Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Báo cáo tốt nghiệp Khảo sát đặc điểm sinh trưởng, phát triển và năng suất của 8 dòng lúa đột biến vụ xuân 2011 tại huyện Củ Chi Tp. Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 35 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH

ĐỀ TÀI:

KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG, PHÁT
TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT CỦA 8 DÒNG LÚA ĐỘT
BIẾN VỤ XUÂN 2011 TẠI HUYỆN CỦ CHI
TP. HỒ CHÍ MINH

GVHD: ThS. TRẦN THỊ DẠ THẢO

SVTH: BÙI KHẮC KHÁNH
LỚP: DH07NHA


NỘI DUNG BÁO CÁO






I/ GIỚI THIỆU
II/ VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
III/ KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
IV/ KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ


I/ GIỚI THIỆU



1/ Đặt vấn đề
• Lúa là một loại cây lương thực quan trọng trên thế giới,
có giá trị dinh dưỡng và nhiều công dụng quan trọng,
cung cấp năng lượng cho con người sống và hoạt động.
Diện tích sản xuất lúa của nước ta vụ xuân 2011 khoảng
3 triệu ha
• Biến đổi khí hậu và nước biển dâng cao, vùng đồng
bằng sông cửu long sẽ là một trong ba đồng bằng chịu
thiệt hại nặng nề nhất. Trong khi đây là vùng sản xuất
trọng điểm, trong đó lúa tạo nguồn lương thực chủ yếu
và chiếm hơn 90% lượng gạo xuất khẩu của cả nước.
Có thể nói bất kì sự thay đổi nào về giống ở đây cũng
được xem như là tầm cỡ quốc gia và quốc tế.


• Ngoài ra, sự cạnh tranh trên thị trường lúa gạo giữa
nước ta và các nước khác đang rất là gay gắt. Việc
nghiên cứu hoàn thiện công nghệ tạo dòng đột biến là
rất cấp thiết và có triển vọng, mở ra cơ hội mới để tăng
năng suất và sản lượng cao, tạo việc làm và thu nhập
cho nông dân thông qua việc sản xuất giống, góp phần
giải quyết vấn đề lương thực ,thu hút lao động ở lại
nông thôn
• Từ những yêu cầu về thâm canh tăng vụ, tăng năng
suất, phẩm chất tốt và sâu bệnh nhẹ nên đề tài “ Khảo
sát đặc điểm sinh trưởng, phát triển và năng suất
của 8 dòng lúa đột biến vụ xuân 2011 tại xã Tân
Thạnh Đông, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh”
được thực hiện.



2/ Mục đích

• Đánh giá khả năng sinh trưởng và phát triển của 8
dòng lúa đột biến.
• Xác định dòng có năng suất cao, phẩm chất tốt,
nhiễm sâu bệnh nhẹ thích ứng với điều kiện của
địa phương.


II/ VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ
NGHIỆM


1/ Thời gian và địa điểm thí nghiệm

• Thời gian:Thí nghiệm được tiến hành từ 15/1/2011
đến 15/5/2011
• Địa điểm: Tại xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi,
Thành Phố Hồ Chí Minh


2/ Điều kiện khí hậu thời tiết trong thí nghiệm
Bảng 2.1. Thời tiết khí hậu trong thời gian làm thí nghiệm
Lượng mưa trung

Ẩm độ không

Nhiệt độ trung


bình (mm)

khí (%)

bình (0C)

1

9,4

70

26,9

2

0,0

68

27,6

3

40,3

67

28,3


4

181,9

70

29,1

Tháng


3/ Phương pháp thí nghiệm
a/ Vật liệu thí nghiệm
• Phân bón: Lượng bón cho 1 ha
300 kg phân hữu cơ Bình Điền
120 – 140 kg ure, 60 – 70 kg kali, 30 – 60 kg lân
• Giống: (Viện khoa học kĩ thuật nông nghiệp miền nam)
- Jasmine 85 150 Gy (4) - Jasmine 85 250 Gy (27)
- Jasmine 85 250 Gy (2) - Jasmine 85 250 Gy (31)
- Jasmine 85 300 Gy (5) - Jasmine 85 250 Gy (35)
- Jasmine 85 150 Gy (30) - Jasmine 85 (đ/c)
được chọn lọc qua 6 thế hệ đời M6 sử lý bằng tia
gamma 60Co mỗi giống với 4 liều lượng 150Gy, 200Gy,
250Gy, 300Gy


