Tải bản đầy đủ (.pdf) (145 trang)

nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị phát hiện khuyết tật và ăn mòn đường ống dẫn sử dụng đầu dò siêu âm tổ hợp pha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.17 MB, 145 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
LÊ DUY TUẤN

NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ, CHẾ TẠO THIẾT BỊ PHÁT HIỆN
KHUYẾT TẬT VÀ ĂN MÒN ĐƯỜNG ỐNG DẪN
SỬ DỤNG ĐẦU DÒ SIÊU ÂM TỔ HỢP PHA

NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ – 605204

S KC 0 0 4 1 4 1

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2013


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------

LUẬN VĂN THẠC SĨ
LÊ DUY TUẤN

NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ, CHẾ TẠO THIẾT BỊ PHÁT HIỆN
KHUYẾT TẬT VÀ ĂN MÒN ĐƯỜNG ỐNG DẪN SỬ DỤNG
ĐẦU DÒ SIÊU ÂM TỔ HỢP PHA

NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ – 605204


Hướng dẫn khoa học:
TS. LÊ CHÍ CƯƠNG

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2013


LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƢỢC:
Họ & tên: Lê Duy Tuấn

Giới tính: Nam

Ngày, tháng, năm sinh: 26 – 06 - 1986

Nơi sinh: Thanh Hóa

Quê quán: Thiệu Giao, Thiệu Hóa, Thanh Hóa
Chức vụ, đơn vị công tác trƣớc khi học tập, nghiên cứu: Giảng viên bộ môn Cơ
Điện Tử, khoa Cơ Khí Trƣờng Đại Học Công Nghiệp Tp.HCM.
Địa chỉ liên lạc: 12, Nguyễn Văn Bảo, Phƣờng 4, Quận Gò Vấp, Tp.HCM.
Điện thoại cơ quan:083.8940390

Điện thoại riêng: 0937.747.171

E-mail: /yahoo.com
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO:
1. Cao đẳng:
Hệ đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo từ 09/2005 đến 07/2007


Nơi học: Trƣờng Đại Học Công Nghiệp Tp.HCM
Ngành học: Cơ Điện Tử
2. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo từ 9/2007 đến 9/2009

Nơi học: Trƣờng Đại Học Công Nghiệp Tp.HCM
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Tên luận án tốt nghiệp: Thiết kế, mô phỏng động máy phay
Bảo vệ luận án tốt nghiệp: Năm 2009
Ngƣời hƣớng dẫn: Ths. Châu Minh Quang
3. Thạc sĩ:
Hệ đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo từ 10/2011 đến 10/2013

Nơi học (trƣờng, thành phố): Trƣờng ĐH Sƣ Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM
Ngành học: Công Nghệ ChếTạo Máy
Tên luận văn: Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị phát hiện khuyết tật và ăn
mòn đường ống dẫn sử dụng đầu dò siêu âm tổ hợp pha
Ngày & nơi bảo vệ luận văn: 18/10/2013. Trƣờng ĐHSPKT.TpHCM
i


Ngƣời hƣớng dẫn: TS. Lê Chí Cƣơng
4. Tiến sĩ:
Hệ đào tạo: Thời gian đào tạo từ ……/…… đến ……/ ……
Tại (trƣờng, viện, nƣớc):

Tên luận án:
Ngƣời hƣớng dẫn:
5. Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Anh, B1 (khung Châu Âu)
6. Học vị, học hàm, chức vụ kỹ thuật đƣợc chính thức cấp; số bằng, ngày & nơi
cấp:
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI
HỌC:
Thời gian

Nơi công tác

Công việc đảm nhiệm

Từ 11 /2009 - đến nay

Trƣờng ĐH Công Nghiệp Tp. HCM

Giảng viên

IV. CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ:
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CỬ ĐI HỌC

Ngày03 tháng 11năm2013
Ngƣời khai ký tên

Lê Duy Tuấn

ii



LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố
trong bất kỳ công trình nào khác.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 11 năm 2013
(Ký tên và ghi rõ họ tên)

Lê Duy Tuấn

iii


LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian thực hiện luận văn “Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị phát
hiện khuyết tật và ăn mòn đường ống dẫn sử dụng đầu dò siêu âm tổ hợp pha”, tôi
đã nhận đƣợc rất nhiều sự giúp đỡ của quý thầy, cô các chuyên gia, các công ty, bạn
bè và gia đình. Tôi xin cảm ơn:
Xin cảm ơn chân thành đến thầyTS. Lê Chí Cƣơng đã dành nhiều thời gian
quan tâm, truyền đạt những kiến thức khoa học quý báu, hƣớng dẫn, định hƣớng, động
viên tôi trong quá trình thực hiện luận văn.
Xin cảm ơn chân thành đến thầyPGS. TS. Đặng Thiện Ngônđã giành nhiều thời
gian truyền đạt cho tôi những kiến thức bổ ích, giúp đỡ tận tình, động viên tôi trong
quá trình thực hiện luận văn.
Xin cảm ơn quý thầy, cô Trƣờng ĐH Sƣ Phạm Kỹ Thuật TP. HCM đã tận tình
giảng dạy, truyền đạt những kiến thức nền tảng, chuyên môn cho tôi trong thời gian
tôi học tập và nghiện cứu tại trƣờng.
Xin cảm ơn anh Nguyễn Trọng Quốc Khánh - Giám đốc công ty TNHH Giải
pháp kiểm định Việt (Visco) đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình làm luận

văn.
Xin cảm ơn anhLê HoàngThông -Giám đốc công ty TNHH cơ khí Hiệp Lực đã
nhiệt tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình làm luận văn.
Xin gửi lời cảm ơn đếncác thầy, cô bộ môn Cơ Điện Tử, khoa Cơ Khí Trƣờng
ĐH Công Nghiệp Tp. HCM, các đồng nghiệp ở các trƣờng bạn, bạn bè đã tạo điều
kiện, giúp đỡ, động viên giúp tôi hoàn thành khóa học của mình.
Xin cảm ơn gia đình đã luôn ở bên tôi.
Xin chân thành cảm ơn.

