Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

BÀI tập TRẮC NGHIỆM có đáp án CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.77 KB, 9 trang )

BÀI T Ậ
P TR Ắ
C NGHI Ệ
M CÓ Đ
Á P ÁN CHI TI Ế
T
1:Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đ
ơn ch ứ
c X tác d ụ
ng hoàn toàn v ớ
i 500 ml dd g ồ
m KOH
0,12M và NaOH 0,12M. Cô c ạ
n dd thu đ
ư
ợ c 8,28 gam hh ch ấ
t rắ
n khan. CTPT c ủ
aX là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH.
HD:
Vì ch ư
a bi ế
t ki ề
m d ư hay ko,
nên ta s ử d ụ
ng pp b ả
o toàn kh ố
i lư
ợn g : mN ư
ớc = maxit+mki ề


m- mhh
r ắn=1.08(g)=> nN ư
ớc = naxit=1.08:18=0.06(mol)=>Maxit=60
=> axit là CH3COOH. Ch ọ
n B
2: Cho 5,76 gam axit h ữ
u cơX đ
ơn ch ứ
c, m ạ
ch h ở tác d ụ
ng h ế
t vớ
i CaCO3 thu đ
ư
ợ c 7,28 gam
mu ối c ủ
a axit h ữ
u c ơ. CTCT X là
A. CH2=CH-COOH B.CH3COOH.
C. HC ≡
C- COOH. D. CH3-CH2-COOH.
HD:
1mol axit--------------0.5mol
mu ối- ------------kh ố
i lư
ợn g t ă
ng 19g
Xmolaxit------------------------------------------kh ố
i lư
ợn g t ă

ng 7.28-5.76=1.52
=>X=0.08mol => Mx=72 =>X là CH2=CH-COOH. Ch ọ
n A
3: Khi đ
ốt cháy hoàn toàn 4,4 gam ch ấ
t hữ
u cơX đ
ơn ch ứ
c thu đ
ư
ợ c sả
n ph ẩ
m cháy ch ỉ g ồ
m
4,48 lít CO2 ( ở đktc) và 3,6 gam n ư
ớc . N ế
u cho 4,4 gam h ợ
p ch ấ
t X tác d ụ
ng v ớ
i dd NaOH v ừ
a
đủ đến khi ph ả
n ứn g hoàn toàn,thu được 4,8 gam mu ố
i củ
a axit h ữ
u c ơ Y và ch ấ
t hữ
u c ơ Z. Tên
củ

a X là .
A. etyl propionat. B. metyl propionat.
C. isopropyl axetat. D. etyl axetat.
HD:
Nh ận xét: d ự
a vào đáp án ta
th ấ
y: X là este, sau khi tác d ụ
ng v ới NaOH thì kh ố
i lư
ợn g t ă
ng lên, ch ứ
ng t ỏ g ố
c ancol có phân
t ử kh ố
i bé thua Na, v ậ
y ch ỉ có metyl. Ch ọ
n B
4: Polivinyl axetat (ho ặ
c poli(vinyl axetat)) là polime đ
ư
ợ c đề
i u ch ế b ằ
ng ph ả
n ứn g trùng h ợ
p
A. C2H5COO-CH=CH2. B.H2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D.CH2=CH-COO-CH3.
HD:
vinyl axetat=> ph ả

i có g ố
c
ancol là vinyl, g ố
c axit là CH3COO. Ch ọ
n C
5: Cho ch ấ
t X tác d ụ
ng v ới m ộ
t lư
ợn g v ừ
a đ
ủ dd NaOH,sau đ
ó cô c ạ
n dd thu đ
ư
ợ c ch ấ
t rắ
n Y và
ch ất h ữ
u c ơ Z. Cho Z tác d ụ
ng v ới AgNO3trong dd NH3 thu đ
ư
ợ c ch ấ
t hữ
u c ơ T. Cho ch ấ
t T tác
dụ
ng v ới dd NaOH l ạ
i thu đ
ư

