Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

cac lenh trong matlab

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 49 trang )

Đ án môn học: Đi n tử công su t

CH



GVHD: LÊ TI N DŨNG

NG I: GI I THI U S Đ CH NH L U HÌNH TIA BA PHA Đ
NG C ĐI N M T CHI U.
----  ----

A. T NG QUAN V CH NH L U 3 PHA HÌNH TIA:
1.S đ chỉnh l u hình tia 3 pha :
A

B
C

T1

a

T2

b

T3

c
R



E

L

Hình 1.1: S ơ đ ồ c h ỉn h l u t i a 3 p h a

Hình 1.2 : S ơđồdạngsóngtia3pha

Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 1


Đ án môn học: Đi n tử công su t



GVHD: LÊ TI N DŨNG

 S đ chỉnh l u 3 pha:
G m 1 máy bi n áp 3 pha có th c p n i Yo, 3 pha Thyristor n i v i t i nh hình 1.1.
 Điều ki n khi c p xung điều khiển chỉnh l u:
+Thời điểm c p xung đi n áp pha t ng ng ph i d ng h n so v i trung tính.
+Khi bi n áp đ u hình sao (Y)trên m i pha A,B,C n i m t van.3 catod đ u chung cho đ
i n áp d ng c a t i ,còn trung tính bi n áp, s là đi n áp âm. Ba pha này dịch góc 120o theo
các đ ờng cong đi n áp pha ,có đi n áp c a 1 pha d ng h n đi n áp c a 2 pha kia trong kho
ng thời gian 1/3 chu kì .

+N u có các Thyristor khác đang d n thì đi n áp pha t ng ng ph i d ng h n pha
kia. Vì th ph i xét đ n thời gian c p xung đầu tiên.
Góc mở t nhiên:
+Góc mở  đ c xác định t lúc đi n áp đặt lên van t ng ng chuyển t âm đ n 0 (t
đóng sang khoá) cho đ n khi b t đầu đặt xung điều khiển vào.
+Đi n áp gây nên quá trình chuyển m ch: đi n áp dây.
+0 

   

Trong đó :

: góc d n
: góc chuyển m ch

2.Nguyên lý ho t đ ng :
a). Xét khi góc mở  = 0:
u

Vc

Vb

Va
E



i1
E


i2
E

i3
E


id

1

2

3

Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

4
L p : 06D5



Trang 2


Đ án môn học: Đi n tử công su t




GVHD: LÊ TI N DŨNG

- Đi n áp pha th c p máy bi n áp
v a  2u 2 sin 

vb

2u2 sin

2 /3

vc
2u2 sin
2 /3
- Qua hình trên ta th y:
 Lúc 1     2  v a  v b  v c . v a có giá trị l n nh t nên T1 mở cho dòng ch y qua T2;
v E
T3 khoá i1  a
R
 Lúc  2    3  v b  v c  v a . v b có giá trị l n nh t nên T2 mở cho dòng ch y qua T1;
v E
T3 khoá i 2  b
R
v E
 Lúc 3    1 . v c  v a  v b , T3 mở; T1, T2 khoá; i 3  c
R
Trong đó: R: đi n trở c a đ ng c .
E: su t đi n đ ng ph n kháng c a đ ng c .
u E
Id  d

R
Dòng trung bình:
Id
1 5 6
I1 I 2 I 3
I d .d
6
2
3
b). Xét khi góc mở   0 :
Gi thi t t i : R, L,Eu , chuyển m ch t c thời.
Đi n áp pha th c p c a máy bi n áp:

u1  U m sin 

2
)
3
2
)
3

u 2  U m sin(  
u3

U m sin(

*Nhịp V1: kho ng thời gian t
i: T1 mở, khi đó:


1

2

. T i  1 đi n áp đặt lên u1 > 0, có xung kích khở

u v1  0

u v 2  u 2  u1  0
u  u  u  0
3
1
 v3

T1 mở, T2, T3 đóng, lúc này:
+Đi n áp chỉnh l u bằng đi n áp u1 :
ud = u1
+Dòng đi n chỉnh l u bằng dòng đi n qua van 1: id = Id = i1
+Dòng đi n qua T2, T3 bằng 0:
i2 = i3 = 0
Trong nhịp V1: uV2 t âm chuyển lên 0, khi uV2 = 0 thì T2 mở, lúc này uV1 = u1 ậ u2 = 0 và
b t đầu âm nên T1 đóng, k t thúc nhịp V1, b t đầu nhịp V2.
*Nhịp V2: t 2
3

Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 3



Đ án môn học: Đi n tử công su t

Lúc này :



GVHD: LÊ TI N DŨNG

u v 2  0

u v1  u1  u 2
u  u  u
3
2
 v3

T2 mở, T1, T3 đóng.
+Đi n áp chỉnh l u bằng đi n áp u2:
ud = u2
+Dòng đi n chỉnh l u bằng dòng đi n dòng đi n qua van 2: id = Id = i2
+Dòng đi n qua T1, T3 bằng 0:
i1 = i3 = 0
Trong nhịp V2: uV3 t âm chuyển lên 0, khi uV3 = 0 thì T3 mở, lúc này uV2 = u2 ậ u3 = 0 và
b t đầu âm nên T2 đóng, k t thúc nhịp V2, b t đầu nhịp V3.
*Nhịp V3: t 3
4

Lúc này :


uv 3

0

uv1

u1 u3

uv 2

u2 u3

T3 mở, T1, T2 đóng.
+Đi n áp chỉnh l u bằng đi n áp u3:
ud = u 3
+Dòng đi n chỉnh l u bằng dòng đi n dòng đi n qua van 3: id = Id = i3
+Dòng đi n qua T1, T2 bằng 0:
i1 = i2 = 0
Trong nhịp V3: uV1 t âm chuyển lên 0, khi uV1 = 0 thì T1 mở, lúc này uV3 = u3 ậ u1 = 0 và
b t đầu âm nên T3 đóng, k t thúc nhịp V3, b t đầu nhịp V1.
Trong m ch ,d ng sóng c a dòng đi n ph thu c vào t i, t i thuần trở dòng đi n id cùng
d ng sóng ud ,khi đi n kháng t i tăng lên ,dòng đi n càng trở nên bằng phẳng h n, khi Ld ti n
t i vô cùng dòng đi n id s không đổi, id = Id .
Trị trung bình c a đi n áp t i:

Ud

2
3


5
6

2.U 2 .sin .d

3 6U 2
.cos
2

1,17U 2cos .

6

Trong đó :  : Góc mở Thyristor.
Trùng d n:

e a  2 .U 2 . sin 
2
)
3
2
)
3

eb  2 .U 2 . sin(  

ec

2.U 2 .sin(


Gi sử T1 đang cho dòng ch y qua, iT1 = Id. Khi    2 cho xung điều khiển mở T2. C
2 Thyristor T1 và T2 đều cho dòng ch y qua làm ng n m ch 2 ngu n ea và eb. N u chuyển g c
to đ t  sang  2 ta có:

e a  2 .U 2 . sin(  

eb  2 .U 2 . sin(  

5
 )
6



6

)

Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 4


Đ án môn học: Đi n tử công su t




GVHD: LÊ TI N DŨNG

Đi n áp ng n m ch:

U c  eb  e a  2 .U 2 . sin(    )
Dòng đi n ng n m ch đ

c xác định bởi ph

6 .U 2 . sin(    )  2. X c .
Do đó:

ng trình:

di c
dt

6.U 2
.cos   cos(   )
2. X c

ic 

Nguyên t c điều khiển các Thyristor : Khi anod c a Thyristor nào d ng h n Thyristor
đó m i đ c kích mở. Thời điểm c a 2 pha giao nhau đ c coi là góc thông t nhiên c a các
Thyristor. Các Thyristor chỉ đ c mở v i góc mở nh nh t .
T i m i thời điểm nào đó chỉ có 1 Thyristor d n ,nh v y dòng đi n qua t i liên t c, m i
t d n trong 1/3 chu kì.còn n u đi n áp t i gián đo n thì thời gian d n c a các Thyristor nh h
n .Tuy nhiên, trong c 2 TH dòng đi n trung bình c a các Thyristor đều bằng 1/3 Id .trong
kho ng thời gian Thyristor d n dòng đi n c a Thyristor bằng dòng đi n t i. Dòng đi n

