Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Học Nhanh Vật Lý Cấp 3 - Trần Ngọc Lân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.18 MB, 17 trang )

BIÊN SOẠN :

TRẦN NGỌC LÂN

CƠ HỌC
ĐỘNG HỌC
Đường đi

Tọa độ

Vận tốc

s = vt

½

½
½

Góc quay
Chu kì quay
O

M0

T

Vận tốc góc
Vận tốc dài

v=



Gia tốc

a

s
R
1
n
t

s = M0M
n : tần số

2
T

2 n

R
v2 (gia tốc hướng tâm)
R

ĐỘNG LỰC HỌC
Đònh luật I

F=0

1. Lực hấp dẫn :


a=0

Đònh luật II

a=

F
m

Đònh luật III


Học nhanh VẬT LÝ

CẤ
CẤP
P3
3

* Trọng lực chỉ là trường hợp riệng của lực hấp dẫn
M : Khối lượng trái đất
h : Độ cao của vật so với mặt đất
R : Bán kính trái đất

2. Lực đàn hồi : Đònh luật Húc (Hooke) : F = K. 
 : Độ biến dạng của vật đàn hồi
K : Độ cứng của vật đàn hồi
Fms = k N
3. Lực ma sát : * Lực ma sát trượt và ma sát lăn :
Fms = k N

* Lực ma sát nghỉ :
là giá trò cực đại
Với k : Hệ số ma sát ; N : Áp lực
1. Chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng :
k.cos ) với : Góc nghiêng ; k : Hệ số ma sát
Gia tốc a = g(sin
2. Chuyển động của vật ném lên thẳng đứng :
Chọn chiều dương thẳng đứng hướng lên, gốc tọa độ lúc bắt đầu ném

½
3. Chuyển động của vật ném ngang :

y=

Quỹ đạo của vật là một nhánh Parabol
* Thời gian rơi
x

h

g
x2
2
2.v0

x = v0t = v0

* Tầm xa vật rơi

y


2h
g

t=

* Vận tốc vật chạm đất

4. Chuyển động của vật ném xiên :

y = x.tg

2h
g

vt = v 20 + 2gh

g
2.v20 cos2

x2

Quỹ đạo của vật là một đường Parabol

TĨNH HỌC
1. Điều kiện cân bằng của một chất điểm :

F=0

2. Cân bằng của một vật rắn khi không có chuyển động quay :

2


Học nhanh VẬT LÝ
a. Điều kiện cân bằng :

CẤ
CẤP
P3
3

F=0

b. Quy tắc hợp lực đồng quy : Áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực
c. Quy tắc hợp lực song song :

3. Cân bằng của vật rắn có trục quay cố đònh :
a) Mômen lực : M = F.d ; d : khoảng cách từ trục quay đến giá của lực
b) Quy tắc Mômen lực : Điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố
đònh là tổng các mômen lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng
các mômen lực làm vật quay theo chiều ngược lại :
M = M'
4. Ngẫu lực :

M = F.d

d : khoảng cách giữa 2 giá của 2 lực F1 và F2 với (F1 = F2 = F)
5. Điều kiện cân bằng tổng quát của vật rắn :
- Tổng các lực tác dụng lên vật bằng không


F= 0

- Tổng đại số mômen lực đối với một trục bất kỳ bằng không
- Ban đầu vật đứng yên.

M=0

- Đơn vò : F(N) ; d(m) ; M(Nm)

CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Tổng động lượng của một hệ kín được bảo toàn :

1 1

2 2

1 1

2 2

1. Công và Công suất :
a. Công :

A = F.s.cos

: góc hợp bởi hướng của lực và hướng chuyển động

* Công của trọng lực

Ap = mgh


* Công của lực ma sát

Ams = Fms.s

* Công của lực đàn hồi A = ½ K(x21
3

h : hiệu độ cao giữa điểm đầu và cuối
x 22 )


Học nhanh VẬT LÝ

CẤ
CẤP
P3
3

b. Công suất :
N = A/t
2. Động năng và Thế năng :
a. Động năng :
Wđ = ½ mv2

Đònh lý động năng : Wđ = Wđ 2 Wđ1 = A A : Công của ngoại lực tác dụng lên vật
b. Thế năng :
h : Độ cao của vật đối với mặt đất
Thế năng hấp dẫn Wt = mgh
Thế năng đàn hồi Wt = ½ Kx2 x : Độ biến dạng của lò xo