ợ c ch ấ
t Y. Ch ấ
t X có th ể là
A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3. D.CH3COOCH=CH-CH3.
HD: Ch ọ
n B
CH3COOCH=CH2 + NaOH--- CH3COONa + CH3CHO
CH3CHO + AgNO3+ NH3 + H2O ---- CH3COONH4 + Ag +NH4NO3
CH3COONH4 + NaOH --- CH3COONa + NH3+ H2O
6: Este X không no, m ạ
ch h ở, có t ỉ kh ố
i h ơi so v ới oxi b ằ
ng 3,125 và khi tham gia ph ả
n ứn g xà
phòng hoá t ạ
o ra m ộ
t an đ
ehit và m ộ
t mu ố
i củ
a axit h ữ
u cơ
. Có bao nhiêu CTCT phù h ợ
p vớ
i X?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
HD:



Mx=32x3.125=100=> X là C5H8O2
Vì khi tham gia ph ả
n ứn g xà phòng hoá t ạ
o ra m ộ
t an đ
ehit và m ộ
t mu ố
i củ
a axit h ữ
u c ơ nên X
có d ạ
ng:- COO-CH=CTa có 4 đồ
n g phân c ấ
u tạ
o dạ
ng này
7: Đ
u n 12 gam axit axetic v ới 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặ
c làm xúc tác) đế
n khi ph ả
n ứn g đạ
t
t ới tr ạ
ng thái cân b ằ
ng, thu đượ
c 11 gam este. Hi ệ
u su ấ
t củ
a ph ả
n ứn g este hoá là

A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.
HD:
Naxit=12:60=0.2
mol netanol=13.8:46=0.3mol neste=11:(46+60-18)=0.125mol
Hp ư
= 0.125/0.2=62.5% .Ch ọ
n C
8: Polime dùng để ch ế t ạ
o thu ỷ tinh h ữ
u c ơ (plexiglas) đượ
c đề
i u ch ế b ằ
ng ph ả
n ứn g trùng h ợ
p
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
HD:
Theo SGK 12 thì c ả A và B đề
u đúng
9: Để trung hoà l ượ
n g axit t ự do có trong 14 gam m ộ
t mẫ
u ch ấ
t béo c ầ
n 15ml dd KOH 0,1M. Ch ỉ
s ố axit c ủ
a mẫ
u ch ấ
t béo trên là

A. 4,8. B. 7,2. C. 6,0. D. 5,5.
HD:
mKOH=15:1000x0.1x56=0.084(g)=84mg
14g Ch ấ
t béo c ầ
n- ------------------84mg
01g Ch ấ
t béo c ầ
n- ------------------1x84:14=6mg
Ch ọn C
10: Este đơ
n ch ứ
c X có t ỉ kh ố
i h ơi so v ớ
i CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác d ụ
ng v ớ
i 300 ml dd
KOH 1M ( đ
un nóng). Cô c ạ
n dd sau ph ả
n ứn g thu đượ
c 28 gam ch ấ
t rắ
n khan. CTCT c ủ
a X là
A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B.CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH3 -COO-CH=CH-CH3. D.CH3-CH2-COO-CH=CH2.
HD:
Sửdụ
ng b ả

o toàn kh ố
i l ượ
n g ta tính đượ
c mancol=8.8g
Ta có: Mesta=100=>neste=0.2mol, nki ề
m=0.3 mol=> Ki ề
m dư
=> ancol=neste=0.2mol
Mancol=44=>ancol có g ố
c Hidrocacbon là -CH=CH2. Ch ọ
n D
11: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hh g ồ
m hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 b ằ
ng dd
NaOH 1M ( đ
un nóng). Th ể tích dd NaOH t ố
i thi ể
u
c ần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
HD:
Vì phân t ử kh ố
i củ
a 2 este
bằ
ng nhau nên: neste=22.2:74=0.3(mol)
=>nNaOH=neste=0.3mol=>VNaOH=0.3l=300ml
12: Hai ch ấ
t hữ
u c ơ X1 và X2 đề

u có kh ố
i l ượ
n g phân t ử b ằ
ng 60 đ
vC. X1 có kh ả n ă
ng ph ả
n
ứn g v ới: Na, NaOH, Na2CO3. X2 ph ả
n ứn g v ớ
iNaOH ( đ
un nóng) nh ư
ng không ph ả
n ứ
n g Na.
Công th ứ
c cấ
u tạ
o củ
a X1, X2 l ầ
n l ượ
t là:
A. CH3COOH, CH3COOCH3. B.(CH3)2CHOH, HCOOCH3.
C. HCOOCH3, CH3COOH. D.CH3COOH, HCOOCH3.
HD:
X1 có kh ả n ă
ng ph ả
n ứn g v ới:Na, NaOH, Na2CO3=> X1 là axit => lo ạ
i B,C
Mà phân t ử kh ố
i củ