Thyristor khoá = 0. Đi n áp Thyristor ph i chịu bằng đi n dây gi a pha có Thyristor khoá v i
pha có Thyristor đang d n.
Khi t i thuần trở dòng đi n và đi n áp t i liên t c hay gián đo n ph thu c vào góc mở
Thyristor .
+N u   30  Ud , Id liên t c.
+N u  > 30  Ud , Id gián đo n
Ud
Id
0

Id

Ud

α

T2

t
t1

t2

t3

t4

I1
t
I2

t
I3

t
UT1
t

Hình 1.3: Giảnđồđ ờngcongkhi
Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

= 30o tải thuần trở
L p : 06D5

Trang 5


Đ án môn học: Đi n tử công su t
Ud
α

Ud


Id

GVHD: LÊ TI N DŨNG

T2

Id

t

0
I1

t
I2
t
I3
t

UT1
t

= 60o

Hình 1.4 :Giảnđồđ ờngcongkhgiócmở

 Nh n xét : So v i chỉnh l u 1 pha:
+Chỉnh l u tia 3 pha có ch t l ng đi n m t chiều t t h n.
+Biên đ đi n áp đ p m ch t t h n.
+Thành phần sóng hài b c cao bé h n .
+Vi c điều khiển các van bán d n cũng t ng đ i đ n gi n h n.
Dòng đi n m i cu n th c p là dòng đi n 1 chiều ,do bi n áp 3 pha 3 tr mà t thông lõi
thép bi n áp là t thông xoay chiều không đ i x ng làm cho công su t bi n áp ph i l n. Khi
ch t o bi n áp đ ng l c, các cu n dây th c p ph i đ u sao(Y) ,có dây trung tính ph i l n h
n dây pha vì dây trung tính chịu dòng t i.

Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM


L p : 06D5

Trang 6


Đ án môn học: Đi n tử công su t



GVHD: LÊ TI N DŨNG

3. Tổng quan về Thyristor :
a) C u t o:
Là d ng c bán d n g m 4 l p bán đ n lo i P và N ghép xen k nhau và có 3 c c an t,
cat t và c c điều khiển riêng G .
+ + P2 + -

+ + N1+ -

P1 -

A

J1

A

K

J3


Ei J2

G

Hình 1-5
Kí hiệu :

+
+ N2
+

K
G

b) Nguyên lý ho t đ ng :
Khi Thyristor đ c n i v i ngu n m t chiều E > 0 t c c c d ng đặt vào an t c c âm đ
ặt vào cat t, thì tiêp giáp J1, J3 đ c phân c c thu n còn miền J2 phân c c ng c, gần nh
toàn b đi n áp đ c đặt lên mặt ghép J2, đi n tr ờng n i t i E1 c a J2 có chiều t N1 h ng
t i P2. Đi n tr ờng ngoài tác đ ng cùng chiều v i E1, vùng chuyển ti p là vùng cách đi n cà
ng đ c mở r ng ra, không có dòng đi n ch y qua tiristor mặc dù nó đ c đặt d i 1 đi n á
p d ng.
+Mở Thyristor : N u cho m t xung đi n áp d ng Ug tác đ ng vào c c G (d ng so v
i K ) thì các electron t N2 ch y sang P2. Đ n đây m t s ít trong chúng ch y về ngu n Ug và
hình thành dòng điều khiển Ig ch y theo m ch G1 - J3 - K - G , còn phần l n đi n tử d i s c
hút cu đi n tr ờng tổng h p c a mặt J2 lao vào vùng chuyển ti p này chúng đ c tăng t c
do đó có đ ng năng r t l n s bẻ g y các liên k t gi a các nguyên tử Si, t o nên các đi n tử
t do m i. S đi n tử này l i tham gia b n phá các nguyên tử Si khác trong vùng chuyển ti
p. K t qu c a các ph n ng dây chuyền này làm xu t hi n càng nhiều đi n twr ch y vào
vung N1 qua P1 và đ n c c d ng c a ngu n đi n ngoài, gây nên hi n t ng đ n đi n ào t

làm cho J2 trở thành mặt ghép d n đi n b t đầu t m t diểm nào đó ở sung quanh c c r i phá
t triển ra toàn b mặt ghép v i t c đ lan truyền kho ng 1m/100s
nnhobtrintgng
+E -đnpểghpiáMt
mở Thyristor đ ctrìnhbƠytrênhìnhv .
Rt
. K h i đ ó n g m ở K g, >n Igstu t Ih ì T m ở g(I (1,1
R1
1,2 ). Igst )
T
E
K
G
(1,1  1,2) I gst
Ig : G i á t r ị d ò n g đ i ề u ghi
k htrong
i ể n sổtaytra
R2
c u Thyristor
-E R2 = 100 1000()
Hình 1-6a
Có thể hình dung nh sau : Khi dặt Thyristor ở UAK > 0 thì Thyristor ở tình tr ng sẵn sàn
mở cho dòng ch y qua, nh ng nó còn đ i tín hi u Ig ở c c điều khiển, n u Ig > Igst thì
Thyristor mở.
+Khoá Thyristor :
M t khi Thyristor đã mở thì tín hi u thì tín hi u Ig không còn tác d ng n a. Để khoá
Thyristor có 2 cách :
. Gi m dòng đi n làm vi c I xu ng giá trị dòng duy trì Idt
Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM


L p : 06D5

Trang 7


Đ án môn học: Đi n tử công su t



GVHD: LÊ TI N DŨNG

. Đặt m t đi n áp ng c lên Thyristor UAK < 0, hai mặt J1, J3 phân c c ng c, J2 phân c
c thu n. Nh ng đi n tử tr c thời điểm đ o c c tính UAK < 0 đang có mặt t i P1, N1, P2, bây
giờ đ o chiều hành trình, t o nên dòng đi n ng c ch y t Cat t về An t và về c c âm c a
ngu n đi n áp ngoài.
+E

+E

R

Rt1

Rt2

C

C

A


T

K

B
T2

T1

Hình 1-6b

Hình 1-6c

- Lúc đầu quá trình t t0 t1, dòng đi n ng c khá l n, sau đó J1, J3 trở nên cách đi n.
Còn m t ít đi n tử đ c gi l i gi a hai mặt ghép, hi n t ng khu ch tán s làm chúng ít dần
đi cho đ n h t và J2 khôi ph c l i tính ch t c a mặt ghép điều khiển.
- Thời gian khoá toff đ c tính t khi b t đầu xu t hiên dong đi n ng c bằng 0 (t2) đây
là thời gian mà sau đó n u đặt đi n áp thu n lên Thyristor thì Thyristor v n không mở, toff ké
o dài kho ng vài ch c s. Trong b t kỳ tr ờng h p nào cũng không đ c đặt tiristor d i đ
i n áp thu n khi Thyristor ch a bị khoá n u không s có nguy c gây ng n m ch ngu n. Trê
n s đ hình (b), vi c khoá Thyristor bằng đi n áp ng c đ c th c hi n bằng cách đong
khoá K. còn s đ (c) cho phép khóa Thyristor m t cách t đ ng. Trong m ch hình (c) khi
mở Thyristor này thì tiristor kia s khoá l i. Gi thuy t cho m t xung đi n áp d ng đặt vào
G1T1 mở d n đ n xu t hi n 2 dòng đi n : Dòng th nh t ch y theo m ch : +E - R1-T1 - E,còn dòng th 2 ch y theo m ch +E - R2 -T1- -E.
- T C đ c n p đi n đ n giá trị E, b n c c d ng ở B, b n c c âm ở A. Bây giờ n u
cho m t xung đi n áp d ng tác đ ng vào G2T2 mở nó s đặt đi n th điểm B vào cat t c
a T1. Nh v y là T1 bị đặt d i đi n áp Uc = -E và T1 bị khoá l i.
-T2 mở l i xu t hi n 2 dòng đi n : Dòng th nh t ch y theo m ch : + E - R1-C - T2 - -E.
Còn dòng th hai ch y theo m ch : +E - R2 - T2 - -E.

