1
TRẮC NGHIỆM LỚP 11
(Từ: bài 1- bài 4)
1. Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng của môi trường nhờ cấu trúc nào là
chủ yếu?
A. Tế bào biểu bì rễ.
B. Tế bào lông hút.
C. Tế bào ở miền sinh trưởng của rễ.
D. Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ.
2. Lông hút của rễ do tế bào nào phát triển thành?
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ.
B. Tế bào vỏ rễ.
C. Tế bào nội bì.
D. Tế bào biểu bì.
3. Rễ cây phát triển thế nào để hấp thụ nước và ion khoáng đạt hiệu quả cao?
A. Phát triển đâm sâu, lan rộng, tăng số lượng lông hút.
B. Theo hướng tăng nhanh về số lượng lông hút.
C. Phát triển nhanh về chiều sâu để tìm nguồn nước.
D. Phát triển mạnh trong môi trường có nhiều nước.
4. Dịch tế bào biểu bì rễ ưu trương hơn so với dung dịch đất do
A. quá trình thoát hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lông hút
thấp.
B. nồng độ chất tan trong lông hút cao nồng độ các chất tan trong
dịch đất.
C. quá trình thoát hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lông hút
cao.
D. nồng độ chất tan trong lông hút cao hơn nồng độ chất tan trong
dịch đất.
5. Nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo các con đường
nào?
A. Con đường tế bào chất và con đường gian bào.
B. Qua lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ.
C. Xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ.
D. Đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ.
6. Những yếu tố môi trường nào ảnh hưởng tới quá trình hút nước và ion
khoáng của rễ cây?
A. Độ pH, hàm lượng H
2
O trong dịch đất, nồng độ của dịch đất so với
rễ cây.
B. Áp suất thẩm thấu của dịch đất, hàm lượng CO
2
trong đất
C. Áp suất thẩm thấu của dung dịch đất, độ thoáng khí và pH của đất.
D. Độ pH, hàm lượng CO
2
, độ thoáng khí trong đất.
7. Nước đi vào mạch gỗ theo con đường gian bào đến nội bì thì chuyển sang
con đường tế bào chất vì
1
2
A. nội bì có đai caspari thấm nước nên nước vận chuyển qua được.
B. tế bào nội bì không thấm nước nên nước không vận chuyển qua
được.
C. nội bì có đai caspari không thấm nước nên nước không thấm qua
được.
D. áp suất thẩm thấu của tế bào nội bì thấp nên nước phải di chuyển
sang con đường khác.
8. Câu nào là đúng khi nói về cấu tạo mạch gỗ?
A. gồm các tế bào chết là quản bào và mạch ống.
B. gồm các tế bào sống là mạch ống và tế bào kèm.
C. gồm các tế bào chết là mạch ống và tế bào kèm.
D. gồm các tế bào sống là quản bào và mạch ống.
9. Nước từ đất vận chuyển vào mạch gỗ của rễ không đi qua con đường nào
sau đây?
A. Qua các khoảng gian bào.
B. Qua mạch rây.
C. Qua thành tế bào.
D. Qua chất nguyên sinh.
10.Thành phần dịch mạch gỗ gồm
A. nước, ion khoáng và chất hữu cơ.
B. nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá.
C. nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ.
D. nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ.
11.Câu nào đúng khi nói về áp suất rễ
A. Động lực của dòng mạch rây.
B. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao.
C. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch
gỗ.
D. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao.
12.Thành phần dịch mạch rây gồm
A. chất hữu cơ được tổng hợp ở lá và một số ion khoáng mới hấp thu
B. chỉ có chất hữu cơ được tổng hợp ở lá và một số ion khoáng ở rễ.
C. chất hữu cơ dược tổng hợp ở rễ và một số ion khoáng được sử
dụng lại.
D. chất hữu cơ và nhiều ion khoáng khác làm pH dịch mạch rây từ 8,0
– 8,5.
13.Câu nào sau đây là không chính xác.
A. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.