b/ Bố trí thí nghiệm

Bảo vệ


8

5

7

7

1

4

6
5

2
6

8
3

4

7

1

3


8

6

2

3

2

1

4

5

LLL 1

LLL 2

LLL 3

Chiều biến thiên

Bảng 2.2. Sơ đồ bố trí thí nghiệm

Bảo vệ


c/ Các chỉ tiêu và phương pháp theo dõi

• Quan sát và đánh giá theo thang điểm đánh giá của
IRRI và theo quy phạm khảo nghiệm canh tác và sử
dụng của giống lúa 10 TCN 558 – 2002.
• Mỗi ô thí nghiệm lấy 5 điểm, một điểm một cây, trừ
các cây ở hàng biên và tiến hành đo đếm
• Các chỉ tiêu theo dõi:
Chỉ tiêu hình thái
Chỉ tiêu nông học
Chỉ tiêu sinh lý
Sâu bệnh
Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất


e/ Xử lý số liệu và phân tích thống kê

• Số liệu được xử lý bằng Excel và phân tích thống
kê bằng MSTATC


III/ KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN


Bảng 3.1. Đặc trưng hình thái các dòng
Thân lúa
Dòng

Lá lúa (Lá đòng)

Chiều cao
(cm)


Góc thân
(cấp)

Chiều dài
(cm)

Chiều rộng
(cm)

Góc lá
đòng (cấp)

Jas 85 150Gy (4)

106,79

1

34,55

1,60

1

Jas 85 250Gy (2)

92,20

1


36,87

1,67

1

Jas 85 300Gy (5)

84,33

1

33,10

1,70

1

Jas 85 150Gy (30)

94,50

1

33,11

1,46

1


Jas 85 250Gy (27)

107,20

1

35,43

1,58

1

Jas 85 250Gy (31)

100,33

1

34,42

1,56

1

Jas 85 250Gy (35)

93,23

1


31,43

1,61

1

Jas 85 (đ/c)

85,00

1

36,29

1,70

1


Bảng 3.2. Đặc trưng hình thái các dòng
Bông lúa
Dòng

Chiều
dài
bông
(cm)

Hạt lúa


Độ hở Mật
độ
Chiều dàiChiều
rộng
cổ
đónghạ
Màu sắc hạt
hạt
hạt
bông
t
(mm)
(mm)
(cấp) (hạt/cm)

Jas 85 150Gy (4)

23,07

1

5,76

Vàng sáng

9,52

2,59


Jas 85 250Gy (2)

25,39

1

5,92

Vàng rơm

9,82

2,66

Jas 85 300Gy (5)

23,41

1

5,27

Vàng rơm

9,75

2,75

Jas 85 150Gy (30)


24,61

1

5,41

Vàng rơm

9,32

2,67

Jas 85 250Gy (27)

24,44

1

5.99

Vàng sáng

9,55

2,58

Jas 85 250Gy (31)

23,50


1

5,81

Vàng sẫm

9,78

2,57

Jas 85 250Gy (35)

24,31

1

5,02

Vàng rơm

10,02

2,67

Jas 85 (đ/c)

24,65

1


6,22

Vàng rơm

9,90

2,70


Bảng 3.3. Thời gian sinh trưởng và phát dục
Các thời kỳ sinh trưởng và phát dục (NSC)
Dòng
Đẻ nhánh Làm đòng Trổ 10% Trổ 80%

Chín hoàn
toàn

Tổng
TGST

Jas 85 150Gy (4)

11

38

52

58


93

116

Jas 85 250Gy (2)

10

37

49

55

90

113

Jas 85 300Gy (5)

11

37

45

51

89


112

Jas 85 150Gy (30)

10

44

49

54

92

115

Jas 85 250Gy (27)

11

39

54

59

94

117


Jas 85 250Gy (31)

12

40

47

57

93

116

Jas 85 250Gy (35)

12

40

46

52

91

114

Jas 85 (đ/c)


12

38

46

50

88

111


Bảng 3.4. Động thái tăng trưởng chiều cao cây
Thời kì sinh trưởng (NSC) (cm)
Dòng

10

17

24

31

38

45

52


59

Jas 85 150Gy (4)

28,20

37,73

43,07

52,43

63,53

77,00 88,93 100,55

Jas 85 250Gy (2)

26,70

40,40

47,07

54,40

62,93

72,13 88,40


96,73

Jas 85 300Gy (5)

28,18

36,87

43,53

50,95

60,53

72,38 83,60

88,80

Jas 85 150Gy (30)

25,19

34,40

40,87

53,33

63,08


72,88 85,93

95,00

Jas 85 250Gy (27)

27,61

41,00

47,67

58,35

67,73

79,00 90,93 101,79

Jas 85 250Gy (31)

26,24

34,73

40,87

52,78

62,65


74,25 89,00

98,00

Jas 85 250Gy (35)

26,80

37,33

44,40

56,15

64,47

73,13 85,13

91,79

Jas 85 (đ/c)

