Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Đề - ĐA ktra Toán chương 1 lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.47 KB, 21 trang )

TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN

KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
Môn: Giải tích 12
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Học sinh: ……………………………………… Lớp ………………
Mã đề: 101
I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Hàm số y = − x 3 − 3x 2 + 2 đồng biến trên khoảng:
B. (−∞;0) và ( −2; +∞) C. (−∞; −2)và (0; +∞) D. (−2;0)
x−4
Câu 2: Hàm số y =
đồng biến trên khoảng:
x −1
A. ( −∞;1) ∪ (1; +∞) B. ( −∞; −1)và (1; +∞) C. (−∞;1)và(1; +∞) D. (−∞;3)và ( 3; +∞ )
A. (0; 2)

Câu 3: Hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 3 đạt cực tiểu tại :
A. xCT = 0
B. xCT = 2
C. xCT = −1
Câu 4: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = −2 x + 3x − 5 là:
A. ( −1;0 )
B. ( 0; −5 )
C. ( 1; 4 )
3

D. xCT = 1

2


D. ( 1; −4 ) .

Câu 5: Cho hàm số y = −2 x 3 + 6 x + 1 . Hàm số đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại x1 và x2, khi đó tích
x1.x2 là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. −1
2

3
2
Câu 6: Cho hàm số y = x − mx +  m − ÷x + 5 . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 0
3

2
7
3
A. m =
B. m =
C. m =
D. m = 0
3
3
7
Câu 7: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 2 x 2 − 7 x + 1 trên đoạn [ 0; 2] lần lượt là
M và m. Khi đó giá trị của hiệu M - m là
A. −13
B. −6
C. 6

D. −11
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) = x 4 + 3x 2 + 2 trên đoạn [ − 1; 2]
A. −2

B. 2

C. 0
D. −1
2x + 3
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [ − 1;0] là
x−2
1
1
3
1
A.
B. −
C. −
D.
4
3
2
3
3
2
Câu 10: Hàm số y = x − 3(m − 1) x + 3m(m − 2) x + 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi :
3
3
3

A. m >
B. m ≥
C. m ≤ −
D. Kết quả khác
2
2
2
Câu 11: Cho hàm số y = − x 3 + 2 x − 3 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M(-1;-4) là
A. y = − x − 5
B. y = − x + 5
C. y = x − 5
D. y = x + 5
x −3
Câu 12: Cho hàm số y =
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là
x +1
A. y = x + 1
B. y = x − 2
C. y = x
D. y = − x + 1
II. Tự luận(4 điểm):
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số sau: y = − x 3 + 3 x + 2
-1-


TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN

KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
Môn: Giải tích 12
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)

TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN
KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
Môn: Giải tích 12
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
-------------------Hết------------------Học sinh: ……………………………………… Lớp ………………
I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Hàm số y = − x 3 − 3x 2 + 2 nghịch biến trên khoảng:
Mã đề: 102
A. (0; 2)
B. (−∞;0) và ( −2; +∞) C. (−∞; −2) và (0; +∞) D. (−2;0)
1 4
x − x 2 + 5 đồng biến trên khoảng:
2
A. (−1;0) và (1; +∞) B. ( −∞; −1)và (1; +∞) C. (−1; 0) ∩ (1; +∞) D. (−∞; −1) và ( 0;1)
Câu 2: Hàm số y =

Câu 3: Hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 3 đạt cực đại tại :
A. xCĐ = −1
B. xCĐ = 0 C. xCĐ = ±1 D. xCĐ = 2
Câu 4: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = − x 3 + 3 x − 5 là:
A. ( 1;3)
B. ( 1; −3)
C. ( −1; −7 )

D. ( 1;7 ) .

Câu 5: Cho hàm số y = −2 x 3 + 6 x 2 − 1 . Hàm số đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại x1 và x2, khi đó tích x1
- x2 là:
A. 0
B. −2

C. 1
D. 2
3
2
2
2
Câu 6: Cho hàm số y = 1 x + ( m − m + 2 ) x + ( 3m + 1) x + m − 5 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại

3

x=0
A.
m=0

B

.m = −3

C.