B. Dịch mạch gỗ chỉ vận chuyển theo chiều từ dưới lên.
C. Chất hữu cơ được tổng hợp ở lá 1 phần được dự trữ ở rễ, củ, quả.
D. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
14.Động lực của dòng mạch rây là
A. cơ quan nguồn( lá ) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ.
2
3
B. lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây.
C. chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ
cao.
D. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ
quan chứa.
15.Lá thoát hơi nước
A. qua khí khổng và qua lớp cutin.
B. qua khí khổng không qua lớp cutin.
C. qua lớp cutin không qua khí khổng.
D. qua toàn bộ tế bào của lá.
16.Cơ chế đóng mở khí khổng là do
A. sự co giãn không đều giữa mép trong và mép ngoài của tế bào khí
khổng.
B. sự thiếu hay thừa nước của 2 tế bào hình hạt đậu
C. áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn thay đổi.
D. hai tế bào hình hạt đậu có cấu trúc khác nhau, nên trương nước
khác nhau.
17.Sự mở khí khổng ngoài vai trò thoát hơi nước cho cây, còn có ý nghĩa
A. giúp lá dễ hấp thu ion khoáng từ rễ đưa lên.
B. Để khí oxi khuếch tán từ không khí vào lá.
C. Giúp lá nhận CO
2
để quang hợp.
D. Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác.
18.Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lá thường không có khí khổng để
A. tránh nhiệt độ cao làm hư các tế bào bên trong lá.
B. giảm sự thoát hơi nước.
C. giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời.
D. tăng số lượng tế bào khí khổng ở mặt dưới lá.
19.Câu nào sau đây là không đúng?
A. Khí khổng thường phân bố ở mặt dưới nhiều hơn mặt trên của lá
B. Lá non khí khổng thường ít hơn lá già.
C. Lá già lớp cutin dày hơn lá non.
D. Lá non có lớp cutin dày và ít khí khổng hơn so với lá già.
20.Hiện tượng nào sau đây dẫn đến sự mất cân bằng nước trong cây?
A. Cây thoát hơi nước quá nhiều.
B. Rễ cấy hút nước quá ít.
C. Cây hút nước ít hơn thoát hơi nước.
D. Cây thoát nước ít hơn hút nước.
21.Nước ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước thông qua
A. khả năng trương nước của tế bào khí khổng.
B. việc điều khiển sự đóng mở của khí khổng.
C. sự co giãn của thành tế bào khí khổng.
D. độ dày mỏng của lớp cutin, cutin càng dày hơi nước thoát càng
nhanh.
3
4
22.Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?
A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được
chu kỳ sống.
B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ
thể.
23.Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu
vàng?
A. Photpho
B. Magiê.
C. Kali.
D. Canxi.
24.Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của
A. Axit nuclêic.
B. Màng của lục lạp.
C. Diệp lục.
D. Prôtêin.
25.Câu nào sau đây là sai?
A. Cây chỉ hấp thụđược muối khoáng ở dạng hoà tan trong nước.
B. Muối khoáng tồn tại trong đất đều ở dạng hoà tan nên cây hấp thu
được.
C. Bón phân dư thừa sẽ gây độc hại cho cây, ô nhiễm môi trường, ô
nhiễm nông phẩm.
D. Dư lượng phân bón làm xấu tính lí hoá của đất, giết chết vi sinh
vật có lợi trong đất.
26.Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Cacbon.
B. Kali.
C. Photpho.
D. Sắt.
27.Hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu trong cây thường biểu hiện ở
A. sự thay đổi kích thước của cây.
B. sự thay đổi số lượng lá trên cây.
C. sự thay đổi số lượng quả trên cây.
D. sự thay đổi màu sắc lá cây.
28.Vai trò của nguyên tố sắt trong cây là
A. thành phần của prôtêin, axit nuclêic.
B. thành phần của thành tế bào và màng tế bào.
C. thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
D. thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục.
29.Dạng nitơ nào cây có thể hấp thu được?
