Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Báo cáo tốt nghiệp Nghiên cứu bọ trĩ hại dưa hấu và khảo sát hiệu quả phòng trừ chúng bằng một số loại thuốc bảo vệ thực vật tại huyện Cần Đước – Long An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 36 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA NÔNG HỌC

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

NGHIÊN CỨU BỌ TRĨ HẠI DƯA HẤU VÀ KHẢO SÁT
HIỆU QUẢ PHÒNG TRỪ CHÚNG BẰNG MỘT SỐ
LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TẠI
HUYỆN CẦN ĐƯỚC – LONG AN

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Chắt
SVTH: Đinh Kim Quý


NỘI DUNG BÁO CÁO
Phần I. Mở đầu
Phần II. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu
Phần III. Kết quả và thảo luận
Phần IV. Kết luận và đề nghị


I. MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề.
Ý tưởng của đề tài: “Nghiên cứu bọ trĩ hại
dưa hấu và khảo sát hiệu quả phòng trừ
chúng bằng một số loại thuốc BVTV tại
huyện Cần Đước- Long An”



1.2 Mục tiêu của đề tài:
− Tìm hiểu về thành phần loài bọ trĩ gây
hại trên dưa hấu
− Mức độ gây hại
− Xác định loại thuốc phòng trừ bọ trĩ có
hiệu quả


1.3 Nội dung nghiên cứu
– Điều tra hiện trạng canh tác dưa hấu.
– Điều tra thành phần bọ trĩ và mức độ
gây hại
– Khảo sát hiệu quả phòng trị bọ trĩ bằng
thuốc bvtv


1.4 Giới hạn đề tài.
– Thời gian: từ tháng 01 đến 04/2011
– Địa điểm: Cần Đước – Long An.
– Đối tượng nghiên cứu: Bọ trĩ trên dưa
hấu


II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
2.1 Vật liệu nghiên cứu.
− Ngoài đồng: Vật liệu bố trí thí nghiệm, sổ
ghi chép, kính lúp, bình phun thuốc….
− Trong phòng thí nghiệm: kính lúp soi
nổi, lam, lamel…



II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP(tt)
2.2 Phương pháp nghiên cứu
2.2.1 Điều tra hiện trạng canh tác:
➢ Phương pháp điều tra: Sử dụng 30 phiếu điều tra có

nội dung soạn sẵn, điều tra trong 3 xã
➢ Chỉ tiêu theo dõi
➢ Thông tin chung
➢ Kỹ thuật canh tác
➢ Chăm sóc và bảo vệ thực vật
➢ Thời gian điều tra: 1 lần trước tiến hành bố trí thí

nghiệm


II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG
PHÁP(tt)
2.2.2 Điều tra thành phần bọ trĩ và
mức độ gây hại của chúng trên dưa hấu.
a. Mức độ gây hại
b. Xác định loài bọ trĩ gây hại trên dưa hấu


a.Mức độ gây hại của bọ trĩ trên
dưa hấu.
Phương pháp điều tra:
– Chọn 3 ruộng trồng dưa


hấu
– Cách điều tra: 5

điểm/ruộng
– Mỗi điểm 5 đọt
– Mỗi đọt 5 lá tính từ ngọn

xuống.
Hình 3.1: Đếm mật số bọ trĩ


a.Mức độ gây hại của bọ trĩ trên dưa
hấu.(tt)
➢Chỉ tiêu theo dõi
– Mật độ
– Tần số xuất hiện
TSXH =(∑số đọt xuất hiện/∑số đọt điều tra)x100

➢Lịch điều tra: 7 ngày/ 1 lần


b. Xác định thành phần loài bọ trĩ gây hại
trên dưa hấu tại Cần Đước – Long An
➢Phương pháp:
➢ Thu mẫu tại các điểm điều tra + các ruộng trồng
dưa hấu trong vùng
➢Chỉ tiêu
➢ Thành phần loài hiện diện
➢ Tỉ lệ hiện diện
TLHD =(số mẫu trong 1 loài/∑số mẫu thu được)x100%


Lịch thu mẫu: 20 ngày/lần


2.3.3 Khảo sát hiệu quả phòng trị bọ trĩ
gây hại trên dưa hấu của một số loại
thuốc bvtv
• Địa điểm: Ấp 1A Long Hòa – Cần Đước – Long
An.
• Thời gian: Từ tháng 01 – 4/2011
• Bố trí thí nghiệm: Khối đầy đủ hoàn toàn ngẫu
nhiên


Chiều biến thiên

➢Sơ đồ bố trí thí nghiệm
NT1

NT3

NT2

NT4

NT3

NT4

NT1


NT2

NT1

NT2

NT4

NT3


Các nghiệm thức thuốc được mã hóa trong
sơ đồ bố trí thí nghiệm:
Tên nghiệm
thức

Tên thuốc

Liều lượng sử

Lượng nước sử

dụng.ha-1

dụng (lít.ha-1)

