HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
Bài tập lớn
Thiết kế và phân tích hệ thống
cơ khí theo độ tin cậy
1
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
Mục lục
Bài t p l n s 1 ........................................................................................................................................ 3
1.
Phân tích đ tin c y R khi mr = 50 mm theo PP mômen thích h p. ................................................... 4
2.
Thi t k khi R = 0.999 theo PP mômen thích h p ............................................................................. 4
3. Phân tích đ tin c y R khi mr = 50 mm theo PP tìm đi m xác su t l n nh t. ......................................... 5
I. L p l n 1: ......................................................................................................................................... 5
II. L p l n 2: ......................................................................................................................................... 6
III. L p l n 3: ........................................................................................................................................ 7
IV. L p l n 4: ........................................................................................................................................ 8
V. L p l n 5: ......................................................................................................................................... 9
VI. L p l n 6: ...................................................................................................................................... 10
VII. L p l n 7: ..................................................................................................................................... 11
VIII. L p l n 8: .................................................................................................................................... 11
IX. L p l n 9: ...................................................................................................................................... 12
4.
5.
Phân tích R khi mr = 50 mm và thi t k R = 0,999 theo ph ng pháp x u nh t. .............................. 13
a.
Phân tích R khi mr = 50 mm ....................................................................................................... 13
b.
Thi t k theo ph
ng pháp x u nh t .......................................................................................... 14
Phân tích đ tin c y R khi mr = 50 mm theo PP mô ph ng Monte Carlo.......................................... 15
6. Thay th hàm tr ng thái t i h n b ng đa th c b c 2 .......................................................................... 22
Bài t p l n s 2: ..................................................................................................................................... 30
2
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
Bài t p l n s 1
Đề bài tập lớn số 1 môn thiết kế và phân tích hệ thống cơ khí theo độ tin cậy:
Dầm côngxôn có tiết diện ngang hình tròn, chịu tác dụng lực F và q như hình, giá trị đại lượng ngẫu
nhiên phân phối theo qui luật chuẩn cho trong bảng, chiều dài l=1000mm là đơn định.
Đại lượng
Lực F(N)
Cường độ q(N/mm)
Bán kính mm
Giới hạn bền Mpa
Giá trị trung bình
8000
50
50
500
Sai lệch bình phương trung bình
1000
5
0.01mr
50
q
F
l
Yêu cầu:
1. Phân tích độ tin cậy R khi mr = 50 mm theo PP mômen thích hợp.
2. Thiết kế khi R = 0.999 theo PP mômen thích hợp
3. Phân tích độ tin cậy R khi mr = 50 mm theo PP tìm điểm xác suất lớn nhất.
4. Phân tích R khi mr = 50 mm và thiết kế R theo phương pháp xấu nhất.
5. Phân tích độ tin cậy R khi mr = 50 mm theo PP mô phỏng Monte Carlo.
6. Thay thế hàm trạng thái tới hạn bằng đa thức bậc 2 và Phân tích độ tin cậy R khi mr = 50 mm theo PP tìm
điểm xác suất lớn nhất.
3
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
Giải:
1. Phân tích đ tin c y R khi mr = 50 mm theo PP mômen thích h p.
Ứng suất lớn nhất được xác định theo công thức:
=
32(
=
2
+
)
=
2(
+2 )
Vì q, F, r là các đại lượng ngẫu nhiên do đó ta xác định giá trị trung bình
bình phương trung bình S2 theo công thức sau:
=
(
)
(1)
̅
=
2
=
+
+
̅
4
̅
+
+
=>
= 648.455 + 103.75 + 101.688 =853.9
=>
=29.22
1=−
(1)=>
và sai lệch
̅
3(2
+4
̅
(2)
= 336.135
(2) => 1 = −
.
√
.
=-2.829
Phụ lục 1 suy ra R=0.997599
2. Thi t k khi R = 0.999 theo PP mômen thích h p
Khi R = 0.999 tra phụ lục 1 z =3.090
Đặt t=1/r3
S =
2l t
π
S +
4lt
π
S +
0.03(2ql + 4Fl)t
π
4
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
2. 1000 t
π
S =
4.1000t
π
5 +
1000 +
0.03(2.50. 1000 + 4.8000.1000)t
π
S = 1.3342x10 xt2
Khi R = 0.999 thì z1=3.090
Thế vào công thức 2:
−
1=−
=−
+
500 − 336.135
√50 + 1.3342 10
= 3.090
t=4.84x10-6 => r=59.1268 mm
3. Phân tích đ tin c y R khi mr = 50 mm theo PP tìm đi m xác su t l n
nh t.