A. NO
2
-
và NO
3
-
4
5
B. NO
2
-
và HH
4
+
C. NO
3
-
và NH
4
+
D. NO
2
-
và N
2
30.Vai trò chính của nitơ là cấu tạo nên
A. prôtêin, axit nuclêic.
B. diệp lục, côenzim.
C. photpholipit, màng tế bào.
D. thành tế bào, prôtêin.
31.Quá trình nào được xem như là một cách khử độc cho tế bào?
A. Khử nitrát.
B. Hình thành nitrit.
C. Tạo amit.
D. Tạo NH
3
.
32.Quá trình khử nitrát là quá trình
A. chuyển hoá NH
4
+
thành NO
3
-
B. chuyển hoá NO
3
-
thành NH
4+
C. chuyển hoá NO
2
-
thành NH
3
D. chuyển hoá NO
3
-
thành N
2
33. Quá trình đồng hoá NH
3
trong mô thực vật không có con đường nào sau
đây?
A. Amin hoá trực tiếp các axit xêtô.
B. Chuyển hoá NO
3
-
thành NH
4
+
.
C. Chuyển vị amin.
D. Hình thành amit.
34.Phản ứng nào là phản ứng chuyển vị amin?
A. Axit glutamit + NH
3
→
glutamin.
B. Axit amin đicacbôxilic + NH
3
→
amit.
C. Axit xêtô + NH
3
→
axit amin.
D. Axit amin + axit xêtô
→
Axit amin mới + axit xêtô mới.
35.Quá trình khử nitrát xảy ra theo các bước nào sau đây?
A. N
2
→
NH
3
→
NH
4
+
.
B. NH
3
→
NO
3
-
→
NH
4
+
.
C. NO
3
-
→
NO
2
-
→
NH
4
+
.
D. NO
2
-
→
NO
3
-
→
NH
4
+
.
36.Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nitơ nào sau đây?
A. Đạm amoni.
B. Đạm nitrat.
C. Nitơ tự do trong không khí.
D. Đạm tan trong nước.
37.Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất?
A. Khử nitrat.
B. Chuyển hoá nitrat thành nitơ phân tử.
C. Cố định nitơ.
5
6
D. Liên kết N
2
và H
2
tạo ra NH
3
.
38.Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim
A. amilaza.
B. nuclêaza.
C. caboxilaza.
D. nitrôgenaza.
39.Cây có thể hấp thụ ion khoáng qua cơ quan nào?
A. Rễ và lá.
B. Chỉ hấp thụ qua rễ.
C. Thân và lá.
D. Rễ và thân.
40.Câu nào là sai?
A. NO
2
, NO là chất độc hại cho cây.
B. N
2
tồn tại chủ yếu trong đất và trong không khí.
C. Phân bón cho cây chỉ có thể bón qua rễ
D. Bón phân hợp lí là phải đúng loại, vừa đủ, đúng nhu cầu của cây.
41. Loại vi khuẩn nào chuyển đạm nitrát thành N
2
?
A. Vi khuẩn nitrat hoá.
B. Vi khuẩn amôn hoá.
C. Vi khuẩn phản nitrát hoá.
D. Vi khuẩn cố định nitơ.
42.Nitơ trong xác thực vật động vật là dạng
A. nitơ không tan cây không hấp thu được.
B. nitơ muối khoáng cây hấp thu được.
C. nitơ độc hại cho cây.
D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được.
43.Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ quá trình quang hợp là
A. Cacbohidrat.
B. Prôtêin.
C. Axit nuclêic.
D. Lipit.
44.Câu nào sai khi nói về vai trò quang hợp?
A. Sản phẩm quang hợp là nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh
vật trên trái đất.
B. Quang năng được chuyển hoá thành hoá năng trong các liên kết
hoá học của cacbohidrat.
C. Quang hợp điều hoà không khí giải phóng O
2
và hấp thụ CO
2
.
D. Sử dụng nước và O
2
làm nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ.
45.Lục lạp có nhiều trong tế bào nào của lá?
