NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
GIỚI
GIỚITHIỆU
THIỆU
SẢN PHẨM ĐẦU TƯ CƠ CẤU
SẢN PHẨM ĐẦU TƯ CƠ CẤU
Năm 2013
Năm 2015
BIDV TỰ HÀO LÀ NGÂN HÀNG HÀNG ĐẦU
CUNG CẤP CÁC SẢN PHẨM PHÁI SINH TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
BIDV được nhận giải thưởng “House of the Year”, Ngân hàng Việt Nam cung cấp
sản phẩm phái sinh và quản trị rủi ro tốt nhất năm 2012, 2013, 2014 do Tạp chí tài
chính uy tín hàng đầu khu vực Châu Á Thái Bình Dương AsiaRisk trao tặng
3 năm liên tiếp 2007, 2008, 2009 và năm 2013 nhận giải thưởng Ngân hàng
nội địa cung ứng dịch vụ ngoại hối tốt nhất do các Ngân hàng và ĐCTC
bình chọn trên tạp chí Asia Money.
Năm 2013, 2014 nhận giải thưởng Ngân hàng cung cấp các sản phẩm phái
sinh lãi suất, phái sinh hàng hóa tốt nhất
Giải thưởng ADFIAP do hiệp hội các định chế tài chính Châu Á Thái Bình
Dương trao tặng trong lĩnh vực Phái sinh hàng hóa năm 2007
2
NỘI DUNG
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM ĐẦU TƯ CƠ CẤU
CƠ CHẾ TRIỂN KHAI GIAO DỊCH NĂM 2015
QUY TRÌNH GIAO DỊCH TẠI BIDV
3
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
ĐẦU TƯ CƠ CẤU
(STRUCTURED PRODUCTS - SP)
4
KHÁI NIỆM
Sản phẩm Đầu tư cơ cấu là gì:
Sản phẩm đầu tư có yếu tố phái sinh kèm theo giúp đem lại cho nhà đầu tư CƠ HỘI
kiếm được mức sinh lời cao hơn mức lãi suất tiền gửi thông thường có cùng kỳ hạn.
Các yếu tố phái sinh có thể bao gồm tín dụng, lãi suất, tỷ giá hối đoái, giá hàng
hoá… hoặc kết hợp giữa các yếu tố này.
Hình thức giao dịch :
Tiền gửi cơ cấu (Structured Deposit)
Giấy tờ có giá cơ cấu (Structured Note)
5
ĐẶC ĐIỂM
Lãi suất đầu tư có thể cao hơn so với lãi suất tiền gửi thông thường có cùng kỳ hạn
Có yếu tố phái sinh kèm theo (rủi ro) giúp đem lại lợi nhuận tiềm năng cao. Các yếu tố
phái sinh có thể bao gồm tín dụng, lãi suất, tỷ giá hối đoái, hàng hoá… hoặc kết hợp
giữa các yếu tố.
Có thể có bảo lãnh vốn gốc hoặc không có bảo lãnh vốn gốc hoặc bảo lãnh một phần
vốn gốc.
Kỳ hạn <12 tháng hoặc >=12 tháng. Sản phẩm liên kết với tỷ giá hối đoái và giá cả
hàng hoá thường có kỳ hạn ngắn dưới 12 tháng và liên kết với lãi suất thường có kỳ
hạn ít nhất từ 6 tháng trở lên.
Với dạng giấy tờ có giá (Note), có thể được giao dịch dù thị trường thứ cấp chưa kinh
doanh sản phẩm trên.