I. L p l n 1:
1. Hàm trạng thái tới hạn:
(
g(x)=lim- = lim−
+
Trong đó: lim=
F=
+
q=
+
)
r= ̅ +
g(u)=
+
−
Chọn uo=(
(
)
( ̅
)
, uF, uq, ur)=(0,0,0,0) là điểm khởi đầu
3. Xác định g(uo) từ phương trình trạng thái
g(uo) =
(
−
)
= 500-336.135=163.865
4. Xác định g(uo):
g(u)=(
( )
,
( )
,
( )
,
( )
)
5
HVTH: Hà Phương
,
=(
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
( ̅
,
)
=>g(uo)=(
( ̅
,−
)
( ̅)
,
(
,
)
( ̅
(
,
( ̅)
)
)
)
( ̅)
số
Thế
được:=>g(uo)=(50, −
.
vào
.
(
)
.
,−
)
.
.
(
. ,
,
)
.
.
ta
(
.
(
)
.
)
)
:=> g(uo)=(50, −10.1859, −25.4648,10.084)
4.Tính:‖g(u )‖ = √50 + 10.1859 + 25.4648 + 10.084 =57.9128
5.Tính tỉ số:
(
a0=‖
)
(
)‖
=(0.8634, -0.1759,- 0.4397, 0.1741)
6. Xác định giá trị:
= ‖ ‖=0
7. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với:
u1=-a{
+ ‖
(
(
)
)‖
.
= -(0.8634, -0.1759, -0.4397, 0.1741){0 +
.
1
=>u =(-2.4435, 0.4978, 1.2444, -0.4927)
II. L p l n 2:
1. Xác định g(u1)từ phương trình trạng thái
g(u1) =
+
(
−
.
500 – 2.4435x50 -
(
)
( ̅
.
=
)
,
. .
(
,
.
. ,
. ,
.
.
)
)
=82.8305
2. Xác định g(u1):
g(u)=(
( )
(
=>g(u1)=(
,
,
( )
,
−4
( ̅+
,
( ̅
( )
)
( )
,
,
)
)
−2
( ̅+
,
( ̅
,
)
)
,
6
(
+
+2 +2
( ̅+
)
(
)
( ̅
)
)
)
)
6
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
Thế số vào ta
được:=>g(u1)=
(50,
.
(
.
.
,
,
)
.
(
.
.
,
,
)
. ,
.
.
(
.
,
(
. .
,
.
,
. ,
.
)
.
)
)
)
:=> g(u1)=(50, −10.0368, −25.0921, 8.8064)
Tính:‖g(u )‖ = √50 + 10.0368 + 25.0921 + 8.8064 =57.5144
Tính tỉ số:
(
a1=‖
(
)
=(0.8693, -0.1745, -0.4363, 0.1531)
)‖
3. Xác định giá trị:
= ‖ ‖ = √2.4435 + 0.4978 + 1.2444 + 0.4927
2.8302
4. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với:
( )
.
u2= -a{ + ‖
= -(0.8693, -0.1745, -0.4363, 0.1531) {2.8302 +
(
)‖
=
.
=>u2=(-3.7122, 0.7452, 1.8632, -0.6538)
III. L p l n 3:
1. Xác định g(u2)từ phương trình trạng thái
g(u2) =
+
(
−
.
500 – 3,7122x50 -
(
)
( ̅
.
=
)
,
. .
(
,
.
. ,
. ,
.
.
)
)
=38.7335
2. Xác định g(u2):
g(u)=(
( )
(
,
( )
,
( )
−4
( ̅+
,
=>g(u2)=(
,
)
( ̅
( )
,
)
−2
( ̅+
,
,
)
,
)
( ̅
(
+
+2 +2
( ̅+
)
(
,
)
6
)
( ̅
)
)
)
)
Thế số vào ta
được:=>g(u2)=
(50,
.
(
,
.
,
)
,
.
(
,
.
,
)
,
. ,
.
.
(
.
,
(
. .
,
.
,
. ,
)
7
)
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
:=> g(u2)=(50, −9.9887, −24.9718, 8.216)
Tính:‖g(u )‖ = √50 + 9.9887 + 24.9718 + 8.216 =57.3661
Tính tỉ số:
(
a2=‖
)
(
)‖
=(0.8716, -0.1741, -0.4353, 0.1432)
3. Xác định giá trị:
= ‖ ‖ = √3.7122 + 0.7452 + 1.8632 + 0.6538
4.2702
4. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với:
( )
.
u3= -a2{ +
= -(0.8716, -0.1741, -0.4353, 0.1432) {4.2702 +
‖ (
)‖
=
.
