Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Phần 4 nguyên tắc giải bài tập hóa căn bản bài: BẢO TOÀN VÀ TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 34 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP bảo toàn và tăng giảm

PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN VÀ TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này ñược biên soạn kèm theo các bài giảng “Phương pháp bảo toàn và tăng giảm khối
lượng” thuộc Khóa học Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn
ñể giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức ñược giáo viên truyền ñạt trong bài giảng tương ứng. Để sử
dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Phương pháp bảo toàn và tăng giảm khối lượng” sau ñó làm ñầy ñủ
các bài tập trong tài liệu này.

Dạng 1: Phương pháp bảo toàn khối lượng
Câu 1:
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng
nFe = moxit − mO = 6, 64 − 0,1*16 = 5, 04( gam)
Đáp án: A
Câu 2:
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có:
mMuoi = mKl + mSO2− = 3, 22 + 0, 06*96 = 8,98( gam)
4

Đáp án: C
Câu 3:
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có
mMuoi = moxit + mH 2 SO4 − mH 2O = 2,81 + 0, 05*98 − 0, 05*18 = 6,81( gam)
Đáp án: A
Câu 4:
Sơ ñồ phản ứng: M 2 CO 3 + BaCl 2





2MCl + BaCO 3 ↓

Cách 1: Phương pháp Bảo toàn khối lượng
39,4
= 0,2 mol
Từ ptpư, ta có: n BaCl2 p− = n BaCO3 ↓ =
197
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng, ta có:
m M2 CO3 + mBaCl2 = m + mBaCO3 ↓ hay 24,4 + 208 × 0,2 = m + 39, 4

(M: Na, K)

→ m = 26,6 gam

Cách 2: Phương pháp tăng – giảm khối lượng
Theo ptpư, cứ 1 mol kết tủa ñược tạo thành thì lượng muối clorua tăng 35,5 × 2 - 60 = 11 gam so với muối
cacbonat.
Theo ñề bài, có 0,2 mol kết tủa → khối lượng muối tăng 2,2 gam
→ m = 24,4 + 2,2 = 26,6 gam
Đáp án: C
Câu 5:
Phương trình phản ứng: Na 2 CO3 + BaCl 2

→ 2NaCl + BaCO3 ↓

Dung dịch B phản ứng với H2SO4 có giải phóng khí → trong B còn Na2CO3 dư.
Ta có thêm phản ứng: Na 2 CO3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + CO 2 ↑ + H 2 O


Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Từ 2 phản ứng, ta có: n Na2CO3 = n BaCl2 + n CO2 =

PP bảo toàn và tăng giảm

50 × 20,8% 0, 448
+
= 0,07 mol
208
22, 4

0,07 × 106
×100% = 7,42%
100
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng, ta có:
mdd sau pø = ∑ mdd tr−íc pø - ∑ m↓ - ∑ m↑ = (50 + 100 + 50) - 197 × 0,05 - 44 × 0,02 = 189,27 gam
Do ñó, C%Na2CO3 =

Đáp án: B
Câu 6:
+ H2 O
Từ phản ứng: Na 2 O 

→ 2NaOH và HCO-3 + OH -

→ CO32 − + H 2 O

→ Ca 2+ va Ba 2+ tao ket tua

Ta dễ dàng có: n CO2− = 2n Na 2O = 0,08 mol = n Ca 2+ + n Ba 2+
3

→ m dd Y = m X + m H2O - m↓ = 23,06 + 437,85 - (0,05 × 100 + 0,03 × 197) = 450 gam
Đáp án: A
Câu 7:
Phương trình phản ứng: M + HCl



MCl +

1
H2 ↑
2

Cách 1: Phương pháp Bảo toàn khối lượng
4,48
= 0,4 mol
Từ ptpư, ta có: n M = n HCl p− = 2n H2 ↑ = 2 ×
22, 4
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng, ta có:
m M + m HCl = m + mH2 ↑ hay 4,4 + 36,5 × 0,4 = m + 2 × 0, 2


→ m = 18,6 gam

Hoặc:
m = m M + mCl- = 4,4 + 35,5 × 0,4 = 18,6 gam
Cách 2: Phương pháp tăng – giảm khối lượng
Theo ptpư, cứ 1 mol khí ñược tạo thành thì lượng chất rắn tạo thành tăng 35,5 × 2 = 71 gam so với kim
loại ban ñầu.
Theo ñề bài, có 0,2 mol khí → khối lượng muối tăng 14,2 gam so với kim loại
→ m = 4,4 + 14,2 = 18,6 gam
4, 4
→ M=
= 11 g/mol → Li (M = 7) va Na (M = 23)
0, 4
Đáp án: B
Câu 8:
to
CaCO3 →
CaO + CO2
nCaCO 3 = nCO = 0,1 (mol) ⇒ mCaCO 3 = 10 gam
2

Theo ĐLBTKL: mX = mchất rắn = mkhí = 11,6 + 0,1 × 44=16 gam
10
⇒ %CaCO3= × 100% = 62,5%
16
Đáp án: D
Câu 9:
a gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHSO3 có số mol bằng nhau
Phản ứng với H2SO4 loãng dư thu ñược CO2 và SO2
CO2 , SO2 + Ba(OH)2 

→ BaCO3 + BaSO3 + H2O
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP bảo toàn và tăng giảm

ÁP dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có
mkết tủa = mBaCO3 + mBaSO3 = 197x + 217x = 41,4 => x = 0,1 mol
Bảo toàn nguyên tố C và S => mNa2CO3 + mNaHSO3 = 0,1*106 + 0,1*104 = 21 gam

Đáp án: B
Câu 10:
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng : mO = mX – mY = 30 – 26 = 4 (gam)
=>nO = 0,25 mol
CO + O 
→ CO2
0,25

0,25

0,25 mol

CO2 + Ca(OH)2 
→ CaCO3 + H2O
0,25


0,25

0,25 mol

Khối lượng kết tủa thu ñược là: mCaCO3 = 0,25*100 = 25 (gam)

Đáp án: B
Câu 11:
nHCl = 0,9 mol
nHCl
→ 6x + 2y = 0,9  x = 0,1
 Al 2 O 3 : x + HCl
 

→ H2 ⇒ 
→

 y = n H 2 = 0,15
 y = 0,15
 Fe : y
0,15(mol)
Áp dụng luật luật bảo toàn khối lượng: mO = mX – mY = 21,8 – (0,1*102+ 56*0,15) = 3,2 mol
=>nO = 0,2 mol
Tỉ lệ: Fe : O = 3 : 4 => Fe3O4

Đáp án: C
Câu 12:
→ H2O
H2 + O 


0,75

0,75

0,75 mol

Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có: mFe = moxit – mO = 45,6 – 0,75*16 = 33,6 gam
Số mol Fe là: nFe = 0,6 mol

3n Fe − 2n O 0, 6*3 − 0, 75* 2
=
= 0,1(mol)
3
3
Thể tích khí NO thu ñượclà: VNO = 0,1*22,4 = 2,24 lít
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn electron: nNO =

Đáp án: C
Câu 13:
o

t
Sơ ñồ hóa: hon hop X + CO 
→ hon hop A + hon hop khi B

Cách 1: Phương pháp Bảo toàn khối lượng
Áp dụng bảo toàn khối lượng, ta có:

m X + mCO = m A + mCO2 → m X = 64 + 20,4 × 2 × 0,5 - 28 × 0,5 = 70,4 gam

Cách 2: Phương pháp tăng – giảm khối lượng
Áp dụng phương pháp ñường chéo cho hỗn hợp khí B, ta có:

