Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
P.ư của các chất trong dd
PHẢN ỨNG CỦA CÁC CHẤT TRONG DUNG DỊCH
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài giảng “Phản ứng của các chất trong dung dịch”
thuộc Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp
các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu
quả, Bạn cần học trước bài giảng “Phản ứng của các chất trong dung dịch” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài
liệu này.
Câu 1:
H2 S + FeCl2
Không phản ứng
Fe + H2 SO 4 loãng, nguội
FeSO 4 + H2
H2 S + CuCl2
CuS + 2HCl
Cl2 + 2FeCl2
2FeCl3
Đáp án: A
Câu 2:
Fe + 2FeCl3
3FeCl2
2+
+
3Fe3+ + NO + 2H2 O
3Fe + 4H + NO3 -
2FeCl2 + CuCl2
Cu + 2FeCl3
Đáp án: A
Câu 3: Phương trình phản ứng không đúng
Na2 S + 2HCl
H2 S + 2NaCl
Đáp án: A
Câu 4:
Phương trình phản ứng
3Fe3+ + NO + 2H2 O
3Fe2+ + 4H+ + NO3 -
Quá trình nhường electron
Fe3+ + 1e
Fe2+
Quá trình nhận electron
N+2
N+5 + 3e
=>Phản ứng xảy ra phản ứng oxi hóa –khử
Đáp án: D
Câu 5:
O2 t 0
FeCl2
Fe2O3
Fe(OH )2
NaOH du
Na2 ZnO4
ZnCl2
Đáp án: D
Câu 6:
Phương trình phản ứng
FeCl2 + S + H2 S
H2 S + FeCl3
CuS + 2HCl
CuCl2 + H2 S
Kết tủa là CuS, và S
Đáp án: D
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
P.ư của các chất trong dd
Câu 7:
Phương trình không xảy ra là
Cu + FeCl2
Không phản ứng
Đáp án: A
Câu 8: Phương trình
A. Ca 2 2HCO3 2OH CaCO3 CO32 2H2O
B. Ca 2 2HCO3 2OH CaCO3 CO32 2H2O
C. HCO3 H CO2 H2O
D. HCO3 OH CO32 H2O
Đáp án: D
Câu 9:
A. HCO3 OH CO32 H2O
B. Không phản ứng.
t0
C. 2HCO3
CO32 CO2 H2O
D. HCO3 H CO2 H2O
Đáp án: B
Câu 10: Sục một dòng khí H2 S vào dung dịch CuSO 4 thấy xuất hiện kết tủa đen
CuS + H2 SO 4
H2 S + CuSO 4
CuS không tan trong axit H2 SO 4
Đáp án: B
Câu 11:
Phương trình đúng là : 2FeCl3 H2S 2FeCl2 S 2HCl
Đáp án: D
Câu 12:
NaOH NaHCO3 Na 2CO3 H 2O
Đáp án: B
Câu 13: Các cặp phản ứng với nhau
Ba(OH)2 phản ứng được với Na2 CO3 , MgCl2 , Ca(HCO 3 )2
Na2 CO 3 phản ứng được với MgCl2 , Ca(HCO 3 )2
Đáp án: C
Câu 14: Số dung dịch tác dụng với nhau là
Ba(OH)2 tác dụng được với , Na2 CO3 , NaHCO3 và NaHSO 4
Na2 CO 3 tác dụng được với NaHSO 4
NaHCO 3 tác dụng được với NaHSO 4
Bài này lưu ý NaHSO 4 phân li ra H+
Đáp án: C
Câu 15: Các muối trung tính
A. Na2 CO3 ; NH4 Cl; Na2 SO4
B. (NH4 )2 CO3 ; NH4Cl; Na2 SO4
Sai vì NH4 Cl là muối axit
Sai vì NH4 Cl là muối axit
C. NaCl; Na2 SO 4 ; (NH4 )2CO3
Đúng
