Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề kiểm tra ngữ văn lớp 6 tiết 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.39 KB, 6 trang )

Tiết 46 : Kiểm tra tiếng việt Lớp 6
I. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức
Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh về những kiến thức Tiếng Việt đã học
trong chơng trình : Cấu tạo từ, nghĩa của từ, danh từ
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào làm bài, kĩ năng tìm hiểu đề, trình bày
bài.
3.Thái độ
Có ý thức sử dụng tốt từ vựng tiếng Việt
II. Mô tả các mức độ
Nội dung
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

III.Câu hỏi và bài tập:
Mức độ Nhận biết

Thông hiểu

Vân dụng
Thấp

Cao

- Liệt kê các từ
láy miêu tả tiếng
cời, tiếng nói,


dáng điệu?

Phân tích tác
dụng của từ
láy trong
đoạn thơ?

Viết một
đoạn văn(chủ
đề tự chọn)
có sử dụng

Vận dụng
cao
- Nhớ đợc
-giải thích
- Chỉ ra và phân - Viết đoạn
khái niệm từ đúng về
tích tác dụng của văn theo yêu
đơn, từ láy, từ nghĩa của từ từ láy trong ngữ cầu có sử
ghép.
- Phát hiện từ cảnh cụ thể
dụng từ ghép,
Nhận
biết
trong
văn
từ láy.
Cấu tạo từ
các từ, nghĩa cảnh cụ thể

của từ trong
câu trong văn
cảnh cụ thể.
- Nhớ đợc
- Giải thích
- Tìm đợc từ
- Nắm đợc
khái niệm
đợc nghĩa của nhiều nghĩa, đặt nghĩa cuả từ
nghĩa của từ, từ trong câu, câu với từ nhiều và vận dụng
giải
văn bản
nghĩa theo yêu
có hiệu quả
Nghĩa của từ cách
thích nghĩa
cầu.
trong giao
của từ, hiện ttiếp.
ợng chuyển
nghĩa của từ.
- Nhớ đợc
-Phát hiện và Đặt câu có danh viết đoạn văn
khái niệm về chỉ ra các
từ
theo yêu cầu
danh từ.
danh từ trong
có có sử dụng
- Nhận biết

câu văn, đoạn
các loại danh
danh từ và
văn
từ
Danh từ
chức vụ của
-Liệt kê các
danh từ trong loại danh từ
câu
trong một
đoạn văn

Chủ đề
Cấu tạo từ

-Thế nào là từ
đơn? Từ ghép?
Từ láy?
-Nêu mô hình

1


cấu tạo từ?

Nghĩa của
từ

Danh từ


- Điền từ thích
hợp vào chỗ
trống để hoàn
thành khái
niêm về nghĩa
của từ? Về
hiện tợng
chuyển nghĩa
của từ?
- Nhận biết
nghĩa gốc,
nghĩa chuyển
của từ trong
văn cảnh cụ thể
- Thế nào là
danh từ?
- Có mấy loại
danh từ?
- Nêu chức vụ
điển hình của
danh từ trong
câu?

IV.Ma trận đề
Mức độ
Nhận biết
Chủ đề
Nhận biết
đợc các

niệm
Cấu tạo khái
từ
ghép,
từ
từ
đơn, từ láy
-Nắm đợc
mô hình
cấu tạo từ
2
Số câu
Số điểm 1.0
Nghĩa của -Nhận biết
khái niệm
từ
nghĩa của
từ, hiện t-

- Tìm và chỉ ra
tác dụng của các
từ láy trong đoạn
thơ?
Giải nghĩa từ
Đặt một câu
trong những câu có sử dụng từ
văn cho trớc
Xuân làm
nghĩa gốc và
từ Xuân

làm nghĩa
chuyển

các từ láy và
từ ghép?

Chỉ ra, gạch
chân các danh từ
trong một câu
văn cho trớc

Viết một
đoạn văn
miêu tả chủ
đề về buổi
sáng chào cờ
ở trờng em có
sử dụng các
loại danh từ

Đặt câu có
danh từ chỉ
vật và danh từ
chỉ đơn vị?