A. Tế bào mô giậu.
B. Tế bào biểu bì trên.
C. Tế bào biểu bì dưới.
D. Tế bào mô xốp.
6
7
46.Nước và ion khoáng được vận chuyển tới từng tế bào trong lá nhờ cấu trúc
nào của lá?
A. Hệ gân lá.
B. Bó mạch cuống lá.
C. Mạch rây của gân lá.
D. Mạch gỗ của gân lá.
47.Sắc tố tham gia chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các
liên kết hoá học trong ATP và NADPH là
A. diệp lục a.
B. diệp lục b.
C. carôten.
D. xantôphyl.
48.Nhóm sắc tố tham gia quá trình hấp thụ và truyền ánh sáng đến trung tâm
phản ứng là
A. diệp lục a và diệp lục b.
B. diệp lục b và carôten.
C. xantôphyl và diệp lục a.
D. diệp lục b và carôtenoit.
49.Diệp lục có ở thành phần nào của lục lạp?
A. Trong chất nền strôma.
B. Trên màng tilacôit.
C. Trên màng trong của lục lạp.
D. Trên màng ngoài của lục lạp.
ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM SINH 10, 11
1. A 8. B 15. A 22. A 29. B 36. C 43. C 50. A
2. B 9. D 16. B 23. A 30. B 37.A 44. B 51. D
3. D 10. A 17. D 24. C 31. C 38. C 45. D 52. A
4. D 11. C 18. B 25. B 32. B 39. B 46. A 53. D
5. C 12. A 19. C 26. D 33. D 40. B 47. C 54. A
6. B 13. C 20. B 27. C 34. D 41. D 48. C 55. D
7. A 14. C 21. D 28. B 35. D 42. C 49. A 56. B
(T ừ bài 9 - bài 12 SGK)
1/ Kết quả của quá trình quang hợp có tạo ra khí ôxi. Các phân tử ôxi đó được bắt
nguồn từ:
A. Sự khử CO
2.
B. Sự phân li nước.
C. Phân giải đường C
6
H
12
O
6.
D. Phân giải CO
2
tạo ra ôxi.
2/ Pha sáng của quang hợp là:
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành
năng
7
8
lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH .
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành
năng
lượng của các liên kết hoá học trong NADPH .
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng
của
các liên kết hoá học trong ATP và NADPH .
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành
năng
lượng của các liên kết hoá học trong ATP.
3/ Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ l à:
A. ALPG(an đêhit phôtphoglixêric). B. APG ( axit phôtphoglixêric).
C. AM ( axit malic). D. RiDP( ribul ôzơ - 1,5- điphôtphat).
4/ Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là:
A. ATP v à CO
2.
B/ NADPH và ôxi.
C. ATP, NADPH, ôxi.. D. ATP, NADPH, ôxi , nước, CO
2.
5/ Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin là:
A. ATP, NADPH. B. APG ( axit phôtphoglixêric).
C. ALPG(an đêhit phôtphoglixêric). D. RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat).
6/ Chất nhận CO
2
trong pha tối của quang hợp là:
A. H
2
O B. ATP.
C. RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat). D. APG ( axit phôtphoglixêric).
7/ Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:
A. Xương rồng, thuốc bỏng. B. Lúa khoai sắn đậu.
C. Ngô, mía, cỏ gấu. D. Rau dền, các loại rau.
8/ Sản phẩm đầu tiên của chu trình C
4
là:
A. Hợp chất hữu cơ có 4C trong phân tử. B. APG ( axit phôtphoglixêric).
C. ALPG(an đêhit phôtphoglixêric). D. RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat).
9/ Quá trình quang hợp của thực vật C
3,
C
4
và CAM có điểm giống nhau là:
A. Chất nhận CO
2
đầu tiên là RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat).
B. Sảm phẩm đầu tiên là APG ( axit phôtphoglixêric).
C. Có chu trình Canvin.
D. Diễn ra trên cùng môt loại tế bào.
10/Con đường cố định CO
2
ở thực vật C
4,
CAM điểm khác nhau cơ bản là:
A. Chất nhận CO
2
.