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
D. NaCl; (NH4 )2 SO 4 ; Na2CO3
Đáp án: C
P.ư của các chất trong dd
Sai vì (NH4 )2 SO4 là muối axit
Câu 16: Phương trình phản ứng
2Al(NO 3 )3 + 3Na2S + 6H2 O
2Al(OH)3 + 3H2 S + 6NaNO3
AlCl3 + Na2 CO3 + H2 O
Al(OH)3 + CO 2 + NaCl
Al + NaOH + H2 O
NaAlO 2 + H2
AlCl3 + 3NaOH
Al(OH)3 + 3NaCl
Đáp án: D
Câu 17:Tác dụng với axit
2Al(OH)3 + 6HCl
2AlCl3 + 3H2 O
Al2 O3 + 6HCl
2AlCl3 + 3H2 O
Tác dụng với dung dịch kiềm
Al2 O3 + NaOH
NaAlO 2 + H2 O
AlCl3 + 4NaOH
NaAlO 2 + 3NaCl + H2 O
Đáp án: D
Câu 18: Phương trình
A. Ca 2 2HCO3 2OH CaCO3 CO32 2H2O
B. Ca 2 2HCO3 2OH CaCO3 CO32 2H2O
C. HCO3 H CO2 H2O
D. HCO3 OH CO32 H2O
Đáp án: D
Câu 19:
A. HCO3 OH CO32 H2O
B. Không phản ứng.
t0
C. 2HCO3
CO32 CO2 H2O
D. HCO3 H CO2 H2O
Đáp án: B
Câu 20:
A. 2NaHCO 3 + Ca(OH)2 CaCO 3 + Na2CO3 + 2H2 O.
Phương trình ion thu gọn là : Ca 2 HCO3 OH CaCO3 H2O
B. 2NaHCO3 + 2KOH Na2 CO3 + K 2CO3 + 2H2 O
Phương trình ion thu gọn là : HCO3 - + OH- CO3 2- + H2 O
C. NaHCO 3 + HCl NaCl + CO 2 + H2 O.
Phương trình ion thu gọn là : H HCO3 CO2 H2O
D. Ca(HCO 3 ) + 2NaOH CaCO3 + Na2 CO3 + 2H2O.
Phương trình ion thu gọn là : Ca 2 HCO3 OH CaCO3 H2O
Đáp án: B
Câu 21:
(1)
(3)
(5) có phản ứng xảy ra.
(1) 3Na 2CO3 2AlCl3 3H 2O 2Al(OH)3 3CO2 6NaCl
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
P.ư của các chất trong dd
(2) Không có phản ứng
(3) 4H NO3 3e NO 2H2O
(4) NaHCO 3 và BaCl2
(5) NaHCO 3 và NaHSO 4
Không có phản ứng
H HCO3 CO2 H2O
Đáp án: B
Câu 22: Quá trình phản ứng
Al( NO3 )3
Al( OH )3 NaOH
NH3
O2 t o
Fe( OH )2
Fe2O3
Cu( NO3 )2
Fe
(
OH
)
2
Fe( NO )
3 2
Đáp án: B
Câu 23:
Các phản ứng có phương trình ion rút gọn là :
(1) Ba 2 SO24 BaSO4
(2) Ba 2 SO24 BaSO4
(3) Ba 2 SO24 BaSO4
(4) BaSO3 SO42 2H BaSO4 SO2 H2O
(5) Ba 2 SO42 2OH 2NH4 BaSO4 2NH3 2H2O
(6) Ba 2 SO24 BaSO4
Đáp án: B
Câu 24:
(1) Chỉ có khí CO 2
2H CO32 CO2 H2O
(2) dung dịch Na2 CO 3 + dung dịch FeCl3 .(Có khí CO 2 và kết tủa Fe(OH)3 )
3Na 2CO3 2FeCl3 3H 2O 2Fe(OH)3 3CO2 6NaCl
(3) Chỉ có kết tủa CaCO3
Ca 2 CO32 CaCO3
(4) Chỉ có kết tủa BaCO 3
Ba 2 CO32 BaCO3
(5) dung dịch (NH4 )2 SO4 + dung dịch Ba(OH)2 .(Có khí NH3 và kết tủa BaSO 4 )
NH4 OH NH3 H2O
Ba 2 SO24 BaSO4
(6) dung dịch Na2 S + dung dịch AlCl3 . (H2 S và Al(OH)3 )
3Na 2S 2AlCl3 6H 2O 6NaCl 2Al(OH)3 3H 2S
Đáp án: A
Câu 25:
Số trường hợp thu được kết tủa là : FeCl3 , CuCl2 , FeSO 4 .