=>u3=(-4.3104, 0.861, 2.1527, -0.7082)
IV. L p l n 4:
1. Xác định g(u3)từ phương trình trạng thái
g(u3) =
+
(
−
.
500 – 4,3104x50 -
(
)
( ̅
.
,
=
)
. .
(
.
,
. ,
. ,
.
.
)
)
=17.6424
2. Xác định g(u3):
g(u)=(
( )
(
,
,
( )
( )
,
−4
( ̅+
=>g(u3)=(
,
)
( ̅
( )
,
)
−2
( ̅+
,
,
)
,
)
( ̅
)
6
(
+
+2 +2
( ̅+
)
(
,
)
( ̅
)
)
)
)
Thế số vào ta
được:=>g(u3)=
(50,
.
(
,
.
,
)
,
.
(
,
.
,
)
,
. ,
.
.
(
.
,
(
. .
,
.
,
. ,
)
:=> g(u3)=(50, −9.9725, −24.9313, 7.9488)
Tính:‖g(u )‖ = √50 + 9.9725 + 24.9313 + 7.9488 =57.308
Tính tỉ số:
8
.
)
)
HVTH: Hà Phương
(
a3=‖
)
(
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
=(0.8725, -0.1740, -0.435, 0.1387)
)‖
3. Xác định giá trị:
= ‖ ‖ = √4.3104 + 0.861 + 2.1527 + 0.7082 =
4.9453
4. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với:
( )
.
u4= -a3{ +
= - (0.8725, -0.1740, -0.435, 0.1387) {4.9453 +
‖ (
)‖
.
4
=>u =(-4.5834, 0.914, 2.2851, -0.7286)
V. L p l n 5:
1. Xác định g(u4)từ phương trình trạng thái
g(u4) =
+
(
−
.
500 – 4,5834x50 -
(
)
( ̅
.
,
(
=
)
. .
.
,
. ,
. ,
.
.
)
=7.9816
)
2. Xác định g(u4):
( )
g(u)=(
(
,
( )
,
( )
−4
( ̅+
,
=>g(u4)=(
,
)
( ̅
( )
,
)
−2
( ̅+
,
,
)
,
)
( ̅
6
+
+2 +2
( ̅+
)
(
,
)
(
)
( ̅
)
)
)
)
Thế số vào ta
được:=>g(u4)=
(50,
.
(
.
,
,
)
,
.
(
,
.
,
)
,
. ,
.
.
(
.
,
(
. .
,
.
,
. ,
)
:=> g(u4)=(50, − 9.9665, −24.9162, 7.8284)
Tính:‖g(u )‖ = √50 + 9.9665 + 24.9162 + 7.8284 =57.2838
Tính tỉ số:
(
a4=‖
(
)
)‖
=(0.8728, -0.1740, -0.435, 0.1367)
3. Xác định giá trị:
= ‖ ‖ = 4,5834 + 0,914 + 2,2851 + 0,7286 =
5.2531
4. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với:
9
.
)
)
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
u5= -a4{
+ ‖
(
)
(
)‖
.
= - (0.8728, -0.1740, -0.435, 0.1367) {5.2531 +
.
5
=>u =(-4.7065, 0.9383, 2.3457, -0.7371)
VI. L p l n 6:
1. Xác định g(u5)từ phương trình trạng thái
g(u5) =
+
(
−
.
500 – 4,7065x50 -
(
)
( ̅
.
=
)
,
. .
(
,
.
. ,
. ,
.
.
)
)
=3.6448
2. Xác định g(u5):
( )
g(u)=(
(
,
( )
,
( )
−4
( ̅+
,
=>g(u5)=(
,
)
( ̅
( )
,
)
−2
( ̅+
,
,
)
,
)
( ̅
6
+
+2 +2
( ̅+
)
(
,
)
(
)
( ̅
)
)
)
)
Thế số vào ta
được:=>g(u5)=
(50,
.
(
.
.
,
)
,
.
(
.
.
,
)
,
. ,
.
.
(
.
.
(
. .
.
.
,
. .
)
:=> g(u5)=(50, −9.964, −24.9099, 7.7736)
Tính:‖g(u )‖ = √50 + 9.964 + 24.9099 + 7.7736 =57.2731
Tính tỉ số:
(
a5=‖
(
)
)‖
=(0.873, -0.1740, -0.4349, 0.1357)
3. Xác định giá trị:
= ‖ ‖ = √4.7065 + 0.9383 + 2.3457 + 0.7371 =
5.3923
4. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với:
( )
.
u6= -a5{ +
= - (0.873, -0.1740, -0.4349, 0.1357) {5.3923 +
6
‖ (
)‖
.
