Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Kiem tra 1tiet chuong aminaminoaxitproteinpolime moi nhat 6 ma dedap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.99 KB, 11 trang )

Trêng THPT Lạng Giang số2
Bµi kiÓm tra 1 tiÕt (Lần 2)
Mã Đề : 112
Họ và tên:................................................
m«n: ho¸ häc
Lớp: 12......
Thời gian làm bài 45 phút ( Đề thi có 2 mặt )
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Học sinh làm bài vào bảng sau:
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a

1

2

3

4

5

6

7

8



9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23


24

15

16

27

28

29

30

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có:
A. cấu tạo mạch không nhánh
B. liên kết kép
C. từ hai nhóm chức trở lên
D. cấu tạo mạch nhánh
Câu 2: Cho aminoaxit X : H2N – CH2 – COOH . Để chứng minh tính chất lưỡng tính của X , người ta cho X tác dụng
với các dung dịch ?
A. HNO3, CH3COOH
B. Na2CO3, NH3
C. NaOH, NH3
D. HCl , NaOH
Câu 3: Đun nóng alanin thu được 1 số peptit trong đó có peptit A có phần trăm khối lượng nitơ là 18,54% A có phân
tử khối bằng ?
A. 231
B. 302

C. 373
D. 160
Câu 4: X là axit α,β–điaminobutiric. Cho dung dịch chứa 0,25 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau
đó cho vào dung dịch thu được 800ml dung dịch HCl 1M và sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch sẽ thu được
bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 67,5 gam
B. 83,25 gam
C. 67,75 gam
D. 74,7 gam
Câu 5: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng hợp với HCl ?
A. Polivinyl clorua
B. Xenlulozơ
C. Polietilen
D. Caosubuna.
Câu 6: Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau:
+ Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các α- amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.
+ Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly và Gly- Ala
và một tri peptit Gly-Gly-Val.
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
Câu 7: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là:
Arg – Pro – Pro – Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu
tri peptit mà thành phần có chứa phenyl alanin ( phe) ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 8: Polime nào có cấu tạo mạng không gian:

A. Cao su lưu hóa
B. Cao su Buna-S
C. P.E
D. Poliisopren;
Câu 9: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây:
Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N-CH2-COOH; HCl, Cu, Na2SO4, H2SO4.
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn một tri peptit thu được 2 amino axit là glixin và alanin theo tỷ lệ mol là 1 : 2. Hãy cho
biết có bao nhiêu cách viết công thức cấu tạo của đoạn mạch tripeptit đó ?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 11: Polime thu được từ trùng hợp propen là:
A. (−CH2−CH2−)n
B. (−CH2−CH2−CH2−)n C. (-CH2-CHCH3)n
D. (-CH2-CH(CH3))n
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(1). Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2). Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3). Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc α- amino axit là n -1.
(4). Có 3 α-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α-amino axit đó.
Số nhận định đúng là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 13: Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác
dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đo có công thức phân tử như thế
nào?


A. C2H7N
B. C6H7N
C. C4H12N2
D. C6H13N
Câu 14: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này:
A. 113;
B. 118
C. Kết quả khác
D. 133
Câu 15: Khi clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa xấp xỉ 66,6% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử
clo?
A. 1,5
B. 3
C. 2,5
D. 2
Câu 16: Aminơaxit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Valin.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Axit Glutamit.
Câu 17: Để phân biệt dd xà phòng, dd hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3.
B. Chỉ dùng Cu(OH)2.
C. Chỉ dùng I2.
D. Kết hợp I2 và Cu(OH)2.

