Trường Tiểu học Cát Lâm
I/ MÔN : TIẾNG VIỆT
Mỗi tuần : 8 tiết
Cả năm : 35 tuần = 280 tiết.
Tuần
Phân môn
Tiết
số
Tên bài
Nội dung
điều chỉnh
HỌC KÌ I (18 tuần : 162 tiết)
Tập đọc
Chính tả
1
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
2
LT&C
Kể chuyện
T LV
3
05
06
Chính tả
03
LT&C
T LV
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
T LV
5
04
Tập đọc
Kể chuyện
4
01
02
01
01
02
01
01
02
03
04
02
03
04
02
03
Tập đọc
05
06
03
05
06
07
08
04
07
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Mẹ ốm
Nghe- viết : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Cấu tạo của tiếng
Luyện tập về cấu tạo của tiếng
Sự tích Hồ Ba Bể
Thế nào là kể chuyện?
Nhân vật trong truyện
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt)
Truyện cổ nước mình
Nghe – viết : Mười năm cõng bạn đi học
Mở rộng vốn từ : Nhân hậu – Đoàn kết
Dấu hai chấm
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Kể lại hành động của nhân vật
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn
kể chuyện
Thư thăm bạn
Người ăn xin
Nghe – viết : Cháu nghe câu chuyện của
bà
Từ đơn và từ phức
Mở rộng vốn từ : Nhân hậu – Đoàn kết
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật
Viết thư
Một người chính trực
Tre Việt Nam
Nhớ - viết : Truyện cổ nước mình
Từ ghép và từ láy
08
Luyện tập về từ ghép và từ láy
04
07
08
09
10
Một nhà thơ chân chính
Cốt truyện
Luyện tập xây dựng cốt truyện
Những hạt thóc giống
Gà Trống và Cáo
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
- Không hỏi ý 2 câu 4
- Không làm bài tập 4
- Bài tập 2 chỉ yêu cầu tìm
3 từ ghép có nghĩa tổng
hợp, 3 từ ghép có nghĩa
phân loại.
1
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
Phân môn
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
6
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
7
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
8
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
9
LT&C
Kể chuyện
T LV
10
2
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Tiết
số
05
09
Tên bài
Nghe – viết : Những hạt thóc giống
Mở rộng vốn từ : Trung thực – Tự trọng
10
Danh từ
05
09
10
11
12
06
11
12
06
11
12
13
14
07
13
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Viết thư (Kiểm tra viết)
Đoạn văn trong bài văn kể chuyện
Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca
Chị em tôi
Nghe viết : Người viết truyện thật thà
Danh từ chung và danh từ riêng
Mở rộng vốn từ : Trung thực – Tự trọng
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Trả bài văn viết thư
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
Trung thu độc lập
Ở Vương Quốc Tương lai
Nhớ viết : Gà Trống và Cáo
Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam
Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt
Nam
Lời ước dưới trăng
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
Luyện tập phát triển câu chuyện
Nếu chúng mình có phép lạ
Đôi giày ba ta màu xanh
Nghe – viết : Trung thu độc lập
Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài
Dấu ngoặc kép
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Luyện tập phát triển câu chuyện
Luyện tập phát triển câu chuyện
Thưa chuyện với mẹ
Điều ước của vua Mi-đát
Nghe – viết : Thợ rèn
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
Động từ
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Luyện tập phát triển câu chuyện
Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân
Ôn tập tiết 1
Ôn tập tiết 2
Ôn tập tiết 3
14
07
13
14
15
16
08
15
16
08
15
16
17
18
09
17
18
09
17
18
19
10
19
Nội dung
điều chỉnh
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
- Không học danh từ chỉ
khái niệm, chỉ đơn vị.
- Chỉ làm bài tập 1,2 ở
phần nhận xét nhưng giảm
bớt yêu cầu tìm danh từ
chỉ khái niệm, chỉ đơn vị.
- Không hỏi câu hỏi 3, 4.
- Không làm bài tập 1,2
- Không làm bài tập 5.
- Không dạy (Ôn tập).
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
Phân môn
Kể chuyện
Tập đọc
T LV
LT&C
T LV
Tập đọc
Chính tả
11
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
12
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
13
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
14
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
15
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tiết
số
10
20
19
20
20
21
22
11
21
22
11
21
22
23
24
12
23
24
12
23
24
25
26
13
25
26
13
25
26
27
28
14
27
28
14
27
28
29
30
15
29
30
15
29
Tên bài
Ôn tập tiết 4
Ôn tập tiết 5
Ôn tập tiết 6
Kiểm tra giữa kì I (KT đọc)
Kiểm tra giữa kì I (KT viết)
Ông Trạng thả diều
Có chí thì nên
Nhớ viết : Nếu chúng mình có phép lạ
Luyện tập về động từ
Tính từ
Bàn chân kì diệu
Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân
Mở bài trong bài văn kể chuyện
“Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi
Vẽ trứng
Nghe viết : Người chiến sĩ giàu nghị lực
Mở rộng vốn từ : Ý chí – Nghị lực
Tính từ (tt)
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Kết bài trong bài văn kể chuyện
Kể chuyện (Kiểm tra viết)
Người tìm đường lên các vì sao
Văn hay chữ tốt
Nội dung
điều chỉnh
- Không làm bài tập 1.
- không hỏi câu 3 trong
phần luyện tập.
Nghe – viết : Người tìm đường trên các vì sao
Mở rộng vốn từ : Ý chí – Nghị lực (tt)
Câu hỏi và dấu chấm hỏi
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Trả bài văn kể chuỵện
Ôn tập văn kể chuyện
Chú đất Nung
Chú đất Nung (tt)
Nghe – viết : Chiếc áo búp bê
Luyện tập về câu hỏi
Dùng câu hỏi vào mục đích khác
Búp bê của ai?
Thế nào là miêu tả?
Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật
Cánh diều tuổi thơ
Tuổi Ngựa
Nghe viết : Cánh diều tuổi thơ
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Luyện tập miêu tả đồ vật
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
- Không dạy.
- Không làm bài tập 2.
- Không hỏi câu hỏi 3.
3
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
Phân môn
T LV
Tập đọc
Chính tả
16
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
17
LT&C
Kể chuyện
T LV
18
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
T LV
LT&C
T LV
Tiết
số
30
31
32
16
31
32
16
31
32
33
34
17
33
34
17
33
34
35
18
35
18
36
35
36
36
Tên bài
Quan sát đồ vật
Kéo co
Trong quán ăn “Ba cá bống”
Nghe – viết : Kéo co
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Câu kể
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Luyện tập giới thiệu địa phương
Luyện tập miêu tả đồ vật
Rất nhiều mặt trăng
Rất nhiều mặt trăng (tt)
Nghe – viết : Mùa đông trên rẻo cao
Câu kể Ai làm gì?
Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Một phát minh nho nhỏ
Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ
vật
Ôn tập tiết 1
Ôn tập tiết 2
Ôn tập tiết 3
Ôn tập tiết 4
Ôn tập tiết 5
Ôn tập tiết 6
Kiểm tra cuối kì 1 (KT đọc)
Kiểm tra cuối kì 1 (KT viết)
HỌC KÌ II (17 tuần : 153 tiết)
Tập đọc
Chính tả
19
LT&C
Kể chuyện
37
38
19
37
38
19
37
T LV
38
Tập đọc
20
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
4
39
40
20
39
40
20
39
Bốn anh tài
Chuyện cổ tích về loài người
Nghe – viết : Kim tự tháp Ai Cập
Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Mở rộng vốn từ : Tài năng.
Bác đánh cá và gã hung thần.
Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn
miêu tả đồ vật.
Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn
miêu tả đồ vật.
Bốn anh tài (tt)
Trống đồng Đông Sơn.
Nghe – viết : Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.
Luyện tập về câu kể Ai làm gì?
Mở rộng vốn từ : Sức khỏe.
Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết).
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
Nội dung
điều chỉnh
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
Phân môn
T LV
Tập đọc
Chính tả
21
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
22
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
23
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
24
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
LT&C
25
Kể chuyện
T LV
Tiết
số
Tên bài
Nội dung
điều chỉnh
40
41
42
21
41
42
21
41
42
43
44
22
43
44
22
43
44
45
46
23
45
46
23
45
46
47
48
24
47
48
24
47
48
49
50
25
49
50
25
Luyện tập giới thiệu địa phương.
Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa
Bè xuôi sông La
Nhớ - viết : Chuyện cổ tích về loài người
Câu kể Ai thế nào?
Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Trả bài văn miêu tả đồ vật
Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối
Sầu riêng
Chợ Tết
Nghe – viết : Sầu riêng
Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ : Cái đẹp
Con vịt xấu xí
Luyện tập quan sát cây cối
Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối
Hoa học trò
Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ
Nhớ - viết : Chợ Tết
Dấu gạch ngang
Mở rộng vốn từ : Cái đẹp
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Luyện tập tả các bộ phận của cây cối
Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối
Vẽ về cuộc sống an toàn
Đoàn thuyền đánh cá
Nghe – viết : Họa sĩ Tô Ngọc Vân
Câu kể Ai là gì?
Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Tóm tắt tin tức
Khuất phục tên cướp biển
Bài thơ về tiểu đội xe không kính
Nghe – viết : Khuất phục tên cướp biển
Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Những chú bé không chết
- Không dạy (Ôn tập).
49
Luyện tập tóm tắt tin tức
- Không dạy (Ôn tập)
50
Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn
miêu tả cây cối
51
Thắng biển
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
5
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
Phân môn
Tập đọc
Chính tả
26
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
27
LT&C
Kể chuyện
T LV
28
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
T LV
LT&C
T LV
Tập đọc
Chính tả
29
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
30
LT&C
Kể chuyện
T LV
31
6
Tập đọc
Chính tả
Tiết
số
52
26
51
52
26
51
52
53
54
27
53
54
27
53
54
55
28
55
28
56
55
56
56
57
58
29
57
58
29
57
58
59
60
30
59
60
30
59
60
61
62
31
61
Tên bài
Ga-vrốt ngoài chiến lũy
Nghe - viết : Thắng biển
Luyện tập về câu kể Ai là gì?
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn
miêu tả cây cối
Luyện tập miêu tả cây cối
Dù sao trái đất vẫn quay!
Con sẻ
Nhớ - viết : Bài thơ về đội xe không kính
Câu khiến
Cách đặt câu khiến
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Miêu tả cây cối (Kiểm tra viết)
Trả bài văn miêu tả cây cối
Ôn tập tiết 1
Ôn tập tiết 2
Ôn tập tiết 3
Ôn tập tiết 4
Ôn tập tiết 5
Ôn tập tiết 6
Kiểm tra giữa kì 2 (Kiểm tra đọc)
Kiểm tra giữa kì 2 (Kiểm tra viết)
Đường đi Sa Pa
Trăng ơi … từ đâu đến?
Nội dung
điều chỉnh
- Không dạy (Ôn tập).
Nghe – viết : Ai nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4 …?
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
Giữ phép lịch sự bày tỏ yêu cầu, đề nghị
Đôi cánh của Ngựa trắng
Luyện tập tóm tắt tin tức
Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật
Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất
Dòng sông mặc áo
Nhớ - viết : Đường đi Sa Pa
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm (tt)
Câu cảm
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Luyện tập quan sát con vật
Điền vào giấy tờ in sẵn
Ăng-co Vát
Con chuồn chuồn nước
Nghe – viết : Nghe lời chim hót
Thêm trạng ngữ cho câu
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
- Không dạy (Ôn tập).
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
Phân môn
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
32
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
33
LT&C
Kể chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
34
LT&C
Kể chuyện
T LV
35
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
T LV
LT&C
T LV
Tiết
số
62
31
61
62
63
64
32
63
Tên bài
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật
Vương quốc vắng nụ cười
Ngắm trăng. Không đề
Nghe – viết : Vương quốc vắng nụ cười
Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu
32
63
Khát vọng sống
65
66
33
65
- Không dạy (Ôn tập).
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
64
64
Nội dung
điều chỉnh
- Không dạy phần Nhận
xét, không dạy phần ghi
nhớ. Phần luyện tập chỉ
yêu cầu tìm hoặc thêm
trạng ngữ (không yêu cầu
nhận diện trạng ngữ gì).
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong
bài văn miêu tả con vật
Vương quốc vắng nụ cười (tt)
Con chim chiền chiện
Nhớ - viết : Ngắm trăng. Không đề
Mở rộng vốn từ : Lạc quan - Yêu đời
66
Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu
33
65
66
67
68
34
67
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Miêu tả con vật : Kiểm tra viết
Điền vào giấy tờ in sẵn
Tiếng cười là liều thuốc bổ
Ăn “mầm đá”
Nghe – viết : Nói ngược
Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời
68
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
34
67
68
69
35
69
35
70
69
70
70
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Trả bài văn miêu tả con vật
Điền vào giấy tờ in sẵn
Ôn tập tiết 1
Ôn tập tiết 2
Ôn tập tiết 3
Ôn tập tiết 4
Ôn tập tiết 5
Ôn tập tiết 6
Kiểm tra cuối kì 2 (KT đọc)
Kiểm tra cuối kì 2 (KT viết)
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
- Không dạy phần nhận
xét, không dạy phần ghi
nhớ. Phần luyện tập chỉ
yêu cầu tìm hoặc thêm
trạng ngữ (không yêu cầu
nhận dạng trạng ngữ).
