Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT 1TIET LAN 1 TOAN CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.74 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TCN-GDTX THANH
BÌNH
(20 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Phần: Đạo Hàm Và Ứng Dụng
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Lớp: 12CB

Điểm…………………

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
(Chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn)
I. Tập xác đinh của hàm số
Câu 1. Tập xác định của hàm số
A.

D = [ −1;1]

Câu 2. Hàm số
A.

B.

B.

A.

B.


y=

Câu 4. Hàm số
A.

x −1
x +1

D = ( −∞; +∞ )

D = ( −1; +∞ )
y = 2 x − x2

B.

C.

C.

y = x 2 − x − 20

D = [ − 5; 4]

Câu 6. Tập xác định của hàm số
A.

D=R

D = ( 0; 2 )


D.

B.

1
x

D = ( −∞;0 )

D = R \ { − 1}

D = ( 0; 2]

y = − x3 + 3x 2 − 4

D.

D = ( −1;1)


C.

D=R

D.

D = ( −∞; −4] ∪ [ 5; +∞ )


C.


D = R \ { 0}

II. Đơn điệu, cực trị hàm số:
Câu 1. Hàm số

D.

D = ( −1; 4 )



D = ( 1; +∞ )

y = x−
D = ( 0; +∞ )

C.

D = [ 0; 2]

Câu 5. Tập xác định của hàm số
A.

D.

D = ( 1; +∞ )

có tập xác định là
B.


D = [ −4;5]

C.

D = ( −∞; −1)

có tập xác định là

Câu 3. Tập xác định của hàm số
D=R



D=R

y = − x 4 + 3x 2 + 4

D = ( −∞;0 )

y = x2 + 1

đồng biến trên khoảng nào

D.

D=R


A.


( −∞;0 )

( 2; +∞ )

B.

C.

( 0; 2 )

D.

( 1; 2 )

Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?
y=

A.

2x + 3
x+5

Câu 3. Hàm số

y=

B.

x+3

2x +1

y = − x3 + 3 x 2 − 1

A. 0

C.

B. 1

C. 2

Câu 4. Với giá trị nào của m thì hàm số
định của nó
A. m<1

A. m=0

A.

A. 0

y = − x 3 + mx 2 − m

y = x4 − 2 x2 + 3

B.

D. 3


luôn nghịch biến trên khoảng xác
C. m=1

D. 1
nghịch biến trên R

B. m=1

( −∞; −1)

Câu 7. Hàm số

mx − 2
x+ m−3

B. m>2

Câu 5 Tìm m để hàm số

D.

y = 3sin 2 x

nghịch biến trên bao nhiêu khoảng

y=

Câu 6. Hàm số


y = x3 + 5 x + 6

C. m<0

D. 0
nghịch biến trên khoảng nào?

( −1;0 )

y = −x4 + 2x2 −1

C.

( 1; +∞ )

D. R

đồng biến trên bao nhiêu khoảng

B. 1

C. 2

Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng về hsố

D. 3
y = x4 + 4x2 + 2

:


A. Đạt cực tiểu tại x = 0

B. Có cực đại và cực tiểu

C. Có cực đại, không có cực tiểu

D.Không có cực trị.

Câu 9. Hàm số
A.

y = x 3 − 3x 2 + mx

m=0

B.
y = −x+ 2−

Câu 10. Cho hàm số
A. 6

đạt cực tiểu tại x=2 khi :
m≠0
2
x+1

B. -2

C.


. Khi đó

m>0

D.

m<0

yCD + yCT =

C. -1 / 2

D.

3+ 2 2

Câu 11. Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:
A. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu;

B. Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị;


y = −2 x + 1 +

C. Hàm số
trị.

1
x+2


y = x −1 +

không có cực trị;

Câu 12. Điểm cực tiểu của hàm số :
A. 1

A.

y = − x3 + 3x + 4

B.

C. 3
y = x3 − 6 x 2 + 9 x

( 3;0 )

C.
y=

Câu 14: Trong các khẳng định sau về hàm số

có 2 cực

là x =

B. -1


Câu 13. Điểm cực đại của đồ thị hàm số

( 4;1)

D. Hàm số

1
x +1

là:

( 0;3)

2x − 4
x −1

D. -3

D.

( 1; 4 )

.

, hãy tìm khẳng định đúng?

A. Hàm số có một điểm cực trị;

B. Hàm số có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu;


C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;

D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×