iv


TÓM TẮT

Ngày nay với sự phát triển kinh tế và xã hội, nhu cầu năng lƣợng ngày càng gia
tăng. Nguồn năng lƣợng có sẵn từ thiên nhiên đóng vai trò quan trọng trong sự phát
triển của mỗi quốc gia. Nguồn năng lƣợng dồi dào có trữ lƣợng lớn hiện nay đó là dầu
khai thác từ các mỏ khí. Nƣớc ta có trữ lƣợng dầu khí tƣơng đối lớn nhƣng chủ yếu chỉ
bán nguyên liệu thô nên có giá trị không cao. Hiện nay nhiều tổ hợp nhà máy lọc dầu
đang đƣợc hình thành nhằm đảm bảo, chủ động nguồn năng lƣợng quốc gia.
Đƣờng ống đƣợc dùng rất nhiều trong hệ thống, đóng vai trò quan trọng trong
vận chuyển, truyền tải, lƣu trữ nên yêu cầu chất lƣợng phải luôn đảm bảo. Khuyết tật
ảnh hƣởng đến đƣờng ống chủ yếu là khuyết tật mối hàn nối giữa các đƣờng ống và
khuyết tật ăn mòn do môi trƣờng với tác nhân bên trong và bên ngoài làm bề dày ống
không đảm bảo. Việc kiểm tra và kiểm định chất lƣợng và khuyết tật của đƣờng ống
có nhiều phƣơng pháp. Một trong số đó là những phƣơng pháp kiểm tra không phá hủy
NDT đƣợc ứng dụng nhiều nhƣ chụp ảnh phóng xạ, bột từ, dòng điện, rò rỉ, siêu âm,
thẩm thấu, quang học, truyền âm, siêu âm tổ hợp pha… Hiện tại có rất nhiều phƣơng
pháp kiểm tra nhƣ kiểm tra mối hàn giáp mối, kiểm tra dọc ống bằng tay hoặc tự động,
kiểm tra ăn mòn, kiểm tra bồn chứa xăng dầu. Tuy nhiên tất cả các thiết bị kiểm tra

chủ yếu nhập từ nƣớc ngoài nên chi phí rất cao. Phƣơng pháp kiểm tra siêu âm tổ hợp
pha (UT-PA) là phƣơng pháp mới nhất cho kết quả chính xác, nhanh, hình ảnh màu 3
chiều vẫn chƣa đƣợc ứng dụng nhiều ở nƣớc ta.
Từ những vấn đề thực trạng trên, đề tài sẽ tập trung tìm hiểu về phƣơng pháp
kiểm tra siêu âm tổ hợp pha (UT-PA) và thiết kế, chế tạo thiết bị kiểm tra mối hàn và
thiết bị kiểm tra ăn mòn đƣờng ống sử dụng đầu siêu âm tổ hợp pha cho các đƣờng
ống dẫn từ 90mm trở lên.

v


SUMMARY

Today with the growth of economy and society, energy demand is increasing.
The source of power available from nature plays an important role in the growth to
each country. An abundant resource with large reserves comes from oil which is
currently exploited from oil mine. Our country has huge available oil reserves but
mostly selling raw oil so that getting low value. Currently lots of combination refinery
units are established to make sure, gain initiative for country‟s energy.
Pipelines are used a lot in these system, play an important role in the
transportation, transmission, storage should be required high quality. Defects mainly
affect pipelines are weld between the pipes and corrosion due to environmental factors
inside and outside to the thickness of pipes. The inspection and testing the quality and
defects of pipelines have many methods. One of these methods are non-destructive
testing NDT which are widespread such as radiography, magnetic powder, electric
current, leakage, ultrasonic, optical, acoustic, ultrasonic phase array... Currently there
are many testing methods such as testing weld joint, testing along the pipe by hand or
automatic, testingcorrosion, testing gasoline tank. However, all of testing
equipmentsare importedso the cost is very high. Ultrasonic testing phase array (UTPA) method is a new method giving accurate results, faster, 3-D color images has not
been applied popularly in our country.

From the above situation, this topic will focus on learning about Ultrasonic
Testing Phase Array (UT-PA) method and designing, manufacturing of weld testing
equipment and corrosion testing equipment using ultrasound phase array for pipelines
from 90mm above.

vi


MỤC LỤC
TRANG
Chƣơng 1:GIỚI THIỆU ...................................................................................................1
1.1
Tính cấp thiết của đề tài .....................................................................................1
1.2
1.3

Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ...........................................................2
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ..........................................................................3

1.4
1.4.1
1.4.2

Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................3
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài ........................................................................3
Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................3

1.5

Phƣơng pháp nghiên cứu ....................................................................................3


1.5.1

Cơ sở phƣơng pháp luận.....................................................................................3

1.5.2 Các phƣơng pháp nghiên cứu cụ thể ..................................................................4
1.5.2.1 Phƣơng pháp lý thuyết .........................................................................................4
1.5.2.2 Phƣơng pháp thực nghiệm ...................................................................................4
Chƣơng 2:TỔNG QUAN ................................................................................................5
2.1
Phân loại ống thép theo công nghệ .....................................................................5
2.1.1 Ống thép đúc ......................................................................................................5
2.1.1.1 Khái quát về quy trình công nghệ ......................................................................5
2.1.1.2 Phân loại ống đúc dựa vào mục đích sử dụng ....................................................5
2.1.2 Ống thép hàn ......................................................................................................6
2.3.1 Mối hàn dọc ống (mối hàn dọc trục) ..................................................................9
2.3.2 Mối hàn ngang ống (mối hàn hƣớng kính) .......................................................10
2.3.3 Mối hàn xoắn ống .............................................................................................10
2.4
Khuyết tật mối hàn ...........................................................................................10
2.4.1 Định nghĩa ........................................................................................................10
2.4.2 Phân loại khuyết tật mối hàn ............................................................................10
2.4.2.1Nứt ......................................................................................................................10
2.4.2.2Rỗ khí .................................................................................................................12
2.4.2.3Lẫn xỉ ..................................................................................................................12
2.4.2.4Không ngấu ........................................................................................................13
2.4.2.5Lẹm chân và chảy loang .....................................................................................13
2.4.2.6Khuyết tật về hình dạng ......................................................................................14
2.5
Khuyết tật ăn mòn kim loại ..............................................................................14