CO (M = 28)
20,4 x 2 = 40,8
CO2 (M = 44)
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

3,2

1

0,1 mol

12,8

4

0,4 mol
- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP bảo toàn và tăng giảm

Theo ptpư, cứ 1 mol khí CO2 ñược tạo thành thì lượng chất rắn tạo thành giảm 16 gam.
Theo ñề bài, có 0,4 mol khí CO2 → khối lượng chất rắn giảm 16 × 0,4 = 6,4 gam
→ m = 64 + 6,4 = 70,4 gam


Đáp án: C
Câu 14 :
Sơ ñồ hóa: Al + Fe2O3 → chat ran
Áp dụng bảo toàn khối lượng, ta có: m ran = m Al + m Fe2O3 = 5,4 + 12 = 17,4 gam
Đáp án: D
Câu 15:
Theo ñịnh luật bảo toàn khối lượng :
m hh sau = m hh trước = 5,4 + 6,0 = 11,4 gam
Đáp án: C
Câu 16:
n BaCl2 = n BaCO3 = 0,2 (mol)
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng: m hỗn hợp + mBaCl2 = m kết tủa + m
m = 24,4 + 0,2.208 – 39,4 = 26,6 gam

Đáp án: C
Câu 17:
M2CO3 + 2HCl 
→ 2MCl + CO2 + H2O
R2CO3 + 2HCl 
→ 2MCl2 + CO2 + H2O
4,88
n CO2 =
= 0,2 mol
22,4
Tổng nHCl = 0,4 mol và n H 2O = 0,2 mol.
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có:
23,8 + 0,4*36,5 = mmuối + 0,2*44 + 0,2*18
mmuối = 26 gam


Đáp án: C.
Câu 18:
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng:
moxit + mH 2 SO4 = mmuối + mH 2O
mmuối = moxit + m H SO – mH2O
Trong ñó: n H2O = n H2SO4 = 0,3.0,1 = 0,03 (mol)
2

4

mmuối = 2,81+ 0.03.98 – 0,03.18 = 5,21gam

Đáp án: C
Câu 19:
Fe + 6HNO3 
→ Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Cu + 4HNO3 
→ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
n NO2 = 0,5 mol n HNO3 = 2n NO2 = 1 mol.
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có:
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP bảo toàn và tăng giảm


m d 2 muèi = m h 2 k.lo¹i + m d 2 HNO − m NO2
3

1 × 63 × 100
− 46 × 0,5 = 89 gam.
63
Đặt nFe = x mol, nCu = y mol ta có:
56x + 64y = 12
x = 0,1


=>
3x + 2y = 0,5
 y = 0,1
0,1 × 242 ×100
%m Fe( NO3 )3 =
= 27,19%
89
0,1 ×188 ×100
%m Cu( NO3 )2 =
= 21,12%.
89
= 12 +

Đáp án: B.
Câu 20:
0,04 mol hỗn hợp A (FeO và Fe2O3) + CO 
→ 4,784 gam hỗn hợp B + CO2.
CO2 + Ba(OH)2 dư 
→ BaCO3 + H2O

n CO2 = n BaCO3 = 0,046 mol
và n CO ( p.− ) = n CO2 = 0,046 mol
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có:
m + m = m + mCO2
A

CO

B

mA = 4,784 + 0,046*44 - 0,046*28 = 5,52 gam.
Đặt nFeO = x mol, n Fe2O3 = y mol trong hỗn hợp B ta có:
 x + y = 0,04
x = 0,01 mol


=>
72x + 160y = 5,52
 y = 0,03 mol
0,01 × 72 ×101
= 13,04%
%mFeO =
5,52



%Fe2O3 = 86,96%

Đáp án: A
Câu 21:



to


 KClO3

to

Ca(ClO3 )2 

to
83,68 gam A Ca(ClO2 )2 

 CaCl
2

 KCl ( A )


n O2 = 0,78 mol.

KCl +

3
O2
2

(1)


CaCl 2 + 3O 2

(2)

CaCl 2 + 2O 2

(3)

CaCl 2
KCl ( A )
h2 B

Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có:
m = m + m O2
A

B

mB = 83,68  32*0,78 = 58,72 gam.
Cho chất rắn B tác dụng với 0,18 mol K2CO3
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP bảo toàn và tăng giảm


CaCl2 + K 2CO3 
→ CaCO3↓ + 2KCl (4) 



0,36 mol  hỗn hợp D
Hỗn hợp B  0,18 ← 0,18
 KCl

KCl ( B)
( B)


m KCl ( B) = m B − m CaCl2 ( B)
= 58,72 − 0,18 ×111 = 38,74 gam
m KCl ( D ) = m KCl ( B) + m KCl ( pt 4)
= 38,74 + 0,36 × 74,5 = 65,56 gam
3
3
m KCl ( A ) = m KCl ( D ) = × 65,56 = 8,94 gam
22
22
m KCl pt (1) = m KCl (B) − m KCl (A) = 38,74 − 8,94 = 29,8 gam.
Theo phản ứng (1):
29,8
m KClO3 =
× 122,5 = 49 gam.
74,5
49 × 100
%m KClO3 ( A ) =

= 58,55%.
83,68

Đáp án: D
Câu 22:
Sơ ñồ phản ứng ñốt cháy: X + O2

→ CO 2 + H 2 O

Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng, ta có:
1,12
m X + m O2 = m CO2 + m H 2O hay m X + 32 ×
= 2,2 + 0,9 →
22, 4
1,5
Do ñó, M X =
= 60 g/mol → CTPT cua X la C 2 H 4 O 2
0, 025

Đáp án: D
Câu 23:
Sơ ñồ phản ứng ñốt cháy: X + O 2

m X = 1,5 gam

→ CO2 + H 2O + N 2

Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng, ta có:
mX + mO2 = mCO2 + mH2O + mN2 = 85,655 gam → mO2 = 85,655 - 22,455 = 63,2 gam
Do ñó, VO2 =


63, 2
× 22,4 = 44,24 lit
32

Đáp án: A
Câu 24:
35,2 + 19 ,8 MX =

21, 28
× 32 - 0,1× 62
22, 4
= 92 gam/mol → X la C3 H8 O3
0, 2

Đáp án: A
Câu 25:

MY - MX = 135 = 45 × 3 → Y lµ s¶n phÈm thÕ trinitro → lo¹i A vµ B
Bảo toàn nguyên tố Oxi cho phản ứng ñốt cháy, ta có:
77
11, 25
n O (O2 ) = n O (CO2 ) + n O (H2 O) - n O (Y) =
×2 +
- 0,25 × 3 × 2 = 2,625 mol
44
18
→ mO2 = 2,625 ×16 = 42 gam
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 6 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP bảo toàn và tăng giảm

Bảo toàn khối lượng cho phản ứng ñốt cháy, ta có:
m
56,75
8, 4
= 227 g/mol
m Y = 77 + 11,25 +
× 28 - 42 = 56,75 gam → M Y = Y =
22 , 4
nY
0,25

→ Y là C7H5(NO2)3
*

Có thể biện luận theo tỷ lệ C : H : N = 7 : 5 : 3 → ñáp án D sẽ nhanh và ñơn giản hơn!