- T C đ c n p ng c l i cho đ n giá trị E, chu n bị khoá T2 khi ta cho xung mở T1
c) Đi n dung c a t đi n chuyển m ch :
- Trong s đ hình (b), (c) m t câu h i đ c đặt ra là : T đi n C ph i có giá trị bằng
bao nhiêu thì có thể khoá đ c Thyristor 
 Nh đã nói ở trên khi T1 mở cho dòng ch y qua thì C đ c n p đi n đ n giá trị E. b n
c c ắ+” ở phía điểm B. t i thời điểm cho xung mở T2 (c 2 Thyristor điều mở), ta có ph ng
trình m ch đi n.
du
E  i.R1  U c v i i  C c
dt
du
Nên E  C.R1 c  U c
dt
Vi t d i d ng toán tử Laplace :

P
 C.R1 P.U c  p   U c 0  U c  p 
E
Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 8


Đ án môn học: Đi n tử công su t
Vì U c




0  E

nên U c  p  

U t   E 1  2.e  at   U T 1 .

T đó ta có : c
khi mở T2 cho đ n khi UT1 b t đầu trở thành d



GVHD: LÊ TI N DŨNG

Q.E
1
v i a
p p  a 
R1 .C

Thời gian toff là kho ng thời gian kể t
ng, v y ta có :



E 1  2.e  a.toff  0  t off  0,693 .R1C hoặc C 

t off
0,693.R1

1,44.I .t off

E
s nh n đ c C 
E
I
toff : ; I : Ampe ; E : Volt ; C : F
d) Đặt tính Volt - Ampe c a Thyristor :
R1 

Ia
III
II
IH
Ung

I0

IV

Ing

Uth

U

I
Uch

Hình 1-7

Đo n 1 : ng v i tr ng thái khoá c a Thyristor, chỉ có dòng đi n rò ch y qua Thyristor

khi tăng U lên đ n Uch (đi n áp chuyển tr ng thái ), b t đầu quá trình tăng nhanh ch ng c a
dòng đi n. Thyristor chuyển sang tr ng thái mở.
Đo n 2 : ng v i giai đo n phân c c thu n c a J2. Trong giai đo n này m i l ng tăng
nh c a dòng đi n ng v i mọt l ng gi m l n c a đi n áp đặt lên Thyristor, đo n này gọi
là đo n đi n trở âm.
Đo n 3 : ng v i tr ng thái mở c a Thyristor. Khi này c 3 mặt ghép đã trở thàng đ n đ
i n. Dòng ch y qua Thyristor chỉ còn bị h n ch bởi đi n trở m ch ngoài. Đi n áp rãi trên
Thyristor r t l n kho ng 1V. Thyristor đ c giử ở tr ng thái mở ch ng nào I còn l n h n dò
ng duy trì IH.
Đo n 4 : ng v i tr ng thái Thyristor bị đặt d i đi n áp ng c. Dòng đi n r t l n,
kho ng vài ch c mA. N u tăng U đên Ung thì dòng đi n ng c tăng lên nhanh ch ng, mặt
ghép bị chọc th ng, Thyristor bị h ng. Bằng cách cho Ig l n h n 0 s nh n đ c đặt tính
Volt - Ampe v i các Uch nh dần đi.

Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 9


Đ án môn học: Đi n tử công su t

B: T NG QUAN V Đ NG C



GVHD: LÊ TI N DŨNG

ĐI N M T CHI U KÍCH T


Đ C L P.

I. GI I THI U Đ NG C ĐI N M T CHI U :
Đ ng c đi n m t chiều đ c dùng r t phổ bi n trong công nghi p,giao thông v n t i và
nói chung trong các thi t bị cần điều chỉnh t c đ quay liên t c trong m t ph m vi r ng. Máy
đi n m t chiều có thể làm vi c c hai ch đ máy phát và đ ng c . Khi máy làm vi c ở ch đ
máy phát công su t đầu vào là công su t c còn công su t đầu ra là công su t đi n. Đ ng c
quay roto máy phát đi n m t chiều có thể là turbine gas, đ ng c điesel hoặc là đ ng c đi n.
Khi máy đi n m t chiều làm vi c ở ch đ đ ng c , công su t đầu vào là công su t đi n còn
công su t đầu ra là công su t c .
C hai ch đ làm vi c, dây qu n đông c đi n m t chiều đều quay trong t tr ờng và
có dòng đi n ch y qua.
SĐĐ phần ng đ ng c đi n m t chiều tính theo công th c:
E = kE  n = kM 
Mômen đi n t tính theo công th c
M = kM  I
Ph ng trình cân bằng đi n áp c a đ ng c :
U = E + R *I
II. C U T O C A MÁY ĐI N M T CHI U :
1.Phần tĩnh hay stato :
 Đây là m t phần đ ng yên c a máy .
Phần tĩnh g m các b ph n tĩnh sau:
a).C c t chính :
C c t chính là b ph n sinh ra t tr ờng g m có lõi s t c c t và dây qu n kích t l ng
ngoài lõi s t c c t . Lõi s t c c t làm bằng nh ng lá thép kỹ thu t đi n hay thép cácbon dày
0.5 đ n 1mm ép l i và tán chặt . Trong máy đi n nh có thể làm bằng thép kh i . C c t đ c
g n chặt vào v máy nhờ các bulông .Dây qu n kích t đ c qu n bằng dây đ ng cách đi n
và m i cu n dây đều đ c bọc cách đi n kỹ thành m t kh i và t m s n cách đi n tr c khi đặ
t trên các c c t . Các cu n dây kích t đặt trên các c c t này đ c n i n i ti p v i nhau.

b).C c t ph :
C c t ph đ c đặt gi a các c c t chính và dùng để c i thi n đổi chiều . Lõi thép c a
c c t ph th ờng làm bằng thép kh i và trên thân c c t ph có đặt dây qu n mà c u t o gi
ng nh dây qu n c c t chính .C c t ph đ c g n vào v nhờ nh ng bulông.
c).Gông t :
Gông t dùng để làm m ch t n i liền các c c t , đ ng thời làm v máy . trong máy đ
i n nh và v a th ờng dùng thép t m dày u n và hàn l i , Trong máy đi n l n th ờng dùng
thép đúc . Có khi trong máy đi n nh dùng gang làm v máy .
d).Các b ph n khác :
Các b ph n khác g m có :
-Nắp máy: Để b o v máy kh i bị nh ng v t ngoài r i vào làm h h ng dây qu n hay
an toàn cho ng ời kh i ch m ph i đi n . Trong máy đi n nh và v a , n p máy còn có tác d
ng làm giá đở ổ bi. Trong tr ờng h p này n p máy th ờng làm bằng gang.
-C c u ch i than: Để đ a dòng đi n t phần quay ra ngoài .
C c u chổi than g m có chổi than đặt trong h p chổi than và nhờ m t lò xo tì chặt lên
cổ góp .
H p chổi than đ c c định trên giá chổi than và cách đi n v i giá .
Giá chổi than có thể quay đ c để điều chỉnh vị trí chổi than cho đúng chổ .
Sau khi điều chỉnh xong thì dùng vít c định chặt l i.
2.Phần quay rotor :
Phần quay g m có nh ng b ph n sau :

Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 10


Đ án môn học: Đi n tử công su t




GVHD: LÊ TI N DŨNG

a).Lõi s t phần ng :
Lõi s t phần ng dùng để d n t .Th ờng dùng nh ng t m thép kỷ thu t đi n (thép h p
kim silic) dày 0.5 mm ph cách đi n m ng ở hai mặt r i ép chặt l i để gi m hao tổn do dòng đ
i n xoáy gây nên .Trên lá thép có d p hình d ng rãnh để sau khi ép l i thì đặt dây qu n vào.
b).Dây qu n phần ng :
Dây qu n phần ng là phần sinh ra s c đi n đ ng và có dòng đi n ch y qua .Dây qu n
phần ng th ờng làm bằng dây đ ng có bọc cách đi n . Trong máy đi n nh (công su t d i
vài kW ) th ờng dùng dây có ti t di n tròn . Trong máy đi n v a và l n , th ờng dùng dây ti t
di n hình ch nh t . Dây qu n đ c cách đi n c n th n v i r nh c a lõi thép .
c. Cổ góp :
Cổ góp (còn gọi là vành góp hay vành đổi chiều ) dùng để đổi chiều dòng đi n xoay
chiều thành dòng đi n m t chiều .
d).Các b ph n khác :
-Cánh quạt : Dùng để qu t gió làm ngu i máy .
-Trục máy : Trên đó đặt lõi s t phần ng , cổ góp cánh qu t và ổ bi .
Tr c máy th ờng làm bằng thép cacbon t t .
3.Các trị s định m c:
Ch đ làm vi c định m c c a máy đi n m t chiều là ch đ làm vi c trong nh ng điều
ki n mà x ởng ch t o đã quy định.Ch đ đó đ c đặc tr ng bằng nh ng đ i l ng ghi trên
nhãn máy và gọi là nh ng đ i l ng định m c . Trên nhãn máy th ờng ghi nh ng đ i l ng
sau :
Công su t định m c: Pđm (KW hay W);
Đi n áp định m c: Uđm (V);
Dòng đi n định m c: Iđm (A);
T c đ định m c: nđm (vg/ph).

Ngoài ra còn ghi kiểu máy , ph ng pháp kích t , dòng đi n kích t và các s li u về đ
iều ki n sử d ng .
III. PH
NG TRÌNH Đ C TÍNH C C A Đ NG C ĐI N M T CHI U :
Quan h giửa t c đ và mômen đ ng c gọi là đặc tính c c a đ ng c :
 = f(M) hoặc n = f(M).
Quan h giửa t c đ và mômen c a máy s n xu t gọi là đặc tính c c a máy s n xu t:
c= f(Mc) hoặc nc= f(Mc).
Ngoài đặc tính c , đ i v i đ ng c đi n m t chiều ng ời ta còn sử d ng đặc tính c đi
n. đặc tính c đi n biểu di n quan h giửa t c đ và dòng đi n trong m ch đ ng c :
 = f(I) hoặc n = f(I).
Trong ph m vi c a đề tài này chỉ xét đ n đặc tính c c a đ ng c đi n m t chiều kích t
đ c l p.
1. Ph ng trình đặc tính c :
Theo s đ hình (1-5) ta có thể vi t ph ng trình cân bằng đi n áp c a m ch phần ng
nh sau:
U
U = E + (R +Rf)I
( 1-1)
Trong đó:U - đi n áp phần ng, (V)
Rf
E - s c đi n đ ng phần ng,(V)
E
R - đi n trở c a m ch phần ng, ()
Rf - đi n trở ph trong c a m ch phần ng, ()
RKT
CKT
V i:
R = r + rcf + rb + rct
Trong đó: r - đi n trở cu n dây phần ng.

IKT
rcf - đi n trở cu n c c t ph .
rb- đi n trở cu n bù.
UKT
rct- đi n trở ti p xúc chổi than.
S c đi n đ ng E c a phần ng đ ng c đ c
Hình 1-5
Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 11


Đ án môn học: Đi n tử công su t



GVHD: LÊ TI N DŨNG

xác định theo biểu th c:
pN
(1-2)
E =
  k
2a
Trong đó: p - s đôi c c t chính.
N - s thanh d n tác d ng c a cu n dây phần ng.
A - s đôi m ch nhánh song song c a cu n dây phần ng.
 - t thông kích t d i m t c c t .

 - t c đ góc,rad/s.
pN
k=
- h s c u t o c a đ ng c .
2a
N u biểu di n s c đi n đ ng theo t c đ quay n (vòng/phút) thì:
E = Ke.n
(1-3)
2 n
n
V i:
=
60 9,55
pN
Vì v y:
E=
n
60 a
pN
Ke =
là h s s c đi n đ ng c a đ ng c .
60 a
K
Ke =
 0.105K
9,55
T (2-1) và (2-2) ta có:
R­ R f
U
= ­

(1-4)

K
K
Biểu th c (1-4) là ph ng trình đặc tính c đi n c a đông c .
Mặt khác, mômen đi n t Mđt c a đ ng c đ c xác định bởi:
Mđt= K I
(1-5)
M dt
Suy ra:
I =
.
K
Thay giá trị I vào (2-4) ta đ c:
R-  R f
U
= - 
(1- 6)
M dt
K ( K) 2
N u b qua các tổn th t c và tổn th t thép thì mômen c trên tr c đ ng c bằng mômen đ
i n t , ta ký hi u là M. Nghĩa là Mđt= Me= M. Khi đó ta đ c:
R-  R f
U
(1-7)
= - 
M
K ( K) 2
Đây là ph ơng trình đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập.
Gi thi t ph n ng phần ng đ c bù đ , t thông  = const, thì cá ph ng trình đặc tí

nh c đi n (1- 4) và ph ng tình đặc tính c (1-7) là tuy n tính. Đ thị c a chúng đ c biểu
điển trên hình (1-2) là nh ng đ ờng thẳng.
Theo các đ thị trên, khi I = 0 hoặc M = 0 ta có:
U
 = -  o
(1-8)
K
0: gọi là t c đ không t i lý t ởng c a đ ng c .
U
 I nm
Còn khi  = 0 ta có: I =
(1-9)
R-  R f
Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 12


Đ án môn học: Đi n tử công su t



GVHD: LÊ TI N DŨNG

Và M = KInm = Mnm Inm,

0
đm




0 
đm
I

Iđm

I
Mđm Mnm

Inm

a. Đặnctíhcơđiệncủađộngcơ
điệnmộtchiềukíchtừ độclập

b. Đặnctíhcơ
mộcthiềuckíhtừđộlậcp

của động cơ điện

Hình 1-6
Inm,Mnm đ c gọi là dòng đi n ng n m ch và mômen ng n m ch.
Mặt khác t ph ng trình đặc tính (1-4) và (1-7) cũng có thể đ c vi t d i d ng:
U
RI
  o   (1-10)
= - 
K  K

U
RM
= - 
  o  
K  ( K ) 2
U
= K
R
R
I- 
M : gọi là đ s t t c đ ng v i giá trị c a M.
 
K
( K) 2
2.Xét các nh h ởng các tham s đ n đặc tính c :
T ph ng trình đặc tính c (2-7) ta th y có ba tham s nh h ởng đ n đặc tính c : T
thông đ ng c , đi n áp phần ng U , và đi n trở phần ng đ ng c .Ta lần l t xét nh h ở
ng c a t ng tham s đó:
a) nh h ởng c a đi n trở phần ng:
Gi thi t rằng U =Uđm= Const và  = đm=const.
Mu n thay đôi đi n trở m ch phần ng ta n i thêm đi n trở ph Rf vào m ch phần ng.
Trong tr ờng h p này t c đ không t i lý t ởng:
0
U dm
TN(Rn)
 const
o =
K *dm
Rf1
Đ c ng đặc tính c :

Rf2
M
( K) 2

 var


R-  R f
R M
Mc f3
Khi R càng l n  càng nhở nghĩa là
f

đặc tính c càng d c.
Rf4
ng v i Rf=0 ta có đặc tính c t nhiên:
Hình 1-7
( K dm ) 2
(1-11)
 TN  
RTN có giá trị l n nh t nên đặc tính c t nhiên có đ c ng h n t t c cá đ ờng đặc tính
có đi n trở ph . Nh v y khi thay đổi đi n trở Rf ta đ c m t họ đặc tính bi n trở nh hình
(2-5) ng v i mổi ph t i Mc nào đó, n u Rf càng l n thì t c đ c càng gi m, đ ng thời dòng
đi n ng n m ch và mômen ng n m ch c ng gi m. Cho nên ng ời ta th ờng sử d ng ph ng
pháp này để h n ch dòng đi n và điều chỉnh t c đ đ ng c phía d i t c đ c b n.
Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 13