B. Sản phẩm đầu tiên.
C. Quá trình diễn ra gồm 2 giai đoạn ở 2 thời điểm khác nhau.
D. C
4
diễn ra ban ngày,CAM lúc đầu diển ra ban đêm.
11/Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là:
A. Cố định CO
2
Tái sinh chất nhận –––––> khử APG thành ALPG
B. Cố định CO
2
khử APG thành ALPG –––––> Tái sinh chất nhận .
C. khử APG thành ALPG––––––––> Cố định CO
2
–––––> Tái sinh chất nhận.
8
9
D. khử APG thành ALPG–––––> Tái sinh chất nhận––––––––> Cố định CO
2
.
12/ Khi tăng cường độ ánh sáng cao hơn điểm bù ánh sáng nhưng chưa đạt tới
điểm bão hoà ánh sáng thì:
A. Cường độ quang hợp giảm dần tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng.
B. Cường độ quang hợp tăng dần tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
C. Cường độ quang hợp không thay đổi .
D. Cả A, B, C sai.
13/Các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau ảnh hưởng không giống nhau đến
cường độ quang hợp. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng:
A. Đỏ. B/ Xanh tím.
C. Vàng. D. Cả dỏ và xanh tím.
14/ Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
A. Quang hợp quyết định 50% - 65% năng suất cây trồng.
B. Quang hợp quyết định 70% - 85,5% năng suất cây trồng.
C. Quang hợp quyết định 90% - 95% năng suất cây trồng.
D. Cả A, B, C sai.
15/ Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình:
A. Tổng hợp ADN. B.Tổng hợp prôtêin.
C. Tổng hợp lipit. D. Tổng hợp cacbohidrat.
16/ Các tia sáng xanh tím quá trình kích thích:
A. Tổng hợp ADN. B.Tổng hợp prôtêin.
C. Tổng hợp lipit. D. Tổng hợp cacbohid.
17/Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:
A. Không bào. B. Ti thể.
C. Trung thể. D. Lạp thể.
18/ Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được :
A. 2 Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP và 4 NADPH.
B. 2 Phân tử axit piruvic, 4phẩn tử ATP và 4 NADPH.
C. 1Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP và 4 NADPH.
D. 2 Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP .
19/ Sản phẩm của phân giải kị khí từ axit piruvic
A. Rượu Êtilic + CO
2
+ Năng lượng. B. Rượu Êtilic + CO
2
.
C. Rượu Êtilic + Năng lượng. D. Axit lactic+ năng lượng.
20/ Chu trình Crep diễn ra ở :
A. Tế bào chất. B. Nhân.
C. Lục lạp. D. Ti thể.
21/ Kết quả hô hấp hiếu khí( phân giải hiếu khí),từ 1 phân tử glucôzơ giải phóng :
A. 2ATP. B. 36ATP.
C. 38ATP. D. 34ATP.
22/ Kết quả hô hấp kị khí( phân giải kị khí),từ 1 phân tử glucôzơ giải phóng được:
A. 2ATP. B. 36ATP.
C. 38ATP. D. 34ATP.
23/ Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là:
9
10
A. C
6
H
12
O
6
+ 12O
2
12CO
2
+ 12 H
2
O + Năng lượng( nhiệt + ATP)
.
B. C
6
H
12
O
6
+ O
2
CO
2
+ H
2
O + Năng lượng( nhiệt + ATP).
C. C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
6CO
2
+ 6 H
2
O .
D. C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
6CO
2
+ 6 H
2
O + Năng lượng( nhiệt +
ATP) .
24.Giai đoạn đường phân trong hô hấp diễn ra :
A. Tế bào chất. B. Trong ti thể.
C. Trong lục lạp có phân tử diệp lục. D. Nhân tế bào.
25. Hàm lượng CO
2
có quan hệ như thế nào với hô hấp?
A. Nếu nồng độ CO
2
cao (hơn 40
o
C) sẽ ức chế hô hấp.
B. Nếu nồng độ CO
2
cao (hơn 40
o
C) cường độ hô hấp tăng mạnh.