3. Đònh luật bảo toàn cơ năng :
Trong hệ kín không có lực ma sát thì cơ năng bảo toàn W = Wđ + Wt = const
4. Đònh luật bảo toàn năng lượng :
Trong 1 hệ kín có sự chuyển hóa của năng lượng từ dạng này sang
dạng khác nhưng năng lượng tổng cộng được bảo toàn.
5. Đònh luật Becnuli (Bernoulli) :
Dv2
Trong sự chảy ổn đònh, tổng các áp suất động
và áp suất tónh p
2
2
Dv + p = const
không đổi dọc theo ống nằm ngang :
2
D và v : Khối lượng riêng và vận tốc của chất lỏng
Đơn vò : A(J) ; F(N) ; s(m) ; K(N/m) ; v(m/s) ; D(kg/m3)

PT trạng thái của chất khí lý tưởng
T

T

p1V1 = p2V2

p1V1
p2V2
=
T1
T2


V V

Đònh luật Bôilơ - Mariôt (Boyle - Mariotte)

pV = const

pV
= const
T

Đònh luật Saclơ (Charles)

p
= const
T

p

p

Đònh luật Gayluyxăc (Gaylussac)

p1
T1 V
=
= const
p2
T2 T

V1 T1

=
V2 T2

Nhiệt lượng truyền cho vật làm biến thiên nội năng của vật và biến thành
công mà vật thực hiện lên các vật khác : Q = U + A
Hiệu suất động cơ nhiệt :

H=

Hiệu suất động cơ nhiệt lý tưởng :

Q1

Q2

T1

Q1
H=

T2
T1

T1

T2
T1

Muốn nâng cao hiệu suất động cơ nhiệt phải nâng cao nhiệt độ T1 của
nguồn nóng và hạ thấp nhiệt độ T2 của nguồn lạnh.

4


Học nhanh VẬT LÝ

CẤ
CẤP
P3
3

VẬT LÝ PHÂN TỬ VÀ NHIỆT HỌC
CHẤT RẮN
1. Đònh luật Huc (Hooke) :
F = K. 
F : Lực đàn hồi (N) K : Hệ số đàn hồi hay độ cứng (N/m)
2. Suất đàn hồi (hay suất Young) :

E=

 : Độ biến dạng của vật đàn hồi (m)

K 0
S

S : Tiết diện ngang của vật đàn hồi (m2) 0 : Chiều dài ban đầu của vật đàn hồi (m) E : Suất đàn hồi (Pa hay N/m2)
: Giới hạn bền của vật liệu làm dây (N/m2)

b
Fb
F

3. Giới hạn bền :
=
b : Lực kéo nhỏ tác dụng làm dây bò đứt (N)
S
S : Tiết diện ngang của dây (m2)
4. Sự phụ thuộc của chiều dài  và thể tích V của một vật theo nhiệt độâ :
: Hệ số nở dài
0 ,  : Chiều dài của vật ở O0C và ở t0C
 = 0 (1 + t)

V = V0(1 + t)

: Hệ số nở khối

V0, V : Thể tích của vật ở O0C và ở t0C

CHẤT LỎNG
F= 

1. Lực căng mặt ngoài :
 : Chiều dài đường giới hạn mặt ngoài của chất lỏng (m) : Hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng (N/m)
2. Hiện tượng mao dẫn :
Độ cao của cột chất lỏng trong ống mao dẫn : h = 4
gdD
g : Gia tốc trọng trường (m/s2)
: Hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng (N/m)
d : Đường kính trong của ống (m) D : Khối lượng riêng của chất lỏng (kg/m3)
h : Độ cao cột chất lỏng trong ống (dâng lên nếu dính ướt, hạ thấp nếu không dính ướt)

ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ

Độ ẩm tương đối (f) của không khí : f =

a
A

a : Độ ẩm tuyệt đối của không khí
A : Độ ẩm cực đại của không khí

ĐIỆN HỌC
TĨNH ĐIỆN HỌC
q1q2
1. Đònh luật Coulomb :
F=k
r2
k = 9.109(N/m2) : Hệ số tỉ lệ
q1q2 : Độ lớn của 2 điện tích điểm
r : Khoảng cách giữa 2 điện tích điểm
F : Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm
: Hằng số điện môi . Trong chân không : = 1
2. Điện trường :
F
E=
q
k Q
E=
r2
5


Học nhanh VẬT LÝ


CẤ
CẤP
P3
3

E = E1 + E2 + . . .