=>u =(-4.763, 0.9493, 2.3727, -0.7403)
10
.
)
)
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
VII. L p l n 7:
1. Xác định g(u6)từ phương trình trạng thái
g(u6) =
+
(
−
.
500 – 4,763x50 -
(
)
( ̅
.
=
)
,
. .
(
,
.
. ,
. ,
.
.
)
)
=1.6267
2. Xác định g(u6):
( )
g(u)=(
(
,
( )
,
( )
−4
( ̅+
,
=>g(u6)=(
,
)
( ̅
( )
,
)
−2
( ̅+
,
,
)
,
)
( ̅
6
+
+2 +2
( ̅+
)
(
,
)
(
)
( ̅
)
)
)
)
Thế số vào ta
được:=>g(u6)=
(50,
.
(
.
,
,
)
,
.
(
.
,
,
)
,
. ,
.
.
(
.
,
(
. .
,
.
,
. ,
)
:=> g(u6)=(50, −9.963, −24.9075, 7.7493)
Tính:‖g(u )‖ = √50 + 9.963 + 24.9075 + 7.7493 =57.2686
Tính tỉ số:
(
a6=‖
(
)
)‖
=(0.873, -0.1740, -0.4349, -0.1353)
3. Xác định giá trị:
= ‖ ‖ = √4.763 + 0.9493 + 2.3727 + 0.7403 =
5.4557
4. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với:
( )
U7=
-a6{ + ‖
=
(0.873,
-0.1740,
-0.4349,
0.1357)
(
{5.4557 +
)‖
.
.
=>u7=(-4.7876, 0.9542, 2.385, -0.7441)
VIII. L p l n 8:
1. Xác định g(u7)từ phương trình trạng thái
g(u7) =
+
−
(
)
( ̅
)
=
11
.
)
)
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
.
500 – 4,7876x50 -
(
.
,
. .
(
.
,
. ,
. ,
.
.
)
=0.781
)
2. Xác định g(u7):
( )
g(u)=(
(
,
( )
,
( )
−4
( ̅+
,
=>g(u7)=(
,
( )
,
)
−2
( ̅+
,
)
( ̅
,
)
,
)
( ̅
6
+
+2 +2
( ̅+
)
(
,
)
(
)
( ̅
)
)
)
)
Thế số vào ta
được:=>g(u7)=
(50,
.
(
.
,
,
,
)
.
(
.
,
,
)
,
. ,
.
.
(
.
.
(
. .
,
.
,
. .
)
:=> g(u7)=(50, −9.962, −24.9045, 7.7376)
Tính:‖g(u )‖ = √50 + 9.962 + 24.9045 + 7.7376 =57.2656
Tính tỉ số:
(
a7=‖
(
)
)‖
=(0.873, -0.1740, - 0.4349, 0.1351)
=‖
Xác định giá trị:
5.4839
‖ = √4.763 + 0.9493 + 2.3727 + 0.7403
3. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với:
( )
u8= -a7{ + ‖
= - (0.873, -0.1740, -0.4349, 0.1351) {5.4839 +
(
)‖
=
.
.
8
=>u =(-4.7993, 0.9566, 2.391, -0.7427)
IX. L p l n 9:
1. Xác định g(u8)từ phương trình trạng thái
g(u8) =
+
500 – 4.7993x50 -
−
.
(
(
)
( ̅
.
,
(
=
)
. .
,
.
. ,
. ,
.
)
.
)
=0.3588
2. Xác định g(u8):
12
.
)
)
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
( )
g(u)=(
(
,
( )
,
( )
−4
( ̅+
,
=>g(u8)=(
,
)
( ̅
( )
,
)
−2
( ̅+
,
,
)
,
)
( ̅
6
+
+2 +2
( ̅+
)
(
,
)
(
)
( ̅
)
)
)
)
Thế số vào ta
được:=>g(u8)=
(50,
.
(
.
.
,
,
)
.
(
.
.
,
)
,
. ,
.
.
(
.
.
(
.
. .
.
,
. .
)
:=> g(u8)=(50, −9.9623, −24.9057, 7.7328)
Tính:‖g(u )‖ = √50 + 9.9623 + 24.9057 + 7.7328 =57.2655
Tính tỉ số:
(
a8=‖
(
)
)‖
=(0.873, -0.1740, -0.4349, 0.1350)
Xác định giá trị:
5.497
=‖
‖ = √4.7993 + 0.9566 + 2.391 + 0.7427
3. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với:
( )
u9= -a8{ +
= - (0.873, -0.1740, -0.4349, 0.1350) {5.497 +
‖ (
)‖
=
.