C. Nếu nồng độ CO
2
cao (hơn 40
o
C) cường độ hô hấp không thay đổi.
D. Nếu nồng độ CO
2
thấp (hơn 40
o
C) sẽ ức chế hô hấp.
26/Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan :
A. Ti thể, lục lạp, ribôxôm. B. Ti thể, lục lạp, bộ máy Gôngi.
C. Ti thể, lizôxôm, lục lạp. D.Perôxixôm, ti thể, lục lạp.
27/ Các giai đoạn hô hấp hiếu khí ( phân giải hiếu khí) diển ra theo trật tự:
A. Chu trình Crep đường phân –––––> Chuổi truyền êlectrơn.
B. đường phân Chu trình Crep Chuổi truyền êlectrơn.
C. Chu trình Crep Chuổi truyền êlectrơn đường phân.
D. Chu trình Crep đường phân Chuổi truyền êlectrơn.
28/ Hô hấp ở thực vật nếu trong điều kiện có ôxi đầy đủ thì :
A. Diển ra theo con đường lên men rượu êtilic.
B. Diển ra theo con đường lên men lactic.
C. Diển ra theo con đường vào chu trình Crep.
D. Diển ra theo con đường là đường phân.
29/ Pha sáng trong quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?
A. CO
2
và ATP. B. Nước và ôxi.
C. ATP và NADPH. D. Năng lượng ánh sáng.
30/ Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C
6
H
12
O
6
ở cây mía là giai đoạn nào sau
đây?
A. Quang phân li nước. B. Chu trình Canvin.
C. Pha sáng. D. Pha tối.
DAP AN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A A C B C A A C D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B D C D B B D B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A D A A D B C C B
10
11
BI 15: TIU HỐ Ở ĐỘNG VẬT.
Câu 1. Ở động vật chưa có túi tiu hố, thức ăn được tiu hố như thế no?
A. tiu hố nội bo v ngoại bo.
B. tiu hố ngoại bo.
C. tiu hố nội bo.
D. một số tiu hố nội bo, cịn lại tiu hố ngoại bo.
Cu 2. Ý no dưới đây khơng đúng với Sự tiu hố thức ăn trong các bộ phận của ống
tiu hố người?
A. ở ruột gi cĩ tiu hố cơ học v hố học.
B. ở dạ dy cĩ tiu hố hố học v cơ học
C. ở miệng cĩ tiu hố cơ học v hố học.
D. ở ruột non cĩ tiu hố cơ học v hố học.
Câu 3. Diều ở các động vật được hình thng từ bộ phận no của ống tiu hố
A. Diều được hình thnh từ thực quản
B. Diều được hình thnh từ tuyến nước bọt.
C. Diều được hình thnh từ khoang miệng.
D. Diều được hình thnh từ dạ dy.
Cu 4. Ý no dưới dy khơng đúng với ưu thế của ống tiu hố so với ti tiu hố.
A. dịch tiu hố được ho lỗng.
B. dịch tiu hố khơng bị hồ lỗng
C. ống tiu hố được phân hoá thnh cc bộ phận khc nhau tạo cho sự chuyển hố
về chức năng.
D. cĩ sự kết hợp giữa tiu hố hố học v cơ học.
Câu 5. Ở động vật có ống tiu hố, thức ăn được tiu hố như thế no.
A. tiu hố ngoại bo.
B. tiu hố nội bo.
C. tiu hố nội bo v ngoại bo.
D. một số tiu hố nội bo, cịn lại tiu hố ngoại bo
Cu 6. Tiu hố l gì?
A. qu trình biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thnh những chất đơn
giản m cơ thể hấp thụ được
B. qu trình tạo ra cc chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.
C. qu trình tạo ra cc chất dinh dưỡng v năng lượng cho cơ thể.
D.qu trình tạo ra cc chất dinh dưỡng cho cơ thể.
Cu 7. Sự tiến hố của cc hình thức tiu hố diễn ra theo hướng no?