A
A : Công của lực điện trường q : Điện tích
q
4. Liên hệ giữa cường độ điện trường đều và hiệu điện thế : E = U
d
5. Tụ điện :
Q : Điện tích tụ điện
Q
a.
Điện dung của tụ điện : C =
U : Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện
U
Điện dung của tụ điện phẳng :
U=

3. Hiệu điện thế :

S
: Hằng số điện môi d : Khoảng cách giữa 2 bản tụ điện
9.10 .4 d
S : Diện tích của một bản (phần đối diện với bản kia)
b. Ghép tụ điện :

1
1
1
1
=
+
+ ... +
C = C1 + C2 + ... + Cn
C C1 C2
Cn
Ghép
Ghép
song song U = U1 = U2 = ... = Un
nối tiếp U = U1 + U2 + ... + Un
Q = Q1 + Q2 + ... + Qn
Q = Q1 = Q2 = ... = Qn
c. Năng lượng điện trường của tụ điện :
C=

W=

9

1
1
1 Q2
QU =
CU2 =
2
2

2 C

ĐV : F(N) ; Q,q(C) ; r(m) ; E(V/m)
C(F) ; U(V)
; W(J)

DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

q
t
2. Đònh luật OHM cho đoạn mạch thuần điện trở :

1. Cường độ dòng điện :
3. Điện trở : R =



S

I=

I= U

R

I(A) ; U(V) ; R( )

S : Tiết diện thẳng của dây dẫn (m2)
: Điện trở suất ( m)
 : Chiều dài dây dẫn(m)


Rt = R0 (1 + t)
Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ :
: Hệ số nhiệt của điện trở
R0 , R t : Điện trở vật dẫn ở O0C và ở t0C
4. Đoạn mạch nối tiếp và song song :
I R1
A
B
R2
Rn
a. Mắc nối tiếp :

I = I1 = I2 = ... = In
b. Mắc song song :

UAB = U1 + U2 + ... + Un
A I

R1

B

R2
Rn

RAB = R1 + R2 + ... + Rn

I = I1 + I2 + ... + In
UAB = U1 = U2 = ... = Un

1
1
1
1
=
+
+ ... +
RAB R1 R2
Rn

5. Suất điện động của nguồn điện (E) :
A
A : Công của lực lạ làm di chuyển
E=
q
điện tích dương q bên trong nguồn điện
6


Học nhanh VẬT LÝ

CẤ
CẤP
P3
3

6. Công và Công suất của dòng điện - Đònh luật Jun - Lenxơ (Joule - Lenz) :
a. Đối với dòng điện :
Công A = q U = U I t
Công suất P = A / t = U I

b. Đối với nguồn điện :

Công A = q E = E I t

Công suất P = E I

c. Đònh luật Jun Lenxơ : Q = R I 2 t
7. Công và Công suất của máy thu điện :
a. Máy thu chỉ tỏa nhiệt (chỉ chứa điện trở thuần) :
U2
A
U2
với : U = I R
A = U I t = R I 2t =
t
P=
= U I = R I 2=
R
t
R
b. Máy thu có suất phản điện E' :
A = A' + Q' = E'I t + r'I 2t
P = A/t = E'I + r'I 2 = UI với : U = E' + r' I

8. Đònh luật OHM cho toàn mạch :
a. Mạch kín gồm 1 nguồn điện (E.r) và điện trở (R) :
b. Nếu mạch điện có thêm máy thu (E',r') :

9. Đònh luật OHM cho các loại đoạn mạch :
a. Đoạn mạch chứa máy phát điện :

U +E
I
= AB
I
A
B
RAB
E,r

b. Đoạn mạch chứa máy thu :
I
A
B

I=

E',r'

I= E

E,r

R+r

I = E − E'

E,r

R + r + r'


với RAB = R + r

UAB − E '
với RAB = R + r '
RAB

c. Đoạn mạch chứa nguồn điện và máy thu mắc nối tiếp :
I
A
B I = UAB + E − E '
với RAB = R + r + r'
E,r E',r'
RAB
10. Mắc nguồn điện thành bộ :
I
A
B
a. Mắc nối tiếp :
E1,r1 E2,r2
En,rn
Eb = E1 + E2 + ...+ En
rb = r1 + r2 + ...+ rn
E = nE
* Nếu có n nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r : r b= nr
b
* Nếu có 2 nguồn mắc xung đối :
I
A
B
E = E − E (E > E ) r = r + r

b

1

2

1

2

b

1

2

b. Mắc song song : Giả sử có n nguồn điện giống nhau
mắc song song

Eb = E

rb = r / n

E1,r1

A

c. Mắc hỗn hợp đối xứng : Giả sử có nhiều nguồn điện
giống nhau được mắc thành m hàng, mỗi hàng
A

có n nguồn mắc nối tiếp Eb = n E
r b = nr / m
7

E2,r2

B

B


Học nhanh VẬT LÝ

CẤ
CẤP
P3
3

DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN

* Đònh luật Faraday :
m = 1 A It
F n

F = 9,65.107 (C/kg) : Hằng số Faraday
A : Nguyên tử lượng ; n : Hóa trò
Đơn vò : m(kg) ; I (A) ; t(s)

(q = I t )