.
9
=>u =(-4.8043, 0.9575, 2.3934, -0.7429)
=(-4.7993, 0.9566, 2.391, -0.7427)
Vì:
=-4.8043+4.7993=-0.005
9
8
uF - uF =0.9575-0.9566=0.0009
uq9- uq8=2.3934-2.391=0.0024
ur9- ur8=-0.7429+0.7427=-0.0002
+ Sau 9 lần lặp, ta nhận thấy các giá trị hội tụ tại chỉ số độ tin cậy
ứng với giá trị độ tin cậy R = 0,9999999
= 5.497, tương
4. Phân tích R khi mr = 50 mm và thi t k R = 0,999 theo ph
pháp x u nh t.
ng
a. Phân tích R khi mr = 50 mm
Hàm trạng thái giới hạn
13
.
)
)
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
(
g(X)=lim−
trong đó
)
lim= [350;650] (Mpa)
F=[5000;11000] (N)
q=[35;65] (N/mm)
r=[48.5;51.5] (mm)
Khoảng cách giữa giá trị trung bình và điểm cuối:
∆lim=150(Mpa)
∆F=3000(N)
∆q=15(N/mm)
∆r=1.5 (mm)
Giá trị trung bình hàm trạng thái giới hạn:
(x)= lim−
(
)
.
= 500 −
(
.
.
)
.
= 500 - 336.135 = 163.865 Mpa
Gradient của g tại giá trị trung bình:
g =(1,
,
̅
g = (1,
̅
.
.
,
(
)
̅
,−
.
.
,
( .
.
.
.
.
)
)
g = (1; -5,093; -0,0102; 20,1681)
Từ đây suy ra:
∆g=1.150- 5,093.15-0,0102.3000+20,1681.1,5= 73,25715Mpa
Miền thay đổi hàm trạng thái giới hạn:
( −∆g;
+∆g) = (163,865-73,25715; 163,865 +73,25715)
(90,60785; 237,1222) Mpa
Nhận xét, miền thay đổi hàm trạng thái giới hạn nằm trong giới hạn bền của
vật liệu, do đó thiết kế đạt độ tin cậy với mr = 50 (mm)
b. Thi t k theo ph
ng pháp x u nh t
Hàm trạng thái giới hạn xác định theo công thức
g(X)=lim−
(
)
14
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
Giá trị trung bình hàm trạng thái giới hạn:
(x)= lim−
= 500 −
.
(
(
)
.
.
)
.
.
=500 –
Gradient của g tại giá trị trung bình
g =(1,
g = (1,−
,
̅
(
,
̅
.
,−
.
.
( .
,
.
.
g = (1,−
)
̅
.
.
.
)
)
.
.
,−
.
,
)
Từ đây suy ra
.
∆g=1x150 .
150-
15 -
.
350 –
28647889,89
3
1,5)
−∆g≥0
.
– 150 +
−
.
3000 +
.
+
Trong trường hợp xấu nhất
500 –
.
189076072,4
4
−
.
≥0
≥0
Vậy :
r ≥ 45,427(
)
5. Phân tích đ tin c y R khi mr = 50 mm theo PP mô ph ng
Monte Carlo.