2.5.1 Cấu tạo của kim loại và ảnh hƣởng của nó đến quá trình ăn mòn ...................14
2.5.2 Sự ăn mòn kim loại...........................................................................................15
2.5.2.1 Phân loại ăn mòn [17]........................................................................................15
vii


2.5.2.2Quá trình ăn mòn ................................................................................................15
2.5.2.3 Các dạng ăn mòn bề mặt ...................................................................................16
2.6

Kiểm tra không phá hủy (NDT) .......................................................................18

2.7

Các nghiên liên quan đến đề tài........................................................................20

2.7.1
2.7.2
2.8

Các nghiên cứu trong nƣớc ..............................................................................20
Các nghiên ngoài nƣớc .....................................................................................21
Thiết bị kiểm tra khuyết tật hiện tại .................................................................21

2.8.1
2.8.2

Máy quét bằng tay MODEL 4020 của hãng WesDyne NDE ..........................21
HydroFORM của hãng Olympus .....................................................................22


2.8.4 Manual One-Axis Scanner của hãng Olympus (HSMT- Compact Weld
Inspection) .....................................................................................................................24
Chƣơng 3:CƠ SỞ LÝ THUYẾT ...................................................................................26
3.1
3.1.1

Các phƣơng pháp kiểm tra ...............................................................................26
Kiểm tra bằng thị giác và quang học (VT) .......................................................26

3.1.2
3.1.3
3.1.4
3.1.5
3.1.6
3.1.7

Kiểm tra siêu âm (Ultrasonic test) ....................................................................26
Chụp phim (RT) ...............................................................................................27
Kiểm tra bằng chất lỏng thẩm thấu (PT) ..........................................................28
Kiểm tra bằng bột từ (MT) ...............................................................................29
Kiểm tra bằng truyền âm (AE) .........................................................................31
Kiểm tra rò rỉ (LT) ............................................................................................31

3.1.8

Siêu âm tổ hợp pha (UT - PA)..........................................................................31

3.1.8 Lựa chọn phƣơng pháp kiểm tra.......................................................................32
3.2.4 Hình ảnh thu đƣợc ............................................................................................44
3.2.4.1Hiển thị dạng A-Scan .........................................................................................44

3.2.4.2Hiển thị dạng B-Scan..........................................................................................45
3.2.4.3Hiển thị dạng C-Scan..........................................................................................45
3.2.4.4Hiển thị dạng S-Scan ..........................................................................................46
Chƣơng 4:YÊU CẦU VÀ PHƢƠNG ÁN THIẾT KẾ ..................................................47
4.1
Phân tích đối tƣợng thiết kế..............................................................................47
4.2
Phƣơng án chọn lựa thiết kế .............................................................................48
4.2.1 Phƣơng án chuyển động tròn quanh ống ..........................................................48
4.2.1.1Phƣớng án 1: Bánh xe từ ....................................................................................48
4.2.1.2Phƣơng án 2: dùng cùm cố định quanh ống .......................................................48
4.2.2 Phƣơng án chuyển động dọc ống .....................................................................49
4.2.2.1 Phƣớng án1: Xi lanh khí nén ............................................................................49
4.2.2.2 Phƣơng án 2: vít me kết hợp với bộ truyền đai ................................................50
4.2.2.3 Phƣơng án 3: Bộ truyền trục vít me kết hợp thanh trƣợt .................................51
viii


4.2.2.4 So sánh các phƣơng án và lựa chọn .................................................................51
4.2.3.1 Phƣớng án 1: Dùng loadcell cảm biến lực ép đầu đò vào ống .........................53
4.2.3.2 Phƣơng án 2: Dùng lò xo..................................................................................53
4.2.3.4 So sánh các phƣơng án và lựa chọn .................................................................54
4.2.4 Xác định sai lệch của đầu dò so với mối hàn ...................................................54
4.2.4.1 Phƣơng án 1: Sử dụng cảm biến nhận diện mép ngoài mối hàn ......................54
4.2.4.2 Phƣơng án 2: Dùng đèn laser đƣờng ................................................................55
4.2.4.3 Phƣơng án 3: Dùng Camera .............................................................................56
4.2.4.4 So sánh các phƣơng án và lựa chọn .................................................................56
4.2.5.1 Phƣớng án 1: Dùng Encoder ............................................................................57
4.2.5.2 Phƣơng án 2: Dùng thƣớc quang ......................................................................57
4.2.5.3 So sánh các phƣơng án và lựa chọn .................................................................58

4.2.6.1 Phƣớng án 1: Dùng 3 kẹp hình tam giác ..........................................................58
4.2.6.2 Phƣơng án 2: Dùng 4 kẹp hình chữ nhật ..........................................................59
4.2.6.3 So sánh các phƣơng án và lựa chọn .................................................................60
4.2.7 Chất tiếp âm ......................................................................................................60
4.2.8 Lựa chọn bộ điều khiển ....................................................................................60
4.2.9 Lựa chọn phƣơng án thiết kế ............................................................................61
Chƣơng 5: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ CƠ CẤU ...........................................................63
5.1
Tính toán, thiết kế cơ cấu .................................................................................63
5.1.1

Tính toán cơ khí...............................................................................................63

5.1.1.1
5.1.1.2
5.1.1.3
5.1.1.4
5.1.2
5.1.2.1
5.1.2.2
5.1.2.3
5.2
5.2.1

Tính toán bộ truyền đai ....................................................................................63
Tính toán bộ truyền xích ..................................................................................65
Tính toán lò xo .................................................................................................69
Tính toán, kiểm nghiệm bền trục......................................................................71
Thiết kế phần mạch ..........................................................................................75
Khối mạch điều khiển và nút nhấn ...................................................................76

Khối công suất điều khiển động cơ .................................................................77
Sơ đồ kết nối các bộ phận................................................................................78
Quá trình chế tạo ..............................................................................................80
Chế tạo các bộ phận cơ khí: .............................................................................80