Vận dụng
Thông hiểu

Thấp


Cao

Viết một
đoạn văn biểu
cảm có sử
dụng một từ
tay làm
nghĩa gốc,
một từ tay
làm nghĩa
chuyển

Tổng
số

Tìm các từ
Phát hiện và
láy và từ ghép chỉ ra tác
theo yêu cầu dụng của từ
láy trong
đoạn thơ

1
0,75
Giải nghĩa
các từ trong
ngữ cảnh cụ
thể

1

3.0

4
4.75

2


Số câu
Số điểm
Danh từ
Số câu
Số điểm
Tổng số
câu
Tổng số
điểm

ợng
chuyển
nghĩa
-Nhận biết
nghĩa gốc,
nghĩa
chuyển
2
2
0,75
1.0
Nhận biết

chức vụ,
các loại
danh từ

4
1,75

1
0.5
5

2

1

Viết một
đoạn văn theo
yêu cầu có sử
dụng các loại
danh từ
1
2
3.0
3,5
1
9

2,25

1,75


3,0

3,0

10

V.Đề bài:
Phần I - Trắc nghiệm ( 3,0 điểm)
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm sau:
a. Nghĩa của từ là...........(sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ) mà từ biểu thị.
b. Chuyển nghĩa là hiện tợng thay đổi.........., tạo ra những từ nhiều nghĩa.
Câu 2: Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp.
A(Cấu tạo từ)
1.Từ ghép
2. Từ đơn

Nối

B ( khái niệm)
a. Từ chỉ có một tiếng
b. Những từ phức đợc tạo ra bằng cách
ghép các tiếng có quan hệ về nghĩa.
3. Từ phức
c. Từ gồm hai hoạc nhiều tiếng
4. Từ láy
d.Những từ phức có quan hệ láy âm
giữa các tiếng
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đầu trớc câu trả lời đúng
a.Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là:

A. Chủ ngữ
B . Vị ngữ
C. Trạng ngữ
D. Bổ ngữ
b. Có mấy loại danh từ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4:Cho các từ sau:
Long lanh, cây cối, tơi tốt xinh xắn, mợt mà, học hành.
Hãy sắp xếp vào hai nhóm
Từ ghép
Từ láy
3


Câu 5: Hoàn thành sơ đồ sau:

Từ

Câu 6: Từ mắt trong câu Trái na mở mắt nhìn ngơ ngác đợc dụng theo:
A. Nghĩa gốc
B. Nghĩa chuyển
Câu 7: Tìm 3 từ láy:
- Tả tiếng cời:
- Tả tiếng nói:
- Tả dáng điệu:
Phần II. Tự luận ( 7,0 điểm)
Câu 1: Giải nghĩa từ chạy trong mỗi câu dới đây:

a. Tôi chạy một trăm mét, mệt bở hơi tai.
b. Hàng này bán rất chạy
Câu 2: Cho đoạn thơ sau:
Việt Nam đất nớc ta ơi!
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả rập rờn
Mây mù che đỉnh Trờng Sơn sớm chiều
a. Xác định và gạch chân dới các từ láy trong đoạn thơ trên?
b. Chỉ ra tác dụng của từ láy trong đoạn thơ?
Câu 3: Viết một đoạn văn tả cảnh trờng em vào một buổi sáng chào cờ(Từ 5-7
câu) trong đó có sử dụng các loại danh từ.
Vi.Đáp án và biểu chấm

Trắc nghiệm ( 3,0 điểm)

Câu 1:0,5đ(Mỗi ý đúng 0,25đ)
Mức tối đa:
a. Nội dung
b. Nghĩa của từ
4


Mức cha đạt: Học sinh lựa chọn 1 từ đúng
Mức không đạt: Lựa chọn phơng án khác hoặc không trả lời
Câu 2:0,5đ(Nối hai ý đúng đợc 0,25đ)
Mức tối đa:
Nối 1-b
2-a
3-d
4- c