Câu 18: Khi thủy phân hồn tồn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). Xlà ?
A. đipeptit
B. pentapeptit
C. tetrapeptit
D. tripeptit
Câu 19: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH 2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ
tạo r a 1,255 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X là cơng thức nào sau đây?
A. CH3- CH(NH2)-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.
C. H2N- CH2-COOH
D. C3H7-CH(NH2)-COOH
Câu 20: Đun nóng 0,1 mol este của rượu etylic với axit α - amino propionic với 200ml dd NaOH 1M để phản ứng
thủy phân xảy ra hồn tồn thu đợc ddX. Thêm dd HCl lỗng, dư vào dung dịch X, cơ cạn cẩn thận dd X thu được chất
rắn có khối lợng là:
A. 11,1 gam
B. 24,25 gam
C. 25,15 gam
D. 12,55 gam
Câu 21: Cho các dung dịch sau đây: CH3NH2; NH2-CH2-COOH; CH3COONH4, lòng trắng trứng ( anbumin).
Để nhận biết ra abumin ta khơng thể dùng cách nào sau đây:
A. Đun nóng nhẹ.
B. Cu(OH)2.
C. HNO3
D. NaOH.
Câu 22: Peptit có cơng thức cấu tạo như sau:
H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH
CH3
CH(CH3)2.
Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Ala-Gly-Val.

B. Ala-Ala-Val.
Câu 23: Nilon-6,6 là polime điều chế từ phản ứng ?
A. Đồng trùng hợp
C. Trùng ngưng

C. Gly – Ala – Gly.

D. Gly-Val-Ala.

B. Đồng trùng ngưng
D. Trùng hợp

+ NaOH
+ HCl
Câu 24: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin →
X 
→ Y. Chất Y là chất nào sau đây:
A. CH3-CH(NH3Cl)COOH
B. CH3-CH(NH3Cl)COONa.
C. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COONa.

Câu 25: Thuỷ phân khơng hồn tồn tetra peptit (X), ngồi các α- amino axit còn thu được các đi petit: Gly-Ala; PheVa; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.
A. Gly-Ala-Phe – Val.
B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe
D. Val-Phe-Gly-Ala.
Câu 26: Có 4 dung dịch lỗng khơng màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, khơng dán nhãn: Abumin, Glixerol,
CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên:
A. Quỳ tím

B. Phenol phtalein.
C. CuSO4.
D. HNO3 đặc.
Câu 27: Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 2,9 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả q trình là 60%?
A. 1,62
B. 5,4
C. 2,7
D. 3,24
Câu 28: Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thư tự tăng dần lực bazơ
là ?
A. (3) < (2) < (1) < (4). B. (2) < (3) < (1) < (4)
C. (2) < (3) < (1) < (4)
D. (4) < (1) < (2) < (3)
Câu 29: Tơ nào sau đây khơng bền trong mơi trường kiềm :
A. Tơ nilon
D. Tơ nilon-7
C. Tơ capron
D. Cả 3 loại
Câu 30: Polime có cơng thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
A. Chất dẻo
B. Tơ nilon
C. Keo dán
D. Cao su
---------- HẾT ---------

Trêng THPT Lạng Giang số2
Bµi kiĨm tra 1 tiÕt (Lần 2)
Mã Đề : 113
Họ và tên:................................................
m«n: ho¸ häc

Lớp: 12......
Thời gian làm bài 45 phút ( Đề thi có 2 mặt )
Cho biết khối lượng ngun tử (theo đvC) của các ngun tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Học sinh làm bài vào bảng sau:
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24


15

16

27

28

29

30

Câu 1: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 2: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp từ caprolactam
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin
C. trùng ngưng từ caprolactam
D. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
Câu 3: Điều nào sau đây không đúng ?
A. Tơ capron thuộc loại tơ tổng hợp
B. Tơ capron là sản phẩm của sự trùng hợp
C. Tơ capron là sản phẩm của sự trùng ngưng.
D. Tơ capron được tạo thành từ monnome caprolactam
Câu 4: Số đồng phân Đipeptit tạo thành từ phân tử glyxin và phân tử alanin là
A. 5.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 6: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng , nóng là
A. tơ capron; nilon-6,6, polietylen
B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren
D. polietylen; cao su buna; polistiren
Câu 7: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 8: Cho 17,8 gam amino axit (X) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 22,2 gam muối khan .
CTPT của (X) là
A. C3H5O2N
B. C3H7O2N
C. C5H9O2N
D. C4H9O2N
Câu 9: Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng:
A. HCl.
B. HCl , NaOH.
C. NaOH , HCl.
D. HNO2.
Câu 10: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. natri kim loại.
D. quỳ tím.
Câu 11: Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH3COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH2=CH-COO-C2H5.
D. C2H5COO-CH=CH2.
Câu 12: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron
là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.
B. 113 và 114.
C. 121 và 152.
D. 121 và 114.
Câu 13: Axit glutamic là chất có tính
A. lưỡng tính.
B. trung tính.
C. axit
D. Bazơ
Câu 14: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết
với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C2H5NH2 và C3H7NH2.
B. CH3NH2 và C2H5NH2.
C. CH3NH2 và (CH3)3N.
D. C3H7NH2 và C4H9NH2.
Câu 15: Axit amino axetic phản ứng với ancol etylic (xúc tác axit) , tạo ra este X và H2O . CTCT của X là :
A. H2N-CH2-COOC2H5
B. H2N-CH2-COOCH3
C. H2N-CH2-CH2-COOCH3