(1) Fe3 3OH Fe OH 3
(2) Fe2 2OH Fe OH 2
(3) Cu 2 2OH Cu OH 2
Đáp án: D
Câu 26:
Số trường hợp thu được kết tủa là : FeCl3 , MgSO 4
Đáp án: B
Câu 27:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Na2 SO 4 ,
P.ư của các chất trong dd
Ba2 SO42 BaSO4
Mg 2 2OH Mg OH 2
MgCl2 ,
Fe2 2OH Fe OH 2
FeCl2 ,
Al 3 3OH Al OH 3
AlCl3 .
Al OH 3 OH AlO2 2H 2O
Đáp án: B
Câu 28:
(A) Fe3++ CO 3 2- + H2 O
Fe(OH)3 + CO2
Cu(OH)2
(B) Cu2+ + OH-
NH3 + H2O
(C) NH4 + + OH-
Đáp án: D
Câu 29:
2NaCl + CO 2 + H2 O
Na2 CO 3 + 2HCl
NaCl + H2 O
HCl + NaOH
Fe(OH)2 + CO 2 +2NaCl
Na2 CO 3 +FeCl2 + H2 O
Fe(OH)2 + 2NaCl
FeCl2 + NaOH
Đáp án: A
Câu 30: Trong phản ứng: CO32- + H2 O
HCO3 + OH-
CO 32- vai trò là bazo và H2 O đóng vai trò là axit
Đáp án: B
Câu 31: Phương trình phản ứng:
Al(OH)3 + NaCl + CO 2
(1)AlCl3 + Na2 CO3 + H2O
Al(OH)3 + NH4 Cl
(2) AlCl3 + NH3 + H2 O
Không phản ứng
(3) AlCl3 + Cl2
Al(OH)3 + NaCl + NH3 + H2 O
(4) NH4 Cl + Na[Al(OH)4 ]
dpnc
Al + O2
(5) Al2 O3
t
(6) 2Al + Fe2 O3
Al2 O3 + 2Fe
0
Đáp án: D
Câu 32:
Ta có : NaOH + HCl → NaCl + H2 O có phương trình ion thu gọn là H OH H2O
A. HCO3 OH CO32 H2O
2
B. Fe 2OH Fe OH 2
C. NH4 OH NH3 H2O
D. H OH H2O
Đáp án: D
Câu 33 :
BaCO3
HCO
:
6(mol)
3
Dễ thấy ta có 10 mol OH- sẽ chơi vừa đủ với
Na 2CO3
NH 4 : 4(mol) NH3
Đáp án: B
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Câu 34:
(1) NaHS + NaOH
Phương trình ion : HS OH S 2 H 2O
(2) Ba(HS)2 + KOH
Phương trình ion : HS OH S 2 H 2O
P.ư của các chất trong dd
(3) Na2 S + HCl Phương trình ion : S 2 2H H 2 S
(4) CuSO 4 + Na2 S
Phương trình ion : S 2 Cu 2 CuS
(5) FeS + HCl
Phương trình ion : FeS 2H Fe2 H 2 S
(6) NH4 HS + NaOH Phương trình ion : NH 4 HS 2OH NH3 H 2O S 2
Đáp án: B
Câu 35:
Các phản ứng có phương trình ion rút gọn là :
(1) Ba 2 SO24 BaSO4
(2) Ba 2 SO24 BaSO4
(3) Ba 2 SO24 BaSO4
(4) BaSO3 SO42 2H BaSO4 SO2 H2O
(5) Ba 2 SO42 2OH 2NH4 BaSO4 2NH3 2H2O
(6) Ba 2 SO24 BaSO4
Đáp án: B
Câu 36:
Chú ý : Trong các thí nghiệm trên đều có kết tủa nhưng đề bài hỏi tổng số loại kết tủa chứ không phải số
thí nghiệm cho kết tủa.