Đáp án: D
Câu 26:
T là CH4 (M = 16) → Y là CH3COONa.
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng ñốt cháy Z, ta có:
5, 04
m CO2 + m H2 O = m Z + m O2 = 4,8 + 32 ×

= 12 gam
22 , 4
Mặt khác: mCO2 - mH2O = 1,2 gam

→ giải hệ phương trình, ta có: m CO = 6,6 gam hay 0,15 mol va m H O = 5, 4 gam hay 0,3 mol
2

→ n H2O = 2n CO2

→ Z la CH 4O

2

→ X la CH 3COOCH 3

Đáp án: B
Câu 27: Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có
ma = mCO2 + mH 2O + mN 2 − mO2 = 2, 64 + 1, 26 + 0, 01* 28 − 0, 075*32 = 1, 78( gam)
M =

1, 78
= 89 → NH 2CH 2COOCH 3
0, 02

Đáp án: D
Câu 28: Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có
mH 2O + mCO2 = mA + mO2 => mH 2O + mCO2 = 1,88 + 0, 085*32 = 4, 6( gam)
Mà tỉ lệ mol của CO2 : H2O = 4 : 3
=>4*44x + 3*18x = 4,6 => x = 0,02 mol
BTNT :O

→
nO ( A) = nO (CO2 ) + nO( H 2O ) − nO2 = 0,08*2 + 0, 06 − 0, 085* 2 = 0, 05(mol )
Tỉ lệ mol C : H : O = 8 : 12 : 5 => công thức ñơn giản nhất là C8H12O5

Đáp án: A
Câu 29:
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng
mH 2O + mCO2 = mX + mO2 => mO2 = mH 2O + mCO2 − mX = 5, 28 + 2, 7 − 2, 22 = 5, 76( gam)

nO = 0,36(mol )
BTNT :O
→
nO ( X ) = nO (CO2 ) + nO( H2O ) − nO = 0, 24 + 0,15 − 0,36 = 0, 03(mol )

Tỉ lệ mol C : H : O = 4 :10 : 1 => công thức ñơn giản nhất là C4H10O
Có 7 ñồng phân

Đáp án: D
Câu 30:
Sơ ñồ phản ứng ñốt cháy: X + O2

→ CO2 + H 2 O

Áp dụng ñịnh luật bảo toàn nguyên tố và khối lượng, ta có:
12, 98
5, 76
m X = m C + m H = 12 ×
+ 2×
= 4,18 gam
44

18
Đáp án: C
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 7 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Câu 31:
Sơ ñồ phản ứng ñốt cháy: X + O2

PP bảo toàn và tăng giảm

→ CO2 + H 2 O

Áp dụng ñịnh luật bảo toàn nguyên tố và khối lượng, ta có:
4, 4
2,52
m X = m C + m H = 12 ×
+ 2×
= 1,48 gam
44
18
Đáp án: A

Câu 32 :
Sơ ñồ phản ứng ñốt cháy: X + O2


→ CO2 + H 2 O

Áp dụng ñịnh luật bảo toàn nguyên tố và khối lượng, ta có:
47,96
21, 42
m X = m C + m H = 12 ×
+ 2×
= 15,46 gam
44
18
Đáp án : A

Câu 33:
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn nguyên tố và khối lượng, ta có:
V
a
a 
V
 V
m = m C + m H + mO =
× 12 +
×2 + 
× 16 = a 
22,4
18
5,6
 22,4 18 
Đáp án: A
Câu 34:
Sơ ñồ phản ứng xà phòng hóa: Este + NaOH → muoi + ancol

Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng, ta có:
m este + m NaOH = m muoi + m ancol hay 14,8 + 40 × 0, 2 = m + 7,8 → m = 15 gam
Đáp án: B
Câu 35:
Sơ ñồ phản ứng xà phòng hóa: Este + NaOH → muoi + ancol
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng, ta có:
m este + m NaOH = m muoi + m ancol hay 11,44 + m NaOH = 11,08 + 5,56 → m NaOH = 5,2 gam
5, 2
11,44
= 0,13 mol → M este =
→ n este = n r−îu = n muèi = n NaOH =
= 88 g/mol → C 4 H8O2
40
0,13
11,08
M muoi =
= 85,23 → CH 3COONa (M = 82) hoac HCOONa (M=68)
0,13

→ có 1 este là CH3COOC2H5 hoặc HCOOC3H7
M ancol =

5,56
= 42,77
0,13



ph¶i cã 1 r-îu lµ CH 3OH (M = 32)


→ chắc chắn phải có 1 este là C2H5COOCH3
Đáp án: D
Câu 36:
Cách 1: Phương pháp Bảo toàn khối lượng
Sơ ñồ phản ứng xà phòng hóa: Chat beo + 3NaOH → xa phong + glixerin
1
Từ phản ứng, ta có: n glixerin = n NaOH = 0,02 mol
3
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng, ta có:
17,24 + 40 × 0,06 = m xa phong + 92 × 0, 02 → m xa phong = 17,8 gam
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 8 -


Hocmai.vn Website hc trc tuyn s 1 ti Vit Nam
Khúa hc: Nhng nn tng ct lừi ủ hc tt Húa hc (Thy V Khc Ngc)

PP bo ton v tng gim

Cỏch 2: Phng phỏp tng gim khi lng
Theo ptp, c 3 mol NaOH phn ng thỡ khi lng mui x phũng to thnh tng 23 ì 3 - 41 = 28 gam so
vi cht bộo ban ủu.
Theo ủ bi, cú 0,06 mol NaOH phn ng khi lng x tng 0,56 gam.
m xa phong = 17,24 + 0,56 = 17,8 gam

ỏp ỏn: A
Cõu 37:
p dng ủnh lut bo ton khi lng, ta cú: mNaOH = mmuối + mrợu - meste = 1g
1

= 0,025 mol = n rợu = n muối = n este (este đơn chức)
40
2, 05
= 82 axit trong este là CH3COOH
Do ủú, Mmuối =
0, 025
0, 94
= 37, 6 2 rợu trong este là CH3OH và C 2 H5 OH
v M rợu =
0, 025
n NaOH =

hoc thay 2 bc tớnh M muối v M rợu bng:
1,99
M este =
= 79,6 2 este phai la C3 H 6 O 2 va C 4 H 8O 2
0,025
Cn c vo 4 ủỏp ỏn thỡ ch cú D l tha món.

ỏp ỏn: D
Cõu 38:
Bo ton khi lng cho phn ng x phũng húa, ta cú:
m X + m NaOH = m Y + m muoi m Y = 6,2 gam M Y = 62 Y la HO-CH 2 -CH 2 -OH
ỏp ỏn: C
Cõu 39:
p dng ủnh lut bo ton khi lng, ta cú:
m X + m KOH + m NaOH = m rắn + m H 2O hay 3,6 + 0,06 ( 56 + 40 ) = 8,28 +

3,6
ì 18

X

X = 60 g/mol X la CH3COOH
ỏp ỏn: B
Cõu 40:
Bo ton khi lng: mtng = 0,06*26 + 0,04*2 0,02*16 = 1,3 gam
ỏp ỏn: D
Cõu 41:
T phn ng: RNH2 + HCl

RNH3Cl
Bo ton khi lng cho phn ng, ta cú: m amin + m HCl = m muối
18,504 - 15
0 , 096
n HCl =
= 0,096 mol VHCl =
=0,08 lit
36,5
1, 2

ỏp ỏn: B
Cõu 42:
H 2SO 4 đặc
T phn ng: 2R-ợu
1Ete + 1H 2 O
Bo ton khi lng cho phn ng, ta cú: m ete + m H 2O = m rợu
Tng ủi t vn: 1900 58-58-12