Mức cha tối đa: Học sinh lựa chọn đúng từ 1- 3 cặp ý
Mức không đạt: Học sinh nối sai hoặc không có câu trả lời
Câu 3:0,5đ
Mức tối đa:
Học sinh sắp xếp chính xác các từ vào hai nhóm nh sau:
Từ ghép: cây cối, tơi tốt, học hành
Từ láy: Xinh xắn, mợt mà, long lanh
Mức cha tối đa: Học sinh sắp xếp đợc một nhóm đúng
Mức không đạt: Học sinh nối sai hoặc không có câu trả lời.
Câu 4:0,5đ(mỗi ý đúng đợc 0,25đ)
Mức tối đa: Học sinh chọn đáp án
a. A
b. B
Mức cha tối đa: Học sinh lựa chọn một đáp án đúng.
Mức không đạt: Học sinh lựa chọn sai hoặc không có câu trả lời.
Câu 5:0,25đ
Mức tối đa:Học sinh ghi đúng mô hình cấu tạo từ
Từ

Từ đơn

Từ phức

Từ ghép

Từ láy

Mức không đạt: Học sinh lựa chọ kiến thức sai hoặc không có câu trả lời
Câu 6:0,25đ
Mức tối đa: Chọn đáp án B

Mức không đạt: Lựa chọn đáp án sai hoặc không có câu trả lời
Câu 7: 0,75đ(Liệt kê một ý đúng đạt 0,25đ)
Mức tối đa: học sinh liệt kê 3 từ láy miêu tả đúng âm thanh, hình dáng theo yêu
cầu của đề
Vd: Tả tiếng cời: Khanh khách, khùng khục, ha ha
Tả tiếng nói: Lanh lảnh, the thé, ồm ồm
Tả dáng điệu: Mảnh mai, lênh khênh, lêu nghêu
Mức cha tối đa: Học sinh liệt kê đúng từ 1-2 yêu cầu của đề
Mức không đạt: Học sinh làm sai hoặc không có câu trả lời

Tự luận ( 7,0 điểm)

Câu 1(1đ)Mỗi ý đúng đạt 0,5đ
5


Mức tối đa: học sinh giải nghĩa đúng hai từ chạy trong văn cảnh
a. Di chuyển nhanh bằng chân từ nơi này đến nơi khác
b. Hàng hóa bán nhanh, bán đợc nhiều
Mức cha tối đa: Học sinh giải nghĩa đúng một ý.
Mức không đạt: Học sinh giải nghĩa sai hoặc không có câu trả lời
Câu 2:(3đ)
Múc tối đa:
a. Gạch chân dới hai từ láy: mênh mông, rập rờn(0,5đ)
b. Chỉ ra tác dụng:(2,5đ)
+Mênh mông: gợi hình ảnh cánh đồng rộng rãi, bao la với tầm nhìn thoáng
đãng(0,75đ)
+Rập rờn: Gợi hình ảnh những cánh cò bay lợn trên cách đồng có sự chuyển động
mềm mại, nhịp nhàng của đôi cánh.(0,75đ)
=> Hai từ láy giúp cho đoạn thơ giàu tính tạo hình, thể hiện tình yêu và lòng tự

hào trớc vẻ đẹp của thiên nhiên đất nớc(1đ)
Mức cha tối đa: Học sinh chỉ thực hiện đợc 2/3 yêu cầu trên
Mức không đạt: Thực hiện dới1/3 yêu cầu
Câu 3:(3đ)
Yêu cầu: Đoạn văn viết đúng chủ đề, có sử dụng các loại danh từ
Mức tối đa:
Bố cục đoạn văn rõ,diễn đạt dễ hiểu, câu văn trong sáng, có sử dụng các loại danh
từ(gạch chân và chỉ rõ)
Mức cha tối đa: Học sinh chỉ thực hiện đợc 2/3 yêu cầu trên
Mức không đat: Thực hiện dới1/3 yêu cầu

6



×