5.2.2 Chế tạo các mạch điều khiển: ...........................................................................82
5.2.3 Lắp ráp ..............................................................................................................83
Chƣơng 6:QUI TRÌNH KIỂM TRA, THỬ NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ ......................85
6.1
Qui trình kiểm tra .............................................................................................85
6.1.1 Phạm vi áp dụng ...............................................................................................85
6.1.2 Định nghĩa và viết tắt thuật ngữ .......................................................................86
ix


6.1.2.1 Định nghĩa ........................................................................................................86
6.1.2.2 Viết tắt ..............................................................................................................86
6.1.2.3 Tham chiếu tiêu chuẩn .....................................................................................86
6.1.2.4 Nhân sự .............................................................................................................87
6.1.2.5 Thời gian kiểm tra ............................................................................................88
6.1.2.6 Chuẩn bị thiết bị đo ..........................................................................................88
6.1.2.7 Chuẩn bị bề mặt đo ...........................................................................................89
6.1.2.8 Kiểm tra và vận hành thiết bị ...........................................................................89
6.1.2.9 Sửa chữa và kiểm tra lại ...................................................................................91
6.1.2.10 Xuất hình ảnh báo cáo .....................................................................................91
6.2
Thử nghiệm ......................................................................................................92
6.2.1 Thực nghiệm xác định lực của lò xo ................................................................92
6.2.2
6.2.3


Thực nghiệm xác định sai số vòng của đầu dò.................................................94
Thực nghiệm xác định sai số dọc trục ..............................................................96

6.3
6.3.1
6.3.1.1
6.3.1.2
6.3.2
6.3.2.1

Thực nghiệm đo với Omni Scan và đầu dò ......................................................97
Thử nghiệm với mối hàn vòng ống ..................................................................98
Các thông số lựa chọn thí nghiệm ....................................................................98
Các bƣớc tiến hành thí nghiệm ........................................................................98
Thử nghiệm ăn mòn........................................................................................103
Các thông số lựa chọn thí nghiệm ..................................................................103

6.3.1.2 Các bƣớc tiến hành thí nghiệm ......................................................................103
Chƣơng 7: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................106
7.1
Kết luận ..........................................................................................................106
7.2
Kiến nghị ........................................................................................................107

x


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT


DAC

Digital to Analogue Converter

MPI

Magnetic Particle Inspection

NDT

Non - Destructive Testing

NDE

Non - Destructive Evaluation

NDI

Non - Destructive Inspection

LPI

Liquid Penetran Inspection

PA

Phased Array

UI


Untrasonic Inspection

VT

Visual Test

PT

Penetrant Test

MT

Magnetic particle test

ET

Eddy Current Test

RT

Radiographic Test

UT

Ultrasonic Test

AET

Acoustic Emission Testing


LT

Leak Testing

API

Amrican Petreleun Instiute

GB

Great Britain

ASME

American Society of Mechanical Engineers

ASTM

American Society for Testing and Materials

UT-PA

Ultrasonic Test Phase Array

xi


DANH SÁCH CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1: Qui trình công nghệ thép đúc ..........................................................................5

Hình 2.2: Qui trình công nghệ thép hàn ..........................................................................6
Hình 2.3: Ống thép không gỉ ...........................................................................................7
Hình 2.4: Ống thép tròn đen ............................................................................................8
Hình 2.5: Ống thép mạ kẽm ............................................................................................9
Hình 2.6: Mối hàn dọc trục..............................................................................................9
Hình 2.7: Mối hàn hƣớng kính ......................................................................................10
Hình 2.8: Mối hàn xoắn ống ..........................................................................................10
Hình 2.9: Các kiểu nứt trong mối hàn ...........................................................................11
Hình 2.10: Khuyết tật rỗ khí ..........................................................................................12
Hình 2.11: Khuyết tật lẫn xỉ ..........................................................................................12
Hình 2.12: Khuyết tật hàn không ngấu ..........................................................................13
Hình 2.13: Khuyết tật lẹm chân(cháy chân), chảy loang (tràn) ....................................13
Hình 2.14: Các sai lệch hình dạng của mối hàn ...........................................................14
Hình 2.15: Dạng mòn các kim loại theo thời gian .......................................................16
Hình 2.16: Dạng ăn mòn đều .........................................................................................16
Hình 2.17: Dạng ăn mòn không đều ..............................................................................17
Hình 2.18: Dạng ăn mòn không đều ..............................................................................17
Hình 2.19: Dạng ăn mòn không đều ..............................................................................18
Hình 2.20: Các phƣơng pháp kiểm tra không phá hủy..................................................19
Hình 2.21: Các phƣơng pháp kiểm tra chủ yếu .............................................................20
Hình 2.22: Thiết bị đo kiểm bằng tay ............................................................................21
Hình 2.23: Thiết bị kiểm tra ăn mòn ống ......................................................................22
Hình 2.24: Thiết bị kiểm tra ăn mòn tấm phẳng ...........................................................23
Hình 2.25: Thiết bị kiểm tra mối hàn bằng tay .............................................................24
Hình 3.1: Borescopes có gắn máy ảnh ......................................................................... 26
xii


Hình 3.2: Sử dụng sborescope kiểm tra.........................................................................26
Hình 3.3: Kiểm tra bánh răng .......................................................................................26