A. tiu hố nội bo -> tiu hố nội bo kết hợp với ngoại bo -> tiu hố ngoại bo
B. tiu hố ngoại bo -> tiu hố nội bo kết hợp với ngoại bo -> tiu hố nội bo
C. tiu hố nội bo -> tiu hố ngoại bo -> tiu hố nội bo kết hợp với ngoại bo
D. tiu hố nội bo kết hợp với ngoại bo -> tiu hố nội bo -> tiu hố ngoại bo
BI 16: TIU HỐ Ớ ĐỘNG VẬT (TT)
Câu 1. Chức năng no sau đây khơng đúng với răng của thú ăn cỏ?
A. Răng nanh nghiền nát cỏ.
11
12
B. răng cửa giữ v giật cỏ.
C. răng cạnh hm v răng hm cĩ nhiều gờ cứng gip nghiền nt cỏ.
D. răng nanh giữ v giật cỏ
Câu 2. Chức năng no sau đây khơng đúng với răng của thú ăn thịt?
A. răng cửa giữ thức ăn
B. răng cửa gặm v lấy thức ăn ra khỏi xương.
C. răng nanh cắn v giữ mồi
D. răng cạnh hm v rănh ăn thịt lớn cắt thịt thnh những mảnh nhỏ.
Cu 3. Dạ dy ở những động vật ăn thực vật no cĩ 4 ngăn?
A. tru, bị, cừu, d
B. ngựa, thỏ, chuột, tru, bị.
C. ngựa, thỏ, chuột.
D. ngựa, thỏ, chuột, cừu, d.
Cu 4. Sự tiu hố ở dạ dy tổ ong diễn ra như thế no?
A. thức ăn được ợ ln miệng để nhai kĩ lại
B. tiết pepsin v HCl để tiu hố prơtin cĩ ở vi sinh vật v cỏ
C. hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
D. thức ăn được trộn với nước bọt v được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thnh
tế bo v tiết enzim tiu hố xelulơzơ
Cu 5. Sự tiu hố ở dạ dy tổ ong diễn ra như thế no?
A. thức ăn được ợ ln miệng để nhai kĩ lại
B. hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
C. tiết pepsin v HCl để tiu hố prơtin cĩ ở vi sinh vật v cỏ
D. thức ăn được trộn với nước bọt v được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thnh
tế bo v tiết enzim tiu hố xelulơzơ
Cu 6. Dạ dy ở những động vật ăn thực vật no cĩ 4 ngăn?
A. ngựa, thỏ, chuột.
B. ngựa, thỏ, chuột, tru, bị.
C. ngựa, thỏ, chuột, cừu, d.
D. tru, bị, cừu, d
Cu 7. Sự tiu hố thức ăn ở dạ cỏ diễn ra như thế no?
A. thức ăn được trộn với nước bọt v được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thnh
tế bo v tiết enzim tiu hố xelulơzơ.
B. hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
C. tiết pepsin v HCl để tiu hố prơtin cĩ ở vi sinh vật v cỏ.
D. thức ăn được ợ ln miệng để nhai kĩ lại
BI 17: HƠ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
Cu 1. cc lồi thn mềm v chn khớp sống trong nước cĩ hình thức hơ hấp no?
A. hơ hấp bằng mang
B. hơ hấp bằng phổi
C. hơ hấp bằng hệ thống ống khí
D. hơ hấp qua bề mặt cơ thể
Cu 2. Cơn trng cĩ hình thức hơ hấp no?
12
13
A. hơ hấp bằng hệ thống ống khí
B. hơ hấp bằng mang
C. hơ hấp bằng phổi
D. hơ hấp qua bề mặt cơ thể
Cu 3. Hơ hấp ngồi l:
A. qu trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt
trao đổi khí ở các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang ...
B. qu trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt
trao đổi khí chỉ ở mang.
C. qu trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt
trao đổi khí ở bề mặt ton cơ thể.
D. qu trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt
trao đổi khí chỉ ở phổi.
Cu 4. Ý no dưới đây không đúng với đặc điểm của da giun đất thích ứng với sự
trao đổi khí?