TỪ TRƯỜNG

1. Lực từ tác dụng lên một dây dẫn mang dòng điện :
Độ lớn : F = BI  sin
( : góc hợp bởi hướng của I và B )
2. Từ trường của dòng điện trong các mạch có dạng khác nhau :
a. Trong dây dẫn dài :
b. Trong khung dây tròn :

Từ trường tại tâm O
(R : Bán kính của khung dây tròn)

c. Trong ống dây dài :
(n : số vòng trên mỗi mét chiều dài của ống)

3. Nguyên lý chồng chất từ trường : B = B1 + B2 + . . .

I 1I 2

4. Tương tác giữa 2 dây dẫn song song mang dòng điện :

r

5. Momen của ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây mang dòng điện I :
M = I BSsin

( : Góc hợp bởi B với pháp tuyến n của khung dây ; S : Diện tích khung dây)

6. Lực Lorenxơ (Lorentz) :
Độ lớn :


F = q vBsin

(

: góc hợp bởi cảm ứng từ B với vận tốc v )

CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
1. Từ thông :

= BScos

: Vêbe (Wb) ; B : Tesla (T) ; S (m2)

Đơn vò :

n

2. Suất điện động cảm ứng : Ec = n

t

3. Hiện tượng tự cảm :

: Số vòng của cuộn dây
t

: Tốc độ biến thiên của từ thông

a. Độ tự cảm của ống dây


L=

b. Suất điện động tự cảm

E=

c. Năng lượng từ trường ống dây

W = ½ .LI 2
8

I
t

=L

I
t

ĐV:

L : (H)
I : (A)
W : (J)


Học nhanh VẬT LÝ

CẤ

CẤP
P3
3

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG
1. Dao động điều hòa :

DAO ĐỘNG CƠ HỌC

K : Hệ số tỉ lệ ; x : Li độ của vật
a. Hợp lực tác dụng (lực hồi phục) : F = K x
b. Các phương trình :
2
- Vi phân : x'' =
x
- Li độ :
x = Asin( t + )
(1) (chọn gốc tọa độ O tại vò trí cân bằng)
- Vận tốc : v = x'= A cos( t + ) (2)
2
* Từ (1) và (2)
A2 = x 2 + v2
- Gia tốc : a = x'' = A 2sin( t + )
π
ω = 2πf = 2
T

c. Chu kì (T) - Tần số (f) - Tần số góc ( ) :
d. Năng lượng : E = + Et = const


e. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số :

x1 = A1 sin(ωt + ϕ1) ; x 2 = A 2 sin(ωt + ϕ 2 ) ⇒ x = x1 + x 2 = Asin(ωt + ϕ)
A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2
với
A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos(ϕ1 − ϕ 2 )
tgϕ =
A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ 2

- Nếu hai dao động cùng pha : ∆ϕ = ϕ1 − ϕ 2 = 2 kπ
- Nếu hai dao động ngược pha : ∆ϕ = ϕ1 − ϕ 2 = (2 k + 1) π

2. Con lắc lò xo :

A = A1 + A2 (k∈Z)
A = A1 − A2 (k∈Z)

(lực hồi phục)
F = Kx
a. Hợp lực tác dụng :
b. Các phương trình :
K : Độ cứng của lò xo
ω= K
- Vi phân : x''= − ω2x
m

x = A sin(ωt + ϕ) ; v = Aω cos(ωt + ϕ) ; a = −ω2A sin(ωt + ϕ) = −ω2x

c. Chu kì - Tần số :
d. Năng lượng :

Thế năng: Et =

1
2

Kx2 Động năng: =

e. Ghép lò xo :
* Ghép song song

1
2

K = K1 + K2 + ...

Đơn vò : K(N/m) ; m(kg) ;

mv2

Cơ năng: E = + Et = 1 KA2 = const
2

* Ghép nối tiếp

1 = 1 + 1 + ...
K K1 K2

(rad/s) ; f(Hz) ; T(s) ; F(N)

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM


TP. HCM

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC
115 Lý Chính Thắng - Quận 3
481 Trường Chinh - P.14 - Q.TB

VĨNH VIỄN
- ĐT : 846 9886
- ĐT : 810 5851

(Đối diện Trung tâm dạy nghề Tân Bình, vào 30m)
33 Vónh Viễn - Q.10 (Trường CĐ Kinh Tế)
- ĐT : 830 3795
9


Học nhanh VẬT LÝ
3. Con lắc đơn :

mg

F=−

a. Hợp lực tác dụng :



b. Các phương trình :