- Trang | 9 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

→ n 3 ete = n H 2O =

27,6 - 22,2
= 0,3 mol
18

→ n mçi ete =

PP bảo toàn và tăng giảm

0,3
= 0,05 mol
6

Đáp án: D
Câu 43:
1,88 gam A + 0,085 mol O2
4a mol CO2 + 3a mol H2O.
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có:
m CO2 + m H2O = 1,88 + 0,085 × 32 = 46 gam
Ta có: 44*4a + 18*3a = 46 => a = 0,02 mol.
Trong chất A có:
nC = 4a = 0,08 mol
nH = 3a*2 = 0,12 mol
nO = 4a*2 + 3a  0,085*2 = 0,05 mol
nC : nH : no = 0,08 : 0,12 : 0,05 = 8 : 12 : 5

Vậy công thức của chất hữu cơ A là C8H12O5 có MA < 203

Đáp án: A
Câu 44:
Ta biết rằng cứ 3 loại rượu tách nước ở ñiều kiện H2SO4 ñặc, 140oC thì tạo thành 6 loại ete và tách ra 6
phân tử H2O.
Theo ĐLBTKL ta có
m H2O = m r−îu − m ete = 132,8 − 11,2 = 21,6 gam

21,6
= 1,2 mol.
18
Mặt khác cứ hai phân tử rượu thì tạo ra một phân tử ete và một phân tử H2O do ñó số mol H2O luôn bằng
1,2
số mol ete, suy ra số mol mỗi ete là 6 = 0,2 mol
Nhận xét: Chúng ta không cần viết 6 phương trình phản ứng từ rượu tách nước tạo thành 6 ete, cũng
không cần tìm CTPT của các rượu và các ete trên. Nếu các bạn xa ñà vào việc viết phương trình phản ứng
và ñặt ẩn số mol các ete ñể tính toán thì không những không giải ñược mà còn tốn quá nhiều thời gian.
n H 2O =

Đáp án: D
Câu 45:
Phần 1: Vì anñehit no ñơn chức nên n CO2 = n H2O = 0,06 mol.
n CO2 (phÇn 2) = n C (phÇn 2) = 0,06 mol.
Theo bảo toàn nguyên tử và bảo toàn khối lượng ta có:
n C (phÇn 2) = n C ( A ) = 0,06 mol.
n CO2 ( A ) = 0,06 mol

VCO2 = 22,4 0,06 = 1,344 lít
Đáp án: C

Câu 46:
R(COOR’)2 + 2NaOH
0,1
0,2

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12


→ R(COONa)2 + 2R’OH

0,1

0,2 mol

- Trang | 10 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

M R ′OH =

6,4
= 32
0,2

PP bảo toàn và tăng giảm

Rượu CH3OH.


Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có:
meste + mNaOH = mmuối + mrượu



mmuối  meste = 0,2*40  64 = 1,6 gam.
13,56
mmuối  meste = 100 meste
1,6 × 100
meste = 13,56 = 11,8 gam => Meste = 118 ñvC
R + (44 + 15)*2 = 118 => R = 0.

Vậy công thức cấu tạo của este là CH3OCOCOOCH3

Đáp án: B
Câu 47:
Đặt công thức trung bình tổng quát của hai este ñơn chức ñồng phân là RCOOR ′ .
RCOOR ′ + NaOH 
→ RCOONa + R’OH
11,44

11,08

5,56 gam

Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có:
MNaOH = 11,08 + 5,56 – 11,44 = 5,2 gam
5,2
n NaOH =
= 0,13 mol

40
11,08
= 85,23 => R = 18,23
M RCOONa =
0,13
5,56
M R ′OH =
= 42,77 => R′ = 25,77
0,13
11,44
M RCOOR ′ =
= 88
0,13
CTPT của este là C4H8O2
Vậy công thức cấu tạo 2 este ñồng phân là:
HCOOC3H7 và C2H5COOCH3
hoặc C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5

Đáp án D
Câu 48:
HOOC - R - NH2 + HCl → HOOC -R-NH3Cl
⇒ mHCl = m muối - maminoaxit = 0,365 gam ⇒ mHCl = 0,01 (mol)
0,89
= 89
⇒ Maminoxit =
0,01

Mặt khác X là α -aminoaxit

Đáp án: C

Câu 49:
2 ROH + 2Na → 2 RONa + H2
Theo ñề bài hỗn hợp rượu tác dụng với hết Na ⇒ Học sinh thường nhầm là: Na vừa ñủ, do ñó thường giải
sai theo hai tình huống sau:
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 11 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Tình huống sai 1: nNa=

PP bảo toàn và tăng giảm

9,2
15,6
= 39
= 0,4 ⇒ nrượu = 0,4 ⇒ M rượu =
23
0, 4

⇒ Đáp án A ⇒ Sai.

Tình huống sai 2: Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng:
24,5 − 15,6
15,6
nrượu =
= 0,405 ⇒ M rượu =

= 38,52 ⇒ Đáp án A ⇒ Sai
22
0,405

Áp dụng phương pháp bảo toàn khối lượng ta có:
m

= mrượu
H2 + mNa - mrắn = 15,6 + 9,2 - 24,5 = 0,3 gam
15,6
=
= 52
⇒ nrượu= 2n = 0,3H(mol) ⇒
rượuM
2
0,3

Đáp án: B
Câu 50:
ĐLBTKL: mpropilen = mpolime =

70%
1,680
.42.
= 2,205 gam
100%
22,4

Đáp án: B
Câu 51:

(RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3
0,06



0,02 (mol)

Theo ñịnh luật bảo toàn khối lượng:
17,24 + 0,06.40= mxà phòng + 0,02.92 ⇒ mxà phòng =17,80 gam

Đáp án: A
Câu 52:
RCOOH + KOH → RCOOK + H2O
RCOOH + NaOH → RCOONa + H2O
nNaOH = nKOH = 0,5.0,12 = 0,06 mol
ĐLBTKL: mX + mNaOH + mKOH = mrắn +H2m
O
⇒ m H2O = 1,08 gam ⇒ Hn2O = 0,06 mol
⇒ nRCOOH = nH O = 0,06 mol ⇒ MX = R + 45 =
2

3,60
= 60 ⇒ R = 15
0,06

⇒ X: CH3COOH

Đáp án: B
Câu 53:
3(3 + 1)

=6
2
ĐLBTKL: 27,6= 22,2 + m H 2 O ⇒ m H 2 O = 5,4 gam ⇒ n H 2 O = 0,3 mol
Số ete thu ñược là:

∑n

H 2O

=

∑n

ete

= 6nete ⇒ nmỗi ete = 0,3: 6 = 0,05 mol

Đáp án: D
Câu 54:
mbình 2 tăng = m CO 2 , mbình 1 tăng = m H 2 O
ĐLBTKL: mx + m O 2 = m CO 2 + m H 2 O ⇔ mx + 32.0,05 = 0,9 + 2,2
⇒ mx = 1,5 gam
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 12 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)


PP bảo toàn và tăng giảm

⇒ Mx = 1,5:0,025=60

Đáp án: D
Câu 55:
a
H2
2
0,5 ax ⇒ n H 2 = 0,5 ax = 0,25 ⇒ ax = 0,5 mol

R (OH)a + aK → R (OK)a +
x

xa

ĐLBTKL: 20,2 + 39.0,5 = mmuối + 2.0,25 ⇒ mmuối = 39,2 gam
Đáp án: A
Câu 56:
X + NaOH → muối Y + ancol Z ⇒ X: este ñơn chức
o

t
RCOOR’ + NaOH →
RCOONa + R’OH

RCOONa + NaOH

o


t
→

RH + Na2CO3

MRH = 8.2 =16 ⇒ RH: CH4 ⇒ RCOONa : CH3COONa
CxHyO(Z) + O2 → CO2 + H2O
ĐLBTKL: 4,8 + 0,225.32 = m CO 2 + m H 2 O = 12
m CO 2 = m H 2 O + 1,2 ⇒ m CO 2 = 6,6 gam, m H 2 O = 5,4 gam
mC = 12. n CO 2 =1,8 gam; mH = 2.nH2O = 0,6 gam; mO = 2,4 gam
1,8 0,6 2,4
:
:
= 0,15: 0,6: 0,15 = 1: 4: 1
12 1 16
⇒ Z: CH3OH ⇒ X : CH3COOCH3

x: y: z =

Đáp án: B
Câu 57:

C 2 H 5OH:0,6
Ta có ngay 
C 4 H 9 OH:0,4
Bài này chỉ cần chú ý : 2ROH → ROR + H2O
Do ñó số mol nước bằng nửa số mol ancol:
1
BTKL


→ 0,6.46.0,6 + 0, 4.74.0,4 = m + .18. ( 0,6.0,6 + 0,4.0,4 ) → m = 23,72
2

Đáp án: D
Câu 58:
37
= 0,5 → n ancol = 0,5 → n H2 O = 0,25
Ta có :
74
BTKL

→ 37 + 0,5.40 = m Z + 14,3 + 0,25.18 → m Z = 38,2
n este =

Đáp án: B
Câu 59:
BTKL
Ta 
→m +

6,16
.32 = 0, 25.44 + 4,5 → m = 6, 7(gam)
22, 4

Đáp án: B
Câu 60:
BTKL
Ta có : 
→ nX =


4,85 − 3, 75
= 0, 05 → M X = 75 → Gly
23 − 1

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 13 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP bảo toàn và tăng giảm

Đáp án: B
Câu 61:
Theo ĐLBTKL: mX + m O 2 = m CO 2 + m H 2O
⇒ m O 2 = 2,7 + 0,2 × 44 – 4,3 = 10,3 gam ⇒ n O 2 = 0,225 (mol)

Áp dụng bảo toàn nguyên tố ñối với oxi:
nH O
nH O
nX + n O 2 = n CO 2 + 2 ⇒ nX = n CO 2 + 2 - n O 2 = 0,05(mol)
2
2

Đáp án: D
Câu 62:
n CO 2 = 1,09 mol ; n H 2O = 1,19 mol
⇒ x = mC + mH = 12. n CO 2 + 2.n H 2o = 15,46 gam


Đáp án: A
Câu 63:
n A = 0, 04
 RCOONa : 0, 04
BTNT.Na

→ 4, 08 
Ta có : 
 NaOH : 0, 02
n NaOH = 0, 06
BTKL
→ 0, 02.40 + 0,04(R + 44 + 23) = 4, 08 → R = 15
Và 

( −CH3 )

Đáp án: D
Câu 64 :
X ñơn chức mà cho hai muối → X là este của phenol RCOOC6H5.
RCOOK : 0,1 Ch¸y
BTNT.K
Ta có : n KOH = 0, 2(mol) 
→Y

→ n K 2CO3 = 0,1(mol)
C6 H 5 OK : 0,1
BTNT.C
n CO 2 = 0, 7(mol) 
→ n Ctrong X = 0, 7 + 0,1 = 0,8 → X : CH 3COOC 6 H 5


 m1 = 0,1.136 = 13, 6(gam)
→  BTKL
→ 13, 6 + 0, 2.56 = m 2 + 0,1.18 → m 2 = 23(gam)
 

Đáp án: C
Câu 65 :
22,9 − 1,1.12 − 0,85.2
n CO2 = 1,1
BTKL
Ch¸y
Ta có : X 
→

→ n Otrong X =
= 0, 5 → n X = 0, 25(mol)
16
n H2O = 0,85
CH 2 = CH − COO − CH 3 : 0,15(mol)
22, 9
TH 1
→ MX =
= 91, 6 
→X 
0, 25
CH 2 = CH − CH 2 − COO − CH 3 : 0,1(mol)
BTKL

→ 22,9 + 0,3.40 = m + 0, 25.32 → m = 26,9(gam) (loại)

CH3OH

HCOO − CH 2 − CH = CH 2 : 0,15(mol)
TH 2

→X
CH 3COO − CH 2 − CH = CH 2 : 0,1(mol)
BTKL

→ 22,9 + 0,3.40 = m + 0, 25.58 → m = 20, 4(gam)
CH 2 =CH −CH 2 −OH

Đáp án: A
Dạng 2: Phương pháp tăng giảm khối lượng
Câu 1:
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 14 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP bảo toàn và tăng giảm

Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng.
Cứ 1 mol kim loại tác dụng tạo thành muối SO42– khối lượng tăng lên 96 gam.
Theo ñề khối lượng tăng 3,42 – 1,26 = 2,16 gam.
Vậy số mol kim loại M là 0,0225 mol. Vậy M =


1,26
= 56 . M là Fe
0,0225

Đáp án : B
Câu 2 :
Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng
Cứ 1 mol Cl– sinh ra sau phản ứng khối lượng muối tăng lên 35,5 gam.
Theo ñề, tăng 0,71 gam, do ñó số mol Cl– phản ứng là là 0,02 mol.

1
nH 2 = nCl − = 0,01 (mol). V = 0,224 lít
2
Đáp án :A
Câu 3:
mtăng = mO = 1,2 gam

→ nO = 0,075 mol → nHCl = 0,15 mol → V = 75ml

Đáp án: C
Câu 4:
Áp dụng tăng giảm khối lượng: m = 0,05(96 – 16) + 2,81 = 6,81gam
Đáp án: D
Câu 5:
Cứ 1 mol MCl2 → 1 mol M(NO3)2 và 2 mol AgCl thì m tăng (2.62) – 71 = 53 gam
Số mol muối = ½ số mol AgCl = ½ 0,12 = 0,06 mol
mmuèi nitrat = mmuèi clorua + mt¨ng = 5,94 + 0,06 × 53 = 5,94 + 3,18 = 9,12 gam

Đáp án: C
Câu 6:


9,062
= 0,046 mol
197
Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng, ta có: mA = 4,784 + 0,046 ×16 = 5,52 gam
n O (oxit ®

bÞ khö)

= n CO2 = n BaCO3 ↓ =

Gọi x và y lần lượt là số mol của FeO và Fe2O3 trong A. Từ giả thiết, ta có hệ phương trình :
 n A = x + y = 0,04 mol
x = 0,01 mol
160 × 0,03
→ 
→ %m Fe2 O3 =
×100% = 86,96%

5,52
y = 0,03 mol
m A = 72x + 160y = 5,52 gam

Đáp án: A
Câu 7:
Cứ 1 mol kim loại tác dụng tạo thành muối SO42- khối lượng tăng lên 96 gam.
Theo ñề khối lượng tăng 3,42 – 1,26 = 2,16 gam
1,26
Vậy số mol kim loại M là 0,0225 mol. Vậy M =
= 56 → M là Fe

0,0225
Đáp án: B
Câu 8:
Áp dụng bảo toàn khối lượng
m= m(Al + Mg) + mCl- = (9,14 - 2,54)+ 0,7 × 35,5 = 6,6 +24,85 = 31,45 gam
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 15 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP bảo toàn và tăng giảm

Đáp án: A
Câu 9:
Áp dụng tăng giảm khối lượng
m giam = m O trong CuO = 9,1 - 8,3 = 0,8 gam → n O = n Cu = 0,05 mol → m CuO = 4 gam
Đáp án: D
Câu 10:
mgiảm = mO = 0,32 gam