Các loại kết tủa là : BaCO 3 , CaCO 3 , Mg(OH)2 , BaSO 4 , Fe(OH)3
Đáp án: C
Câu 37:
+ Với dữ kiện : A + C → (có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra) loại ngay : 1, 2, 4
+ Với dữ kiện : B + C → (có kết tủa xuất hiện): loại 6
+ Với dữ kiện : A + B → (có kết tủa xuất hiện): loại 5
Vậy chỉ có (3) là thỏa mãn .
Đáp án: B
Câu 38:
A. Ca 2 2HCO3 2OH CaCO3 CO32 2H2O
B. Ca 2 2HCO3 2OH CaCO3 CO32 2H2O
C. HCO3 H CO2 H2O
D. HCO3 OH CO32 H2O
Đáp án: D
Câu 39:
(1) Na2 CO3 + H2 SO4
(2) K 2 CO3 + FeCl3
(3) Na2 CO3 + CaCl2
Không có kết tủa
3K 2CO3 2FeCl3 3H 2O 2Fe(OH)3 3CO2 6KCl
(4) NaHCO 3 + Ba(OH)2
(5) (NH4 )2 SO4 + Ba(OH)2
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Ca 2 CO32 CaCO3
OH HCO3 CO32 H 2O
Ba 2 CO32 BaCO3
Ba 2 SO24 BaSO4
- Trang | 6 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
(6) Na2 S + FeCl2
P.ư của các chất trong dd
Na 2S FeCl2 FeS 2NaCl
.
Các trường hợp cho kết tủa là :
(2) : Fe(OH)3
(4) :BaCO 3
(3) : CaCO 3
Đáp án: A
(6) : FeS
(5) : BaSO 4
Câu 40:
A. 2NaHCO 3 + Ca(OH)2 CaCO 3 + Na2CO3 + 2H2 O.
Phương trình ion thu gọn là : Ca 2 HCO3 OH CaCO3 H2O
B. 2NaHCO3 + 2KOH Na2 CO 3 + K2CO3 + 2H2 O
Phương trình ion thu gọn là : HCO3 - + OH- CO3 2- + H2 O
C. NaHCO 3 + HCl NaCl + CO2 + H2 O.
Phương trình ion thu gọn là : H HCO3 CO2 H2O
D. Ca(HCO 3 ) + 2NaOH CaCO3 + Na2 CO3 + 2H2O.
Phương trình ion thu gọn là : Ca 2 HCO3 OH CaCO3 H2O
Đáp án: B
Câu 41:
(1) Chỉ có khí CO 2
2H CO32 CO2 H 2O
(2) dung dịch Na2 CO 3 + dung dịch FeCl3 .(Có khí CO 2 và kết tủa Fe(OH)3 )
3Na 2CO3 2FeCl3 3H 2O 2 Fe(OH )3 3CO2 6 NaCl
(3) Chỉ có kết tủa CaCO3
Ca2 CO32 CaCO3
(4) Chỉ có kết tủa BaCO 3
Ba2 CO32 BaCO3
(5) dung dịch (NH4 )2 SO4 + dung dịch Ba(OH)2 .(Có khí NH3 và kết tủa BaSO 4 )
NH 4 OH NH3 H 2O
Ba2 SO42 BaSO4
(6) dung dịch Na2 S + dung dịch AlCl3 . (H2 S và Al(OH)3 )
3Na2 S 2 AlCl3 6 H 2O 6 NaCl 2 Al (OH )3 3H 2 S
Đáp án: A
Câu 42: Những chất tác dụng được với Ca(OH)2 là
Cl2 , Na2 CO3 , CO2 , HCl , NaHCO 3 , H2 SO4 loãng , Ba(HCO 3 )2 , NaHSO4 , NH4Cl, SO 2
Đáp án: C
Câu 43: Cho Ba(OH)2 vào dung dịch thu được kết tủa
BaSO4 + 2NH3 + H2 O
Ba(OH)2 + (NH4 )2 SO4
Fe(OH)2 + BaCl2
Ba(OH)2 + FeCl2
Mg(OH)2 + BaCl2
Ba(OH)2 + MgCl2
Đáp án: D
Câu 44: Các phản ứng có phương trình ion rút gọn là :