- : Không dạy phần nhận
xét, không dạy phần ghi
nhớ. Phần luyện tập chỉ
yêu cầu tìm hoặc thêm
trạng ngữ (không yêu cầu
nhận dạng trạng ngữ).
7
Trường Tiểu học Cát Lâm
8
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
Trường Tiểu học Cát Lâm
II/ MÔN : TOÁN
Mỗi tuần : 5 tiết
cả năm : 35 tuần = 175 tiết
Tuần
Tiết
số
Tên bài
Nội dung điều chỉnh
HỌC KÌ I : 18 Tuần = 90 tiết
1
2
3
4
5
6
7
8
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
Ôn tập các số đến 100 000
Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
Biểu thức có chứa một chữ
Luyện tập
Các số có sáu chữ số
Luyện tập
Hàng và lớp
So sánh các số có nhiều chữ số
Triệu và lớp triệu
Triệu và lớp triệu (tt)
Luyện tập
Luyện tập (tt)
Dãy số tự nhiên
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Luyện tập
Yến, tạ, tấn
Bảng đơn vị đo khối lượng
Giây, thế kỉ
Luyện tập
Tìm số trung bình cộng
Luyện tập
Biểu đồ
Biểu đồ (tt)
Luyện tập
Luyện tập chung
Luyện tập chung (tt)
Phép cộng
Phép trừ
Luyện tập
Biểu thức có chứa hai chữ
Tính chất giao hoán của phép cộng
Biểu thức có chứa ba chữ
Tính chất kết hợp của phép cộng
Luyện tập
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai
số đó
Luyện tập
- Bài tập 3 ý b: Chỉ cần tính giá trị biểu thức
với hai trường hợp của n.
- Bài tập 1: Mỗi ý làm một trường hợp.
- Bài tập 2: Làm 3 trong 5 số.
- Bài tập 2, cột 2 chỉ làm 5 trong 10 ý.
- Bài tập 1: Không làm 3 ý (7 phút = …. Giây
; 9 thế kỷ = …. Năm ; 1/5 thế kỷ = … năm).
- Không làm bài tập 2:
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
9
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
9
Tiết
số
39
40
41
42
43
44
45
10
46
47
48
49
50
51
11
12
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
13
14
15
16
10
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Tên bài
Luyện tập chung
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
Hai đường thẳng vuông góc
Hai đường thẳng song song
Vẽ hai đường thẳng vuông góc
Vẽ hai đường thẳng song song
Thực hành vẽ hình chữ nhật; Thực hành
vẽ hình vuông
Luyện tập
Luyện tập chung
Kiểm tra định kì giữa kì 1
Nhân với số có một chữ số
Tính chất giao hoán của phép nhân
Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10,
100, 1000, …
Tính chất kết hợp của phép nhân
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Đề-xi-mét vuông
Mét vuông
Nhân một số với một tổng
Nhân một số với một hiệu
Luyện tập
Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số
với 11
Nhân với số có ba chữ số
Nhân với số có ba chữ số (tt)
Luyện tập
Luyện tập chung
Chia một tổng cho một số
Chia cho số có một chữ số
Luyện tập
Chia một số cho một tích
Chia một tích cho một số
Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
Chia cho số có hai chữ số
Chia cho số có hai chữ số (tt)
Luyện tập
Chia cho số có hai chữ số (tt)
Luyện tập
Thương có chữ số 0
Chia cho số có ba chữ số
Luyện tập
Chia cho số có ba chữ số (tt)
Nội dung điều chỉnh
- Không làm bài tập 2.
- Không làm cột a bài tập 1; bài tập 2; bài
tập 3.
- Không làm cột b bài tập 1; bài tập 2; bài
tập 3.
- Không làm bài tập 2; bài tập 3.
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
17
18
Tiết
số
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Tên bài
Luyện tập
Luyện tập chung
Dấu hiệu chia hết cho 2.
Dấu hiệu chia hết cho 5.
Luyện tập
Dấu hiệu chia hết cho 9.
Dấu hiệu chia hết cho 3
Luyện tập
Luyện tập chung
Kiểm tra định kì (cuối kì 1)
Nội dung điều chỉnh
- Không làm cột b bài tập 1; bài tập 3.
HỌC KÌ II : 17 tuần = 85 tiết
19
20
21
22
23
24
25
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
Ki-lô-mét vuông
Luyện tập
Hình bình hành
Diện tích hình bình hành
Luyện tập
Phân số
Phân số và phép chia số tự nhiên
Phân số và phép chia số tự nhiên (tt)
Luyện tập
Phân số bằng nhau
Rút gọn phân số
Luyện tập
Qui đồng mẫu số các phân số
Qui đồng mẫu số các phân số (tt)
Luyện tập
Luyện tập chung
So sánh hai phân số cùng mẫu số
Luyện tập
So sánh hai phân số khác mẫu số
Luyện tập
Luyện tập chung
Luyện tập chung (tt)
Phép cộng phân số
Phép cộng phân số (tt)
Luyện tập
Luyện tập
Phép trừ phân số
Phép trừ phân số (tt)
Luyện tập
Luyện tập chung
Phép nhân phân số
Luyện tập
Luyện tập (tt)
Tìm phân số của một số
* Cập nhật thông tin diện tích Thủ đô Hà
Nội (năm 2009) trên mạng: 3324,92 ki-lômét vuông.
- Không làm ý c bài tập 1; ý c,d,e,g bài
tập 2; bài tập 3.
