ngoài cùng
có xét đến biến dạng không đàn
hồi của bê tông vùng chịu kéo
Wpl
2.6E+07
2.6E+07
2.6E+07
2.6E+07
mm3
Mcrc
39.38
39.38
39.38
39.38
kN.m
Không thỏa
Không thỏa
Không thỏa
Thỏa
kN.m
Mô men chống nứt của tiết diện
đang xét
Kiểm tra
19
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
Bảng 6 – Kết quả tính toán bề rộng vết nứt bản thành
Giá trị tính toán
Ký
hiệu
Gối
phương
ngắn
Nhịp
phương
ngắn
Gối
phương
dài
Nhịp
phương
dài
Đơn vị
Rb.ser
16.50
16.50
16.50
16.50
MPa
Mô đun đàn hồi thép
Es
210000
210000
210000
210000
MPa
Mô đun đàn hồi bê tông
Eb
28500
28500
28500
28500
MPa
Bề rộng tiết diện tính toán
b
1000
1000
1000
1000
mm
Chiều cao tiết diện tính toán
h
300
300
300
300
mm
Khoảng cách từ tâm thép vùng
chịu kéo đến mép ngoài bê tông
a
35
35
35
35
mm
Diện tích thép bố trí trong vùng
chịu kéo,tại vị trí đang xét
As
1206
1206
1206
1206
mm2
Diện tích thép bố trí trong vùng
chịu nén, tại vị trí đang xét
A's
1206
1206
1206
1206
mm2
Mô men do ngoại lực trên tiết diện
M
99.40
101.90
112.40
25.63
kN.m
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo
đến mép ngoài của bê tông chịu
nén
h0
265
265
265
265
mm
Hàm lượng cốt thép của tiết diện
µ
0.0046
0.0046
0.0046
0.0046
-
Tỷ số mô đun đàn hồi thép và bê
tông
α
7.37
7.37
7.37
7.37
-
Hệ số đặc trưng trạng thái đàn hồi
dẻo của bê tông vùng nén
ν
0.15
0.15
0.15
0.15
-
δ'
0.086
0.088
0.097
0.022
-
l
0.112
0.112
0.112
0.112
φf
0.11
0.11
0.11
0.11
-
ß
1.8
1.8
1.8
1.8
-
ξ
0.13
0.16
0.16
0.20
-
z
256
252
252
249
mm
δ
1.00
1.00
1.00
1.00
-
Các đặc trưng
Cường độ nén tiêu chuẩn của bê
tông
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép
chiu kéo As đến điểm đặt hợp lực
vùng nén
20
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
Đường kính cốt thép dọc
Bề rộng khe nứt
Bề rộng khe nứt cho phép
φ1
1.53
1.53
1.53
1.53
η
1.00
1.00
1.30
1.30
-
d
16
16
16
16
mm
acrc2
0.36
0.38
0.54
0.12
mm
[acrc2]
0.20
0.20
0.20
0.20
mm
Không
thỏa
Không
thỏa
Không
thỏa
Thỏa
-
Kiểm tra
Bảng 7 – Kết quả tính kiểm tra vết nứt bản đáy
Các đặc trưng
Đơn vị
Giá trị tính toán
Gối phương ngắn Nhịp phương ngắn Gối phương dài Nhịp phương dài
Rbt.ser
1.50
1.50
1.50
1.50
MPa
Es
210000
210000
210000
210000
MPa
E's
210000
210000
210000
210000
MPa
Eb
28500
28500
28500
28500
MPa
b
1000
1000
1000
1000
mm
h
400
400
400
400
mm
a
35
35
35
35
mm
a'
35
35
35
35
mm
As
1206.3
1206.3
1206.3
1206.3
mm2
A's
1206.3
1206.3
1206.3
1206.3
mm2
M
134.70
31.75
128.25
99.10
kN.m
h0
365
365
365
365
mm
h'0
365
365
365
365
mm
α
7.37
7.37
7.37
7.37
-
Ared
417778
417778
417778
417778
mm2
ξ
0.502
0.502
0.502
0.502
-
x
183.18
183.18
183.18
183.18
mm
Ib0
2.05E+09
2.05E+09
2.05E+09
2.05E+09
mm4
Is0
3.99E+07
3.99E+07
3.99E+07
3.99E+07
mm4
I's0
2.65E+07
2.65E+07
2.65E+07
2.65E+07
mm4
Sb0
2.35E+07
2.35E+07
2.35E+07
2.35E+07
mm3
21
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
Wpl
4.69E+07
4.69E+07
4.69E+07
4.69E+07
mm3
Mcrc
70.37
70.37
70.37
70.37
kN.m
Mcrc ≥ M
Không thỏa
Thỏa
Không thỏa
Không thỏa
kN.m
Bảng 8 – Kết quả tính toán bề rộng vết nứt bản đáy
Các đặc trưng
Giá trị tính toán
Gối phương ngắn Nhịp phương ngắn Gối phương dài Nhịp phương dài
Đơn vị
Rb.ser
16.50
16.50
16.50
16.50
MPa
Es
210000
210000
210000
210000
MPa
Eb
28500
28500
28500
28500
MPa
b
1000
1000
1000
1000
mm
h
400
400
400
400
mm
a
35
35
35
35
mm
As
1206
1206
1206
1206
mm2
A's
1206
1206
1206
1206
mm2
M
134.7
31.7
128.2
99.1
kN.m
h0
365
365
365
365
mm
µ
0.0033
0.0033
0.0033
0.0033
-
α
7.37
7.37
7.37
7.37
-
ν
0.15
0.15
0.15
0.15
-
δ'
0.061
0.014
0.058
0.045
-
l
0.081
0.081
0.081
0.081
φf
0.08
0.08
0.08
0.08
-
ß
1.8
1.8
1.8
1.8
-
ξ
0.11
0.16
0.14
0.15
-
z
353
345
349
348
mm
δ
1.00
1.00
1.00
1.00
-
φ1
1.55
1.55
1.55
1.55
η
1.00
1.00
1.30
1.30
-
d
16
16
16
16
mm
acrc2
0.37
0.09
0.47
0.36
mm
22
Phụ lục kết quả thẩm tra thiết kế
[acrc2]
0.20
0.20
0.20
0.20
mm
Kiểm tra
Không thỏa
Thỏa
Không thỏa
Không thỏa
-
2.7. Kiểm tra đẩy nổi
Bể được kiểm tra đẩy nổi ứng với trường hợp mục nước ngầm tại cao độ -5.5m.
Tải trọng bản thân bể:
G
=
52903 kN
Áp lực nước đẩy nổi:
Pdn
=
10 25.6 1.3 103.9 2.1 9.7
=
39792 kN
=
47612 kN (thỏa)
Điều kiện:
0.9G > Pdn
0.9×52903
2.8. Kiểm tra ổn định đất nền
Tải trọng tiêu chuẩn
P
=
256474kN
Bề rộng móng
Bm
=
25.6
Chiều dài móng
Lm
=
113.6 m
Áp lực trung bình
p
=
88.2
Cường độ đất nền
R
=
m(ABmγ + Bσ + Dc)
=
794.2 kN/m2
A
=
0.777
B
=
4.11
D
=
6.67
C
=
27.37 kN/m2
Trong đó:
m
kN/m2
Ta có p < R suy ra đất nền đảm bảo ổn định.
23