- Vi phân : s" = −ω2s với ω =

T=

c. Chu kì - Tần số :
d. Năng lượng :
- Thế năng

g

Li độ:

s = s0 sin(ωt + ϕ) với :
α = α0 sin(ωt + ϕ) s = α ; s0 = α0

1 2π

=
= 2π
g
f
ω

Et = mgh = mg(1− cosα) (Chọn gốc thế năng tại vò trí cân bằng)

- Động năng =
- Cơ năng

0


Xét góc α0 là góc nhỏ (≤10 )
Đơn vò : F(N) ; m(kg) ; g(m/s2) ; ,s(m)

s



1
2

mv2

E = Et + = mgh0 = mg(1− cosα0) = const

v = 2g(cos α − cos α 0 )

e. Vận tốc và lực căng dây : - Vận tốc

τ = mg(3 cos α − 2 cos α 0 )

- Lực căng dây

Đơn vò : T(s) ; f(Hz) ;
1. Biểu thức sóng :

CẤ
CẤP
P3
3


(m)

; g(m/s2) ; ω(rad/s) ; , Et , E (J) ; v (m/s)

SÓNG CƠ HỌC - ÂM HỌC
A

Giả sử sóng truyền từ A đến B (Hình vẽ)

B

Nếu sóng tại A có biểu thức : uA = a sin(ωt )

d

uB = a sin(ωt − 2πd )
thì sóng tại B có biểu thức :
λ

λ = v = vT
với ω = 2πf =
( λ : Bước sóng )
f
T

2. Độ lệch pha giữa 2 điểm cách nhau một đoạn d trong môi trường truyền sóng :

∆ϕ =

2πd

λ

- Cùng pha :

∆ϕ = 2nπ ⇒

d = nλ

- Ngược pha :

∆ϕ = 2(n + 1 ) π ⇒
2

d = (n + 1 ) λ

3. Giao thoa sóng :
- Giả sử sóng tại hai nguồn kếp hợp S1 và S2 cùng là : u = asinω t

2

(n ∈ N)

- Sóng tại M do S1 và S2 gây ra :

4. Sóng dừng :
- Đoạn dây dài với hai đầu đoạn dây là hai điểm nút :

=n

( n : nguyên dương )


- Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp và bằng :
10


Học nhanh VẬT LÝ

CẤ
CẤP
P3
3

DAO ĐỘNG ĐIỆN - DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

1. Hiệu điện thế dao động điều hòa - Dòng điện xoay chiều :
* Biểu thức từ thông

Φ = NBScosωt = Φ 0cosωt (chọn ϕ = 0)
e = −Φ ' = NBS ω sin ω t = E 0sin ω t

* Biểu thức suất điện động

* Biểu thức hiệu điện thế tức thời : u = U 0sin( ω t + ϕu)
* Biểu thức cường độ dòng điện tức thời : i = I 0sin( ω t + ϕ i )
* Cường độ dòng điện hiệu dụng & hiệu điện thế hiệu dụng

2. Đònh luật OHM :
* Mạch chỉ có R
* Mạch chỉ có L
* Mạch chỉ có C

* Mạch RLC nối tiếp

ϕ = pha(u) − pha(i) : Độ lệïch pha giữa u và i
ϕ > 0 : u sớm pha hơn i ⇔ ZL > ZC
ϕ < 0 : u trễ pha hơn i ⇔ ZL < ZC
ϕ = 0 : u cùng pha với i ⇔ ZL = ZC ⇔ Ι m a x (mạch cộng hưởng)
- Hệ số công suất

cos ϕ = R
Z

- Nhiệt lượng

Q = R I 2t

- Công suất

- Sự liên hệ giữa các hiệu điện thế hiệu dụng

P = UIcosϕ = RI2

U2 = UR2 + (UL − UC )2

3. Sản xuất và truyền tải điện :
a. Máy phát điện xoay chiều 1 pha : Hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ
* Tần số dòng điện xoay chiều

f=

np

60

n : Số vòng Rôto quay trong 1 phút
p : Số cặp cực của Rôto

b. Dòng điện xoay chiều 3 pha :
* Biểu thức

i1 = Ι 0 sin(ωt )

i2 = Ι 0 sin(ωt −
11


)
3

i3 = Ι 0 sin(ωt +


)
3


Học nhanh VẬT LÝ

CẤ
CẤP
P3
3


c. Máy biến thế :
* Hiệu điện thế :
U,U' và N, N' : Hiệu điện thế và số vòng của cuộn sơ cấp, thứ cấp
N' > N ⇔ U' > U : Máy tăng thế
N' < N ⇔ U' < U : Máy hạ thế
* Cường độ dòng điện :
Nếu H = 100% và hệ số công suất hai mạch sơ cấp và thứ cấp bằng nhau thì

I , I' : cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sơ cấp và thứ cấp
d. Truyền tải điện năng :
* Công suất hao phí trên đường dây :