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
11
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
26
27
28
29
30
31
32
33
34
12
Tiết
số
Tên bài
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
Phép chia phân số
Luyện tập
Luyện tập (tt)
Luyện tập chung
Luyện tập chung (tt)
Luyện tập chung (tt)
Luyện tập chung (tt)
Kiểm tra định kì (giữa học kì 2
Hình thoi
Diện tích hình thoi
Luyện tập
Luyện tập chung
Giới thiệu tỉ số
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó
Luyện tập
Luyện tập (tt)
Luyện tập chung
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó
Luyện tập
Luyện tập (tt)
Luyện tập chung
Luyện tập chung (tt)
Tỉ lệ bản đồ
Ứng dụng tỉ lệ bản đồ
Ứng dụng tỉ lệ bản đồ (tt)
Thực hành
Thực hành (tt)
Ôn tập về số tự nhiên
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt)
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt)
Ôn tập về biểu đồ
Ôn tập về phân số
Ôn tập về các phép tính với phân số
Ôn tập về các phép tính với phân số (tt)
Ôn tập về các phép tính với phân số (tt)
Ôn tập về các phép tính với phân số (tt)
Ôn tập về đại lượng
Ôn tập về đại lượng (tt)
Ôn tập về đại lượng (tt)
Ôn tập về hình học
Ôn tập về hình học (tt)
Ôn tập về tìm số trung bình cộng
Nội dung điều chỉnh
- Không làm ý b bài tập 1.
- Với các bài tập cần làm chỉ cần làm ra
kết quả, không cần trình bày bài giải.
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
Tiết
số
170
171
35
172
173
174
175
Tên bài
Nội dung điều chỉnh
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc
hiệu và tỉ số của hai số đó
Luyện tập chung
Luyện tập chung (tt)
Luyện tập chung (tt)
Kiểm tra định kì (cuối học kì 2)
III/ MÔN : ĐẠO ĐỨC
Mỗi tuần : 1 tiết
Cả năm : 35 tuần = 35 tiết
Tuần
Tiết
số
Tên bài
Nội dung điều chỉnh
HỌC KÌ I : 18 Tuần = 18 tiết
1
2
3
4
5
6
7
01
Trung thực trong học tập (tiết1)
02
Trung thực trong học tập (tiết 2)
03
Vượt khó trong học tập (tiết 1)
04
Vượt khó trong học tập (tiết 2)
05
Bày tỏ ý kiến (tiết 1)
06
Bày tỏ ý kiến (tiết 2)
07
Tiết kiệm tiền của (tiết 1)
8
08
Tiết kiệm tiền của (tiết 2)
9
10
11
09
Tiết kiệm thời giờ (tiết 1)
10
Tiết kiệm thời giờ (Tiết 2)
11
12
12
13
13
14
14
Thực hành kĩ năng giữa học kì 1
Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
(tiết 1)
Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
(tiết 2)
Biết ơn thầy giáo, cô giáo (tiết 1)
- Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân
vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về
các ý kiến: Tán thành, phân vân hay không tán thành
mà chỉ có hai phương án: Tán thành và không tán
thành.
- Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân
vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về
các ý kiến: Tán thành, phân vân hay không tán thành
mà chỉ có hai phương án: Tán thành và không tán
thành.
- Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân
vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về
các ý kiến: Tán thành, phân vân hay không tán thành
mà chỉ có hai phương án: Tán thành và không tán
thành.
- Không yêu cầu học sinh tập hợp và giới thiệu những
tư liệu khó sưu tầm về một người biết tiết kiệm tiền
của; có thể cho học sinh kể những việc làm của mình
hoặc của các bạn về tiết kiệm tiền của.
- Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân
vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về
các ý kiến: Tán thành, phân vân hay không tán thành
mà chỉ có hai phương án: Tán thành và không tán
thành.
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
13
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
15
16
17
18
Tiết
số
Tên bài
15
Biết ơn thầy giáo, cô giáo (tiết 2)
16
Yêu lao động (tiết 1)
17
Yêu lao động (tiết 2)
18
Thực hành kĩ năng cuối học kì 1
Nội dung điều chỉnh
- Không yêu cầu học sinh tập hợp và giới thiệu những
tư liệu khó sưu tầm về tấm gương lao động của các
Anh hùng lao động; có thể cho học sinh kể về sự chăm
chỉ lao động của mình hoặc của các bạn trong lớp,
trong trường.
HỌC KÌ II : 17 Tuần = 17 tiết
Kính trọng, biết ơn người lao
động (tiết 1)
Kính trọng, biết ơn người lao
động (tiết 2)
Lịch sự với mọi người (tiết 1)
19
19
20
20
21
22
21
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
29
30
31
28
Lịch sự với mọi người (tiết 2)
Giữ gìn các công trình công cộng
(tiết 1)
Giữ gìn các công trình công cộng
(tiết 2)
Thực hành kĩ năng giữa học kì 2
Tích cực tham gia các hoạt động
nhân đạo (tiết 1)
Tích cực tham gia các hoạt động
nhân đạo (tiết 2)
Tôn trọng luật giao thông (tiết 1)
29
Tôn trọng luật giao thông (tiết 2)
30
Bảo vệ môi trường (tiết 1)
31
Bảo vệ môi trường (tiết 2)
32
32
33
33
34
34
35
35
22
- Không yêu cầu học sinh tập hợp và giới thiệu những
tư liệu khó sưu tầm về tấm gương giữ gìn, bảo vệ các
công trình công cộng; có thể yêu cầu học sinh kể về
những việc làm của mình, của các bạn trong lớp, trong
trường hoặc của nhân dân địa phương trong việc bảo
vệ các công trình công cộng.
- Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân
vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về
các ý kiến: Tán thành, phân vân hay không tán thành
mà chỉ có hai phương án: Tán thành và không tán
thành.
Giáo dục quyền và bổn phận trẻ
em.
Giáo dục quyền và bổn phận trẻ
em (tt).
Giáo dục môi trường.
Thực hành kĩ năng cuối học kì 2
và cuối năm
IV/ MÔN : KHOA HỌC
Mỗi tuần : 2 tiết
Cả năm 35 tuần = 70 tiết
14
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
Tiết
số
Nội dung điều
chỉnh
Tên bài
HỌC KÌ I : 18 Tuần = 36 tiết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
01
02
03
11
12
13
14
15
16
17
Con người cần gì để sống
Trao đổi chất ở người
Trao đổi chất ở người (tt)
Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai
trò của chất bột đường
Vai trò của chất đạm và chất béo
Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ
Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn ?
Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và
đạm thực vật
Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn
Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực
phẩm sạch và an toàn
Một số cách bảo quản thức ăn
Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
Phòng bệnh béo phì
Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa
Bạn sẽ thấy thế nào khi bị bệnh ?
Ăn uống khi bị bệnh
Phòng tránh tai nạn đuối nước
18
Ôn tập : Con người và sức khỏe
19
20
21
Ôn tập: Con người và sức khỏe (tt)
Nước có những tính chất gì?
Ba thể của nước
Mây được hình thành như thế nào? Mưa từ
đâu ra?