Đ án môn học: Đi n tử công su t



GVHD: LÊ TI N DŨNG

b). nh h ởng c a đi n áp phần ng:
Gi thi t t thông  = đm= const, đi n trở phần ng R = const. Khi thay đổi đi n áp
theo h ng gi m so v i Uđm, ta có:

T c đ không t i:
0
Ux
Uđm
01
 ox 
 var
K dm
02
U1
03
U2
Đ c ng đặc tính c :
04
2
( K)
U3
 

 const
M(I)
RU
4
Mc
Hình 1-8
Nh v y khi thay đổi đi n áp đặt vào phần ng đ ng c ta đ c m t họ đặc tính c
song song nh trên (Hình 2-4).
Ta th y rằng khi thay đổi đi n áp (gi m áp) thì mômen ng n m ch, dòng đi n ng n m
ch c a đ ng c gi m và t c đ đ ng c c ng gi m ng v i m t ph t i nh t định. Do đó ph
ng pháp này c ng đ c sử d ng để điều chỉnh t c đ đ ng c và h n ch dòng đi n khi khởi
đ ng.
c). nh h ởng c a t thông :
Gi thi t đi n áp phần ng U = Uđm= const. Đi n trở phần ng R = const. Mu n thay đ
ổi t thông ta thay đổi dòng đi n kích t Ikt đ ng c . Trong tr ờng h p này:
U
T c đ không t i : ox = dm  var
K x

( K x ) 2
 var
RDo c u t o c a đ ng c đi n, th c t th ờng điều chỉnh gi m t thông. Nên khi t thô
ng gi m thì0x tăng, còn  gi m ta có m t họ đặc tính c v i 0x tăng dần và đ c ng c a đặc
tính gi m dần khi gi m t thông. Ta nh n th y rằng khi thay đổi t thông:
Đ c ng đặc tính c :

= 


02

2
01 1
0

đm

0

TN

02
01

2
1

Mc
0

đm
MC

M
Inm
ađộnộgcơđitệm
nộcthiều
a. Đ ặ c t ín h c ơ đ i ệ n c ủ a đ ộ n g c ơ b.
đ iĐặ
ê ntíchcơcủm
kích

từ
độc
lập khi giảm t thông
chiều kích từ độc lập khi giảm từ thông
Hình 1-9
U dm
 const
RMômen ng n m ch:
Mnm=KxInm=Var
Các đặc tính c đi n và đặc tính c a đ ng c khi gi m t thông đ c biểu di n ở hình
(1-9)a. V i d ng mômen ph t i Mc thích h p v i ch đ làm vi c c a đ ng c khi gi m t
thông t c đ đ ng c tăng lên, nh ở hình (1-9)b.

Dòng điên ng n m ch: Inm =

Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 14


Đ án môn học: Đi n tử công su t



GVHD: LÊ TI N DŨNG

IV. CÁC PH
NG PHÁP ĐI U CH NH T C Đ Đ NG C M T CHI U KÍCH

T Đ CL P:
1. Điều chỉnh t c đ bằng cách thay đổi đi n áp đặt vào phần ng đ ng c :
Đ i v i các máy đi n m t chiều, khi gi t thông không đổi và điều chỉnh đi n áp trên
m ch phần ng thì dòng đi n, moment s không thay đổi. Để tránh nh ng bi n đ ng l n về
gia t c và l c đ ng trong h điều chỉnh nên ph ng pháp điều chỉnh t c đ bằng cách thay đổi
đi n áp trên m ch phần ng th ờng đ c áp d ng cho đ ng c m t chiều kích t đ c l p.
Để điều chỉnh đi n áp đặt vào phần ng đ ng c , ta dùng các b ngu n điều áp nh : máy
phát đi n m t chiều, các b bi n đổi van hoặc khu ch đ i t … Các b bi n đổi trên dùng để
bi n dòng xoay chiều c a l i đi n thành dòng m t chiều và điều chỉnh giá trị s c đi n đ ng
c a nó cho phù h p theo yêu cầu.
Ph ng trình đặc tính c c a đ ng c đi n m t chiều kích t đ c l p:

Ru  R f
U

M
KE KE KM 2
Ta có t c đ không t i lý t ởng: no = Uđm/KEđm.
Nh n xét: Ph ng pháp điều chỉnh t c đ bằng cách thay đổi đi n áp đặt vào phần ng đ ng
c s gi nguyên đ c ng c a đ ờng đặc tính c nên đ c dùng nhiều trong máy c t kim lo i
và cho nh ng t c đ nh h n ncb.
* u điểm: Đây là ph ng pháp điều chỉnh tri t để, vô c p có nghĩa là có thể điều chỉnh t
c đ trong b t kỳ vùng t i nào kể c khi ở không t i lý t ởng.
* Nh ợc điểm: Ph i cần có b ngu n có đi n áp thay đổi đ c nên v n đầu t c b n và
chi phí v n hành cao.
2. Điều chỉnh t c đ bằng cách thay đổi t thông:
 + 
U
n


DM
Đ
+



I

CKĐ
RKĐ

UKT





-

Hình 1-10 : Sơ đồ nguyên lý điều chỉnh tốc độ bằng cách thay đổi từ thông.
Điều chỉnh t thông kích thích c a đ ng c đi n m t chiều là điều chỉnh moment đi n t
c a đ ng c M = KMI và s c đi n đ ng quay c a đ ng c .
E = KEn. Thông th ờng, khi thay đổi t thông thì đi n áp phần ng đ c gi nguyên giá
trị định m c.
Đ i v i các máy đi n nh và đôi khi c các máy đi n công su t trung bình, ng ời ta th ờ
ng sử d ng các bi n trở đặt trong m ch kích t để thay đổi t thông do tổn hao công su t nh .
Đ i v i các máy đi n công su t l n thì dùng các b bi n đổi đặc bi t nh : máy phát, khu ch đ
i máy đi n, khu ch đ i t , b bi n đổi van…
Th c ch t c a ph ng pháp này là gi m t thông. N u tăng t thông thì dòng đi n kích t
IKT s tăng dần đ n khi h cu n dây kích t . Do đó, để điều chỉnh t c đ chỉ có thể gi m dòng

kích t t c là gi m nh t thông so v i định m c. Ta th y lúc này t c đ tăng lên khi t thông
gi m: n = U/KE.
Bởi vì ng v i m i đ ng c ta có m t t c đ l n nh t cho phép. Khi điều chỉnh t c đ tùy
thu c vào điều ki n c khí, điều ki n cổ góp đ ng c không thể đổi chiều dòng đi n và chịu đ
c h quang đi n. Do đó, đ ng c không đ c làm vi c quá t c đ cho phép.
Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 15


Đ án môn học: Đi n tử công su t



GVHD: LÊ TI N DŨNG

Nh n xét: Do quá trình điều chỉnh t c đ đ c th c hi n trên m ch kích t nên tổn th t nă
ng l ng ít, mang tính kinh t , thi t bị đ n gi n.
3. Điều chỉnh t c đ bằng cách thay đổi đi n trở ph trên m ch phần ng:
Trong ph ng pháp này đi n trở ph đ c m c n i ti p v i m ch phần ng c a đ ng c
theo s đ nguyên lý nh sau:
Nguyên lý điều chỉnh t c đ bằng cách thay đổi đi n trở ph trên m ch phần ng đ c gi
i thích nh sau: Gi sử đ ng c đang làm vi c xác l p v i t c đ n1 ta đóng thêm Rf vào m ch
phần ng. Khi đó dòng đi n phần ng I đ t ng t gi m xu ng, còn t c đ đ ng c do quán tí
nh nên ch a kịp bi n đổi. Dòng I gi m làm cho moment đ ng c gi m theo và t c đ gi m
xu ng, sau đó làm vi c xác l p t i t c đ n2 v i n2 > n1.
Ph ng pháp điều chỉnh t c đ này chỉ có thể điều chỉnh t c đ n < ncb.
Khi giá trị Rf càng l n thì t c đ đ ng c càng gi m. Đ ng thời dòng đi n ng n m ch In

và moment ng n m ch Mn cũng gi m. Do đó, ph ng pháp này đ c dùng để h n ch dòng đ
i n và điều chỉnh t c đ d i t c đ c b n. Và tuy t đ i không đ c dùng cho các đ ng c
c a máy c t kim lo i.