D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5
Câu 16: Trung hòa 11,4 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M . CTPT của X là


A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
Cõu 17: Clo hoỏ PVC thu c mt polime cha 63,96% clo v khi lng, trung bỡnh 1 phõn t clo phn
ng vi k mt xớch trong mch PVC. Giỏ tr ca k l (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Cõu 18: chng minh (X) H2N-CH2-COOH lng tớnh , ta cho X tỏc dng vi
A. HCl , NaOH
B. NaOH , NH3
C. Na2CO 3, HCl
D. HNO3 , CH3COOH
Cõu 19: Khi thy phõn mt protein (X) thu c hn hp gm 2 aminoaxit no k tip nhau trong dóy ng
ng. Bit mi cht u cha mt nhúm NH 2 v mt nhúm COOH. t chỏy hon ton 0,2 mol hn hp
2 aminoaxit ri cho sn phm chỏy qua bỡnh ng dung dch NaOH d, thy khi lng bỡnh tng 32,8 gam.
Cụng thc cu to ca 2 aminoaxit l
A. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.
B. H2NCH(CH3)COOH, C2H5CH(NH2)COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH, H2N(CH2)3COOH.
D. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.
Cõu 20: Hp cht CH3 - CH(NH2) - COOH cú tờn l:
A. Alanin.
B. Axit - amino propanoic.

C. Axit - amino propanoic
D. Axit 2 - amino propionic.
Cõu 21: Glixin khụng tỏc dng vi
A. H2SO4 loóng.
B. NaCl.
C. CaCO3.
D. C2H5OH.
Cõu 22: Trong s cỏc loi t sau: t tm ; t visco ; t nilon-6,6 ; t axetat ; t capron ; t enang . Nhng
loi t no thuc loi t nhõn to ?
A. T tm v t enang.
B. T visco v t nilon-6,6.
C. T visco v t axetat.
D. T nilon-6,6 v t capron.
Cõu 23: Trong phõn t aminoaxit X cú mt nhúm amino v mt nhúm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tỏc dng
va vi dung dch NaOH, cụ cn dung dch sau phn ng thu c 19,4 gam mui khan. Cụng thc ca
X l:
A. H2NC4H8COOH.
B. H2NC3H6COOH.
C. H2NC2H4COOH.
D. H2NCH2COOH.
Cõu 24: Dóy gm cỏc cht u cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,2-iclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-ien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Cõu 25: Cỏc dung dch phn ng c vi Cu(OH)2 nhit thng l
A. glixeron, axit axetic, glucoz
B. lũng trng trng, fructoz, axeton
C. anờhit axetic, saccaroz, axit axetic
D. fructoz, axit acrylic, ancol etylic