04
05
06
07
08
09
10
22
23
24
25
26
27
Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên
Nước cần cho sự sống
Nước bị ô nhiễm
Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm
Một số cách làm sạch nước
28
Bảo vệ nguồn nước
29
Tiết kiệm nước
30
31
32
Làm thế nào để biết có không khí?
Không khí có những tính chất gì?
Không khí gồm những thành phần nào?
33
Ôn tập học kì 1
34
Kiểm tra học kì 1
- Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ
tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ
nguồn nước. Giáo viên hướng dẫn,
động viên, khuyến khích để những em
có khả năng được vẽ tranh, triển lãm.
- Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ
tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm
nước. Giáo viên hướng dẫn, động
viên, khuyến khích để những em có
khả năng được vẽ tranh, triển lãm.
- Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ
tranh cổ động bảo vệ môi trường
nước và không khí. Giáo viên hướng
dẫn, động viên, khuyến khích để
những em có khả năng được vẽ tranh,
triển lãm.
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
15
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
18
Tiết
số
35
36
Nội dung điều
chỉnh
Tên bài
Không khí cần cho sự cháy
Không khí cần cho sự sống
HỌC KÌ II : 17 Tuần = 34 tiết
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
16
37
38
39
Tại sao có gió?
Gió nhẹ, gió mạnh. Phòng chống bão
Không khí bị ô nhiễm
40
Bảo vệ bầu không khí trong sạch
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Âm thanh
Sự lan truyền âm thanh
Âm thanh trong cuộc sống
Âm thanh trong cuộc sống (tt)
Ánh sáng
Bóng tối
Ánh sáng cần cho sự sống
Ánh sáng cần cho sự sống (tt)
Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt
Nóng lạnh và nhiệt độ
Nóng lạnh và nhiệt độ (tt)
Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt
Các nguồn nhiệt
Nhiệt cần cho sự sống
Ôn tập vật chất và năng lượng
Ôn tập vật chất và năng lượng (tt)
Thực vật cần gì để sống?
Nhu cầu nước của thực vật
Nhu cầu chất khoáng của thực vật
Nhu cầu không khí của thực vật
Trao đổi chất ở thực vật
Động vật cần gì để sống?
Động vật cần gì để sống ?
Trao đổi chất ở động vật
Quan hệ thức ăn trong tự nhiên
Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
Ôn tập : Thực vật và động vật
Ôn tập : Thực vật và động vật (tt)
Ôn tập học kì 2
Kiểm tra học kì 2
- Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ
tranh cổ động bảo vệ môi trường, bảo
vệ bầu không khí trong sạch. Giáo
viên hướng dẫn, động viên, khuyến
khích để những em có khả năng được
vẽ tranh, triển lãm.
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
Trường Tiểu học Cát Lâm
V/ MÔN : LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ
Mỗi tuần : 2 tiết (LS : 1 tiết ; ĐL : 1 tiết)
Cả năm 35 tuần = 70 tiết
Tuần
Phân môn
Tiết số
Tên bài
Nội dung điều chỉnh
HỌC KÌ I (18 tuần : 36 tiết – LS : 18 tiết ; ĐL : 18
tiết)
1
2
3
4
Lịch sử &
Địa lí
Lịch sử &
Địa lí
Lịch sử &
Địa lí
Địa lí
Lịch sử
Địa lí
Lịch sử
01
Môn lịch sử và địa lí
01
Làm quen với bản đồ
02
Làm quen với bản đồ (tt)
02
03
03
04
Dãy Hoàng Liên Sơn
Nước Văn Lang
Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn
Nước Âu Lạc
Hoạt động sản xuất của người dân
ở Hoàng Liên Sơn
Nước ta dưới ách đô hộ của các
triều đại phong kiến phương Bắc
Trung du Bắc Bộ
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm
40)
Tây Nguyên
Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô
Quyền lãnh đạo (Năm 938)
Một số dân tộc ở Tây Nguyên
Ôn tập
Hoạt động sản xuất của người dân
ở Tây Nguyên
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân
Địa lí
04
5
Lịch sử
05
Địa lí
05
6
Lịch sử
06
Địa lí
06
7
Lịch sử
07
Địa lí
Lịch sử
07
08
Địa lí
08
Lịch sử
09
Địa lí
09
Lịch sử
10
8
9
10
Hoạt động sản xuất của người dân
ở Tây Nguyên (tt)
Cuộc kháng chiến chống quân
Tống xâm lược lần thứ nhất (Năm
981)
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
- Không yêu cầu mô tả đặc
điểm, chỉ cần biết sông ở Tây
Nguyên có nhiều thác ghềnh,
có thể phát triển thủy điện.
- Không yêu cầu tường thuật,
chỉ kể lại một số sự kiện về
cuộc kháng chiến chống quân
Tống lần thứ nhất.
17
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
Phân môn
Tiết số
Địa lí
10
Lịch sử
11
Tên bài
Thành phố Đà Lạt
Nhà Lý dời đô ra Thăng Long
11
Địa lí
11
Ôn tập
12
Lịch sử
Địa lí
12
12
13
Lịch sử
13
Địa lí
Lịch sử
13
14
Địa lí
14
Lịch sử
15
Địa lí
15
Lịch sử
16
Địa lí
Lịch sử
Địa lí
16
17
17
Lịch sử
18
Địa lí
18
Chùa thời Lý
Đồng bằng Bắc Bộ
Cuộc kháng chiến chống quân
Tống xâm lược lần thứ hai (1075 –
1077)
Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ
Nhà Trần thành lập
Hoạt động sản xuất của người dân
ở đồng bằng Bắc Bộ
Nhà Trần và việc đắp đê
Hoạt động sản xuất của người dân
ở đồng bằng Bắc Bộ (tt)
Cuộc kháng chiến chống quân
xâm lược Mông Nguyên
Thủ đô Hà Nội
Ôn tập học kì 1
Ôn tập học kì 1
Kiểm tra định kì Lịch sử (cuối
học kì 1)
Kiểm tra định kì Địa lí (cuối học
kì 1)
14
15
16
17
18
Nội dung điều chỉnh
- Không yêu cầu hệ thống lại
đặc điểm, chỉ nêu một số đặc
điểm tiêu biểu về thiên nhiên,
địa hình, khí hậu, sông ngòi …
của Hoàng Liên Sơn, Tây
Nguyên, trung du Bắc Bộ.