6
ĐẦU TƯ CƠ CẤU
TIỀN GỬI CƠ CẤU SẢN PHẨM THIẾT KẾ THEO
NHU CẦU CHUYÊN BIỆT
7
MÔ HÌNH HÓA SẢN PHẨM
Tiền gửi
Tài sản
sản cơ
cơ bản
bản
Tài
Cổ phiếu
Trái phiếu
Tỷ giá
Giao dịch
dịch
Giao
phái sinh
sinh
phái
Lãi suất
Giá cả hàng hoá
Tín dụng
8
TÍNH NĂNG BẢO LÃNH VỐN ĐẦU TƯ
Bảo lãnh vốn gốc so với Không bảo lãnh vốn gốc
Bảo lãnh vốn gốc
Không bảo lãnh vốn gốc
Không
Có
Rủi ro
Thấp hơn
Cao hơn
Thu nhập tiềm năng
Thấp hơn
Cao hơn
Trường hợp xấu nhất
Không có lãi
Không được hoàn vốn gốc
Khả năng mất vốn gốc?
Chỉ bảo lãnh vốn gốc nếu duy trì đến khi đáo hạn
9
DANH MỤC SẢN PHẨM
Các loại sản phẩm đầu tư cơ cấu
Tiền gửi cơ cấu/giấy tờ có giá cơ cấu liên kết với tỷ giá hối đoái;
Tiền gửi cơ cấu/giấy tờ có giá cơ cấu liên kết với lãi suất;
Tiền gửi cơ cấu/giấy tờ có giá cơ cấu liên kết với giá cả hàng hoá;
Tiền gửi cơ cấu/giấy tờ có giá cơ cấu liên kết với tín dụng;
Kết hợp.
10
CƠ CHẾ GIAO DỊCH
CƠ CHẾ TRIỂN KHAI SẢN PHẨM
ĐẦU TƯ CƠ CẤU NĂM 2015
11
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
Là cá nhân người Việt Nam, cá nhân người nước ngoài là người cư trú, doanh
nghiệp Việt Nam, các tổ chức tín dụng thành lập và hoạt động tại Việt Nam, Chi
nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam đủ điều kiện giao dịch và các tổ chức tín
dụng tại nước ngoài được phép thực hiện giao dịch sản phẩm SP theo quy định pháp
luật.
Có kiến thức về thị trường tài chính, thị trường hàng hóa và các thị trường khác
liên quan.
Hiểu rõ cơ chế sản phẩm SP, lợi ích và những rủi ro hay chi phí liên quan.
Có nguồn tiền VND hoặc ngoại tệ mạnh khác lớn nhàn rỗi và có nhu cầu đầu tư
tìm kiếm lợi nhuận tiềm năng cao hơn tiền gửi thông thường.
Có khả năng chấp nhận mức độ rủi ro nhất định.
12
Khách hàng cá nhân
Khách hàng Tổ chức kinh tế
CƠ CHẾ GIÁ (Lãi suất)
Giá sản phẩm Đầu tư cơ cấu bao gồm lãi suất tối thiểu và lãi suất
thưởng đều phải tuân thủ quy định của NHNN về trần lãi suất đối với loại
tiền tệ tại giao dịch tiền gửi/giấy tờ có giá đầu tư cơ cấu.
Cơ chế lãi suất Chi nhánh chào khách hàng phải đảm bảo mức chênh
lệch giữa giá chào khách hàng và giá Trụ sở chính chào Chi nhánh tối
thiểu là 0,5%/năm.
15
ĐỒNG TIỀN, KỲ HẠN & SỐ TIỀN GIAO DỊCH
Đồng tiền
Kỳ hạn
Số tiền giao dịch
tối thiểu
VND
>= 6 tháng
2 tỷ VND
Ngoại tệ khác trừ
USD
>= 1 tháng
2 tỷ VND tương
đương
16
CHỈ SỐ THAM CHIẾU
Việc lựa chọn chỉ số tham chiếu sẽ phụ thuộc vào nhu cầu của từng đối tượng khách
hàng.
Đối với tỷ giá: phù hợp với khách hàng có hiểu biết/quan tâm về thị trường ngoại
hối và diễn biến của các đồng ngoại tệ liên quan. Ví dụ: doanh nghiệp xuất khẩu trên
thị trường Châu Âu, Nhật Bản,...