Cõu 26: Cho 10,3 gam aminoaxit X tỏc dng vi axit HCl d thu c 13,95 gam mui khan. Cụng thc
cu to ca X l
A. H2NCH2CH2COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Cõu 27: Thu phõn 1250 gam protein X thu c 425 gam alanin. Nu phõn t khi ca X bng 100.000
vC thỡ s mt xớch alanin cú trong phõn t X l
A. 328.
B. 453.
C. 479.
D. 382.
Cõu 28: T lapsan thuc loi t
A. t axetat
B. t visco
C. poli este
D. poli amit
Cõu 29: Cao su lu húa cha 2% lu hunh. Cú bao nhiờu mc xớch isopren cú mt cu ni lu hunh
-S-S- .Gi thit rng S ó thay th cho H cu metylen ( -CH2-) trong mch cao su.
A. 46.
B. 47.
C. 37.
D. 36.
Cõu 30: Polime no sau õy c tng hp bng phn ng trựng ngng ?
A. poliacrilonitrin
B. poli(metyl metacrylat)
C. polistiren
D. poli(etylen - terephtalat)
---------- HT --------Trờng THPT Lng Giang s2
Bài kiểm tra 1 tiết (Ln 2)

Ma : 114
H v tờn:................................................
môn: hoá học
Lp: 12......
Thi gian lm bi 45 phỳt ( thi cú 2 mt )
Cho bit khi lng nguyờn t (theo vC) ca cỏc nguyờn t:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137
Học sinh làm bài vào bảng sau:
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

15

16

27

28

29

30

Câu 1: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M.
Cơng thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
A. C2H7N
B. CH5N
C. C3H5N
D. C3H7N
Câu 2: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Cơng thức phân tử và số đồng phân của amin tương
ứng là
A. CH5N; 1 đồng phân.
B. C2H7N; 2 đồng phân. C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Các amin đều có thể kết hợp với proton
B. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3
C. Metylamin có tính bazo mạnh hơn anilin

D. Cơng thức tổng qt của các amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk
Câu 4: Có 3 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazo được xếp theo dãy
A. amoniacB. phenylaminC. etylaminD. phenylaminCâu 5: Thể tích dung dịch axit nitric 63%(D=1,4g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4kg xenlulozo trinitrat (hiệu
suất 80%) là
A. 34,29 lít
B. 42,86 lít
C. 53,57 lít
D. 42,34 lít
Câu 6: Chất X có CTPT C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. axit peta-aminopropionic
B. Metyl aminoaxetat
C. axit anpha-aminopropionic
D. Amoni acrylat
Câu 7: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung
dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M
B. 1,25M
C. 1,36M
D. 1,5M
Câu 8: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử:
A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom
B. Dung dịch brom, quỳ tím
C. Quỳ tím, dung dịch brom
D. Dung dịch HCl, quỳ tím
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là khơng đúng?
A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất

B. Thơng thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit
C. Amino axit ngồi dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
Câu 10: C3H7O2N có số đồng phân Aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 11: X là một - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư
thu được 18,75 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH
B. C3H7- CH(NH2)- COOH
C. CH3- CH(NH2)- COOH
D. C6H5 - CH(NH2) - COOH
Câu 12: Khối lượng của 1 đoạn mạch nilon-6,6 là 14012 đvC và 1 đoạn mạch tơ capron là 8475 đvC. Số lượng mắt
xích trong 2 đoạn mạch trên lần lượt là:
A. 62 và 75.
B. 195 và 160.
C. 206 và 157.
D. 132 và 74.
Câu 13: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm amino –NH 2 và nhóm cacboxyl -COOH. Nhận xét
nào sau đây là đúng:
A. Aminoaxit là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn
B. Aminoaxit có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ
C. Aminoaxit tan rất ít trong nước và các dung mơi phân cực
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức
Câu 14: Để điều chế 2,7 tấn polistiren cần bao nhiêu tấn stiren, biết rằng hiệu suất của q trình điều chế này 90%.
A. 2,43 tấn.
B. 0,27 tấn.
C. 3 tấn.

D. 24,3 tấn.
Câu 15: Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp:
A. Amin tác dụng với axit cho muối
B. Các amin đều có tính bazơ
C. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
Câu 16 : Cho 17,7g một ankylamin tác dụng với dd FeCl 3 dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT của ankylamin là


A. C2H7N.
B. C3H9N.
Câu 17: Tên gọi của amino axit sau là:

C. C4H11N.

D. CH5N.

H3C - CH - CH - COOH
CH3 NH2
A. Axit α-aminoisovaleric.
B. Axit glutamic.
C. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
D. Axit α-aminoglutaric.
Câu 18: Cho 0,15 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 1M; sau đó đem cô cạn thì được
20,925 gam muối. Nếu trung hòa A bằng một lượng vừa đủ NaOH thì thấy NaOH phản ứng vừa hết 6 gam. Xác định
công thức cấu tạo của A, biết rằng phân tử A có mạch cacbon không phân nhánh và A thuộc loại α-amino axit.
A. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.
B. NH2-CH2-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COOH.