HỌC KÌ I (17 tuần : 34 tiết – LS : 17 tiết ; ĐL : 17
tiết)
19
20
21
22
23
18
Lịch sử
Địa lí
Lịch sử
Địa lí
19
19
20
20
Lịch sử
21
Địa lí
Lịch sử
21
22
Địa lí
22
Lịch sử
23
Địa lí
23
Nước ta cuối thời Trần
Thành phố Hải Phòng
Chiến thắng Chi Lăng
Đồng bằng Nam Bộ
Nhà Hậu Lê và việc tổ chức quản
lí đất nước
Người dân ở đồng bằng Nam Bộ
Trường học thời Hậu Lê
Hoạt động sản xuất của người dân ở
đồng bằng Nam Bộ
Văn học và khoa học thời Hậu Lê
Hoạt động sản xuất của người dân ở
đồng bằng Nam Bộ (tt)
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
- Không yêu cầu nắm nội dung
chỉ cần biết Bộ luật Hồng Đức
được soạn ở thời Hậu Lê.
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
24
25
26
Phân môn
Tiết số
Tên bài
Lịch sử
24
Ôn tập
Địa lí
24
Thành phố Hồ Chí Minh
Lịch sử
Địa lí
Lịch sử
25
25
26
Trịnh – Nguyễn phân tranh
Thành phố Cần Thơ
Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong
Địa lí
26
Ôn tập
Lịch sử
27
Thành thị ở thế kỉ XVI - XVII
Địa lí
27
Lịch sử
28
Địa lí
28
Lịch sử
29
Địa lí
29
30
Lịch sử
30
Địa lí
30
Dải đồng bằng duyên hải miền
Trung
Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng
Long (Năm 1786)
Người dân và hoạt động sản xuất ở
đồng bằng duyên hải miền Trung
Quang Trung đại phá quân Thanh
(Năm 1789)
Người dân và hoạt động sản xuất ở
đồng bằng duyên hải miền Trung
(tt)
Những chính sách về kinh tế và
văn hóa của vua Quang Trung
Thành phố Huế
31
Lịch sử
31
Nhà Nguyễn thành lập
Địa lí
Lịch sử
Địa lí
Lịch sử
31
32
32
33
Địa lí
33
Lịch sử
Địa lí
34
34
Lịch sử
35
Địa lí
35
Thành phố Đà Nẵng
Kinh thành Huế
Biển, đảo và quần đảo
Tổng kết
Khai thác khoáng sản và hải sản ở
vùng biển Việt Nam
Ôn tập
Ôn tập
Kiểm tra định kì Lịch sử (cuối
học kì 2)
Kiểm tra định kì Địa lí (cuối học
kì 2)
27
28
29
32
33
34
35
Nội dung điều chỉnh
- Không yêu cầu hệ thống lại
đặc điểm, chỉ nêu một vài đặc
điểm tiêu biểu của đồng bằng
Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ.
- Chỉ yêu cầu miêu tả vài nét
về 3 đô thị (cảnh buôn bán
nhộn nhịp, phố phường, cư
dân ngoại quốc).
- Không yêu cầu nắm nội dung,
chỉ cần biết Bộ luật Gia Long
do Nhà Nguyễn ban hành.
VI/ MÔN : ÂM NHẠC
Mỗi tuần : 1 tiết
Cả năm : 35 tuần = 35 tiết
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
19
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
Tiết
số
Nội dung điều
chỉnh - giảm tải
(nếu có)
Tên bài
HỌC KÌ I : 18 Tuần = 18 tiết
1
01
2
02
3
03
4
04
5
05
6
06
7
07
8
08
9
09
10
10
11
11
12
13
12
13
14
14
15
16
17
18
15
16
17
18
Ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc ở lớp 3
Học hát bài : Em yêu hòa bình (Nhạc và lời :
Nguyễn Đức Toàn)
Ôn tập bài hát : Em yêu hòa bình ; Bài tập cao
độ và tiết tấu
Học hát bài : Bạn ơi lắng nghe (Dân ca Ba-Na,
sưu tầm, dịch lời Tô Ngọc Thanh); Kể chuyện
âm nhạc : Tiếng hát Đào Thị Huệ
Ôn tập bài hát : Bạn ơi lắng nghe ; Giới thiệu
hình nốt trắng ; Bài tập tiết tấu
Tập đọc nhạc : TĐN số 1 ; Giới thiệu một vài
nhạc cụ dân tộc
Ôn tập hai bài hát : Em yêu hòa bình và Bạn ơi
lắng nghe ; Ôn TĐN số 1
Học hát bài : Trên ngựa ta phi nhanh (Nhạc và
lời Phong Nhã)
Ôn tập bài hát : Trên ngựa ta phi nhanh ; Tập
đọc hạc : TĐN số 2
Học hát bài : Khăn quàng thắm mãi vai em
(Nhạc và lời Ngô Ngọc Báu)
Ôn tập bài hát : Khăn quàng thắm mãi vai em ;
Tập đọc nhạc : TĐN số 3
Học hát bài : Cò lả (Dân ca đồng bằng Bắc Bộ)
Ôn tập bài : Cò lả ; Tập đọc nhạc : TĐN số 4
Ôn tập 3 bài hát : Trên ngựa ta phi nhanh ; Khăn
quàng thắm mãi vai em và Cò lả ;
- Nghe nhạc
Học hát : Khăn quàng thắp sáng bình minh.
Ôn tập ba bài hát
Ôn tập 2 bài TĐN
Tập biểu diễn các bài hát
- Không dạy ôn tập bài hát Cò lả.
- Không dạy nội dung 2: nghe
nhạc.
- Hoạt động 2: Chỉ ôn tập 2 bài
TĐN.
HỌC KÌ II : 17 Tuần = 17 tiết
20
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
Học hát bài :Chúc mừng (nhạc Nga ; lời Việt :
Hoàng Lân) ; Một số hình thức trình bày bài hát
Ôn tập bài hát : Chúc mừng : Tập đọc nhạc :
TĐN số 5
Học hát bài : Bàn tay mẹ (Nhạc Bùi Đình Thảo –
Lời Tạ Hữu Yên)
Ôn tập bài hát : Bàn tay mẹ ; Tập đọc nhạc :
TĐN số 6
Học hát bài : Chim sáo (Dân ca Khơ-me (Nam
Bộ) ; Sưu tầm Đặng Nguyễn)
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
Tiết
số
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
32
33
34
35
31
32
33
34
35
Nội dung điều
chỉnh - giảm tải
(nếu có)
Tên bài
Ôn tập bài hát : Chim sáo ; Ôn tập đọc nhạc số
5 ; số 6
Ôn tập 3 bài hát : Chúc mừng ; Bàn tay mẹ và
Chim sáo ; Nghe nhạc
Học hát bài : Chú oi con ở Bản Đôn (Nhạc và
lời : Phạm Tuyên)
Ôn tập bài hát : Chú oi con ở Bản Đôn ; Tập
đọc nhạc : TĐN số 7
- Không dạy ôn tập bài hát Chim
sáo.