NT1

Chess 50WG


300 g

320

NT2

Secuse 10EC

700 ml

500

NT3

Mari gold 0,36AS

600 ml

400

ĐC

Confidor 100WG

40 g

320



Hình 2.1: Khu ruộng thí nghiệm


2.3.3 Khảo sát hiệu quả phòng trị bọ
trĩ gây hại trên dưa hấu của một số
loại thuốc bvtv(tt)
➢Phương pháp theo dõi:
➢Trước 21 ngày sau gieo:
➢Từ 22 ngày sau gieo cho đến cuối vụ:


Hình 3.2: 21 ngày sau gieo

Hình 3.3: 24 ngày sau gieo


➢Chỉ tiêu theo dõi:
➢Mật độ bọ trĩ (con/đọt)
➢Năng suất (tấn/ha)
➢Hiệu quả kinh tế
➢Lịch theo dõi: 1 NTXL, 1,3,7 NSXL
➢Xử lý và phân tích số liệu: Excel, Anova2
➢Hiệu lực thuốc được thính bằng công thức
Abbott: H% = 1 – (Ta/Ca)x 100%
Ghi chú: Ta : Số bọ trĩ còn sống trong lô nghiệm thức sau xử lý
Ca : số bọ trĩ còn sống trong lô đối chứng sau xử lý.


III. KẾT QUẢ THẢO LUẬN
3.1 Hiện trạng canh tác

Bảng 3.1: Một số thông tin chung về tình hình sản xuất dưa hấu tại
huyện Cần Đước- Long An năm 2011.
STT Các chỉ tiêu ghi nhận

Số hộ

Tỷ lệ (%)

3

4

2.000-3.000

2

6,67

> 3.000-4.000

20

66,67

> 4.000-5.000

5

16,66


> 5.000-10.000

3

10,00

1 vụ/năm

19

63,33

2 vụ/năm

9

30,00

3 vụ/năm

2

6,67

1

2

1


Diện tích canh tác (2.000-10.000m2)

2

Cơ cấu mùa vụ


1
3

4

5

6

2

3

4

1-5 vụ

2

6,70

6 - 10 vụ


10

33,33

>11 vụ

18

59,97

20 - 30 triệu đồng

6

20,00

>30 - 40 triệu đồng

10

33,30

> 40 - 50 triệu đồng

12

40,00

> 50 - 60 triệu đồng


2

6,70

60 - 80 triệu đồng

7

23,30

>80 - 110 triệu đồng

18

60,00

>110 - 170 triệu đồng

5

16,70

-2 - 0 triệu đồng

5

16,67

>0-5 triệu đồng


19

63,40

Thâm niên canh tác (vụ trồng)

Chi phí bình quân (20-60 triệu đồng/vụ/ha)

Thu nhập bình quân (60-170 triệu đồng/vụ/ha)

Lợi nhuận bình quân (triệu đồng/vụ/1.000 m2)


Bảng 3.2: Kỹ thuật canh tác dưa hấu tại huyện Cần Đước – Long An năm 2011.
STT

Các chỉ tiêu ghi nhận

Số hộ

Tỷ lệ (%)

3

4

Liếp đơn

0


0,00

Liếp đôi 4,5 - 5 m

30

100,00

Super Hoàn Châu

15

50,00

Thủy Lôi

4

13,33

Hắc Mỹ Nhân

5

16,67

Phù Đổng

6


20,00

Gieo thẳng

26

86,67

Gieo bầu

4

13,33

1
1

2

3

2
Làm đất

Giống

Cách gieo hạt


3


4

0,4×5

8

26,67

0,45×5

14

46,67

0,5 ×5

8

26,67

9.120 – 1.032

8

26,67

8.000 – 8.800

14


46,67

7.040 – 7.744

8

26,67

Làm cỏ bằng tay

0

0,00

Phun thuốc diệt cỏ + Làm cỏ bằng tay

30

100,00

Đậy màng phủ không cần làm cỏ

0

0,00

Tưới bằng tay

30


100,0

Sử dụng máy tưới

4

13,33

1
4

5

6

7

2
Khoảng cách trồng (m)

Mật độ trồng (gốc/ha)

Diệt cỏ

Tưới nước


3


4

Lân Lâm Thao

23

76,67

Lân Văn Điển

8

26,70

NPK 20.20.15

30

100,00

2 lần/vụ

23

76,67

>2 lần/vụ

7


23,33

2 lần

19

63,33

3 lần

7

23,33

4 lần

4

13,33

1
8

9

10

2
Loại phân sử dụng


Số lần bón phân (lần.vụ-1)

Số lần tỉa nhánh (lần.vụ-1)


Bảng 3.3: Một số sâu hại chính và biện pháp phòng trừ của nông dân Cần
Đước – Long An năm 2011.
STT Chỉ tiêu ghi nhận

Số hộ

Tỷ lệ (%)

2

3

Sâu xanh ăn lá

30

100,00

Bọ dưa

30

100,00

Bọ trĩ


30

100,00

Rầy mềm

11

36,67

Ruồi đục lá

26

86,67

Bắt bằng tay

2

6,70

Dùng thuốc bảo vệ thực vật

30

100,00

Dùng thuốc dẫn dụ


0

0,00

1
1

2

Sâu hại chính

Biện pháp phòng trị


×