R : Tổng điện trở đường dây
P : Công suất cần truyền tải
U : Hiệu điện thế ở 2 đầu dây tải

DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động :

2. Năng lượng mạch dao động :

QUANG HỌC
1. Đònh luật phản xạ ánh sáng :
- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới
- Góc phản xạ bằng góc tới : i' = i
2. Gương cầu :
Vật thật, ảnh thật (ở trước gương) : d, d' > 0
1 1 1
= +

a. Công thức xác đònh vò trí :
Vật ảo, ảnh ảo (ở sau gương)
: d, d' < 0
f d d'

Gương cầu lõm f =
b. Độ phóng đại của ảnh :

R
>0
2

K=

Gương cầu lồi

d'
A' B'
=−
d
AB
12

f=−

R
<0
2

K > 0 : Ảnh cùng chiều vật

K < 0 : Ảnh ngược chiều vật


Học nhanh VẬT LÝ

CẤ
CẤP
P3
3

c. Máy biến thế :
* Hiệu điện thế :
U,U' và N, N' : Hiệu điện thế và số vòng của cuộn sơ cấp, thứ cấp
N' > N ⇔ U' > U : Máy tăng thế
N' < N ⇔ U' < U : Máy hạ thế
* Cường độ dòng điện :
Nếu H = 100% và hệ số công suất hai mạch sơ cấp và thứ cấp bằng nhau thì

I , I' : cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sơ cấp và thứ cấp
d. Truyền tải điện năng :
* Công suất hao phí trên đường dây :

R : Tổng điện trở đường dây
P : Công suất cần truyền tải
U : Hiệu điện thế ở 2 đầu dây tải

DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động :

2. Năng lượng mạch dao động :


QUANG HỌC
1. Đònh luật phản xạ ánh sáng :
- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới
- Góc phản xạ bằng góc tới : i' = i
2. Gương cầu :
Vật thật, ảnh thật (ở trước gương) : d, d' > 0
1 1 1
= +
a. Công thức xác đònh vò trí :
Vật ảo, ảnh ảo (ở sau gương)
: d, d' < 0
f d d'

Gương cầu lõm f =
b. Độ phóng đại của ảnh :

R
>0
2

K=

Gương cầu lồi

d'
A' B'
=−
d
AB

12

f=−

R
<0
2

K > 0 : Ảnh cùng chiều vật
K < 0 : Ảnh ngược chiều vật


Học nhanh VẬT LÝ

CẤ
CẤP
P3
3

3. Sự khúc xạ ánh sáng - Hiện tượng phản xạ toàn phần :
a. Đònh luật khúc xạ ánh sáng :
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới
- Đối với cặp môi trường trong suốt nhất đònh, tỉ số giữa sin góc tới (sini)với sin của
góc khúc xạ (sinr) luôn luôn là một số không đổi

n
sini
= n21 = 2
sinr
n1


n21 : Chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1)
Môi trường (1) : Môi tường chứa tia tới
Môi trường (2) : Môi tường chứa tia khúc xạ

b. Sự liên hệ giữa chiết suất và vận tốc truyền ánh sáng :

n1 v 2
=
n2
v1

;

n=

c
v

với

c = 3.108.m/s

c. Sự phản xạ toàn phần :
* Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn (n1) sang môi trường chiết quang kém (n2)

n
sinigh = n2 < 1
1
1

* Nếu tia sáng truyền từ môi trường chiết suất n ra ngoài không khí : sinigh =
n
* Góc tới (i) lớn hơn góc giới hạn (igh) :

4. Lăng kính :
* Tại I sini1 = nsinr1

i > igh

Với

* Tại R

sini2 = nsinr2
* Góc chiết quang A = r1 + r2 * Góc lệch D = i1 + i2 − A
* Nếu góc tới i và góc chiết quang A nhỏ : ( ≤ 100)
i1 = nr1 ; i2 = nr2 ; A = r1 + r2 ; D = (n − 1)A
* Khi có góc lệch cực tiểu : D = Dmin thì :
i1 = i2
r1 = r2 = A
Dmin = 2i1 − A
sin Dmin + A = nsin A
2
2
2

5. Thấu kính mỏng :
a. Độ tụ (D) và tiêu cự (f) của thấu kính :
* Độ tụ D =


1
f

; f(m) ; D (Điốp)