Hình 3.4: Chụp mối hàn bằng tia X ...............................................................................27
Hình 3.5: Quá trình kiểm tra thẩm thấu của chi tiết ......................................................29
Hình 3.6: Bộ kit kiểm tra bằng bột từ ............................................................................30
Hình 3.7: Phƣơng pháp kt siêu âm thƣờng (UT), siêu âm Phased Array (UT - PA) ....31
Hình 3.8: Phƣơng pháp kiểm tra siêu âm tổ hợp pha (UT-PA).....................................32
Hình 3.9: Sơ đồ của thiết bị kiểm tra khuyết tật tự động .............................................33
Hình 3.10: Đầu dò tổ hợp pha là sự kết hợp nhiều đầu dò siêu âm...............................34
Hình 3.11: Cấu tạo bên trong đầu dò tổ hợp pha...........................................................34
Hình 3.12: Các dạng đầu dò tổ hợp pha ........................................................................35
Hình 3.13: Kích thƣớc bên trong đầu dò .......................................................................36
Hình 3.14: Sự hình thành chùm tia siêu âm thông thƣờng ...........................................36
Hình 3.15: Sự hình thành chùm tia siêu âm tổ hợp pha ................................................36
Hình 3.16: Sử dụng độ trễ khác nhau áp dụng lên từng nhóm biến tử, chùm tia có thể
đƣợc điều khiển theo ý muốn ........................................................................................37
Hình 3.17: Sự hình thành chùm tia phát ........................................................................37
Hình 3.18: Sự hình thành chùm tia thu..........................................................................37
Hình 3.19: Điều khiển các chùm tia siêu âm .................................................................38
Hình 3.20: Khẩu độ hiệu dụng hình thành từ các tinh thể.............................................38
Hình 3.21: Góc giới hạn điều khiển chùm tia siêu âm ..................................................39
Hình 3.22: Quét tuyến tính các biến tử kích hoạt khác nhau ........................................40
Hình 3.23: Quét hình quạt với nhiều góc khác nhau .....................................................40
Hình 3.24: Quét chùm âm hội tụ động ..........................................................................41
Hình 3.25: Các luật phát của đầu dò..............................................................................41
Hình 3.26: Các chế độ quét thƣờng dùng ......................................................................41
Hình 3.27: Thông số đặc trƣng của nêm .......................................................................42
Hình 3.28: Xác định độ sâu và góc phát qua nêm .........................................................42
Hình 3.29: Luật phát đầu dò qua nêm ...........................................................................43
xiii



Hình 3.30: Quy ƣớc đặt tên đầu dò và nêm ...................................................................43
Hình 3.31: Nêm tùy biến cho đầu dò ............................................................................43
Hình 3.32: Hiển thị dạng A-Scan ..................................................................................45
Hình 3.33: Hiển thị dạng B-Scan ..................................................................................45
Hình 3.34: Hiển thị dạng C-Scan ..................................................................................46
Hình 3.35: Hiển thị dạng S-Scan ...................................................................................46
Hình 4.1: Các chuyển động cần có của thiết bị ............................................................ 47
Hình 4.2: Thiết bị dùng bánh xe từ ................................................................................48
Hình 4.3: Cùm cố định trên ống ....................................................................................48
Hình 4.4: Xi lanh khí nén dẫn hƣớng ............................................................................49
Hình 4.5: Bộ truyền đai và thanh trƣợt bi......................................................................50
Hình 4.6: Bộ trục vít và thanh trƣợt bi ..........................................................................51
Hình 4.7: Đặt đầu dò so với mối hàn .............................................................................52
Hình 4.8: Khoảng cách lớn nhất của nêm so với mặt cong 0,5mm ..............................52
Hình 4.9: Hƣớng đặt đầu dò siêu âm tổ hợp pha ...........................................................52
Hình 4.10: Cảm biến lực Loadcell của Toledo..............................................................53
Hình 4.11: Bộ kẹp dùng thanh trƣợt với lò xo ..............................................................53
Hình 4.12: Cảm biến nhận diện mép ngoài mối hàn .....................................................54
Hình 4.13: Đèn laser đƣờng...........................................................................................55
Hình 4.14: Camera dò mép hàn .....................................................................................56
Hình 4.15: Encoder gắn trên ống ...................................................................................57
Hình 4.16: Hình dáng thƣớc quang ...............................................................................57
Hình 4.17: Sơ đồ gắn bộ kẹp hông tam giác .................................................................59
Hình 4.18: Sơ đồ gắn bộ kẹp hông hình chữ nhật .........................................................59
Hình 4.19: Kết cấu tổng thể thiết bị kiểm tra mối hàn vòng ống ..................................61
Hình 4.20: Kết cấu tổng thể thiết bị kiểm tra ăn mòn ống ............................................62
Hình 5.1: Sơ đồ động của thiết bị ................................................................................. 63
Hình 5.2: Bộ truyền động đai ........................................................................................63
Hình 5.3: Bộ truyền động xích ......................................................................................65
xiv



Hình 5.4: Sơ đồ phân bố ...............................................................................................72
Hình 5.5: Biểu đồ nội lực trục I .....................................................................................73
Hình 5.6: Biểu đồ nội lực trục II ..................................................................................74
Hình 5.7: Sơ đồ khối mạch điều khiển ..........................................................................75
Hình 5.8: Sơ đồ chân với chip loại cắm 40 chân ...........................................................75
Hình 5.9: Sơ đồ chức năng của chip Pic........................................................................76
Hình 5.10: Sơ đồ nguyên lý bàn phím điều khiển .........................................................76
Hình 5.11: Sơ đồ mạch in bàn phím điều khiển và LCD ..............................................76
Hình 5.12: Sơ đồ nguyên lý khối nguồn và khối điều khiển .........................................77
Hình 5.13: Sơ đồ mạch in khối nguồn và khối điều khiển ............................................77
Hình 5.14: Sơ đồ nguyên lý khối công suất động cơ ....................................................77
Hình 5.15: Sơ đồ mạch in khối công suất động cơ........................................................78
Hình 5.16: Sơ đồ kết nối các các bộ phận .....................................................................78
Hình 5.17: Sơ đồ nối encoder, đầu dò với Omni Scan ..................................................79
Hình 5.18: Lƣu đồ giải thuật điều khiển........................................................................80
Hình 5.19: Cùm kẹp ống và bộ phận kẹp đầu dò sau chế tạo .......................................80
Hình 5.20: Bộ phận kẹp bên hông cùm và bộ đỡ nâm châm sau chế tạo ......................81
Hình 5.21: Bộ phận kiểm tra mối hàn sau chế tạo ........................................................81
Hình 5.22: Bộ phận kiểm tra ăn mòn sau chế tạo..........................................................81
Hình 5.23: Bộ phận kiểm tra mối hàn hoàn chỉnh.........................................................81
Hình 5.24: Phím điều khiển và màn hình hiển thị LCD ................................................82
Hình 5.25: Khối nguồn và bộ điều khiển ......................................................................82
Hình 5.26: Khối công suất điều khiển động cơ .............................................................82
Hình 5.27: Sơ đồ trình tự lắp ráp ...................................................................................83
Hình 5.28: Lắp cùm kẹp vào ống dùng chốt định vị và êke ..........................................83
Hình 5.29: Lắp cụm đo ăn mòn hoặc đo mối hàn vào khung........................................83
Hình 5.30: Lắp cụm giữ đầu dò và đầu dò ....................................................................84
Hình 5.31: Lắp các bộ phận lên cùm và vận hành thử ..................................................84