(1) Ba 2 SO24 BaSO4
(2) Ba 2 SO24 BaSO4
(3) Ba 2 SO24 BaSO4
(4) BaSO3 SO42 2H BaSO4 SO2 H2O
(5) Ba 2 SO42 2OH 2NH4 BaSO4 2NH3 2H2O
(6) Ba 2 SO24 BaSO4
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
P.ư của các chất trong dd
Đáp án: A
Câu 45: dung dịch tan BaCl2 , MgSO 4 , Na2 CO3 , Pb(NO 3 )2
PbSO 4 , BaCO3 , không tan
Câu 46: A là Ba(HCO 3 )2 , B là Ba(OH)2 , C là H2 SO4
Ba(HCO3 )2 + Ba(OH)2
2BaCO 3 + 2H2O
Ba(OH)2 + H2 SO4
BaSO 4 + H2 O
Ba(HCO 3 )2 + H2 SO 4
BaSO 4 + CO 2 + H2O
Đáp án: B
Câu 47: Phương trình phản ứng
Ba(NO 3 )2 + CO2 + H2 O
Ba(HCO 3 )2 + 2HNO3
BaCO 3 + CaCO 3 + H2O
Ba(HCO 3 )2 + Ca(OH)2
BaSO 4 + K2 SO4 + CO2 + H2O
Ba(HCO 3 )2 + KHSO4
BaSO 4 + 2NaHCO3
Ba(HCO 3 )2 + Na2 SO 4
Đáp án: B
Câu 48: Chất tác dụng với BaCl2 tạo kết tủa
BaSO 4 + 2HCl
BaCl2 + SO 3 + H2 O
BaSO 4 + NaCl + HCl
BaCl2 + NaHSO 4
BaSO 3 + 2NaCl
BaCl2 + Na2 SO3
BaSO 4 + 2KCl
BaCl2 + K2 SO4
Đáp án: A
Câu 49: Quá trình phản ứng
NaAlO 2 + H2 O
Na2 O + H2 O + Al2 O3
Cu và Fe2 O 3 không tan
BaSO 4 + CuCl2 kết tủa BaSO 4
BaCl2 + CuSO4
BaCO 3 + NaOH + H2 O
Ba + H2 O + NaHCO 3
Đáp án: A
Câu 50: Phương trình phản ứng
Na2 SO4 + CO2 + H2 O
(1)Na2 CO3 + H2 SO4
Na2SO4 + S + SO2 + H2 O
(2) Na2 S2O 3 + H2 SO 4
CaCO3 + 2NaCl
(3) Na2 CO3 + CaCl2
BaCO3 + Na2 CO3 + H2 O
(4) NaHCO 3 + Ba(OH)2
BaSO 4 + Na2 SO4 + NH3 + H2O
(5) (NH4 )2 SO4 + Ba(OH)2
NaCl + Al(OH)3 + H2 S
(6) Na2 S + AlCl3 + H2 O
Đáp án: A
Câu 51: Phản ứng tạo kết tủa
Na2 SO4 + CO2 + H2 O
(1)Na2 CO3 + H2 SO4
Fe(OH)3 + KCl +CO 2
(2) K 2 CO3 + FeCl3 + H2 O
CaCO3 + 2NaCl
(3) Na2 CO3 + CaCl2
BaCO 3 + Na2CO3 + H2 O
(4) NaHCO 3 + Ba(OH)2
BaSO 4 + NH3 + H2O
(5) (NH4 )2 SO 4 + Ba(OH)2
NaCl + FeS
(6) Na2 S + 2FeCl2
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
P.ư của các chất trong dd
Đáp án: A
Câu 52: Dung dịch phản ứng với Ba(OH)2 dư thu được kết tủa là
FeCl3 , (NH4 )2 CO3 , Cu(NO 3 )2 , Na2 SO4 , NaHCO3
Đáp án: D
Câu 53:
BTDT
Dung dịch X
nBa2+ = 0,08 (mol)
BTDT
Dung dịch Y
nK+ = 0,16 (mol)
Khi trộn lại với nhau quá trình phản ứng là
HCO 3 - + OH-
CO 32- + H2O
0,06 0,06
0,06 0,06 mol
Phương trình tạo kết tủa là
Ba2+ + CO 32-
BaCO 3
0,08 0,08
0,08 mol
Khối lượng kết tủa thu được là: mBaCO 3 = 0,08*197 = 15,76( gam)
Đáp án: A
Câu 54:
BTDT
nBa2+ = 0,075 (mol)