25,74

35,00

42,20

50,96


61,90

75,50 84,71

91,07


Đồ thị 3.5. Tốc độ tăng trưởng chiều cao cây


Bảng 3.6. Động thái đẻ nhánh
Thời kì sinh trưởng (NSC) (nhánh/bụi)
Dòng

10

17

24

31

38

45

52

59


Jas 85 150Gy (4)

1,86

2,75

4,20

5,63

7,80

7,64

7,29

6,93

Jas 85 250Gy (2)

1,58

2,25

3,75

5,13

8,87


9,05

8,75

8,27

Jas 85 300Gy (5)

1,78

2,20

2,82

3,96

7,33

7,03

6,83

6,53

Jas 85 150Gy (30)

1,62

2,85


4,53

6,05

9,07

9,80

9,86

9,77

Jas 85 250Gy (27)

1,78

2,18

3,90

5,74

8,93

8,20

8,20

7,73


Jas 85 250Gy (31)

2,04

3,35

4,88

6,25

9,29

9,20

9,00

8,67

Jas 85 250Gy (35)

2,33

3,77

5,45

6,85

9,00


9,27

8,89

8,53

Jas 85 (đ/c)

2,07

3,00

3,68

4,73

6,00

6,29

5,88

5,79


Đồ thị 3.7. Tốc độ đẻ nhánh


Bảng 3.8. Khả năng đẻ nhánh và tỉ lệ nhánh hữu hiệu

Số nhánh ban
đầu/bụi

Số nhánh tối
đa/bụi

Jas 85 150Gy (4)

1,00

7,80

7,30

93,59

Jas 85 250Gy (2)

1,00

9,05

7,87

86,96

Jas 85 300Gy (5)

1,00


7,33

6,27

85,54

Jas 85 150Gy (30)

1,00

9,86

9,77

99,09

Jas 85 250Gy (27)

1,00

8,93

7,33

82,08

Jas 85 250Gy (31)

1,00


9,29

8,13

87,51

Jas 85 250Gy (35)

1,00

9,27

8,23

88,78

Jas 85 (đ/c)

1,00

6,29

6,00

95,39

Dòng

Số bông/bụi Tỉ lệ nhánh hữu
hiệu (%)



Bảng 3.9. Hệ số kinh tế
Dòng

Khối lượng khô của cây Khối lượng khô của
(g/bụi)
hạt (g/bụi)

Hệ số kinh tế
(HI) (%)

Jas 85 150Gy (4)

21,29

11,28

0,53

Jas 85 250Gy (2)

22,36

12,48

0,56

Jas 85 300Gy (5)


17,41

10,48

0,60

Jas 85 150Gy (30)

28,76

17,55

0,61

Jas 85 250Gy (27)

25,72

13,71

0,53

Jas 85 250Gy (31)

23,21

13,22

0,57


Jas 85 250Gy (35)

22,42

13,35

0,60

Jas 85 (đ/c)

16,23

9,06

0,56


Bảng 3.10. Khả năng chống chịu sâu bệnh
Sâu (cấp)

Bệnh đạo ôn (cấp)

Dòng
Đục thân

Cuốn lá

Hại lá

Cổ bông


Jas 85 150Gy (4)

0

0

0

1

Jas 85 250Gy (2)

0

0

0

5

Jas 85 300Gy (5)

0

1

0

5


Jas 85 150Gy (30)

0

1

1

1

Jas 85 250Gy (27)

0

1

0

3

Jas 85 250Gy (31)

0

1

0

3


Jas 85 250Gy (35)

0

1

2

5

Jas 85 (đ/c)

0

1

0

3


Bảng 3.11. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất

Dòng

Số
Tổng số
Số hạt
Tỉ lệ P.1000 NSLT

NSTT
bông/m2 hạt/bông chắc/bông lép(%)
hạt
(tấn/ha) (tấn/ha)

Jas 85 150Gy (4)

321,20

132,79

109,07

18,20

23,89

8,37

6,97

Jas 85 250Gy (2)

346,28

150,36

104,36

30,96


23,16

8,37

5,33

Jas 85 300Gy (5)

275,88

123,27

92,07

25,66

24,03

6,10

5,87

Jas 85 150Gy (30)

429,88

133,21

108,86


18,58

24,82

11,61

7,20

Jas 85 250Gy (27)

322,52

146,43

111,56

23,77

24,37

8,77

6,97

Jas 85 250Gy (31)

357,72

136,53


104,13

23,82

24,15

9,00

6,20

Jas 85 250Gy (35)

362,12

121,92

97,92

18,40

24,13

8,56

5,07

Jas 85 (đ/c)

264,00


153,92

116,92

23,84

23,23

7,17

5,47


×