Hình 5.32: Thiết bị hoàn chỉnh sau khi chế tạo .............................................................84
xv


Hình 6.1: Sơ đồ tổng quát qui trình kiểm tra ................................................................ 85
Hình 6.2: Sơ đồ thiết bị đo ............................................................................................88
Hình 6.3: Xử lý file sau khi quét để báo cáo .................................................................92
Hình 6.4: Bộ phận kẹp đầu dò và lực kế ......................................................................93
Hình 6.5: Lò xo và bộ kẹp đầu dò .................................................................................93
Hình 6.6: Bộ phận kẹp đầu dò, thƣớc kẹp, máy tiện, đồng hồ so ................................95
Hình 6.7: Các vị trí đặt đầu dò bắt đầu thử nghiệm vòng ............................................95
Hình 6.8: Bộ phận tiến hành thử nghiệm .....................................................................96
Hình 6.9: Các vị trí đặt đầu dò bắt đầu thử nghiệm dọc...............................................97
Hình 6.10: Máy phân tích, hiển thị dữ liệu và đầu dò siêu âm tổ hợp pha....................98
Hình 6.11: Mẫu hiệu chuẩn đầu dò và mẫu kiểm tra mối hàn đƣờng ống ....................98
Hình 6.12: Đầu dò và nêm nghiêng góc 550 ..................................................................98
Hình 6.13: Hiệu chỉnh calib đầu dò với mẫu chuẩn và encoder....................................99
Hình 6.14: Điều chỉnh đầu dò so với mối hàn ...............................................................99
Hình 6.15: Chọn lựa luật phát của đầu dò .....................................................................99
Hình 6.16: Bộ kẹp và đầu dò gắn vào bộ quét ............................................................100
Hình 6.17: Điều chỉnh khoảng cách từ mối hàn tới đầu dò .........................................100
Hình 6.18: Quá trình vận hành đo ...............................................................................100
Hình 6.19: Kết quả thu đƣợc trên Omni Scan Mx2.....................................................100
Hình 6.20: Kết quả thu đƣợc lần đo thứ 1 ...................................................................101
Hình 6.21: Kết quả thu đƣợc lần đo thứ 2 ...................................................................101
Hình 6.22: Kết quả thu đƣợc lần đo thứ 3 ...................................................................102
Hình 6.23: Kết quả thu đƣợc lần đo thứ 4 ...................................................................102
Hình 6.24: Đầu dò và nêm nghiêng góc 00 ..................................................................103
Hình 6.25: Hiệu chỉnh calib đầu dò với mẫu chuẩn và encoder..................................103
Hình 6.26: Lựa chọn hƣớng di chuyển kiểm tra..........................................................104

Hình 6.27: Quá trình vận hành đo ...............................................................................104
Hình 6.28: Kết quả thu đƣợc trên Omni Scan Mx2.....................................................105
Hình 6.29: Kết quả thu đƣợc sau khi đo ......................................................................105
xvi


DANH SÁCH CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1: Các dự án lọc dầu tại Việt Nam ......................................................................2
Bảng 3.1: Chọn nêm và đầu dò theo ứng dụng ........................................................... 43
Bảng 4.1: So sánh các phƣơng án chuyển động tròn ................................................... 49
Bảng 4.2: So sánh các phƣơng án chuyển động dọc ống ..............................................51
Bảng 4.3: So sánh các phƣơng án lựa chọnkẹp, lực áp đầu dò vào ống .......................54
Bảng 4.4: So sánh lựa chọn cảm biến xác định sai lệch so với mối hàn .......................56
Bảng 4.5: So sánh phƣơng án lựa chọn thiết bị đo ........................................................58
Bảng 4.6: So sánh các phƣơng án chuyển động dọc ống ..............................................60
Bảng 4.7: So sánh các bộ điều khiển .............................................................................60
Bảng 5.1: Thông số lò xo ............................................................................................. 70
Bảng 5.2: Sơ đồ chân đấu nối Encoder với Omni Scan ................................................79
Bảng 6.1: Kết quả thực nghiệm xác định lực lò xo ...................................................... 94
Bảng 6.2: Kết quả thực nghiệm sai số vòng của đầu dò................................................95
Bảng 6.3: Kết quả thực nghiệm sai số dọc của đầu dò ..................................................97

xvii


Chƣơng 1

GIỚI THIỆU


Ngày nay với sự phát triển không ngừng về kinh tế, công nghệ thì nhu cầu năng
lƣợng ngày càng cao. Nguồn năng lƣợng chính hiện tại chủ yếu khai thác từ thiên
nhiên các mỏ ngoài biển vì vậy đƣờng ống đóng vai trò quan trọng trong việc vận
chuyển để đảm bảo nguồn năng lƣợng. An toàn trong quá trình khai thác, vận chuyển,
lƣu trữ đặt ra rất nhiều yêu cầu nhƣ chất lƣợng của các đƣờng ống phải đảm bảo an
toàn nên chúng ta phải thƣờng xuyên kiểm tra để từ đó phát hiện những khuyết tật
phòng ngừa.
Đƣờng ống ngoài biển sẽ rất dễ bị xâm thực bởi tác nhân bên ngoài và môi chất
bên trong làm cho nó dễ bị ăn mòn dẫn đến đƣờng ống bị gỉ. Môi trƣờng bên trong
ống phụ thuộc trực tiếp vào thành phần môi chất truyền dẫn trong ống có tính xâm
thực cao hay thấp. Vận tốc, nhiệt độ môi chất truyền dẫn cũng có ảnh hƣởng trực tiếp
đến tốc độ ăn mòn. Các hợp chất lắng đọng tạo nên các hiện tƣợng gỉ sét trong ống tạo
điều kiện cho sự phát triển của quá trình ăn mòn. Ăn mòn là một trong những nguyên
nhân chính gây ra hƣ hỏng đƣờng ống.
Kiểm tra khuyết tật và ăn mòn thƣờng khó thể phát hiện đƣợc nếu không cắt
hoặc tháo dời. Khuyết tật và ăn mòn làm ảnh hƣởng đến cấu trúc, chiều dày nguyên
bản của kim loại nếu không đƣợc phát hiện trong thời gian dài rất nguy hiểm. Hƣ hỏng
đƣờng ống dẫn tới tổn thất về kinh tế, ô nhiễm môi trƣờng. Vì vậy, quá trình kiểm tra
khuyết tật và ăn mòn ống dẫn rất đƣợc quan tâm.
Kiểm tra siêu âm là phƣơng pháp kiểm tra không phá hủy đƣợc sử dụng rộng
rãi, công việc kiểm tra khuyết tật và ăn mòn dùng đầu siêu âm tổ hợp pha (PA) đang
đƣợc ứng dụng rộng rãi các nƣớc trên thế giới nhƣng nƣớc ta vẫn còn ít đặc biệt là ứng
dụng thiết bị để kiểm tra tự động thay thế cho con ngƣời.
1.1