Dung dịch X
BTDT
nHCO 3 - = 0,04 (mol)
Dung dịch Y
Khi trộn lại với nhau quá trình phản ứng là
CO 32- + H2O
HCO 3 - + OH-
0,04 0,04
0,04 0,04 mol
Phương trình tạo kết tủa là
BaCO 3
Ba2+ + CO 32-
0,07 0,07
0,07 mol
Khối lượng kết tủa thu được là: mBaCO 3 = 0,07*197 = 13,79( gam)
Đáp án: B
Câu55:
Cl : 0, 08
Na : 0, 09
HCO3 : 0,1 OH
CaCO3 : 0,1
Giả sử dung dịch X : 2
Ca : 0, 05
NO3 : 0, 01
=>Số mol OH- phản ứng là: 0,1 mol
Khối lượng Ca(OH)2 phản ứng là: m = 0,05*74 = 3,7 gam
Đáp án: D
Câu 56:
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích Điện tích ( +) = ( -)
Số mol NaOH phản ứng để đạt kết tủa lớn nhất = 0,2*2 + 0,3 – 0,1 = 0,6 mol
0,6
0,6(lit )
VNaOH =
1
Đáp án: A
Câu 57:
Cho ½ dung dịch X vào NaOH dư thu được kết tủa ta tính được nBa2+ = 0,05 mol
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 9 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
P.ư của các chất trong dd
Cho ½ dung dịch X vàoBa(OH)2 dư thu được kết tủa ta tính được : nHCO 3 - = 0,08 mol
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích số mol Na+ là
nNa+ = 0,12 + 0,08 – 0,05* 2= 0,1
Khối lượng chất rắn khan ban đầu là:
m = mBa2+ + mNa+ + mCl- + mCO 3 2- =0,1*137 + 0,2*23 + 0,24*35,5 + 0,08*60 = 31,62 gam
Lưu ý: bài này khi cô cạn dung dịch thì HCO 3 -
CO32- + H2O
Đáp án: C
Câu 58:
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư Thu được kết tủa
=> nCl- = nAgCl = 1,2 mol
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có:
nCu2+ = (( nNO 3 - + nCl- ) – ( 3nAl3+ + 2nMg2+))/2 = ( ( 0,4 + 1,2) – ( 0,2*3 + 0,4*2))/2 = 0,1 mol
-Khi cho nNaOH = 1,7 mol thu được khối lượng kết tủa là
Mg2+ + 2OH-
Mg(OH)2
0,4
0,8
0,4
3+
Al + 3OH
Al(OH)3
0,2
0,6
0,2
Cu(OH)2
Cu + 2OH
0,1
0,2
0,1
AlO 2 - + H2 O
Al(OH)3 + OH
2+
-
0,1
0,1
0,1
Khối lượng kết tủa thu được là:
0,1
m = mMg(OH)2 + mAl(OH)3 + mCu(OH)2 = 0,4*58 + 0,1*78 + 0,1*98 = 40,8 gam
Đáp án: C
Câu 59:
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có
nHCO 3 - = 2nCa2+ + 2nBa2+ + 2nMg2+ - nCl- = 0,15*2 + 0,4*2 + 0,1*2 – 0,6 = 0,7 mol
Khi nung B trong không khí được chất rắn
O2- + 2CO2 + H2O
2HCO 3 -
0,7
0,35
0,7
0,35 mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m = mCa2+ + mBa2+ + mMg2+ + mCl- + mO = 0,15*40 + 0,4*137 + 0,1*24 + 0,6*35,5 + 0,35*16
