Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi & đáp án thi HKI lớp 11 Môn Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.82 KB, 5 trang )

Mã ký hiệu
Đ01H-08- KTHKI L11BA
A)Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Khớ N
2
tng i tr nhit thng do nguyờn nhõn chớnh l
A. nit cú bỏn kớnh nguyờn t nh.
B. phõn t N
2
khụng phõn cc.
C. nit cú õm in ln nht trong nhúm VIA.
D. liờn kt trong phõn t N
2
l liờn kt 3, cú nng lng ln.
Câu2: Ngi ta sn xut khớ nit trong cụng nghip bng cỏch no di õy ?
A. Chng ct phõn on khụng khớ lng.
B. Nhit phõn dung dch NH
4
NO
2
bóo ho.
C. Dựng photpho t chỏy ht oxi khụng khớ.
D. Cho khụng khớ i qua bt ng nung núng.
Câu 3: Trong phũng thớ nghim, cú th iu ch khớ N
2
bng cỏch un núng dung dch no di
õy ?
A. NH
4
NO
2


B. NH
3

C. NH
4
Cl D. NaNO
2
Câu 4: Cho phng trỡnh N
2
+ 3H
2
D 2NH
3
Khi gim th tớch ca h thỡ cõn bng s chuyn dch theo chiu no ?
A. Chiu thun. B. khụng thay i.
C. Chiu nghch. D. Khụng xỏc nh c.
Câu 5: Hiu sut ca phn ng gia N
2
v H
2
to thnh NH
3
tng nu
A. gim ỏp sut, tng nhit .
B. gim ỏp sut, gim nhit .
C. tng ỏp sut, tng nhit .
D. tng ỏp sut, gim nhit .
Câu6: Phỏt biu no di õy khụng ỳng ?
A. Dung dch amoniac l mt baz yu.
B. Phn ng tng hp amoniac l phn ng thun nghch.

C. t chỏy amoniac khụng cú xỳc tỏc thu c N
2
v H
2
O.
D. NH
3
l cht khớ khụng mu, khụng mựi, tan nhiu trong nc.
Câu7: Cho t t dung dch cha a mol HCl vo dung dch cha b mol Na
2
CO
3
ng thi khuy
u, thu c V lớt khớ ( ktc) v dung dch X. Khi cho d nc vụi trong vo dung dch X thy
cú xut hin kt ta. Biu thc liờn h gia V vi a, b l
A. V = 11,2(a - b). B. V = 22,4(a + b).
C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a - b).
Câu 8: Cht cú th dựng lm khụ khớ NH
3
l
Đề kiểm Tra học kỳ I lớp 11 ban nâng cao
Năm học 2007-2008
Môn: Hoá học
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này 24 câu, 3trang)
A. H
2
SO
4
đặc. B. CuSO

4
khan.
C. CaO. D. P
2
O
5
C©u9: Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH
3
đi qua ống đựng bột CuO
nung nóng là
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng.
B. CuO không thay đổi màu.
C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ.
D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh.
C©u10: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm
mạnh, đun nóng khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy
A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ.
C. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc.
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi.
C©u11: Để tách nhanh Al
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp bột Al
2
O
3
và CuO mà không làm thay đổi khối
lượng, có thể dùng hóa chất nào dưới đây ?

A. Dung dịch NH
3
. B. H
2
O.

C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH.
C©u12: Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni ?
A. Muối amoni kém bền với nhiệt.
B. Tất cả các muối amoni tan trong nước.
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.
D. Dung dịch của muối amoni luôn có môi trường bazơ.
C©u13: Kim loại tác dụng với dung dịch HNO
3
không tạo ra được chất nào dưới đây ?
A. NH
4
NO
3
B. N
2

C. NO
2
D. N
2
O
5
.
C©u14: HNO

3
loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây ?
A. Fe B. Fe(OH)
2
C. FeO D. Fe
2
O
3
C©u15: HNO
3
loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây ?
A. CuO B. CuF
2
C. Cu D. Cu(OH)
2
C©u16: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO
3
loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy
nhất (đktc). Giá trị của m là
A. 1,12 gam. B. 11,20 gam.
C. 0,56 gam. D. 5,60 gam.
C©u17: Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO
3
loãng dư, thu được 6,72 lít
khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp X tương ứng là
A. 5,4 gam và 5,6 gam. B. 5,6 gam và 5,4 gam.
C. 8,1 gam và 2,9 gam. D. 8,2 gam và 2,8 gam.
C©u 18: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)