Hàm trạng thái giới hạn
g(X)=lim−
(
)
15
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
Các đại lượng ngẫu nhiên xác định:
lim= 500 +zix50
F=8000+ zix1000
q=50+ zix5
r=50+ zix0,5
Hệ số biến phân:
Khi u ≤ 0,5
co
2.51551
c1
c2
0.802853
0.010328
d1
1.432788
d2
0.189269
d3
0.001308
Khi u> 0,5; Φ-1 được tính theo u*=1-u, sau đó ta sử dụng mối quan hệ sau:
Z= Φ-1(u)= -Φ-1(u*)
Bảng bên dưới là bảng số ngẫu nhiên được tạo theo công thức (7.1)-(7.4),
Với cột 2: a= 200, b= 289, m= 123495, x0=4
Với cột 5: a=56, b= 987, m= 146677, x0=7
Với cột 8: a= 124, b= 431, m= 121654, x0=7
Với cột 11: a= 56, b= 143, m= 436213, x0=7
16
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
Bảng kết quả tính toán theo phân phối chuẩn với N=30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
st
t
uFi
Zi
F
(N/mm)
uqi
Zi
q(mm)
uri
Zi
r (mm)
ui
Zi
limi(Mp
a)
14
15
i(Mpa)
g(X)
1 0.0088181 2.37360036
0.997101 2.7594 63.797 0.0316 1.85707254 49.071463 0.0012264 3.0293953 348.530 404.33659 55.8063
71
1 5626.4
45
15
8
6
73
65
2
2
43
6
07
0.7659743 0.72539439 8725.39 0.301449 0.5198 47.400 0.4950 0.01232956 49.993835 0.0690098 1.4834979 425.825 330.40868 95.4164
31
1
4
28
4
68
3
22
64
3
1
14
22
81
3 0.1972063 0.85148779 7148.51 0.742028 0.6492 53.246 0.0917
- 49.334973 0.8648802 1.1025627 555.128 358.09561 197.032
65
5
2
99
96
85
1.33005241
8
31
5
1
82
52
48
4 0.4436131 0.14151262 7858.48 0.414492 0.2156 48.921 0.8863 1.20751369 50.603756 0.4336207 0.1668278 491.658 317.55993 174.098
02
5
7
75
2
58
4
85
31
1
6
94
67
91
5 0.7249605 0.59728836 8597.28 0.072463 1.4579 42.710 0.4326 0.16936808 49.915315 0.2830887 0.5733213 471.333 306.64787 164.686
25
3
8
77
6
2
8
96
66
6
9
35
06
18
6
0.9944451 2.53964088 10539.6 0.918840 1.3975 56.987 0.5549 0.13777910 50.068889 0.8532987 1.0506976 552.534 395.95357 156.581
19
8
4
58
63
1
5
55
32
9
9
64
31
81
17
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
7 0.8913640 1.23396171 9233.96 0.315942 0.4786 47.606 0.3544 0.37289747 49.813551 0.7850568 0.7891794
340.30813 199.150
23
3
2
03
6
48
7
26
41
7 539.459
99
83
7
8 0.2751447 0.59697272 7403.02 0.553623 0.1345 50.672 0.3285 0.44350024 49.778249 0.9635109 1.7933698 589.668 337.95687 251.711
43
6
7
19
29
47
1
88
45
8
5
46
62
64
9 0.0312887 1.86259901 6137.40 0.863768 1.0974 55.487 0.6627 0.41967481 50.209837 0.9569407 1.7166200
340.80060 245.030
16
8
1
12
54
98
6
41
61
5 585.831
68
4
27
10 0.2600834 0.64276623 7357.23 0.231884
46.337 0.1116 1.21792164 49.391039 0.5890104 0.2246076 511.230 322.58097 188.649
04
7
4
06 -0.7324
53
7
18
15
3
4
32
41
99
11 0.0190210 2.07484359 5925.15 0.846376 1.0210 55.105 0.6017 0.25739494 50.128697 0.9849110 2.1681917 608.409 338.38105 270.028
13
1
6
81
04
23
5
47
41
4
6
67
53
02
12 0.8065427
8865.08 0.257971
46.753 0.2460 0.68668242 49.656658 0.1553461 1.0137518 449.312 335.27216 114.040
75 0.86508369
4
01 -0.6493
5
7
79
27
5
4
95
24
52
13 0.3108951 0.49290291 7507.09 0.307246 0.5032 47.483 0.3221
- 49.769332 0.6997109
526.158 322.74530 203.413
78
2
7
38
6
27 0.46133594
03
21 0.5231721
6
86
3
68
14 0.1813757 0.91002972
0.066666 1.5013 42.493 0.5234 0.05877075 50.029385
0.8995884 455.020 288.12496 166.895
64
5 7089.97
67
9
93
5
38 0.1841394
2
6
18
62
07
18
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
15 0.2774930 0.58994699 7410.05 0.594202 0.2379 51.189 0.9915 2.38930059 51.194650 0.3121342 0.4893967 475.530 313.19566 162.334
16
2
3
9
68
5
9
3
1
5
2
92
49
84
16 0.5009433 0.00235992
0.136231 1.0974 44.512 0.8713 1.13309719 50.566548 0.4798435 0.0504143 497.479 297.96880 199.510
58
6 8002.36
88
5
98
8
6
63
1
3
61
48
73