= 90,1 gam
Đáp án: A
Câu 60:
HNO 3 khi cô cạn sẽ bị bay hơi
t
NO 2- + 1/2O 2
Chỉ có NO 3 - bị nhiệt phân: NO 3 -
0,05 0,05
0,025
o
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mC = mNa+ + mK + + mSO 4 2- + mNO 2- = 0,08*23 + 0,07*39 + 0,05*96 + 0,05*46 = 11,67( gam)
Đáp án: D
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 10 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
P.ư của các chất trong dd
Câu 61:
BTDT
a 0,1.2 0,3.2 0,4 0,4
Ca 2 : 0,1
2
Mg : 0,3
Chú ý khi đúng nóng : m 37, 4
Cl : 0, 4
CO2 : 0,2
3
Đáp án: C
Câu 62:
BTDT
0,1 0,2.2 0,1 0,2 2a
a 0,2
m 37,3
BTKL
Đáp án: B
Câu 63:
BTDT
0,1.2 0,3.2 0, 4 a a 0, 4
t
X
HCO3 CO32
0
BTKL
m 0,1.40 0,3.24 0, 4.35,5 0, 2.60 37, 4(gam)
t
t
Chú ý : Khi đề bài nói nung muối khan tới khối lượng không đổi thì HCO3
CO32
O2
0
0
Đáp án: C
Câu 64:
n BaSO 1(mol), n CO 1(mol)
2
n Ba HCO3 2 =1(mol) BTNT 4
Na
Giả sử :
HCO
n NaHSO4 1(mol)
3
Đáp án: D
Câu 65:
Số mol nH+ = 0,2 (mol)
Số mol nCO 3 2- = 0,15 mol
Số mol nHCO 3 - = 0,1 (mol)
HCO 3 H+ + CO 3 2-
0,15
0,15
+
H + HCO 3
-
0,15 mol
CO2 + H2O
0,05 0,05
0,05 mol
Thể tích khí CO 2 thu được là: V = 0,05*22,4 = 1,12(lít)
Đáp án: D
Câu 66:
Số mol nH+ = 0,3 (mol)
Số mol nCO 3 2- = 0,2 mol
Số mol nHCO 3 - = 0,1 (mol)
HCO 3 H+ + CO 3 2-
0,2
0,2
0,2 mol
+
CO2 + H2O
H + HCO 3
0,1
0,1
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
0,1 mol
- Trang | 11 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
P.ư của các chất trong dd
Thể tích khí CO 2 thu được là: VCO2 = 0,1*22,4 = 2,24 (lít)
OH- + HCO 3-
CO 32- + H2O
0,2
2+
0,2
CO 32-
Ca +
0,2
0,2
0,2 mol
CaCO3
0,2 mol
Khối lượng kết tủa thu được là: mCaCO 3 = 0,2*100 = 20(gam)
Đáp án: C
Câu 67:
Số mol nH+ = 0,14 (mol) và nSO 4 2- = 0,07 (mol)
Số mol nCO 3 2- = 0,1 mol
H+ + CO 3 2-
HCO 3 0,1
0,1
0,1 mol
+
H + HCO 3
CO2 + H2O
0,04 0,04
0,04 mol
Thể tích khí CO 2 thu được là: VCO2 = 0,1*22,4 = 2,24 (lít)
OH- + HCO 3-
CO 32- + H2O
0,06
0,06
0,06 mol
BaCO 3
Ba +
0,06 0,06
0,06 mol
2+
2 BaSO 4
Ba + SO 4
2+
CO 32-
0,07 0,07
0,07 mol
Khối lượng kết tủa thu được là: mkết tủa = 0,06*197 + 0,07*233 = 28,13 (gam)
Đáp án: C
Câu 68:
Chú ý: Khi cho HCl vào Na2 CO3 thì chưa có khí bay ra ngay.Tuy nhiên làm ngược lại thì lại có khí bay ra
ngay.