* Tiêu cựï

1 = (n − 1)( 1 + 1 )
f
R1 R2

- n : Chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính với môi trường trong đó đặt thấu kính
- R1, R2 : Bán kính hai mặt thấu kính
Quy ước : - Mặt cầu lồi R > 0, mặt cầu lõm R < 0, mặt phẳng R = ∞
- Thấu kính hội tụ
: f > 0, D > 0
- Thấu kính phân kỳï : f < 0, D < 0

b. Công thức xác đònh vò trí vật, ảnh : 1 = 1 + 1
f
d d'
Quy ước :
- Vật thật (trước thấu kính) : d > 0 - Ảnh thật (sau thấu kính) : d' > 0
- Vật ảo (sau thấu kính)
: d < 0 - Ảnh ảo (trước thấu kính) : d' < 0
c. Độ phóng đại của ảnh : K = A'B' = − d'

d

AB


13

K > 0 : Ảnh cùng chiều vật
K < 0 : Ảnh ngược chiều vật


Học nhanh VẬT LÝ

CẤ
CẤP
P3
3

MẮT VÀ DỤNG CỤ QUANG HỌC

1. Mắt :

* Sơ đồ tạo ảnh khi một người mang kính :

1 = 1 + 1
fc
dc d'm
1 = 1 + 1
* Nhìn cực viễn (Mắt không điều tiết ) : O1O2 = d' + dv
fv
dv d'm
* Chữa bệnh cận thò : d = ∞
* Mắt không có tật : dv = ∞
* Nhìn cực cận (Mắt điều tiết tối đa)


: O1O2 = d' + dc

* Kính cận thò : Thấu kính phân kỳ * Kính viễn thò : Thấu kính hội tụ

2. Kính lúp :
- Độ bội giác G =

tgα
Đ
= K
tgα0
d' + 

tgα =

A'B' ; tgα = AB ; Đ = OC = d
c
c
0
Đ
d' + 

G∞ = Đ
f
25
Ghi chú : Vành kính lúp ghi x5 nghóa là : G = 5 =
⇔ f = 5cm
f


- Ngắm chừng cực cận

Gc = K

- Ngắm chừng vô cực

3. Kính hiển vi :
- Độ bội giác

G=

tgα
tgα0

Nếu ngắm chừng cực cận : Gc = Kc = K1K2

với
tgα0 = AB
Đ

4. Kính thiên văn :
Khi ngắm chừng vô cực :

Nếu ngắm chừng vô cực : G∞ = δĐ

f 1f 2
δ = O1O2 − f1 − f2 : Độ dài quang học của kính hiển vi

O 1O 2 = f 1 + f 2


G∞ =

tgα
f1
=
tgα0
f2

(f1 > f2)

TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG

1. Giao thoa sóng : Là sự gặp nhau của hai sóng kếp hợp.
- Hiệu đường đi của hai sóng
ax
ánh sáng từ S1, S2 tới M là : d2 − d1 =

D

- Tại M là vân ánh sáng :

d2 − d1 = kλ ⇒ x = k λD
a

k = 0 : Vân sáng trung tâm (tại O)
k = ± 1 : Vân sáng bậc 1
k = ± 2 : Vân sáng bậc 2 . . .

x


λD k = 0 hay k = − 1 : Vân tối bậc 1
a k = 1 hay k = − 2 : Vân tối bậc 2 ...
λD
- Khoảng vân : Khoảng cách giữa 2 vân sáng hay 2 vân tối liên tiếp :
i=
a

- Tại M là vân tối d2 − d1 = (k + ½)λ ⇒ x = (k + ½)

14


Học nhanh VẬT LÝ
2. Thang sóng điện từ :
- Tia Gamma (γ)
: dưới 10−12m
- Tia Rơnghen (tia X) : 10−12m đến 10−9m
- Tia Tử ngoại
: 10−9m đến 4.10−7m

CẤ
CẤP
P3
3

- Ánh sáng nhìn thấy : 4.10−7m đến 7,6.10−7m
- Tia Hồng ngoại
: 7,6.10−7m đến 10−3m
- Các sóng vô tuyến : 10−3m trở lên


LƯNG TỬ ÁNH SÁNG

1. Thuyết lượng tử :
∗ Lượng tử ánh sáng hay photon :

ε = hf = hc
λ

h = 6,625.10−34.Js : Hằng số Plank
c = 3.108.m/s : Vận tốc ánh sáng trong chân không
f : Tần số ánh sáng
λ : Bước sóng ánh sáng

2. Hiện tượng quang điện :
a. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện : λ ≤ λ0
- λ : Bước sóng của ánh sáng kích thích
λ0 = hc/A : Giới hạn quang điện của kim loại
- A : Công thoát của e khỏi kim loại
b. Công thức Anhxtanh (Einstein) :