Câu 19: Tơ nilon-6,6 có công thức là:
A. [-NH-(CH2)5-CO-]n.
B. [-NH-(CH2)6-CO-]n.
C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n.
D. [-OC-C6H4-COO-CH2-CH2-O-]n.
Câu 20: Những polime ghi dưới đây, polime nào là sản phẩm trùng ngưng?
A. policaproamit.
B. poli (vinyl clorua).
C. cao su buna-S.
D. polietilen.
Câu 21: Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 22: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. anilin.
B. Glyxin.
C. metylamin.
D. axit glutamic.
Câu 23: Tìm công thức cấu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau:
C4H9O2N + NaOH → (X) + CH3OH
A. CH3-COONH4
B. H2N-CH2-CH2-COONa
C. CH3-CH2-CH2-CONH2
D. CH3-CH2-CONH2
Câu 24: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco.
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ tằm.

D. tơ capron.
Câu 25: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat
Câu 26: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng
được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 27: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu được 13,2 gam kết tủa 2,4,6Tribromanilin. Khối lượng brom đã phản ứng là
A. 7,26g
B. 19,2 g
C. 9,6 g
D. 28,8 g
Câu 28: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 29: Khi cho axit aminoaxetic tác dụng với ancol metylic có mặt khí HCl thì sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. ClH3N− CH2−COOCH3
B. H2N− CH2− COOCH3
C. ClNH3− CH2− COOC2H5
D. ClH3N− CH2− COOH
Câu 30: cho 2 chất X và Y có cùng công thức C 2H7O2N. Cho X và Y tác dụng hết với NaOH dư thấy thoát ra 4,48lít 2
khí (đktc) làm quỳ tím hóa xanh và dung dịch Z. Tỉ khối hơi của 2 khí đó so với H2 là 13,75. Cô cạn dung dịch Z khối
lượng muối thu được là:

A. 11,2g
B. 14,3g
C. 15,7g
D. 17,5g

---------- HẾT ---------

Trêng THPT Lạng Giang số2
Bµi kiÓm tra 1 tiÕt (Lần 2)
Mã Đề : 115
Họ và tên:................................................
m«n: ho¸ häc
Lớp: 12......
Thời gian làm bài 45 phút ( Đề thi có 2 mặt )
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137


Học sinh làm bài vào bảng sau:
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18


19

20

21

22

23

24

15

16

27

28

29

30

1. Tơ visco không thuộc loại:
A. Tơ hóa học
B. Tơ nhân tạo
C. Tơ bán tổng hợp
D. Tơ tổng hợp

2. Trong số các chất : CH3CH2NH2 (1); C6H5NH2 (2); NH2CH2COOH (3). Chất tan tốt trong nước là:
A. (1) , (2)
B. (2) , (3)
C. (1), (3)
D. (1)
3. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch
NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH 2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T
lần lượt là:
A. CH3OH và NH3
B. CH3OH và CH3NH2
C. CH3NH2 và NH3
D. C2H5OH và N2
4.Giải trùng hợp polime ( - CH2 – CH(CH3) – CH(C6H5) - CH2 -) ta sẽ được monome:
A. 2 - metyl - 3 - phenyl butan
B.
2 - metyl - 3 - phenyl buten - 2
C. propylen và stiren
D.
isopren và toluen
5. Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 g muối khan.
Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40g dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là:
A. H2NC2H3(COOH)2 B. H2NC3H5(COOH)2
C. (H2N)2C3H5COOH
D. H2NC3H6COOH
6. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất?
A. (CH3)2NH
B. NH3
C. C6H5NH2
D. C6H5-CH2-NH2
7. Cho dãy các chất: CH3COOH, H2NCH2COOH, C2H5OH, C2H5NH2, CH3COOC2H5, C6H5NH3Cl . Số chất

trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 5
B.4
C.3
D. 2
8. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC .
Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là:
A. 113 và 152
B. 121 và 114
C. 121 và 152
D. 113 và 114
9. Đốt cháy một amin no, đơn chức X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol CO2 : H2O = 2: 3. Tên của X là:
A. etylamin
B. etyl metylamin
C. trietylamin
D. đietyl amin
10. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin
(Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit
Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
11. Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tửC4H11N là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
12. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan?
A. Tơ tằm