a CH3COOCH3 khác 60=> lo ạ
i A Ch ọ
n D


13: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng CTPT C4H8O2, đều tác dụng
được với dd NaOH là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
HD
tác dụng được với dd NaOH=>Axit và este, viết các đồng phân , đếm. Chọn C
14: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản
ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo
thành là
A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam.
HD
Naxit=0.1mol < nrượu=>rượu dư, hiệu suất tính theo axit.
Số mol axit tham gia phản ứng
là: 0.1x50%=0.05(mol)
Khối lượng este tạo thành là: 0.05x(60+46-18)=4.4g
Chọn B
15: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
HD: Chọn A
Các chất có nhóm CHO đều có
thể tham gia phản ứng tráng gương=> HCHO, HCOOH, HCOOCH3
16: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng v ới 300 ml dd NaOH 1M. Sau
phản ứng, cô cạn dd thu được 23,2 gam chất
rắn khan. CTCT của X là
A. CH2=CHCH2COOCH3. B.CH3COOCH=CHCH3.

C. C2H5COOCH=CH2. D.CH2=CHCOOC2H5.
HD: Giải tương tự bài 10. Chọn C
17: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được
với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. CTCT của X là
A. HOOC-CH=CH-COOH. B.HO-CH2-CH2-CH2-CHO.
C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D.HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO.
HD:
1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2=> có 4 C trong phân tử, loại D. tham gia phản
ứng tráng bạc=> có gốc CHO, loại A.phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1=> có 1 liên kết đôi
trong gốc Hidrocacbon
18: Trung hoà 8,2 gam hh gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dd NaOH 1,5M.
Nếu cho 8,2 gam hh trên tác dụng với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu
được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X

A. axit acrylic. B.axit propanoic.
C. axit etanoic. D.axit metacrylic.
HD
Naxit fomic=0.5nAg=0.5x21.6:108=0.1(mol)=>maxit X=8.2-0.1x46=3.6(g)
Tổng số mol axit= số mol NaOH phản ứng=0.1x1.5=0.15(mol)=> nx=0.15-0.1=0.05(mol)
Vậy Mx=3.6:0.05=72=>X là axit acrylic. Chọn A
19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B.Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.


C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
HD: Chọn D. Sản phẩm phải là muối và ancol
20: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.

B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
HD
CH3OH + CO -----CH3COOH
C2H5OH + O2 ----- CH3COOH + H2O
CH3CHO + 0.5O2------CH3COOH
21: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng CTPT C4H8O2, tác dụng được với dd NaOH
nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
HD: tác dụng được với dd NaOH nhưng không tác dụng được v ới Na=> Là este .Viết các đông
phân của este,đếm=> Chọn C
22: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có CTPT C3H9O2N tác dụng vừa đủ
với dd NaOH, đun nóng thu được khí Y và dd Z.Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. CTCT
thu gọn của X là
A. HCOONH3CH2CH3. B.CH3COONH3CH3.
C. CH3CH2COONH4. D.HCOONH2(CH3)2.
HD:
Ta có : mgiảm=1.82-1.64=0.18(gam) =>neste=1.82:91=0.02(mol)
=>1mol este thành 1 mol muối đã giảm đi 0.18:0.02=9(g)
Mgốc thế=MNa+=>9=23+9=32=> -NH3CH3=> chọn B
23: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng CTPT C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng v ới Na; X tác
dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của X và Y lần
lượt là
A. C2H5COOH và HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.
D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
HD
X tác dụng được với NaHCO3=>X là axit, loại B,C. Y có khả năng tham gia phản ứng tráng

bạc=> có gốc –CHO, loại A.Chọn D
24: Hh X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hh X tác dụng v ới 5,75
gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thuđược m gam hh este (hiệu suất của các phản ứng
este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 6,48. B. 8,10. C. 16,20. D. 10,12.
HD
nmỗi axit=5.3:(46+60)=0.05mol. nrượu=5.75:46=0.125mol
=>Rượu dư, hiệu suất tính theo axit. =>số mol mỗi axit phản ứng là: 0.05x80%=0.04(mol).
meste=0.04x(46+46-18+60+46-18)=6.48(g).
Chọn A
25: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y
cần vừa đủ 2a mol NaOH. CTCT thu gọn của Y là
A. C2H5-COOH. B.HOOC-COOH.