m=3

D. Kết quả khác

Câu 7: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 4 x 2 − 2 trên đoạn [ −1;1] lần lượt là M
và m. Khi đó giá trị của tổng M + m là
A. −7
B. 7
C. −6
D. 12

Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) = − x 4 − 3x 2 + 2 trên đoạn [ − 1; 2]
A. −2

B. 3

C. 2

D. −1

Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
A. −

1
4

B. −

1
2

−x + 3
trên đoạn [ 2; 4] là
x+2
3
1
C. −
D. −
2
6


1
3

Câu 10: Hàm số y = x 3 + (m + 1) x 2 − (m + 1) x + 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi :
A. m > 4
B. 2 < m ≤ 4
C. m < 2
D. Kết quả khác
3
Câu 11: Cho hàm số y = − x + 2 x − 3 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2;-7) là
A. y = 10 x − 13
B. y = −10 x − 13
C. y = 10 x + 13
D. y = −10 x + 13
x −3
Câu 12: Cho hàm số y =
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 2 là
x +1
-2-


1
13
1
13
1
13
1
13
A. y = − x −

B. y = x −
C. y = x +
D. y = − x +
4
4
4
4
4
4
4
8
II. Tự luận(4 điểm):
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số sau: y = − x 4 + 2 x 2 − 3
-------------------Hết-------------------

-3-


TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN

KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
Môn: Giải tích 12
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Học sinh: ……………………………………… Lớp ………………
Mã đề: 103
I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau
4
2
Câu 1:Hàm số y = − x + 2 x + 1 có số điểm cực trị là:
A. 1

B. 2
C. 3
Câu 2:Trong các hàm số sau hàm số nào luôn đồng biến trên R

D. 4

3x + 1
−2 x + 1
3
2
3
2
C. y = x − 2 x
D. y = x + x + 3x
2
Câu 3:Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 2 x + 1 trên [ 1;3] là:
A. y = −2 x + 2 x + 1
4

2

B. y =

A. 4
B. 16
C. -16
D. 15
3
2
Câu 4:Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 3 x − 9 x + 35 trên [ −1;3] là:

A. 40
B. 41
C. 8
4
2
Câu 5:Hàm số y = x + 2 x + 1 có số điểm cực trị là:

D. 9

A. 1

D. 4

B. 2

Câu 6:Hàm số y =

C. 3

2x − 1
luôn nghịch biến trên các khoảng:
x −1

B. ( −∞;1) , ( 1; +∞ )

1 1


2 2



1

C.  −∞; ÷, ( 1; +∞ )
2


A.  −∞; ÷,  ; +∞ ÷

D. ( −∞; −1) , ( −1; +∞ )

Câu 7:Tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị hàm số y =
A. y = x + 1
C. y = x + 2

x−2
tại điểm ( 0;2 ) có phương trình là:
x −1
B. y = − x + 2
D. y = − x − 1

Câu 8:Hàm số y = 2 x + 3 x − 36 x − 10 có điểm cực đại và điểm cực tiểu lần lượt là:
3

2

A. -3 và 2
B. 3 và - 2
C. -3 và - 2
D. 3 và 2

3
2
Câu 9:Tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị hàm số y = x + x − 1 tại điểm ( 1;1) có phương trình là:
A. y = −5 x + 4
B. y = 5 x + 4
C. y = −5 x − 4
Câu 10:Tìm kết luận đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y =

x −1
đồng biến trên ( −∞;1) , ( 1; +∞ )
2x − 1

-4-

D. y = 5 x − 4


B. Hàm số y =

x −1
nghịch biến trên
2x − 1

C. Hàm số y =

x −1
nghịch biến trên ( −∞;1) , ( 1; +∞ )
2x − 1


D. Hàm số y =

x −1
đồng biến trên
2x − 1

Câu 11:Hàm số y =
A. -3

1 1


 −∞; ÷,  ; +∞ ÷
2 2



1 1


 −∞; ÷,  ; +∞ ÷
2 2



x 2 + mx + 1
đạt cực đại tại x = 2 khi m bằng:
x+m
B. -2


C. -1

Câu 12:GTLN và GTNN của hàm số y =
A. 2 và

−2
3

B. −2 và

2
3

D. 1

x +1
lần lượt là:
x + x +1
2
C. −2 và −
3
2

2

D. 2 và

1I:Tự luận (4điểm)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x − 2 x
4


2

….…………………….HẾT………………………….