Đối với lãi suất: phù hợp với khách hàng có hiểu biết/quan tâm về thị trường tiền
tệ, thị trường vốn. Lãi suất tham chiếu có thể là Lãi suất TPCP Việt Nam, Lãi suất
USD Libor, Lãi suất Euribor,… các kỳ hạn.
Đối với giá cả hàng hóa: phù hợp với khách hàng có hiểu biết/quan tâm về thị
trường hàng hóa hoặc hoạt động kinh doanh có liên quan (giá dầu, giá café, cao su,
…)
Hiện tại theo điều kiện thị trường và giấy phép của Ngân hàng Nhà nước, BIDV
tập trung phát triển sản phẩm Đầu tư cơ cấu liên kết tỷ giá.
17
MỨC ĐỘ RỦI RO
Sản phẩm được bảo toàn 100% vốn gốc cho khách hàng
Trong mọi trường hợp khách hàng đều nhận được một mức lãi suất tối thiểu
(được quy định trong hợp đồng đầu tư cơ cấu).
Trường hợp khách hàng có yêu cầu về tỷ suất lợi nhuận cao tương ứng với
mức chấp nhận rủi ro cao hơn, chi nhánh chủ động liên hệ với Ban KDV&TT
để được tư vấn.
18
SẢN PHẨM MỤC TIÊU 2015
Đối tượng KH cá nhân/Tổ chức
Tiền gửi cơ cấu thu nhập lũy tiến
19
SẢN PHẨM MỤC TIÊU 2015
Sản phẩm
Chỉ số tham chiếu
Dự báo về chỉ số
tham chiếu
Khách
hàng
Tỷ giá (EUR/USD; Biến động tăng cao Tổ chức/cá USD/JPY,…)
hơn/thấp hơn so với nhân
Tiền gửi
một mức đã được
cơ cấu thu
xác định tại ngày
nhập
lũy
giao dịch (mức xác
tiến
định) trong kỳ hạn
đầu tư.
Lãi suất chào KH
Lãi suất tối thiểu
Lãi suất thưởng
không giới hạn
Bổ sung Cam kết bán ngoại tệ tại ngày đáo hạn
a. Mục đích của điều khoản cam kết
Để nâng cao độ hấp dẫn của sản phẩm ĐTCC đối với những khách hàng có nhu cầu bán
ngoại tệ cho BIDV
b. Đối tượng Khách hàng áp dụng: Khách hàng có nhu cầu giao dịch ĐTCC, đồng thời có
nguồn thu ngoại tệ USD.
c. Cơ chế thực hiện
• Khách hàng cam kết bán ngoại tệ cho BIDV vào ngày đáo hạn của hợp đồng ĐTCC theo tỷ
giá giao ngay tại ngày thực hiện giao dịch ĐTCC. Số tiền USD khách hàng cam kết bán tối
thiểu bằng số tiền giao dịch ĐTCC quy đổi theo tỷ giá giao ngay ngày giao dịch.
• Tại ngày đáo hạn, nếu khách hàng thực hiện đúng cam kết bán ngoại tệ cho BIDV, khách
hàng sẽ nhận được phần thu nhập gia tăng bằng chênh lệch giữa giá kỳ hạn và giá giao
ngay đã thỏa thuận tại ngày thực hiện giao dịch ĐTCC nhân với số tiền ngoại tệ khách
hàng cam kết bán.
• Tại ngày đáo hạn, nếu khách hàng không thực hiện đúng cam kết bán ngoại tệ cho BIDV,
khách hàng sẽ phải trả một khoản chi phí vi phạm cam kết.