→ n(CO, H2) = nO = 0,02 mol → V = 0,448 lít

Đáp án: C
Câu 11:
Từ phản ứng : 2Al + 3Cu 2+ → 3Cu + 2Al 3+
Ta thấy: Cứ 3 mol Cu2+ phản ứng thì khối lượng thanh Al tăng: 3 × 64 - 2 × 27 = 138 gam
0, 05

×138 = 2,3 gam
Theo ñề bài, có 0, 4 × 0,5 × 0 , 25 = 0,05 mol Cu phản ứng → thanh Al tăng
3
Do ñó, khối lượng thanh Al sau phản ứng là 22,3 gam.
Đáp án: D
Câu 12:
Từ 2 phản ứng: M + Cu 2+ → M 2+ + Cu ↓ và M + Pb 2+
M - 64
0,05
Ta có phương trình:
=
→ M = 65 (Zn)
207 - M
7,1



M 2+ +

Pb ↓

Đáp án: C
Câu 13 :
to
→ K 2 MnO4 + MnO2 + O2 ↑
Từ phản ứng: 2KMnO4 
316 - 300
1×158
→ n KMnO4 p− = 2n O2 sp = 2 ×
= 1 mol → H% =

× 100% = 50%
32
316
Đáp án : D
Câu 14:
Sơ ñồ hóa phản ứng, ta thấy: PbS → PbO , cứ 1 mol phản ứng thì khối lượng giảm 16 gam
100 - 95
0,3125
= 0,3125 mol → H% =
→ n PbO = n PbS ph¶n øng =
≈ 74,69%
100
16
207 + 32
Đáp án: A
Câu 14:
Sơ ñồ hóa phản ứng, ta có: Cu(NO3 )2 → CuO .
Cứ 1 mol Cu(NO3 )2 phản ứng thì khối lượng giảm là: 62 × 2 - 16 = 108 gam
1, 62
mà theo ñề bài thì m gi¶m = 6,58 - 4,96 = 1,62 gam → n Cu(NO3 )2 =
= 0,015 mol
108
+
Bảo toàn nguyên tố N, ta dễ dàng có: nHNO3 = 0,03 mol → H  = 0,1M → pH = 1

Đáp án: D
Câu 15:
Cứ 2 mol Al và 3 mol Cu khối lượng tăng 3.64 – 2.27 = 138 gam
Theo ñề n mol Cu khối lượng tăng 46,38 – 45 = 1,38 gam
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 16 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP bảo toàn và tăng giảm

nCu = 0,03 mol. mCu = 0,03.64 = 1,92 gam

Đáp án: C
Câu 16:

340 × 6
170 ×100 = 0,12 mol;
25
n AgNO3 ( ph.øng ) = 0,12 ×
100 = 0,03 mol.
Cu + 2AgNO3 
→ Cu(NO3)2 + 2Ag
0,015
0,03
0,03 mol
mvật sau phản ứng = mvật ban ñầu + mAg (bám)  mCu (tan)
= 15 + (108*0,03)  (64*0,015) = 17,28 gam.
n AgNO3 ( ban ®Çu ) =

Đáp án: C
Câu 17:

Đặt kim loại hóa trị (II) là M với số gam là x (gam).
M + CuSO4 dư
MSO4 + Cu
Cứ M gam kim loại tan ra thì sẽ có 64 gam Cu bám vào. Vậy khối lượng kim loại giảm
(M  64) gam;
0,24.M
Vậy: x (gam) = M − 64 
→ khối lượng kim loại giảm 0,24 gam.
Mặt khác:
M + 2AgNO3 
→ M(NO3)2 + 2Ag
Cứ M gam kim loại tan ra thì sẽ có 216 gam Ag bám vào. Vậy khối lượng kim loại tăng (216  M) gam;
0,52.M
Vây: x (gam) = 216 − M 
→ khối lượng kim loại tăng 0,52 gam.
0,52.M
0,24.M
Ta có: M − 64 = 216 − M => M = 112 (kim loại Cd).
Đáp án: B.
Câu 18:
Vì trong cùng dung dịch còn lại (cùng thể tích) nên:
[ZnSO4] = 2,5 [FeSO4]
nZn4SO=
2,5eF4

→ ZnSO4 + Cu
Zn + CuSO4 
2,5x

2,5x


2,5x mol

→ FeSO4 + Cu
Fe + CuSO4 
x

x

(1)

x

(2)

x mol

Từ (1), (2) nhận ñược ñộ giảm khối lượng của dung dịch là
mCu (bám)  mZn (tan)  mFe (tan)
2,2 = 64*(2,5x + x)  65*2,5x* 56x
x = 0,4 mol.
Vậy:

mCu (bám lên thanh kẽm) = 64*2,5*0,4 = 64 gam;
mCu (bám lên thanh sắt) = 64*0,4 = 25,6 gam.

Đáp án :B
Câu 19:
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 17 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
PP bảo toàn và tăng giảm

Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng: Sau một khoảng thời gian ñộ tăng khối lượng của thanh Fe bằng

ñộ giảm khối lượng của dung dịch muối. Do ñó:
m = 3,28  0,8 = 2,48 gam.
Đáp án: B.
Câu 20:

2,35a
Gọi khối lượng thanh kẽm ban ñầu là a gam thì khối lượng tăng thêm là 100 gam.
→ ZnSO4 + Cd
Zn + CdSO4 
65

1 mol

112, tăng (112 – 65) = 47 gam

8,32
2,35a
(=0,04
mol)
208

100 gam
1
47
=
Ta có tỉ lệ: 0,04 2,35a => a = 80 gam.
100
Đáp án : C.
Câu 21:
Gọi A là nguyên tử khối của kim loại X.
Al
+
XCl3 
→ AlCl3 + X
3,78
0,14 mol.
27 = (0,14 mol) 0,14
Ta có : (A + 35,5 3) 0,14 – (133,5 0,14) = 4,06
Giải ra ñược: A = 56. Vậy kim loại X là Fe và muối FeCl3.
Đáp án: A.
Câu 22:

(

)

Ta có: mtăng = mCu  mMg phản ứng = m Cu 2+ − m Mg2 + = 3,28 − m gèc axit + m Mg2 + = 0,8



m = 3,28  0,8 = 2,48 gam.


Đáp án: B.
Câu 23:
Thể tích bình không ñổi, do ñó khối lượng chênh là do sự ozon hóa.
Cứ 1 mol oxi ñược thay bằng 1mol ozon khối lượng tăng 16 gam
Vậy khối lượng tăng 0,03 gam thì số ml ozon (ñktc) là
%O3 =

0,03
× 24000 = 42 ml
16

42
× 100% = 9,375%.
448

Đáp án: A
Câu 24:
Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng:
Cứ 1 mol H2SO4 phản ứng, ñể thay thế O (trong oxit) bằng SO42– trong các kim loại, khối lượng tăng 96 –
16 = 80 gam.
Theo ñề số mol H2SO4 phản ứng là 0,03 thì khối lượng tăng 0,24 gam.
Vậy khối lượng muối khan thu ñược là: 2,81 + 2,4 = 5,21 gam.

Đáp án: C
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 18 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP bảo toàn và tăng giảm

Câu 25:
Vận dụng phương pháp tăng giảm khối lượng:
Theo phương trình ta có:
Cứ 1 mol muối CO32– 2 mol Cl– + 1mol CO2 lượng muối tăng 71– 60 = 11 gam
Theo ñề số mol CO2 thoát ra là 0,03 thì khối lượng muối tăng 11.0,03 = 0,33 gam
Vậy mmuối clorua = 14 + 0,33 = 14,33 gam.
Đáp án: B
Câu 26:
Cứ 1 mol muối cacbonat tạo thành 1 mol muối clorua cho nên khối lượng muối khan tăng
(71  - 60) = 11 gam, mà n CO2 = nmuối cacbonat = 0,2 mol.
Suy ra khối lượng muối khan tăng sau phản ứng là 0,2*11 = 2,2 gam.
Vậy tổng khối lượng muối khan thu ñược là 23,8 + 2,2 = 26 gam.