C. HOOC-CH2-CH2-COOH. D.CH3-COOH.
HD
a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2=> có 2 C trong phân tử a mol Y cần vừa đủ 2a
molNaOH=> có 2 nhóm chức => HOOC-COOH. Chọn B
26: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khancó khối lượng là
A. 8,2 gam. B. 8,56 gam. C. 3,28 gam. D. 10,4 gam.
HD
neste=0.1 mol nkiềm=0.2x0.2=0.04 mol
Este dư, số mol etanol sẽ tính theo số mol NaOH, nrượu=0.04mol=>
mrượu=0.04x46=1.84(g) .mhh rắn=meste+mkiềm-mrượu=8.56(g) Chọn B
27: Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit.
CTCT thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3. B.HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D.HCOO-C(CH3)=CH2.

HD:
Chọn C. CH3COO-CH=CH2 + H2O------- CH3COOH + CH3CHO
28: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este l ớn nhất
thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol
CH3COOH cần số mol 2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 2,412. B. 0,342. C. 0,456. D. 2,925.
30: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng
với: Na, NaOH, NaHCO3.Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
HD : Chọn C
Đồng phân của este có pư với NaOH
Đồng phân của axit pư với Na,NaOH và NaHCO3
31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 ( ở đktc), thu
được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48.
Chọn C:
Áp dụng bảo toàn nguyên tố Oxi : V= 6,72
32: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
với dd NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. CTCT thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
Chọn C:
n este=2,2/88 =0,025 mol
2,05=0,025( R+67) R=15
33: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dd NaOH
2,24%. Công thức củaY là
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH.
Chọn A
nNaOH = 0,112 mol
M axit = 6,72/0,112= 60

Hay CH3COOH
34: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hh axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số
loại trieste được tạo ra tối đa là


A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Chọn A
35: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá h ơi 1,85 gam X, thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). CTCT thu gọn của X và Y là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
Chọn A
n N2 = 0,025
M =74
36: Thủy phân este có CTPT C4H8O2 (với xt axit), thu được 2 sản phẩm hữu c ơ X và Y.T ừ X có
thể điều chế trực tiếp ra Y.X là
A. rượu metylic. B. etyl axetat.
C. axit fomic. D. rượu etylic.
Chọn D
37: Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
Chọn C
2^(4-2) = 4
38: Cho 0,04 mol một hh X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng v ừa
đủ với dd chứa 6,4 gam brom.Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dd
NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là
A. 0,72 gam. B. 1,44 gam. C. 2,88 gam. D. 0,56 gam.
39: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
chọn D
40: Phát biểu đúng là:
A. P.ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là p.ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu
(ancol).
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Chọn D
41: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2,
CH3OH, dd Br2, dd NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Chọn A
pứ với NaOH và Br2
42: Trung hoà 5,48 gam hh gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dd NaOH
0,1M. Cô cạn dd sau phản ứng, thu được hh chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam.
Chọn D
Bảo toàn KL 5,48 + 0,06.40 = m rắn + 0,06.18
m rắn = 6,8g


43: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có
số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.

B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
Chọn D Vì CO2 và H2O có số mol bằng nhau => este no đơn Y tham gia tráng gương
=>HCOOH
Z có số nguyên tử cacbon bằng
một nửa số nguyên tử cacbon trong X =>CH3OH
44: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy CTPT của X là
A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C12H16O12. D. C9H12O9.
Chọn A.
45: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 g chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH.Cô cạn dd sau phản
ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
Chọn A áp dụng bảo toàn KL
n glixerin = 0,06/3= 0,02
17,24 +0,06 . 40 = m muối +0,02. 92
=> m = 17,8
46: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã
phản ứng. Tên gọicủa este là
A. metyl fomiat. B. etyl axetat.
C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.
Chọn A : Este no đơn ta có tỉ lệ của O2 và CO2
3n-2= 2n=> n =2
47: Xà phòng hoá hoàn toàn1,99 gam hh hai este bằng dd NaOH thu được 2,05 gam muối của
một axit cacboxylic và 0,94 gam hh hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este
đó là
A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.