V
22,4
2V
a
a
2(a b) 3a 4b
Với TN 2 :
22,4 2
2
Với TN 1 : a b
Đáp án: B
Câu 69:
n 2 0,02 mol
Ba
Ta có: n OH 0,04 mol n BaCO3 0,03 mol
n HCO3 0,03mol
nOH 0,01mol
0,02
0,08 80 (ml)
X
n H 0,02 mol V
0,25
nCO32 0,01mol
Đáp án: B
Câu 70:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 12 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
P.ư của các chất trong dd
nC
0,1 0,2 0,3
n BaSO4 nC 0,1
n BaCO3 0,1mol
C 0,2
n BaSO4 0,15mol
n H2SO4 0,15
Đáp án: A
Câu 71:
n 0,03 mol
H
Ta có: nCO2 0,02 mol nCO
0,03 0,02 0,01mol
2
3
n
0,03 mol
HCO3
Đáp án: B
Câu 72:
nCO2 nCO32 0,3 mol
m 34,4 60.0,3 0,6.35,5 37,7( gam)
nCO2 2nH nCl 0,6 mol
Đáp án: B
Câu 73:
n Ba(OH)2 0,02(mol)
Ta có :
Trong dung dÞch X cã
n NaHCO3 0,03(mol)
0, 02
V
0, 08 80(ml)
0, 25
OH : 0,01
n H 0,02
2
CO3 : 0,01
Đáp án: D
Câu 74:
n Na CO a
Trong 250ml dung dịch X có : 2 3
n NaHCO3 b
BTNT.C
a b 0,1 a 0,04
BaCl
NaHCO3 0, 24M
2
a 0,08 / 2
b 0,06
Đáp án: C
Câu 75:
Chú ý : Khi đổ (từ từ) dung dịch chứa Na2 CO3 và NaHCO 3 vào HCl sẽ có khí CO 2 bay ra ngay. Khác với
H
HCO3
đổ ngược lại chưa có khí bay ra ngay vì cần có quá trình CO3
H
2a b 0, 2
CO3 : 0,12(mol)
n CO2 a
a 0,08
a 0,12
Ta có :
H
HCO3 : 0,06(mol) n CO2 b b 0,06 2 b 0,04
BTNT.C
n CaCO3 0,12 0, 06 0, 08 0, 04 0, 06 mCaCO3 6(gam)
Đáp án: D
Câu 76:
nBa2 0,1 mol ;
nOH 0, 2 mol ;
nBaCO3 0,1 mol
nHCO3 0,15 mol
Z nKOH 0, 05; nK2CO3 0, 05 m 9, 7 gam
Đáp án: B
Câu 77:
Chú ý: Với hai kiểu đổ như vậy lượng CO 2 thoát ra là rất khác nhau:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 13 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
P.ư của các chất trong dd
H
H
Khi cho Y vào X thì : CO32
HCO3
CO2
Khi cho X vào Y thì sẽ có CO 2 bay ra ngay.
CO32
Lượng CO 2 thoát ra do cả
sinh ra.
HCO3
Với thí nghiệm 2 ta có: z x 0,25
Với thí nghiệm 1 ta có :
2
a 2a 0,75
x 1 CO3 a.CO2
z 1
y 2 HCO3 2aCO2
2a 2a z
x z 0,25 0,75; y 1,5 x y 2,25
Đáp án: C
Câu 78:
Ta có: n H 0,125 mol n OH 0,25 mol
2
n HCO 0,32 mol
3
nCO2 0,25 mol
3
m 0,22.197 43,34( gam)
nBa2 0,22 mol
Đáp án: A
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:
Hocmai.vn
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 14 -