1
THI THỬ THPT QUỐC GIA
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một hộp đen chỉ chứa một hoặc hai trong ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn
dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp góc ϕ (với 0 < ϕ < 0,5π). Đoạn
mạch đó
A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
B. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
C. gồm điện trở thuần và tụ điện.
D. chỉ có cuộn cảm.
Câu 2: Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng
1
(s) thì động năng của một vật dao động điều hòa lại bằng
20
nửa cơ năng của nó. Số dao động toàn phần thực hiện trong mỗi giây là
A. 10.
B. 20.
C. 5.
D. 3.
Câu 3: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000Hz. Tại điểm M cách nguồn một khoảng 2m có
mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm N cách nguồn âm 20m có mức cường độ âm là
A. 40dB
B. 70dB
C. 60dB
D. 50dB
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75
μm). Biết miền chồng nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 là 0,36mm. Độ rộng của dải quang phổ giao thoa
bậc 1 là:
A. 0,21 mm.
B. 0,18 mm.
C. 0,42 mm
D. 0,24 mm.
Câu 5: Một sóng cơ đi từ trong nước ra ngoài không khí thì
A. tần số không đổi, bước sóng tăng
B. tần số giảm, bước sóng không đổi
C. tần số tăng, bước sóng giảm
D. tần số không đổi, bước sóng giảm
35
23
Câu 6: Số Nuclon của hạt nhân 17 Cl nhiều hơn số notron của hạt nhân 11
Na
A. 6 hạt.
B. 12 hạt.
C. 23 hạt.
D. 5 hạt.
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π2 = 10 . Chu kì
dao động của con lắc là:
A. 1s
B. 0,5s
C. 2,2s
D. 2s
Câu 8: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1 cos(ωt −
π
) (cm) và
6
x2 = A2 cos(ωt − π ) (cm). Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(ωt+ϕ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1
có giá trị
A. 18 3 cm
B. 15 3 cm
C. 9 3 cm
D. 7cm
Câu 9: Dung kháng của một mạch R,L,C mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
B. giảm điện trở của mạch.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. tăng điện dung của tụ điện
Câu 10: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Để dao động trong mạch được duy
trì với điện áp cực đại trên tụ điện U0 thì mỗi giây phải cung cấp cho mạch một năng lượng bằng
A.
r.CU 02
2L
B.
r.CL
2U 02
C.
2r.LCU 20
D.
2L
r.CU 02
Câu 11: Chọn phương án sai: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có thể bị khúc xạ qua lăng kính.
B. có một màu xác định
C. có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 12: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 20 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, được đặt ở đầu
đường dây tải điện. So với khi không dùng máy biến áp thì công suất tổn hao điện năng trên đường dây
A. giảm đi 400 lần
B. tằng thêm 400 lần
C. tăng thêm 20 lần
D. giảm đi 20 lần
Câu 13: Treo vật m vào lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo giãn đoạn a. Chu kỳ dao động riêng của con lắc được
tính theo công thức:
A. T = 2π
g
a
B. T = 2π
a
g
C. T =
1
2π
g
a
D. T =
1
2π
a
g
2
Câu 14: Catôt của một ống phóng điện tử có công thoát electron A. Chiếu một chùm ánh sáng có bước sóng λ vào catôt
này thì hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện thì hiệu điện thế đặt giữa anốt và katốt U AK
= -1,15 V. Nếu UAK = 4 V thì động năng lớn nhất của electron khi tới anôt bằng
A. 51,5 eV.
B. 0,515 eV.
C. 5,15 eV.
D. 5,45 eV.
Câu 15: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân
bằng); lấy π2 = 10 . Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế năng là
A. 3
B. 4
C. 2
D.1
Câu 16: Mạch điện nối tiếp gồm biến trở R và cuộn dây thuần cảm L. Hai đầu mạch có điện áp xoay chiều u=200cosωt
(V). Thay đổi biến trở thì thấy có hai giá trị của biến trở là R 1= 25Ω và R2 = 75Ω, công suất tiêu thụ của mạch như nhau.