−31
ε = hf = hc = A + 1 mv 20max (m = 9,1.10 kg)
λ
2

vomax : Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện

1 mv 2
0max : Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện
2

c. Hiệu điện thế hãm (U h ) : Khi UAK ≤ Uh ⇔ I = 0 ⇔ eUh = 0max
0max =

d. Đònh lý động năng :

e UAK =

1 mv 2
1 mv 2
max −
0max
2
2

3. Tia Rơnghen (Tia X) : Tần số cực đại (hay bước sóng cực tiểu) của tia X do
ống Rơnghen phát ra ứng với toàn bộ động năng cực đại của electron biến
thành năng lượng của photon tia X :
1
hc
2

ε = hfmax =

λmin

=

2

mv max


4. Thuyết lượng tử trong nguyên tử Hydro (mẫu nguyên tử Bo (Bohr)) :
∗ Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng, có năng
lượng Em đến trạng thái dừng, có năng lượng En
thì nguyên tử phát ra một photon
(Hấp thụï)
có năng lượng :
hc

εmn = hfmn =

λmn

= Em − En

(Q = 0)

(Bức xạ)

VẬT LÝ HẠT NHÂN
1. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử :
Z : Nguyên tử số hay số proton bên trong hạt nhân
A
N : Số nơtron trong hạt nhân
Z
A = N + Z : Số khối
∗ Các hạt nhân cùng số proton Z nhưng số khối A khác nhau gọi là đồng vò
∗ Đơn vò khối lượng nguyên tử (u) bằng 1/12 khối lượng của 126C ⇒ u ≅ 1,66058.10−27kg

X


15


Học nhanh VẬT LÝ
2. Sự phóng xạ :
a. Các tia phóng xạ :

Tia α ( 42 He ) ; Tia β ( −01 e ) ;

+

; Tia γ ( ε = hf = hc )
λ
m = m0.e−λt

Tia β ( 01 e )

N = N0.e−λt

b. Đònh luật phóng xạ :

CẤ
CẤP
P3
3

∗ N0, m0 : Số nguyên tử, khối lượng ban đầu (t = 0) của chất phóng xạ
∗ N, m : Số nguyên tư, khối lượng ở thời điểm t của chất phóng xạ
∗ λ = Ln2 = 0,693 : Hằng số phóng xạ , với T : Chu kì bán rã

T
T
m
.N
; N = m.NA
; e−λt = 1
∗ N0 = 0 A
A
A
2t/T
c. Độ phóng xạ :
H = H0.e−λt = λ N với H0 = λ N0
H0 : Độ phóng xạ lúc ban đầu (t = 0) Đơn vò H : Beccơren (Bq) = phân rã/giây
H : Độ phóng xạ ở thời điểm t
Đơn vò khác : Curi (Ci) = 3,7.1010Bq

3. Phản ứng hạt nhânï :
A1
A
A3
A
+ Z 2B
+ Z 4D
a. Phản ứng hạt nhân :
C
Z1A
Z
2
3
4

b. Các luật bảo toàn :
∗ Đònh luật bảo toàn số khối
: A1 + A2 = A3 + A4
∗ Đònh luật bảo toàn điện tích : Z1 + Z2 = Z3 + Z4
∗ Đònh luật bảo toàn năng lượng : Tổng các dạng năng lượng của hệ
trước và sau phản ứng bảo toàn.

∗ E = m.c 2 : Năng lượng nghỉ (Hệ thức Anhxtanh) ∗ Wđ = 1 mv 2 : Động năng
2

∗ Đònh luật bảo toàn động lượng : pA + pB = pC + pD ⇔ mAvA + mBvB = mCvC + mDvD
Ghi chú : Không có đònh luật bảo toàn khối lượng của hệ
c. Phản ứng tỏa và thu năng lượng : Gọi : M0 = mA + mB ; M = mC + mD
∗ M < M0 ⇔ Phản ứng tỏa năng lượng
∗ M > M0 ⇔ Phản ứng thu năng lượng
d. Sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch (tỏa năng lượng) :
∗ Sự phân hạch : Là hiện tượng một hạt nhân (loại rất nặng) hấp thụ nơtron
rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình
Ví dụ :

235
92

U

+

1
0


n

236
92

U

A
Z

X

+

A'
Z'

X'

+

k 10 n + 200MeV

∗ Phản ứng nhiệt hạch : Sự kếp hợp 2 hạt nhân rất nhẹ thành 1 hạt nhân nặng hơn
2
3
4
Ví dụ : 1 H + 1 H
+ 10 n + 17,6 M eV
2 He


A
4. Năng lượng liên kết - Độ hụt khối của hạt nhân nguyên tử :
Z
: Độ hụt khối của hạt nhân
∆m = m0 - m
m0 = Zmp + Nmn
2
⇔ ∆E = (m0 - m)c : Năng lïng liên kết của hạt nhân với

( X)

∆E
∆E' =
A

: Năng lïng liên kết riêng của hạt nhân

m = mx

Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn, thì càng bền vững
16



×