I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Trạng thái tự nhiên và điều chế
V. Ứng dụng
2s
2
2p
3
2s
2
2p
3
Coâng thöùc caáu taïo
N ≡ N
.
.
.
.
•
Caáu hình: 1s
2
2s
2
2p
3
•
Coâng thöùc electron
•
N + N N N
•
Là chất khí, không màu, không mùi,
không vò, hơi nhẹ hơn không khí, hóa
lỏng ở -196
0
C, hóa rắn ở -210oC
•
Tan rất ít trong nước.
•
Không duy trì sự cháy và hô hấp
•
Nhận xét
* Vì có liên kết ba với năng lượng rất lớn nên
phân tử ni tơ rất bền. Ở nhiệt độ thường,
nito khá trơ về mặt hóa học nhưng ở nhiệt
độ cao ni tơ trở nên hoạt dộng hơn và tác
dụng với nhiều chất.
* Ni tơ có độ âm diện lớn chỉ nhỏ hơn độ âm
điện của flo, clo và oxi. Tùy thuộc vào chất
phản ứng mà nito thể hiện tính oxi hóa hay
tính khử. Tuy nhiên tính oxi hóa vẫn trội
hơn tính khử .
N
2
+ H
2
2NH
3
H=-92kJ
t
0
, p cao
xt
0 -3
6Li + N
2
0 -3
3Mg + N
2
0 -3
t
0
cao
2Li
3
N
Mg
3
N
2
N
2
+ O
2
2NO H=+180kJ
Đây là phản ứng thuận nghòch và thu nhiệt.
phản ứng này, nito thể hiện tính khử
2NO + O
2
2NO
2
Không mùi màu nâu đỏ
0 +2
+2 +4
•
dạng tự doỞ , nito chiếm khoảng 80% thể tích
không khí.
•
Nito trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vò
N (99,63%) và N (0,37%)
Ở dạng hợp chất, nito có nhiều trong khoáng vật
natrinitrat (NaNO
3
) gọi là diêm tiêu natri,
protein, axitnucleic, hợp chất hữu cơ…
A. Trong công nghiệp
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Sau khi
loại bỏ CO
2
và nước, không khí dược hóa lỏng
dưới áp suất cao và nhiệt độ thấp. Nâng dần
nhiệt độ không khí lỏng đến -196
0
C thì nito sôi
và được tách khỏi oxi lỏng vì oxi có nhiệt độ
sôi cao hơn (-1830C). Khí nito được vận chuyển
trong các bình thép, nén dưới áp suất 150atm
B. Trong phòng thí nghiệm,
NH
4
NO
2
N
2
+ 2H
2
O
(NaNO
2
+NH
4
Cl)
Có thể thay muối amoni nitrit kém bền bằng
dd bão hòa của muối natri nitrit (NANO
2
) và
amoni clorua (NH
4
CL)
NH
4
Cl + NaNO
2
N
2
+ NaCl + 2H
2
0
t
o
t
o
Là một trong những thành phần dinh dưỡng chính
của thực vật.
Trong công nghiệp, nito được dùng để tổng hợp
amoniac, từ đó sản xuất ra phân đạm, axit nitric…
Nhiều ngành công nghiệp như luyện kim, thực
phẩm, điện tử,…. Sử dụng nito làm môi trường trơ
Nito lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh
vật khác.