A. tỷ lệ giữa thể tích cơ thể v diện tích bề mặt cơ thể kh lớn
B. da luơn ẩm ướt gip cc khí dễ dng khuếch tn qua.
C. dưới da cĩ nhiều mao mạch v cĩ sắc tố hơ hấp.
D. tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể v thể tích cơ thể (S/V) kh lớn
Câu 5. Động vật đơn bo hay đa bo cĩ tổ chức thấp (ruột khoang, giun trịn, giun dẹt)
cĩ hình thức hơ hấp no?
A. hơ hấp qua bề mặt cơ thể
B. hơ hấp bằng mang
C. hơ hấp bằng phổi
D. hơ hấp bằng hệ thống ống khí
Cu 6. Khi c thở diễn biến no dưới đây đúng?
A. cửa miệng đóng, thềm miệng nâng ln, nắp mang mở
B.cửa miệng đóng, thềm miệng nâng ln, nắp mang đóng
C.cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở
D.cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang đóng
Cu 7. Sự thơng khí trong cc ống khí của cơn trng thực hiện được nhờ
A. sự co dn của phần bụng
B. sự di chuyển của chn
C. sự nhu động của hệ tiu hố
D. sự vận động của cánh
Câu 8. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật no trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. phổi của chim
B. phổi của bị st
C. phổi v da của ếch nhi
D. da của giun đất
BI 18: TUẦN HỒN MU
Câu 1. Động mạch l:
13
14
A. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các
cơ quan v tham gia điều ho lượng máu đến các cơ quan.
B. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các
cơ quan v khơng tham gia điều ho lượng mu đến các cơ quan.
C. những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ
quan v tham gia điều ho lượng máu đến các cơ quan.
D. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các
cơ quan v thu hồi cc sản phẩm bi tiết từ cc cơ quan.
Cu 2. mao mạch l:
A. những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch v tĩnh mạch, đồng thời l nơi
tiến hnh trao đổi chất giữa máu với tế bo.
B. những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch v tĩnh mạch, đồng thời l nơi
thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu với tế bo.
C. những mạch máu nối liền động mạch v tĩnh mạch, đồng thời l nơi tiến hnh
trao đổi chất giữa máu với tế bo.
D. những điểm ranh giới pphân biệt động mạch v tĩnh mạch, đồng thời l nơi
tiến hnh trao đổi chất giữa máu với tế bo.
Cu 3. Vì sao nồng độ O
2
thở ra thấp hơn so với hít vo phổi
A. vì một lượng O
2
đ khuếch tn vo mu trước khi đi ra khỏi phổi
B. vì một lượng O
2
cịn lưu giữ trong phế nang
C. vì một lượng O
2
cịn lưu giữ trong phế quản
D. vì một lượng O
2
đ ơxi hố cc chất trong cơ thể
Cu 4. Mu chảy trong hệ tuần hồn hở như thế no?
A. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
B. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh
C. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh
D. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm
Cu 5. Diễn biến của hệ tuần hồn kín diễn ra theo trận tự no?
A. tim -> động mạch -> mao mạch -> tĩnh mạch -> tim
B. tim -> động mạch -> tĩnh mạch -> mao mạch -> tim
C. tim -> mao mạch -> động mạch -> tĩnh mạch -> tim
D. tim -> tĩnh mạch -> mao mạch -> động mạch -> tim
Cu 6. Tĩnh mạch l
A. những mạch máu từ mao mạch về tim có chức năng thu máu từ mao mạch
v đưa về tim
B. những mạch máu từ mao mạch về tim có chức năng thu máu từ động
mạch v đưa về tim.
C. những mạch máu từ động mạch về tim có chức năng thu máu từ mao
mạch v đưa về tim
D. những mạch máu từ mao mạch về tim có chức năng thu chất dinh dưỡng
từ mao mạch v đưa về tim
Cu 7. Hệ tuần hồn hở cĩ ở những động vật no?
A. đa số động vật thân mềm v chn khớp
14