Khi R = R1 mạch tiêu thụ công suất:
A. 400W
B. 200 (W)
C. 100(W)
D. 800 (W)
Câu 17: Mạch điện gồm biến trở R nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có điện trở r và cảm kháng Z L. Khi biến trở R
có giá trị R0 =
r 2 + ZL2 thì
A. công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại
B. Hệ số công suất của mạch bằng
2
2
C. công suất tiêu thụ của cả mạch cực đại
D. công suất tiêu thụ trên biến trở bằng công suất tiêu thụ trên cuộn dây
Câu 18: Chọn câu sai khi nói về sự giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp đồng pha
A. Khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu cạnh nhau luôn bằng bước sóng
B. Tại những điểm cực đại thì hiệu đường đi của hai sóng đến bằng số nguyên lần bước sóng
C. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn luôn dao động với biên độ cực đại
D. Tại những điểm cực tiểu thì hiệu đường đi của hai sóng đến bằng số nguyên lẻ nửa lần bước sóng
Câu 19: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A. f3 > f1 > f2.
B. f2 > f1 > f3.
C. f3 > f2 > f1.
D. f1 > f3 > f2.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u=U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong
đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
U
I
+ = 2.
U 0 I0
B.
u2 i2
+ = 1.
U 02 I 02
C.
U
I
− =0.
U0 I0
D.
u i
− =0.
U I
Câu 21: Chọn câu sai khi nói về các loại quang phổ
A. Nhiệt độ mặt trời đo được là nhờ phép phân tích quang phổ.
B. Quang phổ mặt trời chiếu đến trái đất là quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ phát ra từ các đèn hơi có áp suất thấp là quang phổ vạch phát xạ.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc nhiệt độ mà chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. Một nửa bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc, ánh sáng tím có bước sóng λ1 = 450
nm và ánh sáng da cam có bước sóng λ2 = 600 nm. Gọi M, N là hai điểm trên màn quan sát, nằm về hai phía so với vân
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,5 mm và 22 mm. Số vân sáng màu da cam trên đoạn MN là
A. 8.
B. 32.
C. 16.
D. 24.
Câu 24.Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB.
Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.
A. 10000 lần
B. 1000 lần
C. 40 lần
D. 2 lần
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của điện áp thay đổi được. Khi tần số là f 1 và 4f1 công suất
trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f = 3f1 thì hệ số công suất là
A. 0,981
B. 0,532
C. 0,854
D. 0,963
Câu 26.Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động
xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần
ứng là
5
mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
π
A. 71 vòng.
B. 200 vòng.
C. 100 vòng.
D. 400 vòng.
Câu 27: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của
dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40V so với
3
ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó
là
A. 240V.
B. 400V
C. 280V.
D. 320V.
Câu 28: Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của trường điện từ do một điện tích điểm dao động điều hòa tạo
ra thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tại mỗi điểm trong không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động cùng biên độ
B. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương và cùng độ lớn.
C. Tại mỗi điểm trong không gian, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau
D. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 29: Tại điểm S trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa với tần số f = 50Hz. Hai điểm M và N trên cùng một
phương truyền sóng cách nhau 9cm luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ
70cm/s đến 80cm/s. Bước sóng bằng
A. 1,5 cm
B. 1,44cm
C. 1,52cm
D. 1,56cm
Câu 30: Đặt điện áp u = 100
cuộn cảm thuần có biểu thức
A. i = cos100πt (A)
cos100t (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1H thì cường độ dòng điện qua
B. i =
cos100t (A)
C. i = cos(100πt -
)(A)
D. i =
cos(100t -
)(A)
Câu 31: Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng
A. 30m
B. 300 m
C. 3.107m
D. 3.1014m
Câu 32: Một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện, rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
bằng U, tần số f. Dùng vôn kế nhiệt để đo điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thì được giá trị U 3 và hai đầu tụ điện
được giá trị 2 U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng
A.
3
2
B.
3
4
C.
2
2
D. 0,5
Câu 33: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số
dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp.