Chọn C
Bảo toàn => n NaOH = 0,025mol
2,05=0,025( R + 67) => R= 15=> CH3
0,94 = 0,025( R’ + 17) R’ là KL trung bình của gốc hidrocacbon
nối với nhóm OH ….R’ =20,6 hay CH3 và C2H5
48: Cho dd X chứa hh gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 250C, Ka của
CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dd X ở 250C là
A. 2,88. B. 4,24. C. 1,00. D. 4,76.
Chọn D
49: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hh hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd
NaOH, thu được hh X gồm hai ancol. Đun nóng hh X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 4,05. B. 8,10. C. 16,20. D. 18,00.


Chọn B
Vì 2este có cùng CTPT nên n este = 66,6/74=0,9 mol
nH2O =0,9/2=0,45mol =>m H2O=8,1
50: Xà phòng hoá một hợp chất có CTPT C10H14O6 trong dd NaOH (d ư), thu được glixerol và
hh gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
Chọn A
chọn số lien kết pi=4 có 3 lk oi ở nhóm chức là 1 lk pi ở mạch=>
chọn A và B
A ko có đồng phân hình học
Chọn A
51: Cho hh X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol

hh X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dd NaOH
1M. Hai axit đó là:
A. HCOOH, CH3COOH. B. HCOOH, HOOC-COOH.
C. HCOOH, C2H5COOH. D. HCOOH, HOOC-CH2-COOH.
Chọn B
0,3 mol X đc 0,05 mol NaOH => có axit 1 chức và 1 axits 2 chức
=> B và D
52: Chất hữu cơ X có CTPT C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết v ới dd NaOH, thu được
một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOCH2CH=CHCH3.
C. HCOOCH=CHCH2CH=. D. HCOOC(CH3)=CHCH3.
Chọn D
nX = 0,05 mol
3,4 = 0,05.( R+ 67) => R= 1
Hay chon D
53: Hh X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X
thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 ( ở
đktc).Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. CTCT thu gọn và phần trăm về khối
lượng của Z trong hh X lần lượt là
A. HOOC-COOH và 42,86%. C. HOOC-CH2-COOH và 70,87%.
B. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-CH2-COOH và 54,88%.
Chọn A
Y và Z cùng số các bon
Y: x mol ,Z: y mol
x+2y= 0,4 mol => x + y = 0,4-y
nx+ny = 0,6=> n(x+y)=0,6 (n >= 2)
biện luân đc n = 2 hay HOOC – COOH và 42,86 %
54: Dãy gồm các chất được sắp
xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.

B. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
D. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.


Chọn D
231: Hh X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa
đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu
được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este trong X là
A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C2H4O2 và C5H10O2.
C. C2H4O2 và C3H6O2. D. C3H4O2 và C4H6O2.
Chọn A
2 este no đơn chứ và là đồng đẳng của nhau
Tìm n trung bình theo tỉ lệ O2 và CO2
câu 236: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dd NaOH đun nóng và với dd AgNO3 trong
NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt
độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít ( ở
đktc). CTCT của X là
A. HCOOC2H5. B. O=CH-CH2-CH2OH.
C. CH3COOCH3. D. HOOC-CHO.
Chọn A Mx =74
237: Cho hh X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dd KOH
0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hh X
trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình
tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B.C2H5COOH và C2H5COOCH3.
C. HCOOH và HCOOC3H7. D.HCOOH và HCOOC2H5.
Chọn A
Chất hưu cơ no, đơn chức, kết hợp đáp án có nhpm COO, có 1 liên kết pi,
khi đốt cháy tạo ra số mol H2O= số mol CO2

CO2=nH2O=0.11mol. mà nAxit=0.04mol>nAncol=> có 1 axit và 1 este, nAxit=0.025,
nEste=0.015
số nguyên tử C trung bình:2.75
Gọi x, y lần lượt là số nguyên
tử C trong axit, este=> (0.025x+0.015y)/0.04=2.75=> chỉ có x=2, y=4 thỏamãn
240: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ
khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết v ới 300 ml dd
NaOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 26,25. B. 27,75. C. 24,25. D. 29,75.
Vì là este của amio axit nên phải có COO, và NH2, khối lượng phân t ử gốc ancol tối đa là : 10344-16=43 tối thiểu là 32
nx =25.75:103=0.25mol, nkiềm=0.3, kiềm dư=> có 0.25 mol ancol sinh ra
=>mhh rắn=maxit+mkiềm-mancol=25.75+12-mancol



×