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM MỤC TIÊU
22
SP- Tiền gửi cơ cấu thu nhập lũy tiến
* Mô tả & Đặc điểm sản phẩm:
• Bảo toàn vốn gốc 100%
• Chỉ số tham chiếu: tỷ giá
• Tại ngày đáo hạn, nếu chỉ số tham chiếu diễn biến cùng chiều so với dự đoán ban
đầu (tăng/giảm so với mức xác định), khách hàng sẽ nhận mức lãi suất tối thiểu
cộng với mức thu nhập gia tăng lũy tiến.
• Trường hợp khách hàng cam kết bổ sung bán số tiền ngoại tệ tương đương với số
tiền thực hiện giao dịch tiền gửi cơ cấu vào ngày đáo hạn hợp đồng với mức tỷ giá
ngoại tệ/VND giao ngay xác định trước tại ngày ký kết hợp đồng, khách hàng có thể
được nhận mức lãi suất cao hơn so với trường hợp không cam kết bổ sung bán ngoại
tệ.
Đối tượng khách hàng:
• Khách hàng là tổ chức, cá nhân có nguồn tiền tạm thời nhàn rỗi bằng ngoại tệ, nội
tệ với nhu cầu nâng cao tỷ suất sinh lời phù hợp.
• Khách hàng có hiểu biết, nhận định tương đối về diễn biến các chỉ số tham chiếu liên
quan.
SP04- Tiền gửi cơ cấu thu nhập lũy tiến
Lãi suất
Ví dụ:
•
Số tiền: 21,500,000,000 VND
•
Kỳ hạn: 6 tháng
•
Lãi suất tiết kiệm 6 tháng: 5.0%
•
Cặp tỷ giá tham chiếu: EUR/USD
•
Tỷ giá EUR/USD giao ngay tại thời điểm giao dịch: 1.1700
•
Tỷ giá Xác định: 1.1800
2%
•
Lãi suất tối thiểu (N): 2%
•
Số tiền đầu tư: 700,000 USD
•
Thu nhập gia tăng = Max{0,(S-X)}*A*T
1.18
1.22
Trong đó,
Tình huống 1: Giả định tại ngày đáo hạn nếu tỷ giá EUR/USD là 1.1600, BIDV thực hiện trả
cho khách hàng lãi suất tối thiểu 2.0%/năm
A: Số tiền đầu tư
Tiền lãi khách hàng nhận = 21,500,000,000*2%*6/12= 215,000,000 VND
S: chỉ số tham chiếu tại ngày đáo hạnTổng tiền khách hàng nhận= 21,500,000,000+215,000,000 = 21,715,000,000
X: tỷ giá Xác định
•Tình huống 2: Giả định tại ngày đáo hạn nếu tỷ giá EUR/USD là 1.2200, BIDV thực hiện trả
T: tỷ giá quy đổi tại ngày đáo hạn
cho khách hàng lãi suất 10%/năm
cho khách hàng lãi suất 10%/năm
Tiền lãi khách hàng nhận = 21,500,000,000*2%*6/12= 215,000,000 VND
Thu nhập gia tăng = 700,000*(1.22-1.1800)*21590= 604,520,000 VND
Tổng tiền khách hàng nhận= 21,500,000,000+215,000,000+604,520,000 = 22,,319,520,000
TÓM TẮT
-
Đối tượng khách hàng: cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức
-
Mức độ rủi ro: Bảo toàn vốn gốc 100%.
-
Chỉ số tham chiếu: tỷ giá.
-
Dự đoán: chỉ số tham chiếu biến động tăng/giảm
-
Thời điểm chốt chỉ số tham chiếu: được tính trên cả kỳ hạn của hợp đồng ĐTCC.
-
Lợi nhuận kỳ vọng: Lãi suất tối thiểu thấp hơn so với lãi suất tiền gửi cùng kỳ hạn.
Lãi suất thưởng cao hơn so với lãi suất tiền gửi cùng kỳ hạn.
-
Lợi nhuận gia tăng: Khách hàng sẽ có thu nhập gia tăng nếu bán lại ngoại tệ cho
BIDV tại ngày đáo hạn hợp đồng ĐTCC.