+

U



I
E

+





Rf

CK
R
UKT

-








-

Hình 1-11: Sơ đồ nguyên lý điều chỉnh tốc độ động cơ bằng cách thay đổi điện trở phụ trên
mạch phần ứng.
* u điểm: Thi t bị thay đổi r t đ n gi n, th ờng dùng cho các đ ng c cho cần tr c,
thang máy, máy nâng, máy xúc, máy cán thép.
* Nh ợc điểm: T c đ điều chỉnh càng th p khi giá trị đi n trở ph đóng vào càng l n, đặc
tính c càng mềm, đ c ng gi m làm cho s ổn định t c đ khi ph t i thay đổi càng kém. Tổ
n hao ph khi điều chỉnh r t l n, t c đ càng th p thì tổn hao ph càng tăng.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

CH

NG II :TÍNH CH N M CH Đ NG L C :

Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 16


Đ án môn học: Đi n tử công su t




GVHD: LÊ TI N DŨNG

----  ---A. S

Đ

M CH Đ NG L C:
A
B

C

T1

a
b

c
ĐM

i1

T2

i2

T3

i3


id

LK

Hình 2-1: S ơ đồnguyênlýmạchđộnglực
B. NGUYÊN LÝ HO T Đ NG :
-B bi n đổi Thyristor có nhi m v bi n dòng đi n xoay chiều c a l i thành dòng đi n
m t chiều cung c p cho phần ng đ ng c . Nó có thể điều khiển su t đi n đ ng b bi n đổi
nên có kh năng điều chỉnh t c đ đ ng c .
-Trong b bi n đổi Thyristor : máy Bi n áp l c có nhi m v bi n đổi đi n áp l i cho phù
h p v i đi n áp cung c p cho đ ng c , t o điểm trung tính , t o pha cho chỉnh l u nhiều
pha,h n ch biên đ dòng ng n m ch,gi m di/dt < di/dt cp nhằm b o v van….
-H th ng Thysitor : n n dòng cho phù h p v i đ ng c .
-B điều khiển dùng làm bi n thiên góc  ,do đó bi n thiên Uö d n đ n thay đổi 
-B lọc g m t đi n Co và cu n kháng L nhằm lọc các thành phần sóng hài b c cao sao
cho K sb < K sb cp ,v i K sb cp ph thu c yêu cầu c a t i.
C. TÍNH CH N CÁC THI T B C B N M CH Đ NG L C :
I . TÍNH CH N THYRISTOR:
1/ Đi n áp ng c c a van:
Ulv = knv .U2
220
U
=188,03 (V)
V i U2 = d =
ku
1,17
Trong đó: Ud : Đi n áp t i c a van
U2 : Đi n áp ngu n xoay chiều c a van
ku : H s đi n áp t i (Tra b ng 1.1: ku = 1,17)
knv : H s đi n áp ng c (Tra b ng 1.1:knv = 6 )

Ulv : Đi n áp ng c c a van.
Ulv = 6 ×188,03 = 460,58 (V)
Để chọn van theo đi n áp h p lý thì đi n áp ng c c a van cần chọn ph i l n h n đi n áp
làm vi c.
Unv = kdt u . Ulv = 1,8 × 460,58 = 829,04 (V)
Trong đó: kdt u : h s d tr ( kdt u =1,5÷ 1,8)
2/ Dòng đi n làm vi c c a van:
Dòng đi n làm vi c c a van đ c chọn theo dòng đi n hi u d ng ch y qua van
Ilv = Ihd
Dòng đi n hi u d ng Ihd = khd . Id =0,58 × 59,5 = 34,51 (A)
Trong đó: khd : H s xác định dòng đi n hi u d ng.(khd =0,58)
Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 17


Đ án môn học: Đi n tử công su t



GVHD: LÊ TI N DŨNG

Ihd : Dòng đi n hi u d ng c a van.
Id : Dòng đi n t i.
V i các thông s làm vi c ở trên, chọn điều ki n làm vi c c a van là: có cánh t n nhi t v i
đ di n tích bề mặt, cho phép van làm vi c t i 40% Idm v.
Idm v = ki . Ilv = 1,4×34,51 = 48,314 (A)
Trong đó: Ki : h s d tr dòng đi n. ki=(1,1÷1,4)

V y thông s van là: Unv = 829,04 (V)
Idm v = 48,314 (A)
Chọn Thyristor lo i T60N1000VOF v i các thông sô định m c: (Tra b ng p2)
-Dòng đi n định m c c a van: Idm = 60 (A)
-Đi n áp ng c c c đ i c a van: Unv = 1000 (V)
-Đỉnh xung dòng đi n : Ipik = 1400(A)
-Đi n áp c a xung điều khiển: Uđk = 1,4 (V)
-Dòng đi n c a xung điều khiển: Iđk = 150 (mA)
-Dòng đi n rò: Ir = 25 (mA)
-Đ s t áp trên van: ẤU = 1,8 (V)
du
= 1000 V/s
-T c đ bi n thiên đi n áp
dt
-Thời gian chuyển m ch : t cm= 180 µs
-Nhi t đ làm vi c cho phép : Tmax =125 o C
IV . TÍNH TOÁN MÁY BI N ÁP CH NH L U:
Ta chọn máy bi n áp 3 pha 3 tr , có s đ đ u dây Ấ∕Y, làm mát t nhiên bằng không khí.
 THÔNG S C B N :
1/Đi n áp các cu n dây:
Đi n áp pha s c p máy bi n áp:
U1 = 380 (V)
Đi n áp pha th c p máy bi n áp:
Ph ng trình cân bằng đi n áp khi có không t i:
Udo.cos α min = Ud + 2ẤUv + ẤUdn + ẤUba
Trong đó: Ud : Đi n áp chỉnh l u.
αmin = 10° : góc d tr khi có suy gi m đi n áp l i
ẤUv = 1,8 (V) : s t áp trên Thyristor
ẤUdn ả 0 : s t áp trên dây n i
ẤUba = ẤUr + ẤUx : s t áp trên đi n trở và đi n kháng máy bi n áp

S b ẤUba = 5% . Ud = 220×5% = 11 (V)
U 2. Uv
U dn
U ba
220 2 1,8 0 11
Suy ra Udo= d
=
=238,22 (V)
cos10o
cos min
Đi n áp pha th c p máy bi n áp: U2f =

U do
Ku

=

238, 22
= 203,6(V)
1,17

2/Dòng đi n các cu n dây:
Dòng đi n hi u d ng th c p máy bi n áp:
2
1
I2 =
. Id =
× 59,5 = 48,58 (A)
3
3

Dòng đi n hi u d ng s c p máy bi n áp:
U
203,6
I1 = kBA . I2 = 2 ×I2 =
×48,58 = 26,03 (A)
U1
380
 TÍNH S B M CH T

:

Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 18


Đ án môn học: Đi n tử công su t



GVHD: LÊ TI N DŨNG

3/Ti t di n s b tr QFe :
QFe = kQ

Sba
m. f


Trong đó: Sba : Công su t bi n áp.
kQ : H s ph thu c ph ng th c làm mát, l y kQ = 6 (bi n áp khô)
m : S pha máy bi n áp (m=3)
f : tần s ngu n đi n xoay chiều.(f = 50hz)
Công su t bi n áp ngu n c p đ c tính :
Sba = kS . Pdmax = kS×Udo×Id = 1,345 × 238,22 × 59,5 = 19064,15 (W)
Trong đó : ks : H s công su t theo s đ m ch đ ng l c(ks = 1,345)
Pdmax : Công su t c c đ i c a t i [W]
19064,15
Suy ra: QFe = 6.
= 67,64 (cm2)
3 50
4/Đ ờng kính tr :

 d Fe =

4.QFe



=9,28 (cm)