B. Tơ nilon-6,6
C. Xenlulozơ trinitrat
D. Cao su thiên nhiên
13. Cho metyl amin tác dụng với dung dịch HCl thu được 13,5 g muối. Biết hiệu suất phản ứng đạt 62%,
khối lượng metyl amin đã dùng là:
A. 6,5g
B. 10,0g
C. 7,5g
D.9,0g
14. Đun nóng polime -[-CH2-CH(OOCCH3)-]-n với dung dịch HCl loãng. Sản phẩm thu được là:
A. CH2=CH2 và CH3COOH
B. [-CH2-CH(COOH)-]n và CH3OH
C. [-CH2-CHOH-]n và CH3COOH
D. CH3-CH2-OH và CH3COOH
15. Cho 6,2g một amin no đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. X có công
thức phân tử là:
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
16. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
t
t
A. poli (vinyl clorua) + Cl2 
B. cao su thiên nhiên + HCl 
→
→

+
,t

,t
C. poli (vinyl axetat) + H2O OH
D. amilozơ + H2O H
→
→
17. Cho 0,01 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được 1,835 g muối khan . Phân tử khối của A là:
A. 97
B. 147
C. 150
D. 120


18. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit:
glyxin, alanin và phenyl alanin.?
A. 3
B. 4
C. 9
D. 6
19. Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl 4. Hỏi tỉ lệ mắt xích
butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?
A. 1/3
B. 1/2
C. 2/3
D. 3/5
20. Có 3 chất lỏng: Benzen, anilin, stiren đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3
chất lỏng trên là:
A. giấy quỳ tím
B.dung dịch phenolphtalein C. nước brom
D. dung dịch NaOH

21. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X.
Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50
B. 0,65
C. 0,55
D. 0,70
22. Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. C6H5CH2Cl
B. C6H5NH3Cl
C. C6H5OH
D. C6H5NH2
23. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ
ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 16,5g
B. 14,3g
C. 8,9g
D. 15,7g
24. Trong các loại tơ dưới đây chất nào là tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon- 6,6
B. Tơ nitron
C. Tơ tằm
D. Tơ visco
25. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là:
A. C6H5NH2
B. C6H5OH
C. H2NCH2COOH
D. CH3COOH
26. Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân
tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng

CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi
trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 120.
B. 60.
C. 30.
D. 45.
27. Phân tử C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit
A. 4
B. 3
C. 2
D.1
28. Để phân biệt hai dung dịch: axit aminoaxetic và axit axetic, thuốc thử cần chọn là:
A. quỳ tím
B. NaOH
C. HCl
D. Phenolphtalein
29. Cho các chất sau: (1) NaCl; (2) H2SO4; (3) NaOH ; (4) HNO2; (5) CH3OH/khí HCl bảo hòa.
Glyxin có thể phản ứng được với:
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (4), (5)
D. (2), (3), (4), (5)
30. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60% và quá trình trùng
hợp là 80% thì cần các lượng axit và rượu là
A. 215 kg axit và 80 kg rượu

C. 215 kg axit và 64 kg rượu

B. 180 kg axit và 80 kg rượu


D. 220 kg axit và 64 kg rượu

------------------------------- Hết ----------------------------

Trêng THPT Lạng Giang số2
Bµi kiÓm tra 1 tiÕt (Lần 2)
Mã Đề : 116
Họ và tên:................................................
m«n: ho¸ häc
Lớp: 12......
Thời gian làm bài 45 phút ( Đề thi có 2 mặt )
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137
Học sinh làm bài vào bảng sau:


Câu
Đ/a
Câu
Đ/a

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19


20

21

22

23

24

15

16

27

28

29

30

1. Polime bị thủy phân cho α - aminoaxit là:
A. nilon-6,6
B. tơ poliamit
C. Polipeptit
D. Policaproamit
2. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
t
t

A. poli (vinyl clorua) + Cl2 
B. cao su thiên nhiên + HCl 
→
→

+
,t
,t
C. poli (vinyl axetat) + H2O OH
D. amilozơ + H2O H
→
→
3. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC .
Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là:
A. 113 và 152
B. 121 và 114
C. 121 và 152
D. 113 và 114
4. Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc:
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
D. C6H5NHC6H5 và C6H5CH2OH
5. Đốt cháy một amin no, đơn chức X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol CO2 : H2O = 2: 3. Tên của X là:
A. etylamin
B. etyl metylamin
C. trietylamin
D. đietyl amin
6. A là một α- aminoaxit có dạng H2N-R-COOH. Cho 8,9g A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
12,55g muối. Công thức cấu tạo đúng của A là:

A. H2N-CH2COOH
B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH
D.CH3CH2-CH(NH2)-COOH
7. Cho các dung dịch chứa các chất sau:
X1: C6H5-NH2
X2: CH3-NH2
X3: NH2-CH2-COOH
X4: HOOCCH2CH(NH2)COONa
X5: NH2CH2CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm giấy quỳ tím hoá xanh?
A. X1, X2, X5
B. X2, X3, X4
C. X2, X4, X5
D. X2, X3, X5
8. Các bazơ sau đây được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là:
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
C. C6H5NH2 , CH3NH2 ,NH3
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
9. Có 3 chất lỏng: Benzen, anilin, stiren đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3
chất lỏng trên là:
A. giấy quỳ tím
B.dung dịch phenolphtalein C. nước brom
D. dung dịch NaOH
10. Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. C6H5CH2Cl
B. p-CH3C6H4OH
C. C6H5OH
D. C6H5NH2
11. Polime nào sau đây tham gia được phản ứng cộng?

A. Polietilen
B. Xenlulozơ
C. poli (vinylclorua)
D. Caosu Buna
12. Cho metyl amin tác dụng với dung dịch HCl thu được 13,5 g muối. Biết hiệu suất phản ứng đạt 62%,
khối lượng metyl amin đã dùng là:
A. 6,5g
B. 10,0g
C. 7,5g
D.9,0g
13. Hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, N), trong đó N chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng
được với HCl theo tỉ lệ mol 1: 1. Công thức phân tử của X là:
A. C2H7N
B. C3H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
14. Có 2 amin bậc nhất: A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metyl amin. Đốt cháy hoàn toàn
3,21 g A thu được 336 cm3 N2 (đktc) và đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí, trong đó tỉ lệ về thể tích V
CO2 : V H2O = 2 : 3. Công thức của A và b là;
A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
B. C2H5C6H4 và CH3CH2CH2NH2
C. CH3C6H4NH2 và CH3[CH2]4NH2
D. A và B đều đúng
15. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là:
A. C6H5NH2
B. C6H5OH
C. H2NCH2COOH
D. CH3COOH
16. Có một tripeptit (X) tạo bỡi 3 aminoaxit khác nhau. Số đồng phân cấu tạo của tripeptit X có thể là:
A. 3

B. 4
C. 5
D. 6
17. Phân tử C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit
A. 4
B. 3
C. 2
D.1


18. Chất không phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. C6H5NH3Cl
B. C6H5OH
C. HO-CH2-C6H4-NH2
D. NH2CH2COOH
19. Chất không có khả năng làm hồng nước quỳ tím là:
A. phenol
B. amoni clorua
C. axit glutamic
D. phenylamoni clorua
20. Cho các chất sau: (1) NaCl; (2) H2SO4; (3) NaOH ; (4) HNO2; (5) CH3OH/khí HCl bảo hòa.
Alanin có thể phản ứng được với:
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (4), (5)
D. (2), (3), (4), (5)
21. Đốt cháy hết a mol một α-aminoaxit được 3a mol CO2 và ½ a mol N2. Aminoaxit có CTCT là:
A. H2NCH2COOH B. H2N[CH2]2COOH
C. (NH2)2CH-CH2COOH D. H2NCH(COOH)2
22. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60% và quá trình trùng