17 0.1910117 0.87403859 7125.96 0.489855 0.0253 49.873 0.1169 1.19046565 49.404767 0.8715673 1.1339066 556.695 338.53350 218.161
82
5
1
07
6
55
6
17
31
9
3
38
83
18
18 0.2046965 0.82478522 7175.21 0.292753 0.5449 47.275 0.1943 0.86178549 49.569107 0.8080983 0.8707718 543.538
221.425
46
2
5
62
7
63
8
25
37
9
6
322.11263
96
14
19 0.9416494
9569.10 0.255072
46.708 0.0469 1.67601811 49.161990 0.2538347 0.6621631 466.891 352.79769 114.094
59 1.56910215
2
46 -0.6583
04
5
94
09
5
8
14
15
49
20 0.3322320 0.43332526 7566.67 0.144927 1.0584 44.707 0.9393
50.774876 0.2150715 0.7887397
291.02669 169.536
74
6
5
54
6
61 1.54975212
06
36
5 460.563
26
32
72
21 0.4487550 0.12852443 7871.47 0.976811 1.9923 59.961 0.3509 0.38223711 49.808881 0.0443338 1.7028457 414.857 390.01701 24.8406
1
4
6
59
83
79
5
44
46
6
7
8
94
92
22 0.7533422 0.68475423 8684.75 0.562318 0.1565 50.782 0.6322 0.33744887 50.168724 0.4830232 0.0424545 497.877 343.60581 154.271
41
3
4
84
28
77
5
44
02
9
3
46
46
64
19
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
23 0.6707882 0.44166044
0.350724 0.3829 48.085 0.1868 0.88929019 49.555354 0.0496271 1.6488400
339.86978 77.6882
91
1 8441.66
64
2
91
9
9
32
6 417.558
49
12
38
24 0.1599983
0.501449 0.0036 50.018 0.3930 0.27085255 49.864573 0.7794471 0.7701050 538.505 328.76250 209.742
81 0.99443005 7005.57
28
24
9
7
72
97
2
3
8
74
12
25 0.0020162 2.87594987
0.942028 1.5723 57.861 0.2246 0.75628201 49.621858 0.6493708
354.87184 164.287
76
5 5124.05
99
68
7
6
99
35 0.3831809 519.159
11
2
84
26 0.4055953
- 7761.51 0.614492 0.2906 51.453 0.8671 1.11310744 50.556553 0.3650945 0.3444325 482.778 329.96487 152.813
68 0.23848761
2
75
19
56
2
72
75
3
4
39
5
09
27 0.1214138 1.16804886 6831.95 0.272463 0.6050 46.974 0.0428 1.71899145 49.140504 0.4456240 0.1364301 493.178 325.32058 167.857
22
7
1
77
3
43
1
27
41
8
5
67
9
85
28 0.2851046 0.56737088 7432.62 0.118840 1.1809 44.095 0.9536 1.68200562 50.841002 0.9552741 1.6986736 584.933 285.62774 299.305
6
4
9
58
1
8
7
81
44
3
7
95
93
44
29 0.0232721 1.99085813 6009.14 0.515942 0.0398 50.199 0.3531 0.37647889 49.811760 0.4956798 0.0108000
320.47766 178.982
97
7
2
03
65
16
9
55
63
3 499.46
11
34
32
30
0.6567796 0.40325079 8403.25 0.753623 0.6856 53.428 0.6773 0.45993762 50.229968 0.7584001 0.7008872 535.044 352.81197 182.232
27
8
1
19
46
72
2
81
39
4
4
23
39
23
20
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
Giá trị trung bình và sai lệch bình phương trung bình của ứng suất i xác định theo công thức sau:
m
i
Si
1
i =
30
i
m i
N 1
339.7328
(MPa)
2
=
20150,91
26.36018
30-1
(MPa)
Để đánh giá độ tin cậy ta xác định giá trị của hàm trạng thái tới hạn, khi g(X)< 0 thì chi tiết bị hỏng, bảng trên
ta có 1/30 trường hợp g(X)< 0. vậy độ tin cậy là 0,9667
Áp d ng công th c 2.7 trang 28 ta có h s bi n phân:
=
vx=
26.36018
.
= 0.0776
Khi ti n hành v i s th nghi m N l n ta s thu đ
R=0,999 là:
N
c k t qu chính xác h n. S th nghi m c n thi t đ đ t đ tin c y
R
0,999
165898
2
v (1 R) 0, 0776 *(1 0, 999)
2
x
21
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
6. Thay th hàm tr ng thái t i h n b ng đa th c b c 2
Hàm trạng thái tới hạn: =
(
)
Sử dụng phương pháp quy bậc 2 hỗn hợp quay đều ( Box và Hunter)
Các yếu tố đầu vào F được ký hiệu x1, q được ký hiệu x2, r được ký hiệu x3,
Yếu tố đầu ra là được ký hiệu y
Đại lượng
Giá trị trung bình
Lực F(N)
Cường độ q(N/mm)
Bán kính mm
Giới hạn bền Mpa
8000
50
50
500
Sai lệch bình phương trung
bình
1000
5
0.01mr
50
Mức giá trị
Nhân tố
F(N)
q(N/mm)
r(mm)
Mã
hóa
Khoản
g thay
đổi
x1
x2
x3
3000
15
1.5
Cao nhất
+1
11000
65
51.5
Thấp nhất
-1
5000
35
48.5
Cơ sở
0
8000
50
50
Mã hóa:
x1 =
x2 =
x3 =
Ph
.