Chu n hoá đ ờng kính tr theo tiêu chu n d = 9 (cm)
5/Chọn lo i thép:
Ta chọn lo i thép 330, các lá thép có đ dày 0,5 (mm).
Chọn s b m t đ t c m trong tr B = 1 Tesla

h
6/Chọn tỷ s : m =
= 2,3

d Fe

(m = 2 ậ 2,5)

h = 2,3×dFe = 2,3×9 = 20,7 (cm)
Suy ra : chọn chiều cao tr là 21 (cm)
 TÍNH TOÁN DÂY QU N :
7/S vòng dây m i pha s c p máy bi n áp:
W1 =

U1
380
=
= 253,06(vòng)
4, 44. f .B.QFe
4, 44 50 1 67,64.10 4

Trong đó : B : T c m (B=1)
Chọn W1 = 253 (vòng)
8/S vòng dây m i pha th c p máy bi n áp:
U
203, 6
W2 = 2 ×W1 =
× 253 = 135,55 (vòng)
380
U1
Chọn W2 = 136 (vòng)
9/Chọn s b m t đ dòng đi n trong máy bi n áp:
Đ i v i dây d n bằng đ ng, máy bi n áp khô : J = 2÷2,75[A/mm2]
Chọn J1 = J2 = 2,75 (A/mm2)

10/Ti t di n dây d n s c p máy bi n áp:
26, 03
I
S1 = 1 =
= 9,46 (mm2)
2, 75
J1
Chu n hoá ti t di n theo tiêu chu n: S1 = 9,51(mm2)
Chọn dây d n ti t di n ch nh t, cách đi n c p B
Kích th c dây có kể cách đi n: S1 cd = a1 . b1 = 2,63 . 3,80 (mm)
11/Tính l i m t đ dòng đi n trong cu n s c p:
Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 19


Đ án môn học: Đi n tử công su t



GVHD: LÊ TI N DŨNG

I1
26, 03
=
= 2,74 (A/mm2)
S1
9,51

12/Ti t di n dây d n th c p máy bi n áp:
48,58
I
= 17,66 (mm2)
S2 = 2 =
2,75
J2
Chu n hoá ti t di n theo tiêu chu n: S2 = 17,70 (mm2)
Chọn dây d n ti t di n ch nh t, cách đi n c p B
Kích th c dây có kể cách đi n: S2 cd = a2 . b2 = 1,95 .9,30(mm)
13/Tính l i m t đ dòng đi n trong cu n s c p:
I
34,51
J2 = 2 =
= 2,74 (A/mm2)
S2
17,7
 K T C U DÂY D N S C P :
Th c hi n dây qu n kiểu đ ng tâm b trí theo chiều dọc tr c.
14/Tính s b s vòng dây trên 1 l p c a cu n s c p:

J1 =

W1l =

h  2hg
b1

. kc =


21 2 1,5
. 0,95 = 45 (vòng)
0,38

Trong đó : h - chiều cao tr
hg - kho ng cách t gông đ n cu n dây s c p hg = 1,5 (cm)
Kc - h s ép chặt kc = 0,95
15/ Tính s b s l p dây ở cu n s c p:
W
253
n1l = 1 =
= 5,62 (l p)
45
W1l
16/Chọn s l p n1l =6 l p
Nh v y 253 vòng chia thành 6 l p,5 l p đầu m i l p có 42 vòng, l p th 6 có 43 vòng
17/ Chiều cao th c t c a cu n s c p:
W b
45 0,38
h1 = l1 1 =
= 18 (cm)
kc
0,95
18/ Chọn ng qu n dây làm bằng v t li u cách đi n có bề dày : S01 = 0,1 (cm)
19/ Kho ng cách t tr t i cu n s c p: cd01 = 1,0 (cm)
20/ Đ ờng kính trong c a ng cách đi n:
D1 = dFe + 2×cd01 ậ 2×S01 = 9 + 2×1 ậ 2×0,1 = 10,8 (cm)
21/ Đ ờng kính trong c a cu n s c p:
Dt1 = D1 + 2 × S01 = 10,8 + 2 × 0,1 = 11 (cm)
22/ Chọn bề dày cách đi n gi a các l p dây ở cu n s c p: cd11 = 0,1 (mm)

23/ Bề dày cu n s c p:
Bd1 = (a1 + cd11)×n1l = (0,263 + 0,1)×6= 1,638 (cm)
24/ Đ ờng kính ngoài c a cu n s c p:
Dn1 = Dt1 + 2×Bd1 = 11 + 2 . 1,638 = 14,27 (cm)
25/ Đ ờng kính trung bình c a cu n s c p :
Dtb1 =

Dt1  Dn1 11 14, 27
=
= 12,64 (cm)
2
2

26/ Chiều dài dây qu n s c p :
l1 = W1 .  . Dtb1 = 253×  × 12,64 = 10046,56 (cm) 100,46 (m)
27/ Chọn bề dày cách đi n gi a cu n s c p và th c p: cd12 = 1,0 (cm)
 K T C U DÂY QU N TH C P :
28/ Chọn s b chiều cao cu n th c p:
h1 = h2 = 18 (cm)
Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 20


Đ án môn học: Đi n tử công su t




GVHD: LÊ TI N DŨNG

29/ Tính s b s vòng dây trên 1 l p:
h
18
W12 = 2 ×kc =
× 0,95 ả 18 (vòng)
b2
0,93
30/ Tính s b s l p dây qu n th c p:
n12 =

W2 136
=
= 7,5 (l p)
Wl2
18

31/ Chọn s l p dây qu n th c p:
Nh v y 136 vòng chia thành 8 l p :m i l p có 17 vòng.
32/ Chiều cao th c t c a cu n th c p:
h2 =

Wl2b 2
kc

=

18 0,93
=17,62 (cm)

0,95

33/ Đ ờng kính trong c a cu n th c p:
Dt2 = Dn1 + 2 . cd12 = 14,27 + 2× 1,0 = 16,27 (cm)
34/ Chọn bề dày cách đi n gi a các l p dây ở cu n th c p: cd21 = 0,01 (cm)
35/ Bề dày cu n th c p:
Bd2 = (a2 + cd21) . nl2 = (0,195 + 0,01) . 8 = 1,64 (cm)
36/ Đ ờng kính ngoài c a cu n th c p:
Dn2 = Dt2 + 2 . Bd2 = 16,27 + 2 .1,64 = 19,55 (cm)
37/ Đ ờng kính trung bình c a cu n th c p:
Dtb2 =

Dt 2  Dn 2 16, 27 19,55
=
= 17,91 (cm)
2
2

38/ Chiều dài dây qu n th c p:
l2 =  . W2 . Dtb2 =  . 135 . 17,91 = 7652,169 (cm) = 76,52 (m)
39/ Đ ờng kính trung bình các cu n dây:
D12 =

Dt1

Dn 2
2

=


11 19,55
= 15,27 (cm)
2

D12
15, 27
=
= 7,6(cm)
2
2
40/ Chọn kho ng cách gi a 2 cu n th c p: cd22 = 2 (cm)

Suy ra : r12 =

hg
Cdn

W1

W2

cd12

W1

W2

cdt
Bd2


Bd1

Hình 2-2 :Bốtrícuộndâybiếnáp

Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 21


Đ án môn học: Đi n tử công su t
 TÍNH KÍCH TH

C M CH T



GVHD: LÊ TI N DŨNG

:

a01
hg

6
5

4


3
2
1

Bd1

Hình 2-3 :S ơ đồchỉnhl umộtn

a12
Bd2

ửachukì

41/ Đ ờng kính tr d = 9 (cm), tra theo b ng 4 ậ Tài li u 2, chọn s b c là 6 b c.
42/ Toàn b ti t di n b c thang c a tr :
Qbt = 2 . (1,6×8,5 + 1,1×7,5 + 0,7×6,5 + 0,6×5,5 + 0,4×4,5 + 0,7×2) = 65,8 (cm2)
43/ Ti t di n hi u qu c a tr :
QT = khq . Qbt = 0,95×65,8 = 62,51 (cm2)
44/ Tổng chiều dày các b c thang c a tr :
dt = 2 . (1,6 + 1,1 + 0,7 + 0,6 + 0,4 + 0,7) = 10,2 (cm)
45/ S lá thép dùng trong các b c:
16
B c 1: n1 =
. 2 = 64 (lá)
0,5
11
B c 2: n2 =
. 2 = 44 (lá)
0,5
7