Tính cấp thiết của đề tài
Đƣờng ốngdẫn có vai trò rất quan trọng trong các công trình xây dựng, thủy

điện, dầu khí, giao thông, hoá chất, thực phẩm…Ở nƣớc ta hiện tại ngành công nghiệp
dầu khí đang phát triển mạnh mẽ, để đáp ứng nhu cầu năng lƣợng ngày càng cao của

đất nƣớc thì nhu cầu kiểm tra, kiểm định, đảm bảo chất lƣợng đƣờng ống trong quá
trình lắp đặt, vận hành, vận chuyển, bảo dƣỡngthì việc lựa chọn phƣơng pháp nhanh,
chính xác nhƣ kiểm tra dùng đầu dò siêu âm tổ hợp pha (UT-PA) đặc biệt rất quan

1


tâm, thiết bị sử dụng hiện tại để kiểm tra mua hoàn toàn từ nƣớc ngoài do chúng ta
chƣa làm chủ đƣợc vì một số lý do sau:
- Phƣơng pháp siêu âm tổ hợp pha chƣa đƣợc ứng dụng nhiều ở nƣớc ta.
- Chƣa có nhiều nghiên cứu trong nƣớc về thiết bị kiểm tra khuyết tật và ăn
mòn.
- Có rất nhiều dự án lọc dầu nên nhu cầu kiểm tra, đảm bảo chất lƣợng đƣờng
ống rất lớn.
- Chi phí đầu tƣ thiết bị kiểm tra tƣơng đối cao.
Vì thế trƣớc xu thế và nhu cầu đặt ra đề tài: “Nghiên cứu,thiết kế, chế tạo
thiết bị phát hiện khuyết tật và ăn mòn ống dẫn sử dụng đầu dò siêu âm tổ hợp
pha’’ do học viên lựa chọn có tính cấp thiết và khả năng ứng dụng ở Việt Nam.
Bảng 1.1: Các dự án lọc dầu tại Việt Nam

1.2

Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Hiện nay ở nƣớc ta, các công trình xây dựng nhà máy điện, nhà máy lọc dầu,

các ngành công nghiệp đóng tàu..., số lƣợng các dự án đầu tƣ ngày càng tăng. Để đáp
ứng đƣợc chất lƣợng và tiến độ công trình, các phƣơng pháp kiểm tra không phá hủy
(NDT) đã và đang đƣợc áp dụng rộng rãi, rất hiệu quả.Phƣơng pháp siêu âm truyền
thống (UT) đƣợc sử dụng rộng rãi để kiểm tra khuyết tật trong nhiều thập kỉ qua
nhƣng để đáp ứng nhu cầu kiểm tra kết quả nhanh và chính xác hơn thì phƣơng pháp

siêu âm tổ hợp pha (PA) đã đƣợc kiểm chứng. Ở nƣớc ta việc ứng dụng siêu âm tổ hợp
2


pha (PA) chƣa nhiều nên đề tài giới thiệu và tìm hiểu khả năng, phạm vi áp dụng kiểm
tra và tiến hành chế tạo thiết bị kết hợp đầu dò siêu âm tổ hợp pha (PA) để kiểm tra
khuyết tật nhanh chóng với chi phí đầu tƣ không cao mà vẫn đảm bảo chất lƣợng và
nắm bắt công nghệ kiểm tra tiên tiến trên thế giới.
1.3

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
- Chế tạo thiết bị mang đầu dò siêu âm tổ hợp pha.
- Thiết lập qui trình sử dụng và vận hành của thiết bị.

1.4

Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
1.4.1 Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài
- Các loại ống thép dùng trong công nghiệp.
- Các dạng khuyết tật hàn và ăn mòn.
- Siêu âm tổ hợp pha.
- Thiết bị kiểm tra khuyết tật và ăn mòn đã có.
- Qui trình hƣớng dẫn sử dụng và đánh giá thiết bị kiểm tra.
1.4.2 Phạm vi nghiên cứu

Phạm vi nghiên cứu của đề tài là:
- Ống thép có kích thƣớc đƣờng kính từ 21.3 mm tới 355.6 mm.
- Các loại khuyết tật và ăn mòn đƣờng ống.
+ Khuyết tật mối hàn giáp mối ống dẫn: nứt, rỗ khí, lẫn xỉ, không ngấu,
lẹm chân và chảy loang, khuyết tật về hình dạng.

+ Khuyết tật ăn mòn ống dẫn: ăn mòn đều, ăn mòn không đều, ăn mòn
lựa chọn, ăn mòn giữa các tinh thể.
- Kiểm tra trên những ống lộ thiên có đƣờng kính 114mm.
- Nghiên cứu nguyên lý hoạt động, chuyển động, ổn định của thiết bị .
1.5

Phƣơng pháp nghiên cứu
1.5.1 Cơ sở phƣơng pháp luận
- Nghiên cứu đi từ phân tích lý thuyết, nguyên lý từ đó đƣa ra yêu cầu thiết kế.

