Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài tập lăng kính vật lí 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.8 KB, 2 trang )

LĂNG KÍNH
1) Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n = 2 và góc ở đỉnh A = 300, B là góc
vuông. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:
A. 450.
B. 130.
C. 150.
D. 220.
2) Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Cho góc tới i tăng dần từ giá trị nhỏ nhất thì:
A. góc lệch D tăng theo i.

B. góc lệch D giảm dần.

C. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.

D. góc lệch D giảm tới một giá trị xác định rồi tăng dần.

3) Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu
A. thì góc ló i’ có giá trị bé nhất.

B. thì góc tới i có giá trị bé nhất.

C. thì góc ló i’ bằng góc tới i.

D. thì góc ló i’ bằng hai lần góc tới i.

4) Phát biểu nào dưới đây không chính xác?
Chiếu một chùm tia sáng vào một mặt bên của một lăng kính ở trong không khí:
A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.

B. Góc tới r’ ở mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’.


C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai.

D. Chùm tia sáng bị lệch đi khi qua lăng kính.

5) Chọn câu đúng. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính (so với tia tới).
C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính (so với tia tới).
D. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
6) Chọn câu đúng. Lăng kính có góc ở đỉnh là 600, chiết suất 1,5 ở trong không khí. Chiếu vuông góc tới mặt bên
của lăng kính một chùm sáng song song thì
A. Không có tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.

B. Góc ló lớn hơn 300.

C. Góc ló nhỏ hơn 300.

D. Góc ló nhỏ hơn 250.

7) Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của một lăng kính ở trong không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi:
A. góc tới i > góc giới hạn igh.

B. góc tới i < góc giới hạn igh.

C. góc tới r’ ở mặt bên thứ hai lớn hơn góc giới hạn igh. D. chiết suất của lăng kính lớn hơn chiết suất bên ngoài.
8) Một tia sáng chiếu tới một mặt bên của một lăng kính có góc ở đỉnh là 600 ở vị trí có góc lệch cực tiểu thì
A. Góc khúc xạ r = 200.

B. Góc khúc xạ r = 300.


C. Góc khúc xạ r < 300.

D. Phải biết góc tới i mới có thể xác định được góc khúc xạ r.

9) Chọn câu sai. Cho một chùm tia song song, đơn sắc, đi qua một lăng kính thủy tinh.
A. Chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.

B. Chùm tia ló là chùm song song.

C. Chùm tia ló bị lệch về phía đáy của lăng kính.

D. Góc lệch của chùm tia tùy thuộc vào góc tới i.

10) Chọn câu sai. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính
A. phụ thuộc góc ở đỉnh của lăng kính.

B. phụ thuộc chiết suất của lăng kính.

C. không phụ thuộc chiết suất của lăng kính.

D. phụ thuộc góc tới của chùm sáng tới.

11) Chọn câu sai. Khi xét đường đi của tia sáng qua lăng kính, ta thấy
A. góc ló i’ phụ thuộc góc tới i.

B. góc ló i’ phụ thuộc chiết suất của lăng kính.

C. góc ló i’ không phụ thuộc góc ở đỉnh của lăng kính.
D. góc lệch của tia sáng qua lăng kính phụ thuộc góc tới i, chiết suất và góc ở đỉnh của lăng kính.


1


12) Cho một lăng kính ABC có góc chiết quang A = 60 0, chiết suất n = 2 . Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện
thẳng của lăng kính vào một mặt bên AB dưới góc tới i = 45 0, cho tia ló rời khỏi mặt AC. Góc lệch của tia sáng
qua lăng kính là :
A. 300.
B. 450.
C. 600.
D. 750.
13) Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A là góc nhỏ, có chiết suất n . Chiếu một chùm tia sáng hẹp vào
mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch D có biểu thức :
A. D = A(n + 1)
B. D = 2A(n -1)
C. D = A(n - 1)
D. D = A(2n - 1)
14) Một lăng kính tam giác ABC chiết suất n = 3 , tia sáng đơn sắc SI tới mặt AB ló ra khỏi lăng kính có góc lệch
cực tiểu bằng góc chiết quang A. Góc chiết quang là
A. 200.

B. 300.

C. 400.

D. 600.

15) Một lăng kính có góc chiết quang A = 600. Góc lệch cực tiểu là Dmin = 300. Góc tới i bằng bao nhiêu ?
A. 300.

B. 600.


C. 450.

D. 00.

16) Một lăng kính có góc chiết quang A = 600. Góc lệch cực tiểu là Dmin = 300. Chiết suất của lăng kính là :
A. n = 2 .

B. n = 1,5.

C. n = 1,6.

D. n = 3 .

17) Một lăng kính có góc chiết quang A = 45 0. Tia sáng đơn sắc tới lăng kính và ló ra khỏi lăng kính với góc ló
bằng góc tới, góc lệch 150. Góc khúc xạ lần thứ nhất r1 của tia sáng trên bằng :
A. 220.

B. 22030'.

C. 300.

D. 450.

18) Một lăng kính có góc chiết quang A = 450. Tia sáng đơn sắc tới lăng kính và ló ra khỏi lăng kính với góc ló
bằng góc tới, góc lệch 150. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng nói trên bằng :
A. n ≈ 1,3.

B. n ≈ 1,5.


C. n ≈ 1,2.

D. n ≈ 1,4.

19) Chiếu một chùm tia sáng đỏ hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác cân
ABC có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại một điểm tới rất
gần A. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd = 1,5. Góc lệch của tia ló so với tia tới là:
A. 20
B. 40
C. 80
D. 120
20) Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n = 3 . Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin =A.
Giá trị của A là:
A. A = 300
B. A = 600
C. A = 450
D. tất cả đều sai

21) Lăng kính có góc chiết quang A =600, chiết suất n = 2 . Góc lệch D đạt giá trị cực tiểu khi góc tới i có giá trị:
A. i= 300
B. i= 600
C. i= 450
D. i= 900
22) Sử dụng hình vẽ về đường đi của tia sáng qua lăng kính: SI là tia tới, JR là tia ló, D là góc lệch giữa tia tới và
tia ló, n là chiết suất của chất làm lăng kính.Công thức nào trong các công thức sau đây là đúng?
A. sin i1 = nsinr1
B. sin i2 =nsinr2
C. D = i1 + i2 – A
D. A, B và C đều đúng
23) Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính và đường đi của một tia sáng qua lăng kính?

A. Tiết diện thẳng của lăng kính là một tam giác cân.
B. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác
C. Mọi tia sáng khi quang lăng kính đều khúc xạ và cho tia ló ra khỏi lăng kính.
D. A và C.
24) Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính?
A. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác
B. Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 900.
C. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.
D. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua
25) Một lăng kính có góc chiết quang 600. Chiếu l một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló có gó lệch cực
tiểu và bằng 300. Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là
A. 1,82
B. 1,414
C. 1,503
D. 1,731
26) Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối thuỷ tinh hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là
A. tam giác đều
B. tam giác vuông cân
C.tam giác vuông
D. tam giác cân
27) Chiếu tia sáng vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh chiết suất n = 1,5; góc chiết quang A; góc lệch
D= 300. Giá trị của góc chiết quang A bằng :
A. 41010’
B. 66025’
C. 38015’
D. 24036’
2




×