. 2 = 28 (lá)
B c 3: n3 =
0,5
6
B c 4: n4 =
. 2 = 24 (lá)
0,5
4
. 2 = 16 (lá)
B c 5: n5 =
0,5
7
B c 6: n6 =
. 2 = 28 (lá)
0,5
Ta chọn gông có ti t di n hình ch nh t có các kích th c sau:
-Chiều dày c a gông bằng chiều dày c a tr : b = dt = 10,2 (cm)
-Chiều cao c a gông bằng chiều r ng t p lá thép th nh t c a tr : a = 8,5 (cm)
Ti t di n gông: Qbg = a .b = 8,5 . 10,2 = 86,7 (cm2)
46/ Ti t di n hi u qu c a gông:
Qg = khq . Qbg = 0,95 . 86,7 = 82,365 (cm2)
47/ S lá thép dùng trong m t gông:
b
10,2
=
= 204 (lá)
hg =
0,5
0,5
48/ Tính chính xác m t đ t c m trong tr :

Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 22


Đ án môn học: Đi n tử công su t



GVHD: LÊ TI N DŨNG

U1
380
=
= 1,082 (T)
4,44 . f .W1 .Q T
4, 44 50 253 62,51.10 4
49/ M t đ t c m trong gông:
62, 51
Q
Bg = BT . T = 1,082 .
= 0,82 (T)
82, 365
Qg
50/ Chiều r ng cửa sổ:
c = 2 . (cd01 + Bd1 + cd12 + Bd2) + cd22 = 2 . (1 + 1,638 + 1 + 1,64) +2 = 12,56 (cm)
51/ Kho ng cách gi a 2 tâm tr c:
c’ = c + d = 12,56+ 9 = 21,56 (cm)

52/ Chiều r ng m ch t :
L = 2×c + 3×d = 2×12,56 + 3× 9 = 52,12 (cm)
53/ Chiều cao m ch t :
H = h + 2×a = 21 + 2×8,5 = 38 (cm)

BT =

a

H

h

a/2

c

b

L/2

L

Hình 2-4 :S ơ đồkếtcấulõithépbiếnáp
 TÍNH KH I L NG C A S T VÀ Đ NG :
54/ Thể tích c a tr :
VT = 3 . QT . h = 3 × 62,51× 21 = 3938,13 (cm3)
55/ Thể tích c a gông:
Vg = 2 .Qg . L = 2×82,365×52,12 = 8585,73 (cm3)
56/ Kh i l ng tr :

MT = VT . mFe = 3,938×7,85 = 31 (kg)
57/ Kh i l ng gông:
Mg = Vg . mFe = 8,586×7,85 = 67,4 (kg)
58/ Kh i l ng s t:
MFe = MT + Mg = 31 + 67,4 = 98,4 (kg)
59/ Thể tích c a đ ng:
VCu = 3.(S1.l1 + S2.l2 ) = 3.(9,51.10-4×100,46.10 + 17,7.10-4×76,52.10) = 6,93 (dm3)
60/ Kh i l ng đ ng:
MCu = VCu . mCu = 6,9×8,9 = 61,67 (kg)

Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 23


Đ án môn học: Đi n tử công su t



GVHD: LÊ TI N DŨNG

11
9

8,5

18 21 38


2

1

12,56
26,06
52,12
Hình 2-5 :S ơ đồkếtcấumáybiếnáp
 TÍNH CÁC THÔNG S C A MÁY BI N ÁP
61/ Đi n trở trong c a cu n s c p máy bi n áp ở 750C:

100, 46
l1
R1 = 
= 0,02133 .
= 0,225 (  )
9,51
S1
Trong đó : 75 =0,02133()
62/ Đi n trở trong c a cu n th c p máy bi n áp ở 750C:
R2 =



l2
S2

= 0,02133 .

76,52

17, 7

= 0,092 (  )

63/ Đi n trở máy bi n áp quy đổi về th c p:
W
136
RBA = R2 + R1 ( 2 )2 = 0,092 + 0,225.
W1
253
64/ S t áp trên đi n trở máy bi n áp:
ẤUr = RBA . Id = 0,16 × 59,5 = 9,52 (V)
65/ Đi n kháng máy bi n áp quy đổi về th c p:
XBA = 8 . π2 . (W2)2 . (

2

= 0,16 (  )

Bd 1  Bd 2
r
) . (a12 +
) .  . 10-7
hqd
3

1,638 1,64 .10
8,315
. 0,001 +
= 8 . π . 136 .

18
3
= 0,253 (  )
66/ Đi n c m máy bi n áp quy đổi về th c p:
2

2

[

Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

2

]. 314 . 10

-7

Trang 24


Đ án môn học: Đi n tử công su t

X BA



GVHD: LÊ TI N DŨNG


0, 253
= 0,0008 (H) = 0,8 (mH)

314
67/ S t áp trên đi n kháng máy bi n áp:
3
3
ẤUx =
. XBA . Id =
. 0,253 . 59,5 = 14,37 (V)

LBA =

=





3

3

. XBA =
. 0,253 = 0,24 (  )


68/ S t áp trên máy bi n áp:
Rdt =


U r2  U x2 =

ẤUBA =

9,522 14,37 2 = 17,24 (V)

69/ Đi n áp trên đ ng c khi có góc mở : αmin = 100
U = Udo . cosαmin - 2 . ẤUv ậ ẤUBA = 238,22 . cos100 ậ 2×1,8 ậ 17,24 = 213,76 (V)
70/ Tổng trở ng n m ch quy đổi về th c p:
ZBA = RBA  X BA = 0,16 0, 253 = 0,3(  )
71/ Tổn hao ng n m ch trong máy bi n áp:
ẤPn = 3 . RBA . I 22 = 3 . 0,16 . 48,582 =1132,8 (W)
2

2

2

2

Pn
1132,8
. 100% =
. 100% = 5,94%
S
19064,15

ẤPn% =


72/ Tổn hao không t i có kể đ n 15% tổn hao ph :
Po = 1,3 . nf . (MT . BT2 + Mg .Bg2)
= 1,3 . 1,15 . (31 . 1,0822 + 67,4 . 0,822) = 122,01(W)
ẤPo % =

Po
S

. 100% =

122, 01
.100% = 0,64 %
19064,15

73/ Đi n áp ng n m ch tác d ng:
Unr =

RBA .I 2
0,16 48,58
. 100% =
. 100% = 3,82 %
U2
203, 6

74/ Đi n áp ng n m ch ph n kháng:
Unx =

X BA .I 2
0, 253 48,58
. 100% =

. 100% = 6,04%
U2
203, 6

75/ Đi n áp ng n m ch phần trăm:
Un = U nr  U nx = 3,82
76/ Dòng đi n ng n m ch xác l p:
2

I2nm =

U2
Z BA

2

=

203, 6
0,3

2

6, 042 = 7,15(V)

= 678,6 (A)

77/ Dòng đi n ng n m ch t c thời c c đ i:
Imax =
=


2 . I2nm . (1 + e

U nr
U nx

2 . 678,6 . (1 + e

)
.0,0382
0,0604

) = 1091,27 (A)

Imax = 1091,27 (A) < Ipik = 1400 (A)
Trong đó : Ipik : Đỉnh xung max c a Thyristor.
Sinh viên th c hi n : NGUY N VĔN TÂM

L p : 06D5

Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×