Đáp án: A
Câu 27:
M C O 3 + 2 H C l → M C l2 + H 2O + C O 2 ↑

4 gam

5,1 gam

x mol

mtăng = 5,1 – 4 = 1,1 gam


M +60

M +71
1 mol
mtăng = 11 gam
1,1
⇒ x = = 0,1 (mol) V = 0,1.22,4 = 2,24 lít
11
Đáp án: C
Câu 28:
Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng:
Cứ 1 mol MCl2 1 mol M(NO3)2 và 2 mol AgCl thì m tăng 2.62 – 2.35,5 = 53 gam
0,12 mol AgCl khối lượng tăng 3,18 gam
mmuối nitrat = mmuối clorua + mtăng = 5,94 + 3,18 = 9,12 gam.
Đáp án: C
Câu 29:
Trong dung dịch:
Na2CO3 
→ 2Na+ + CO32
(NH4)2CO3 
→ 2NH4+ + CO32
BaCl2 
→ Ba2+ + 2Cl
CaCl2 
→ Ca2+ + 2Cl
Các phản ứng:
Ba2+ + CO32 
→ BaCO3
2+


(1)

CO32


→ CaCO3
(2)
Theo (1) và (2) cứ 1 mol BaCl2, hoặc CaCl2 biến thành BaCO3 hoặc CaCO3 thì khối lượng muối giảm (71 
60) = 11 gam. Do ñó tổng số mol hai muối BaCO3 và CaCO3 bằng:
43 − 39,7
= 0,3 mol
11
mà tổng số mol CO32 = 0,1 + 0,25 = 0,35, ñiều ñó chứng tỏ dư CO32.
Gọi x, y là số mol BaCO3 và CaCO3 trong A ta có:
Ca

+

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 19 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP bảo toàn và tăng giảm

x + y = 0,3


197x + 100y = 39,7
x = 0,1 mol ; y = 0,2 mol.
Thành phần của A:
%m BaCO3 =

0,1 × 197
×100 = 49,62%;
39,7

%m CaCO3 = 100  49,6 = 50,38%.
Đáp án: C
Câu 30:
Cứ 1 mol muối halogen tạo thành 1 mol kết tủa

→ khối lượng tăng: 108  39 = 69 gam;
0,06 mol 
→ khối lượng tăng: 10,39  6,25 = 4,14 gam.
Vậy tổng số mol hỗn hợp ñầu là 0,06 mol.
Đáp án: B
Câu 31:
Chỉ có NaHCO3 bị phân hủy. Đặt x là số gam NaHCO3.
to
→ Na2CO3 + CO2 + H2O
2NaHCO3 
Cứ nung

168 gam 
→ khối lượng giảm: 44 + 18 = 62 gam

x


→ khối lượng giảm: 100 – 69 = 31 gam
168 62
Ta có: x = 31 => x = 84 gam.
Vậy NaHCO3 chiếm 84% và Na2CO3 chiếm 16%.

Đáp án: C
Câu 32:
Khí Cl2 dư chỉ khử ñược muối NaI theo phương trình
2NaI + Cl2 
→ 2NaCl + I2
Cứ 1 mol NaI tạo thành 1 mol NaCl

→ Khối lượng muối giảm 127  35,5 = 91,5 gam.
Vậy: 0,5 mol 
→ Khối lượng muối giảm 104,25  58,5 = 45,75 gam.
mNaI = 150*0,5 = 75 gam


mNaCl = 104,25  75 = 29,25 gam.

Đáp án :A.
Câu 33:
Fe + Cu2+ 
→ Fe2+ + Cu
x
x
x
x mol
Áp dụng tăng giảm khối lượng ta có: ( 64 – 56) = 0,75 => xtăng = 0,09375 mol

Số mol Fe phản ứng = 0,09375 mol => mFe phản ứng = 0,09375 * 56 = 5,25 gam
Khối lượng Fe dư : mFe dư = 10 – 5,25 = 4,75 gam
4, 75
%mFe trong tấm sắt sau phản ứng =
*100 = 44,18(%)
4, 75 + 0, 09375*64

Đáp án: B
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 20 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP bảo toàn và tăng giảm

Câu 34:
A + Cu2+ 
→ A2+ + Cu
x
x
x
x mol
mgiảm = (Ax – 64x) = 0,04 gam (1)
A + 2Ag+ 
→ A+ + 2Ag
x
2x

x
2x mol
mtăng = (108*2x – Ax) = 6,04 gam (1)
Từ hệ (1) và (2) ta giải ñược: Ax = 2,6 và x = 0,04 mol
2, 6
= 65 => Zn
A=
0, 04

Đáp án: C
Câu 35:
Dung dịch sau phản ứng chứa 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,02 mol Fe(NO3)2
Fe + Cu 2+ 
→ Fe 2+ + Cu

0, 02 → 0, 02 → 0, 02 → 0, 02(mol)
Khối lượng thanh Fe tăng
m tan g = (64 − 56) *0, 02 = 0,16(gam)

Đáp án: B
Câu 36:
Do khối lượng thanh kẽm ñã thay ñổi và tăng lên
Zn + M 2+ 
→ Zn 2+ + M
(1)
→ x 
→ x(mol)
x → x 
Sau phản ứng khối lượng thanh Zn tăng lên
x(M – 4) = 0,94 (gam) (2)

Khối lượng ion M2+ = 2,24 ( gam )
2, 24
( 3)
x=
M
Từ (1) (2) và (3) => M = 112 => Cd
Muối sunfat là CdSO4

Đáp án: A
Câu 37:
Gọi số mol Al và Fe là x
2Al + 3Cu 2+ 
→ 2Al3+ + 3Cu
→ 3x 
→ 4, 5x(mol)
3x → 4, 5x 
2Fe + 2Cu 2 + 
→ 2Fe 2 + + 2Cu
→ 2x 
→ 2x(mol)
2x → 2x 
Áp dụng tăng giảm khối lượng ta có:
2, 23
x=
= 0, 01(mol)
(64 * 4, 5 − 27 *3) + (64 − 56) * 2
n Cu = 0, 02 + 0, 045 = 0, 065(mol)
m Cu = 0, 065* 64 = 4,16(gam)
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 21 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP bảo toàn và tăng giảm

Đáp án: A
Câu 38:
Áp dụng tăng giảm khối lượng ñối với Cu và Mg : 64 – 24 = 40
Gọi số mol CuCl2 là x và Cu(NO3)2 la y
Mg + CuCl2 
→ MgCl2 + Cu

x → x 
→ x 
→ x(mol)
→ Mg(NO3 )3 + Cu
Mg + Cu(NO3 )3 
y → y 
→ y 
→ y(mol)
Khối lượng thanh Mg tăng 0,8 gam
135x + 160y = 3, 28  x = 0, 02
(mol)
⇒