- SGV tiết 27 có gợi ý cách gõ
đệm theo 2 âm sắc. GV có thể bỏ
nội dung này.
Học hát bài : Thiếu nhi thế giới liên hoan (Nhạc
và lời : Lưu Hữu Phước)
Ôn tập bài hát : Thiếu nhi thế giới liên hoan ;
Tập đọc nhạc : TĐN số 8
Ôn tập 2 bài hát : Chú voi con ở Bản Đôn và
Thiếu nhi thế giới liên hoan
Ôn tập 2 bài tập đọc nhạc số 7 và số 8
Học hát : Tổ quốc tin yêu chúng em.
Ôn tập 3 bài hát
Ôn tập hai bài tập đọc nhạc hoặc hát.
Tập biểu diễn một số bài hát đã học.
VII/ MÔN : MĨ THUẬT
Mỗi tuần : 1 tiết
Cả năm : 35 tuần = 35 tiết
Tuần
Tiết
số
Nội dung điều
chỉnh -- giảm tải
(nếu có)
Tên bài
HỌC KÌ I : 18 Tuần = 18 tiết
1
2
3
4
01
02
03
04
5
05
6
7
8
9
10
11
06
07
08
09
10
11
Vẽ trang trí : Màu sắc và cách pha màu
Vẽ theo mẫu : Vẽ hoa, lá
Vẽ tranh : Đề tài các con vật quen thuộc
Vẽ trang trí : Họa tiết trang trí dân tộc
Thường thức Mĩ thuật : Xem tranh phong
cảnh
Vẽ theo mẫu : Vẽ quả dạng hình cầu
Vẽ tranh : Đề tài phong cảnh quê hương
Tập nặn tạo dáng : Nặn con vật quen thuộc
Vẽ trang trí : Vẽ đơn giản hoa ; lá
Vẽ theo mẫu: Vẽ đồ vật có dạng hình trụ
Thường thức Mĩ thuật : Xem tranh của họa sĩ
- Tập pha các màu: Da cam ; Xanh lá
cây ; Tím.
- Tập chép một họa tiết đơn giản.
- Tập mô tả các hình ảnh và màu sắc
trên tranh.
- Tập vẽ tranh đề tài Phong cảnh.
- Tập vẽ đơn giản một bông Hoa hoặc
một chiếc lá.
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
21
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
Tiết
số
12
13
14
15
12
13
14
15
16
16
17
18
17
18
Nội dung điều
chỉnh -- giảm tải
(nếu có)
Tên bài
và của thiếu nhi
Vẽ tranh : Đề tài Sinh hoạt
Vẽ trang trí : Trang trí đường diềm
Vẽ theo mẫu : Mẫu có hai đồ vật
Vẽ tranh : Vẽ chân dung
Tập nặn tạo dáng : Nặn tạo dáng hoặc xé dán
con vật hoặc ô tô
Vẽ trang trí : Trang trí hình vuông
Vẽ theo mẫu : Tĩnh vật lọ hoa và quả
- Tập vẽ tranh đề tài Sinh hoạt.
- Tập vẽ tranh đề tài Chân dung.
- Tập tạo dáng một con vật hoặc ô tô
đơn giản.
HỌC KÌ II : 17 Tuần = 17 tiết
19
19
20
21
22
20
21
22
23
23
24
25
24
25
26
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Thường thức Mĩ thuật : Xem tranh Dân gian
Việt Nam
Vẽ tranh : Đề tài Ngày hội quê em.
Vẽ trang trí : Trang trí hình tròn
Vẽ theo mẫu : Vẽ cái ca và quả
Tập nặn tạo dáng : Tập nặn dáng người đơn
giản
Vẽ trang trí : Tìm hiểu về chữ nét đều
Vẽ tranh : Đề tài Trường em
Thường thức Mĩ thuật : Xem tranh đề tài
sinh hoạt
Vẽ theo mẫu : Vẽ cây
Vẽ trang trí : Trang trí lọ hoa
Vẽ tranh : Đề tài An toàn giao thông
Tập nặn tạo dáng : Đề tài tự chon
Vẽ theo mẫu : Mẫu dạng hình trụ và hình cầu
Vẽ trang trí : Tạo dáng và trang trí chậu cảnh
Vẽ tranh : Đề tài Vui chơi trong mùa hè
Vẽ tranh : Đề tài tự do
Trưng bày kết quả học tập
- Tập vẽ tranh đề tài Ngày hội quê em.
- Tập nặn một dáng người đơn giản.
- Tập vẽ tranh đề tài Trường em.
- Tập vẽ tranh đề tài An toàn giao
thông.
- Tập vẽ tranh đề tài Vui chơi trong
mùa Hè.
- Tập vẽ tranh đề tài Tự do.