2
nồng độ a
mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032. B. 0,04.
C. 0,048. D. 0,06.
C©u 19: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản
ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam
muối clorua khan ?
A. 2,66 gam B. 22,6 gam
C. 26,6 gam D. 6,26 gam
C©u 20: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất
rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối
khan thu được sau phản ứng là
A. 4,2 gam. B. 5,8 gam.
C. 6,3 gam. D. 6,5 gam.
B) PhÇn tù luËn( 6 ®iÓm)
C©u1: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau đây và viết các phương trình hóa học :
Khí A
2
+ H O

(1)
→
ddA
+ HCl
(2)
→
B
+ NaOH
(3)
→
Khí A
3
+ HNO
(4)
→
C
o
t
(5)
→
D + H
2
O
Biết rằng A là hợp chất của nitơ.
C©u2: Có ba chất khí gồm CO, HCl và SO
2
đựng trong ba bình riêng biệt. Trình bày phương
pháp hóa học để phân biệt từng khí. Viết các phương trình hoá học.
C©u3: Cần lấy bao nhiêu lít khí nitơ và khí hiđro để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết thể tích
của các khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25% ?

C©u4: Hòa tan 30,0 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Cu, CuO bằng 1,50 lít dung dịch HNO
3
1,0M thu được 6,72 lít NO (đktc) và dung dịch Y
a) Xác định thành phần % CuO có trong hỗn hợp X
b) Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch Y. Coi thể tích dung dịch thay đổi không
đáng kể.
......................................................................HÕt........................................................
Mã ký hiệu
HD01H-08-HD KTHKI 11NC
A)Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
án
D A A A D D D C C C A D D D C A A B C C
B) Phần tự luận( 6 điểm):
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(1,25điểm)
(1) Khớ NH
3
+ H
2
O

dung dch NH
3

(2) NH
3
+ HCl


NH
4
Cl
(3) NH
4
Cl + NaOH

NH
3
+ NaCl
(4) NH
3
+ HNO
3


NH
4
NO
3

(5) NH
4
NO
3

o
t


N
2
O + 2H
2
O
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1,25điểm)
- Dn ln lt tng khớ qua dung dch nc brom, khớ no lm nht mu
(hoc mt mu) dung dch nc brom l SO
2
SO
2
+ Br
2
+ H
2
O


H
2
SO
4
+ 2HBr
(nõu ) (khụng mu)

- Dn ln lt 2 khớ cũn li qua dung dch
AgNO
3
, khớ no lm dung
dch xut hin kt ta trng l khớ HCl
HCl + AgNO
3


AgCl

+ HNO
3

- Khớ cũn li l CO.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(1,5điểm)
N
2
+ 3H
2

o
xt, p, t


2NH
3


1
2
ì67,2
3
2
ì67,2 67,2 (lớt)
33,6 100,8 67,2 (lớt)
Do hiu sut ca phn ng l 25% nờn th tớch ca nit v hiro cn
ly l
2
N
V
= 33,6.
100
25
= 134,4( lớt)
2
H
V
= 100,8.
100
25
= 403,2 (lớt)
0,5
0,5
0,5

Câu 4
(2điểm)
n
NO
=6,72/22,4=0,3 (mol) ;
3
HNO
n = 1,50.1,00 = 1,50
Phng trỡnh phn ng:
3Cu + 8HNO
3
-> 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO 2H
2
O
0,45 1,20 0,45 0,3 (mol)
CuO + 2HNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O

0,25
0,25
0,25
hớng dẫn chấn đề thi học kỳ I lớp 11 ban nâng
cao
Năm học 2007-2008
Môn: Hoá học
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này 24 câu,02 trang)
x 2x x (mol)
⇒ m
Cu
= 0,45.64 = 28,8 (gam) ⇒
m
CuO
= 30,0 – 28,8 = 1,2 (gam)
Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là : %CuO = 1,2/30 x 100%
= 4%
b)Theo (2) :
3 2
Cu(NO ) (2)
n
= n
CuO
=
1,2/80=0,015 (mol)


3
HNO (2) CuO

n = 2n
= 2.0,015 = 0,03 (mol)
Số mol HNO
3
đã phản ứng là :
3
HNO
n
= 1,2 + 0,03 = 1,23 (mol)

số mol HNO
3
còn dư là :
3
HNO
n
(d­)
= 1,50 – 1,23 = 0,27 (mol)
Theo (1) và (2), số mol Cu(NO
3
)
2
là :
3 2
Cu(NO )
n
= 0,015 + 0,45 =
0,465 (mol)
Nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng là :
[HNO

3
] = 0,27/1,5 =0,18M
[Cu(NO
3
)
2
] = 0,456/1,5 =0,31M
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

×