40x + 40y = 0,8
 y = 0, 004

mMuối = 2,48 gam
-

Cách 2

mmuối = mban ñâu - mtăng = 3,28 – 0,8 = 2,48 gam

Đáp án: B
Câu 39:
nFe(NO3)3 = 0,8 mol nCu(NO3)2 = 0,05 mol
Mg + 2Fe3+ - > Mg2+ + 2Fe2+
0,4---0,8-------0,2-----0,8 mol
Mg + Cu2+ - > Cu + Mg2+
0,05---0,05----0,05 mol
Mg + Fe2+ - > Mg2+ + Fe
x------x---------x----------x mol
áp dụng tăng giảm khối lượng ta có:
24*0,4 + 11,6 = 0,05*( 64-24) + x( 56- 24) = > x = 0,6 mol
Số mol Mg phản ứng là : nMg = 0,4 + 0,05 + 0,6 = 1,05 mol
mMg = 1,05*24 = 25,2 gam

Đáp án: D
Câu 40:
Phương trình phản ưng
Cu + 2Ag+ 
→ Cu2+ + 2Ag
x

2x


x

2x mol

Áp dụng tăng giảm khối lượng ta có: mtăng = ( 108*2 – 64)x = 2,28 => x = 0,015 mol
Số mol AgNO3 dư = 0,04 – 0,015*2 = 0,01 mol

Đáp án: A
Câu 41:
Phương trình phản ứng
Zn + Cu2+ 
→ Zn2+ + Cu
x

x

x

x mol

Áp dụng tăng giảm khối lượng ta có: mgiảm = ( 65 – 64)x = 0,1 => x = 0,1 mol
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 22 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
4
CCuSO

=
M

PP bảo toàn và tăng giảm

0,1
= 0,5(M)
0, 2

Đáp án: C
Câu 42:
Phương trình phản ứng
2Al + 3Cu2+ 
→ 2Al3+ + 3Cu
Áp dụng tăng giàm khối lương
51,38 - 50
0 ,02
n Al phan ung = 2 ×
= 0,02 mol → CM =
= 0,5M
3 × 64 - 2 × 27
0, 4
m Cu = 0,03 × 64 = 1,92 gam
Đáp án: A
Câu 43:
Phương trình phản ứng
Fe + Cu2+ 
→ Fe2+ + Cu
x


x

x

x mol

Áp dụng tăng giảm khối lượng ta có: mtăng = ( 64 – 56)x = 1,6 => x = 0,2 mol
0, 2
4
=
= 2(M)
C CuSO
M
0,1

Đáp án: B
Câu 44:
nCdSO4 = 0,04 mol
Phương trình phản ứng
Zn + Cd2+ 
→ Zn2+ + Cd
0,04

0,04

0,04

0,04 mol

Khối lượng yhanh kẽm tăng : mtăng = ( 112 – 65)*0,04 = 1,88 gam

1,88*100
Thanh kẽm ban ñầu là: m =
= 80(gam)
2,35

Đáp án: B
Câu 45:
Thanh kim loại M phản với số mol là x
M + CuSO 4 
→ MSO 4 + Cu

x → x 
→ x 
→ x(mol)
Sau một thời gian lấy thanh kim loại giảm 0,05% ta có:
( Mx – 64x ) * 100 = 0,05 ( 1 )
M + Pb(NO3 )3 
→ M(NO3 )3 + Pb

x → x 
→ x 
→ x(mol)
Sau một thời gian khối lượng tăng 7,1%
( 207x – Mx ) * 100 = 7,1 ( 2 )
Chia (1) cho (2)
M = 65 => Zn
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 23 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP bảo toàn và tăng giảm

Đáp án: D
Câu 46:
Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu (1)
x
x

→
⇒ ∆mgiảm = (65 - 64)x = x
Fe + CuSO4 → FeSO4 +Cu (2)
y
y

→
⇒ ∆m tăng = (64 - 56)y = 8y
Vì khối lượng hỗn hợp rắn trước và sau phản ứng ñổi ⇒ ∆mgiảm = ∆mtăng ⇒ x = 8y
65x
⇒ %Zn =
x 100% = 90,28%
65x + 56y

Đáp án: A
Câu 47:
0


t
FeO + CO →
Fe + CO2
1,6
= 0,1(mol)
mgiảm = mO(oxit ñã phản ứng )=
16
⇒ n Fe = n CO2 = 0,1 (mol) ⇒ mFe = 0,1.56 = 5,6gam (*)

Theo bảo toàn nguyên tố: n hỗn hợp khí sau phản ứng = nCO(ban ñầu) = 0,2 (mol)
0,1
⇒ % thể tích khí CO2 =
x100% = 50%(**)
0,2

Đáp án: C
Câu 48:
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
V1 mol
V1 mol
∆m tăng= 64V1 – 56V1 = 8V1 gam
Fe
+
2Ag+ → Fe2+ + 2Ag
0,05V2 mol
0,1V2 mol
∆mtăng = 108.0,1V2 – 56.0,05V2 = 8V2 gam
Theo ñề mrắn (TN1) = mrắn(TN2) ⇒ 8V1= 8V2

V1 = V2


Đáp án: A
Câu 49:
1
t0
Fe2 O3 +2CO2
2FeCO3+ O 2 →
2
a
a
a
4
Phản ứng làm tăng 1 lượng khí là (a -

a
3a
mol
)=
4
4

11
t0
O 2 → Fe2 O3 + 4SO2
2
11b
2b
4

2FeS2 +

b

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 24 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi ñể học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP bảo toàn và tăng giảm

 3b
 11b
Phản ứng làm giảm một lượng khí là: 
− 2b  =
mol
 4
 4
3a 3b
= ⇒a=b
Vì ptrước = psau ⇒
4
4

Đáp án: B
Câu 50:
Bản chất của các phản ứng CO, H2+[O] → CO2 , H2O
⇒ ΣnO = n CO 2 + n H 2O = nCO+ n H 2 = 0,45mol


⇒ m rắn = moxit – mO = 55,4 – 0,45.16 = 48,2 gam
Đáp án: A
Câu 51:
t0
2KMnO4 →
K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
Độ giảm khối lượng của chất rắn = m O 2 = 47,4 – 44,04 = 3,36gam
⇒ n O = 3,36: 32 = 0,105 mol ⇒ m KMnO tham gia = 0,105.2 = 0,21 mol
2

4

0,21.158
⇒ % m KMnO 4 phản ứng =
.100%= 70%
47,4

Đáp án: B
Câu 52:
O2-(trong oxit)

SO 24-

⇒ Khối lượng tăng: 0,05 (96 -16) = 4,0 gam
⇒ mmuối = moxit + ∆ mmuối = 2,81 + 4 = 6,81 gam
Đáp án: D
Câu 53:
Fe

m(g) hhA


d

+ dd HCl


→ 4,575g muối

M

FeCl2
MCl2

+ 1,008 lít H2 (ñktc)

n H 2 = 0,045 mol

M + 2HCl 
→ MCl2 + H 2 ↑
⇒ n M = n H2 = 0,045 mol
1 mol M


→ 1 mol MCl2

: ∆m tăng = ( M + 71) – M = 71g

0,045 mol M 
→ 0,045 mol MCl2 : ∆m tăng = 0,045×71 = 3,195g


Ta có: m muối = m + ∆m tăng

⇒ m = m muối – ∆m tăng = 4,575 – 3,195 = 1,380g
Đáp án: A
Câu 54:
1 tgian
→ thanh Fe nặng 10,4884g
Thanh Fe nặng 10g + dd CuSO4  
Tính lượng Cu ñã bám lên thanh Fe?
Fe + CuSO 4 
→ FeSO 4 + Cu
1 mol Fe 
→ 1 mol Cu : ∆m tăng = 64 – 56 = 8g
x mol Fe 
→ x mol Cu : ∆m tăng = 10,4884 – 10 = 0,4884g
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 25 -


×