VIII/ MÔN : KĨ THUẬT
Mỗi tuần : 1 tiết
Cả năm : 35 tuần = 35 tiết
Tuần
Tiết
số
Tên bài
HỌC KÌ I : 18 Tuần = 18 tiết
1
2
22
01
02
Vật liệu , dụng cụ cắt khâu thêu (tiết 1)
Vật liệu , dụng cụ cắt khâu thêu (tiết 2)
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
Nội dung điều
chỉnh
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuần
Tiết
số
3
4
5
03
04
05
6
06
7
07
8
9
08
09
10
10
11
11
12
12
13
14
15
16
17
18
13
14
15
16
17
18
Tên bài
Nội dung điều
chỉnh
Cắt vải theo đường vạch dấu
Khâu thường (tiết 1)
Khâu thường (tiết 2)
Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu
thường (tiết 1)
Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu
thường (tiết 2)
Khâu đột thưa (tiết 1)
Khâu đột thưa (tiết 2)
Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi
khâu đột (tiết 1)
Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi
khâu đột (tiết 2)
Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi
khâu đột (tiết 3)
Thêu móc xích (tiết 1)
Thêu móc xích (tiết 2)
Cát khâu thêu sản phẩm tự chọn (tiết 1)
Cát khâu thêu sản phẩm tự chọn (tiết 2)
Cát khâu thêu sản phẩm tự chọn (tiết 3)
Cát khâu thêu sản phẩm tự chọn (tiết 4)
HỌC KÌ II : 17 Tuần = 17 tiết
19
20
21
22
23
24
25
19
20
21
22
23
24
25
26
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Lợi ích của việc trồng rau, hoa
Vật liệu và dụng cụ trồng rau, hoa
Điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa
Trồng cây rau, hoa
Trồng cây rau, hoa trong chậu
Chăm sóc rau, hoa (tiết 1)
Chăm sóc rau, hoa (tiết 2)
Các chi tiết và dụng cụ của bộ lắp ghép mô
hình kĩ thuật
Lắp cái đu (tiết 1)
Lắp cái đu (tiết 2)
Lắp xe nôi (tiết 1)
Lắp xe nôi (tiết 2)
Lắp ô tô tải (tiết 1)
Lắp ô tô tải (tiết 2)
Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 1)
Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 2)
Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 3)
IX MÔN : THỂ DỤC
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
23
Trường Tiểu học Cát Lâm
Mỗi tuần : 2 tiết
Cả năm 35 tuần = 70 tiết
Tuầ
n
Tiế
t
số
Tên bài
Nội dung điều
chỉnh
HỌC KÌ I : 18 Tuần = 36 tiết
1
2
3
01
02
03
04
05
06
07
4
5
6
7
8
08
09
10
11
12
13
14
15
16
9
10
24
17
18
19
20
Giới thiệu chương trình. Trò chơi “Chuyền bóng
tiếp sức”
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng
nghiêm, đứng nghỉ. Tr/c : “Chạy tiếp sức”
Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Tr/c :
“Thi xếp hàng nhanh”
Động tác quay sau. Tr/ c : Nhảy đúng, nhảy nhanh”
Đi đều, đứng lại, quay sau. Tr/ c : “Kéo cưa lừa xẻ”
Đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại. Tr/ c : “Bịt
mắt bắt dê”
Đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại. Tr/ c : “Chạy
đổi chỗ, vỗ tay nhau”
Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. (Ôn đội
hình, đội ngũ). Tr/c : “Bỏ khăn”
Đỏi chân khi đi đều sai nhịp. Trò chơi : “Bịt mắt
bắt dê”
Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại.
TR/c : “Bỏ khăn”
Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều vòng phải,
vòng trái. Tr/c : “Kết bạn”
Đi đều vòng phải, vòng trái. Tr/c : “Ném trúng
đích”
Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, diểm số. Tr/c :
“Kết bạn”
Quay sau, đi vòng phải, vòng trái. Tr/c : “Ném
trúng đích”
Quay sau, đi vòng phải, vòng trái.
Động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển
chung. Tr/c : “Nhanh lên bạn ơi”
Động tác chân của bài thể dục phát triển chung.
Tr/c : “Nhanh lên bạn ơi”
Động tác lưng bụng của bài thể dục phát triển
chung. Tr/c : “Con cóc là cậu Ông Trời”
Động tác phối hợp của bài thể dục phát triển chung.
Trò chơi : “Con cóc là cậu ông trời”.
Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển
chung. Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
- Có thể không dạy quay sau.
- Thay đi đều, vòng phải, vòng
trái, đứng lại bằng đi thường
theo nhịp chuyển hướng phải,
trái.
- Có thể không dạy quay sau.
- Thay đi đều, vòng phải, vòng
trái, đứng lại bằng đi thường
theo nhịp chuyển hướng phải,
trái.
- Có thể không dạy quay sau.
- Thay đi đều, vòng phải, vòng
trái, đứng lại bằng đi thường
theo nhịp chuyển hướng phải,
trái.
- Có thể không dạy quay sau.
- Thay đi đều, vòng phải, vòng
trái, đứng lại bằng đi thường
theo nhịp chuyển hướng phải,
trái.
- Có thể không dạy quay sau.
- Thay đi đều, vòng phải, vòng
trái, đứng lại bằng đi thường
theo nhịp chuyển hướng phải,
trái.
Trường Tiểu học Cát Lâm
Tuầ
n
11
12
13
14
15
16
17
18
Tiế
t
số
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
Nội dung điều
chỉnh
Tên bài
Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển
chung. Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”
Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển
chung. Trò chơi “Kết bạn”
Động tác thăng bằng của bài thể dục phát triển
chung. Tr/c : “Con cóc là cậu Ông Trời”
Động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung.
Tr/c : “Mèo đuổi chuột”
Động tác điều hòa của bài thể dục phát triển chung.
Tr/c : “Chim về tổ”
Ôn bài thể dục phát triển chung. Tr/c : “Chim về
tổ”
Ôn bài thể dục phát triển chung. Tr/c : “Đua ngựa”
Ôn bài thể dục phát triển chung. Tr/c : “Đua ngựa”
Ôn bài thể dục phát triển chung. Tr/c : “Thỏ nhảy”
Ôn bài thể dục phát triển chung. Tr/c : “Lò cò tiếp
sức”
Thể dục rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ
bản. Tr/c : “Lò cò tiếp sức”
Thể dục rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ
bản. Tr/c : “Nhảy lướt sóng”
Thể dục rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ
bản. Tr/c : “Nhảy lướt sóng”
Đi nhanh chuyển sang chạy. Tr/c : “Nhảy lướt
sóng”
Đi nhanh chuyển sang chạy. Tr/c : “Chạy theo hình
tam giác”
Sơ kết học kì 1. Tr/c : “Chạy theo hình tam giác”
HỌC KÌ II : 17 Tuần = 34 tiết
19
20
21
22
23
24
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
Đi vượt chướng ngại vật thấp. Tr/c : “Chạy theo
hình tam giác”
Đi vượt chướng ngại vật thấp. Tr/c : “Thăng bằng”
Đi chuyển hướng phải, trái. Tr/c : “Thăng bằng”
Đi chuyển hướng phải, trái. Tr/c : “Lăn bóng”
Nhảy dây kiểu chụm hai chân. Tr/c : “Lăn bóng”
Nhảy dây kiểu chụm hai chân. Tr/c : “Lăn bóng”
Nhảy dây kiểu chụm hai chân. Tr/c : “Đi qua cầu”
Ôn : Nhảy dây. Tr/c : “Đi qua cầu”
Bật xa. Tr/c : “Con sâu đo”
Bật xa, tập phối hợp chạy-nhảy. Tr/c : “Con sâu
đo”
Phối hợp chạy, nhảy, mang, vác. Tr/c : “Kiệu
người”
Ôn : Bât xa. Tập phối hợp chạy, mang, vác . Tr/c :
“Kiệu người”
Phân phối chương trình giảngdạy lớp 4
- Có thể dạy Phối hợp chạy,
nhảy, mang, vác.
- Có thể không thực hiện trò chơi
“Kiệu người”.
25