hợp là 80% thì cần các lượng axit và rượu là
A. 215 kg axit và 80 kg rượu

C. 215 kg axit và 64 kg rượu

B. 180 kg axit và 80 kg rượu

D. 220 kg axit và 64 kg rượu

23. Giải trùng hợp polime ( - CH2 – CH(CH3) – CH(C6H5) - CH2 -) ta sẽ được monome:
A. 2 - metyl - 3 - phenyl butan
B. 2 - metyl - 3 - phenyl buten - 2
C. propylen và stiren
D. isopren và toluen
24. (A) là chất hữu cơ có CTPT: C5H11O2N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có công
thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (B), cho hơi (B) qua CuO/to thu được chất hữu cơ (D) có khả năng
cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của (A) là:
A. CH3(CH2)4NO2
B. NH2CH2COOCH2-CH2-CH3
C. NH2CH2-COO-CH(CH3)2
D. H2NCH2-CH2-COOC2H5
25. Polime nào dưới đây thực tế KHÔNG sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli (metylmetacrylat)
B. Poli (acrilo nitrin)
C. Poli (vinyl clorua)
D. Poli (phenol fomandehit).
26. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc) gồm 2 khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ
khối của Z so với H2 là 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối khan là:
A. 16,5g

B. 14,3g
C. 8,9g
D.15,7g
27. Thuỷ phân hoàn toàn hợp chất:
NH2-CH2-C-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-COOH
CH2-COOH CH2-C6H5
O
Thu được bao nhiêu loại aminoaxit :
A. 4
B. 3
C. 5
D.6
28. Khi thủy phân một peptit, chỉ thu được các đipeptit: Glu-His; Asp-Glu; Phe-Val và Val-Asp. Cấu tạo của
peptit đem thủy phân là:
A. Phe-Val-Asp-Glu-His
B. His-Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Glu
C. Asp-Glu-Phe- Val-Asp-Phe-Val
D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp
29.Tơ visco không thuộc loại:
A. Tơ hóa học
B. Tơ nhân tạo
C. Tơ bán tổng hợp
D. Tơ tổng hợp
30. P.V.C được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
15%
95%
90%
CH4 

→ C2H2 

→ CH2 = CHCl 
→ PVC
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P.V.C là bao nhiêu ?(khí thiên nhiên chứa 95%
metan về thể tích)
A. 1414 m3
B. 5883,242 m3
C.
2915 m3
D. 6154,144 m3

------------------------------- Hết ----------------------------

Đáp án
Đề 111
1B 2A 3B 4C 5C 6A 7D 8A 9B 10C 11A 12C 13D 14C 15D
16D 17B 18D 19A 20D 21A 22C 23D 24A 25A 26C 27A 28B 29B 30A


Đề 112
1B 2D 3B 4D 5D 6D 7C 8A 9B 10A 11D 12C 13B 14D 15D
16C 17D 18C 19A 20B 21D 22A 23C 24A 25A 26C 27A 28A 29D 30B
Đề 113
1C 2B 3D 4B 5A 6D 7A 8B 9B 10D 11A 12C 13A 14B 15A
16D 17A 18A 19A 20A 21B 22C 23D 24D 25A 26C 27C 28C 29A 30D
Đề 114
1A 2B 3B 4B 5C 6D 7D 8A 9A 10A 11D 12A 13B 14C 15C
16B 17C 18C 19C 20A 21D 22C 23B 24A 25C 26B 27B 28C 29B 30B
Đề 115
1D 2C 3A 4C 5B 6A 7B 8C 9B 10C 11C 12B 13B 14C 15A
16D 17B 18D 19B 20C 21B 22D 23B 24D 25C 26A 27C 28A 29D 30A

Đề 116
1C 2D 3C 4C 5B 6C 7C 8D 9C 10D 11D 12B 13C 14A 15C
16D 17C 18C 19A 20D 21D 22A 23C 24B 25B 26B 27B 28A 29D 30B



×