- Dựa vào yêu cầu thiết kế dùng phần mềm mô phỏng đƣa ra nhiều phƣơng án
từ đó lựa chọn phƣơng án tốt nhất.
- Từ phƣơng án thiết kế đƣợc chọn tiến hành chế tạo thiết bị, thử nghiệm đánh
3


giá thiết bị.
1.5.2 Các phƣơng pháp nghiên cứu cụ thể
1.5.2.1 Phƣơng pháp lý thuyết
- Tổng hợp các tài liệu sách, bài báo, các tiêu chuẩn để so sánh, tìm hiểu nguyên
lý của đầu dò, loại kiểm tra ăn mòn, phân tích các nguyên lý, các chuyển động, phạm
vi ứng dụng từ đó đƣa ra nhiều phƣơng án lựa chọn và yêu cầu tính toán, thiết kế.
- Thử nghiệm mô phỏng dựa vào phần mềm thiết kế 3D để trực quan.
1.5.2.2 Phƣơng pháp thực nghiệm
- Dùng phƣơng pháp thử và sai để có các số liệu hoàn chỉnh trong phần thiết kế
và kết cấu.
- Dựa vào thiết kế hoàn chỉnh chế tạo thiết bị, sau đó thử nghiệm từ đó đƣa ra
qui trình vận hành và sử dụng.
1.6


Kết cấu của luận văn
Kết cấu luận văn tốt nghiệp gồm 7 chương:

Chƣơng 1 trình bày giới thiệu.
Chƣơng 2 trình bày tổng quan về các vấn đề liên quan đến đề tài nghiên cứu.
Chƣơng 3 trình bày cơ sở lý thuyết để giải quyết vấn đề.
Chƣơng 4 trình bày các yêu cầu và phƣơng án thiết kế.
Chƣơng 5 trình bày tính toán, thiết kế chế tạo .
Chƣơng 6 trình bày qui trình kiểm tra,thử nghiệm và đánh giá.
Chƣơng 7 trình bày kết quả và kiến nghị để phát triển đề tài.

4


Chƣơng 2

TỔNG QUAN

2.1

Phân loại ống thép theo công nghệ
Ống thép là một thành phần quan trọng của sản phẩm ngành thép. Căn cứ vào

công nghệ sản xuất và hình dáng phôi sử dụng chế tạo, ngƣời ta lại chia ra thành 2 loại
lớn ống thép đúc ( phôi tròn) và ống thép hàn ( phôi tấm, lá).[18]
2.1.1 Ống thép đúc
Căn cứ vào công nghệ chế tạochia ra gồm ống thép đúc cán nóng và ống thép
đúc cán nguội, ống thép đúc cán nguội lại gồm ống tròn và ống hộp.
2.1.1.1 Khái quát về quy trình công nghệ


Hình 2.1: Qui trình công nghệ thép đúc [18]
Cán nóng (ống áp lực): phôi tròn --> nung nóng --> khoét lỗ --> đẩy áp -->
thoát lỗ --> định đƣờng kính --> làm lạnh --> ống phôi --> nắn thẳng --> kiểm tra áp
lực --> đánh dấu --> nhập kho.
Cán nguội: phôi tròn --> nung nóng --> khoét lỗ --> chỉnh đầu --> giảm lửa -->
rửa axit --> phun dầu (mạ đồng) --> cán nguội nhiều lần --> ống phôi --> xử lý nhiệt -> kiểm tra áp lực --> đánh dấu --> nhập kho.
2.1.1.2 Phân loại ống đúc dựa vào mục đích sử dụng
- GB/T8162-1999 (ống đúc kết cấu): chủ yếu dùng trong kết cấu thông thƣờng
và kết cấu máy. Nguyên liệu chủ yếu (mác thép) là: thép cacbon 20, thép 45, thép hợp
kim Q345, 40Cr, 20 CrMo, 30-35 CrMo, 42CrMo v.v..
5


- GB/3087-1999 (ống đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa) : chủ yếu dùng
trong công nghiệp lò luyện và ống dẫn dung dịch áp lực thấp và vừa trong lò thông
thƣờng. Tiêu biểu là loại thép số 10, 20
- GB/5310-1995 (ống dùng trong lò cao áp ): chủ yếu dùng làm ống dẫn dung
dịch, ống nƣớc trong trạm thuỷ điện và lò chịu nhiệt trạm điện hạt nhân. Mác thép tiêu
biểu là 20G, 12Cr1MoVG, 15CrMoG…
- GB/5312-1999 (dùng trong công nghiệp đóng tàu): chủ yếu là ống chịu áp cấp
I,II dùng trong máy qua nhiệt. Tiêu biểu là thép 360,410,460
- GB/1479-2000 (ống dẫn thiết bị hoá chất áp lực cao ):chủ yếu dùng dẫn dung
dịch áp lực cao trong thiết bị hoá chất. Tiêu biểu là thép 20,16Mn, 12CrMo, 12Cr2Mo

- GB9948-1988 (ống đúc dùng trong dầu khí ). Dùng làm ống dẫn dung dịch
trong lò luyện dầu khí. Mác thép sử dụng: 20, 12CrMo, 1Cr19Ni11Nb.
- API SPEC5CT-1999 (ống dẫn dầu): loại ống thông dụng do hiệp hội dầu mỏ
Mỹ( Amrican Petreleun Instiute gọi tắt API) công bố trên toàn thế giới. Trong đó:ống
lồng là loại ống dùng để lồng vào trong giếng khoan dầu, ống dùng làm thành giếng.
Thép chủ yếu dùng là J55,N80, P110.

- API SPEC 5L-2000: loại ống đƣợc sử dụng trên toàn thế giới do hiệp hội dầu
mỏ Mỹ công bố. Loại thép chủ yếu sử dụng là: B, X42, X65, X70.
2.1.2 Ống thép hàn

Hình 2.2: Qui trình công nghệ thép hàn [18]
Phôi nguyên liệu chủ yếu sử dụng là thép tấm và thép lá. Căn cứ vào công nghệ
hàn mà chia ra thành ống hàn lò, ống hàn điện và hàn tự động. Căn cứ vào hình thức
hàn chia làm 2 loại ống hàn là ống hàn thẳng và ống hàn xoắn, căn cứ vào hình dáng
6


×