ng trình h i quy có d ng:
y b0 b1 x1 b2 x2 b3 x3 b12 x1 x2 b13 x1 x3 b23 x2 x3 b11 x12 b22 x22 b33 x32
v i cánh tay đòn sao α = 1,682 và 6 thí nghi m tâm.
K t qu th c nghi m v i 3 nhân t cho trong b ng sau:
22
HVTH: Hà Phương
Stt x0
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
x1
x2
x1x2 x1x3 x2x3 x12
x3
x22
x32
y
y^
(1) (2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
1
-1
-1
-1
1
1
1
1
1
1
251.11 260.7425
2
1
1
-1
-1
-1
-1
1
1
1
1
318.08 260.7425
3
1
-1
1
-1
-1
1
-1
1
1
1
418.52 414.0155
4
1
1
1
-1
1
-1
-1
1
1
1
485.48 414.0155
5
1
-1
-1
1
1
-1
-1
1
1
1
209.74 260.7425
6
1
1
-1
1
-1
1
-1
1
1
1
265.66 260.7425
7
1
-1
1
1
-1
-1
1
1
1
1
349.56 414.0155
8
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
405.49 414.0155
9
1
1.682
0
0
0
0
0
2.829124
0
0
10
1
1.682
0
0
0
0
0
2.829124
0
0
11
1
0
1.682
0
0
0
0
0
2.829124
0
1.682
0
12
1
0
(12)
(13)
284.74
337.379
387.53
337.379
207.64 208.4764
0
0
0
0
2.829124
0
464.63 466.2816
23
HVTH: Hà Phương
13
1
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
0
0
1.682
0
0
0
0
0
2.829124
392.62
337.379
2.829124 289.98
337.379
14
1
0
0
1.682
0
0
0
0
0
15
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
336.14
337.379
16
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
336.14
337.379
17
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
336.14
337.379
18
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
336.14
337.379
19
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
336.14
337.379
20
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
336.14
337.379
Các h s ph ng trình h i quy xác đ nh theo các công th c sau, v i h s Ti tra trong b ng 6.14 (h s Ti ph
quay đ u) trang 133 sách Qui Ho ch Th c Nghi m tác gi Nguy n H u L c
k
N
k
ng pháp
N
b0 T1 (oy ) T2 (iiy ) T1 yi T2 xij2 yi
i 1
i 1
i 1 j 1
b0 0,16634 6.747,59 0, 05679 13845,9589 336, 082896
bi T3 (iy )
N
b1 T3 x1 j y j 0, 07322 x 418, 68839 30, 656364
j 1
N
b2 T3 x2 j y j 0, 07322 x1046, 7210 76, 64091
j 1
N
b3 T3 x3 j y j 0, 07322 x(415.3797) 30, 41410242
j 1
24
HVTH: Hà Phương
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
k
N
k
N
N
bii T4 (iiy ) T5 (iiy) T2 (oy ) T4 xij2 y j T5 xij2 y j T2 y j
i 1
j 1
i 1 j 1
N
k
N
j 1
N
b11 0, 06247. x12j y j 0, 0069. xij2 y j 0,05679. y j
j 1
i 1 j 1
j 1
b11 0, 06247 x 4605,572 0, 0069 x13845,9589 0, 05679 x 6.747,59
b11 0, 051311
N
k
N
N
b22 0, 06247. x22 j y j 0, 0069. xij2 y j 0, 05679. y j
j 1
i 1 j 1
j 1
b22 0, 06247 x 4605, 57224 0, 0069 x13845,9589 0, 05679 x 6.747,59
b22 0, 051311
N
k
N
N
b33 0, 06247. x32 j y j 0, 0069. xij2 y j 0, 05679. y j
j 1
i 1 j 1
j 1
b33 0, 06247 x 4634,814 0, 0069 x13845,9589 0,05679 x 6.747,59
b33 1,87807336
N
biu T6 (iuy) T6 xij xuj y j
( j u)
j 1
b12 0,125 x (0) 0
b13 0,125 x (22, 06770901) 2,76
b23 0,125 x (55.1693) 6.90
25