Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 46 Hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.06 KB, 3 trang )

Ngày giảng:
Tiết 45 Ôn tập chơng II
A. Mục tiêu: Qua bài này HS cần
- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác vuông.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài toán c/m
B.Chuẩn bị của GV- HS:
GV: SGK, bảng phụ,thớc thẳng , compa, phấn màu
HS: SGK, làm câu hỏi ôn tập
Thớc thẳng , compa, phấn màu, êke
C. Các hoạt động dạy học
ôn định lớp:
Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung chính
Hoạt động 1: Ôn tập về một
số dạng tam giác đặc biệt
HS trả lời câu hỏi 4 và 5/SGK
GV: Treo bảng phụ ( bảng
2/SGK) chỉ vào các hình tơng
ứng khi HS trả lời các câu hỏi
Khi ôn về tam giác vuông, GV
yêu cầu HS phát biểu định lý p
tago
Hoạt động 2: Luyện tập
1 HS lên bảng vẽ hình ghi
GT+KL bài 70
HS cả lớp làm bài vào vở
GV: Em dự đoán AMN là
gì?
HS: AMN cân
GV: C/M M = N thì dựa vào
18p
26p


1/ Ôn tập một số dạng tam giác đặc biệt
Bảng 2/SGK
Luyện tập
Bài 70/SGK
ABC, AB = AC
BM = CN
GT BHAM
CKAN
HB KC = O
a/ AMN cân
b/ BH = CK
KL c/ AH = KA
d/ OBC là gì?
e/ Nếu BAC = 60
0
và BM = CN = BC
Hãy tính các góc AMN;OBC là gì?
A
M B
O
C
N
K
H
nào?
Chứng minh AH = AK
Tam giác OBC là tam giác gì?
chứng minh
Đa đề bài lên bảng phụ
Tính Ab?

GV: hỏi thêm Tam giác ABC
có phải là tam giác vuông
không?
Chứng minh:
a/ ABC cân B
1
= C
1
ABM = ACN
( góc kề bù)
THeo gt: MB = NC , AB = AC
ABM = ACN (c.g.c)
M = N AMN cân ở A
b/ BHM = CHN (cạnh huyền MB = CN)
Góc nhọn M = N
BH = CK
c/ ABH = ACK ( cạnh huyền AB = AC,
góc nhọn cạnh góc vuông BH = CK )
AH = AK
d/ BHM =CKN ( c/m b) B
2
= C
2

B
3
= C
3
(đ đ)
Vậy OBC là tam giác cân

e/ ABC cân có Â = 60
0
nên là tam giác đều
B
1
= C
1
= 60
0
ABM có AB = BM ABM cân
M = BAM
Ta lại có: M + BAM = B
1
= 60
0
nên M =30
0
tơng tự : N = 30
0
MAN = 120
0
MBH vuông tại H có M = 30
0
, B
2
= 60
0
B
3
= 60

0
OBC cân có B
3
= 60
0
OBC là đều
2/ Ôn tập về định lí Pitago
Bài 105tr111SBT
Giải:
Xét AEHvuông có
EC
2
= AC
2
+ AE
2
(đ/l pytago)
EC
2
= 5
2
- 4
2
EC
2
=3
2
EC =3
Có BE = BC EC = 9 3 = 6
Xét vuông ABE có

AB
2
= BE
2
+ AE
2
(đ/l pytago)
AB
2
= 6
2
+ 4
2
AB
2
= 52AB

7,2
B
H
C
A
GV giới thiệu cách giải bài tập
73 tr.141 SGK tơng tự bài này
ABC có
AB
2
+ AC
2
= 52+ 25 = 77

BC
2
= 9
2
= 81
AB
2
+ AC
2


BC
2.
Suy ra ABCkhông phải là tam giác vuông
Họat động : hớng dẫn học ở nhà(1p)
- Ôn tập lí thuyết ở SGK và làm lại các bài tập ôn tập chơngII để hiểu kỹ bài
Tiết sau kiểm tra 1tiết
Ngàygiảng:
Tiết 46 kiểm tra 1 tiết ch ơng ii

I/ Mục tiêu: -Đánh giá sự nhận thức của HS về các trờng hợp bằng nhau của tam
giác,tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân
-Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, tính toán, chứng minh
II/ Đề bài:
Theo đề kiểm tra của nhà trờng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×