B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 34: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện
B. năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng
C. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
D. một quang điện trở được chiếu sáng để trở thành một máy phát điện
Câu 35: Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật cùng chiều với vận tốc của vật khi
A. vật đi từ biên dương sang biên âm
B. vật đi từ biên về vị trí cân bằng
C. vật đi từ biên âm sang biên dương
D. vật đi từ vị trí cân bằng ra biên
Câu 36: Tia hồng ngoại và tia X có chung tính chất nào sau đây?
A. Kích thích nhiều chất phát quang.
B. Có khả năng ion hóa chất khí.
C. Không bị lệch đường đi trong từ trường.
D. Gây được hiệu ứng quang điện ở nhiều chất.
Câu 37: Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên phóng xạ α. Chọn kết luận đúng khi nói về hướng và độ lớn của
vận tốc các hạt sau phản ứng
A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C. Không cùng phương, chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng.
Câu 38: Chiếu bức xạ tử ngoại vào một tấm kẽm và bức xạ đỏ vào một tấm bán dẫn CdS đang ở trạng thái trung hòa về
điện thì
A. tấm kẽm nhiễm điện dương, CdS nhiễm điện âm. B. tấm kẽm nhiễm điện dương, khối CdS vẫn trung hòa về điện
C. cả hai tấm đều nhiễm điện dương.
D. cả hai khối chất đều không nhiễm điện.
Câu 39: Chiếu chùm sáng gồm bốn bức xạ đơn sắc λ1 = 300nm, λ2 = 600nm, λ3 = 450nm, λ4 = 500nm vào một dung dịch
thì thấy dung dịch phát ra ánh sáng màu xanh lục có bước sóng λ = 520nm. Bức xạ nào đã gây ra hiện trượng quang phát
quang trên:
A. Cả bốn bức xạ
B. Chỉ có bức xạ λ2
C. λ1, λ3
D. λ1, λ3 và λ4
Câu 40: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
4
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 41: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ lần lược A 1 = a, A2 = a 3
; biên độ dao động tổng hợp A = 2a. Kết luận nào sau đây đúng:
A. Hai dao động thành phần vuông pha nhau
B. Dao động tổng hợp vuông pha với dao động (2)
C. Dao động tổng hợp vuông pha với dao động (1) D. Hai dao động thành phần lệch pha nhau góc 600
Câu 42: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Tia sáng là chùm hạt phôtôn, mỗi hạt phôtôn đều mang một năng lượng xác định.
B. Các phôtôn đều giống nhau và chỉ tồn tại khi chuyển động.
C. Tốc độ của các phôtôn phụ thuộc vào môi trường chúng chuyển động.
D. Các nguyên tử, phân tử bức xạ sóng điện từ chính là bức xạ ra các phôtôn.
Câu 43: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, đang hoạt động. Năng
lượng điện trường trong tụ điện
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ 2 π LC
B. là một đại lượng bảo toàn
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số
v
1
2π LC
1
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số
π LC
O
Câu 44: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động
cơ điều hoà được cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau
đây là đúng ?
A. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm
B. Tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm
C. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương
D. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương
4
t2
t1
t4
t3
7
Câu 45: Hạt nhân hêli ( 2 He) có năng lượng liên kết là 28,4 MeV, hạt nhân liti ( 3 Li) có năng lượng liên kết là 39,2 MeV,
2
hạt nhân đơtêri ( 1 D) có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Các hạt nhân này được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ bền
vững như sau
A. đơtêri, hêli, liti.
B. liti, hêli, đơtêri.
C. hêli, liti, đơtêri.
D. đơtêri, liti, hêli.
4
14
Câu 46: Bắn hạt 2 He có động năng 7,68 MeV vào hạt nhân 7 N đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân
X. Biết phản ứng thu năng lượng 1,21 MeV, hạt nhân X có động năng 3 MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo
đơn vị u bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hạt prôtôn và hạt nhân X là
A. 1340.
B. 1530.
C. 1200.
D. 1440.
Câu 47: Chọn câu đúng. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 48: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R,L,C không phân nhánh. Khi tần số
dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị
1
thì
2π LC
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 49: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 50: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750
nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5
µm có vân sáng của bức xạ
A. λ2 và λ3.
B. λ3.
C. λ1.
D. λ2.
t
5
---------------------Hết-----------------------