-5-

2
3


TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN

KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
Môn: Giải tích 12
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)

Học sinh: ……………………………………… Lớp ………………
I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau

Mã đề: 104

Câu 1:Hàm số y = x + 4 x có số điểm cực trị là:
4

2

A. 1
B. 2
C. 3

Câu 2:Trong các hàm số sau hàm số nào luôn nghịch biến trên R

x +1
−2 x + 1
2
D. y = x + x − 3

A. y = 2 x + x + 1
4

2

B. y =

C. y = − x + 2 x − 4 x + 1
3

D. 0

2

3
Câu 3:Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 3 x + 1 trên [ 0;2] là:

A. -2
B. -1
C. 1
D. 2
3
2

Câu 4:Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 x − 3 x − 12 x + 10 trên [ −3;3] là:
A. 18
B. 35
C. -35
3
2
Câu 5:Hàm số y = −3 x + 4 x + x có số điểm cực trị là:

D. 17

A. 1

D. 3

B. 2

Câu 6:Hàm số y =

C. 0

x−3
luôn nghịch biến trên các khoảng:
x +1

A. ( −∞;3) , ( 3; +∞ )

B. ( −∞;1) , ( 1; +∞ )

C. ( −∞;3) , ( −1; +∞ )


D. ( −∞; −1) , ( −1; +∞ )

Câu 7:Tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị hàm số y =
A. y = −5 x + 3

B. y = −5 x − 3

2x − 3
tại điểm ( 0;3) có phương trình là:
−x −1
C. y = 5 x − 3
D. y = 5 x + 3

Câu 8:Hàm số y = x − 3 x − 24 x − 3 có điểm cực đại và điểm cực tiểu lần lượt là:
3

2

A. -3 và 4
B. -2 và 4
C. -3 và 2
D. 2 và 3
4
2
Câu 9:Tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị hàm số y = x − 2 x − 4 tại điểm ( 1;3) có phương trình là:
A. y = x + 4
B. y = x − 4
C. y = − x − 4
Câu 10:Tìm kết luận đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y =


2x − 3
đồng biến trên
3x − 2

B. Hàm số y =

x −1
nghịch biến trên
2x − 1

2 2


 −∞; ÷,  ; +∞ ÷
3 3


3 3


 −∞; ÷,  ; +∞ ÷
2 2


-6-

D. y = 3



C. Hàm số y =

x −1
nghịch biến trên
2x − 1

D. Hàm số y =

x −1
đồng biến trên
2x − 1

Câu 11:Hàm số y =
A. 1

3  3


 −∞; − ÷,  − ; +∞ ÷
2  2



1 3
x − mx 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1 đạt cực đại tại 1 khi m bằng:
3
B. 3

Câu 12: GTNN của hàm số y = 3 +
A. 3

II:Tự luận (4điểm)

−2   −2


 −∞; ÷,  ; +∞ ÷
3  3



B. 4

C. 0

D. 2

x 2 − 2 x + 5 là:
C. 5

D. 6

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = − x + 6 x − 9 x + 4
3

2

….…………………….HẾT………………………….

-7-



TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN

KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
Môn: Giải tích 12
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Học sinh: ……………………………………… Lớp ………………
Mã đề: 105
I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu
Câu 1:Hàm số y = x − 6 x − 6 có số điểm cực trị là:
4

2

A. 0
B. 2
C. 3
Câu 2:Trong các hàm số sau hàm số nào luôn nghịch biến trên R

D. 1

−2 x + 1
−x −1
3
2
3
2
C. y = −2 x + 4 x − 5 x
D. y = x + 3 x + 3
2

Câu 3:Giá trị lớn nhất của hàm số y = −2 x + x + 1 trên [ −1;2] là:
A. y = x − 4 x
4

2

B. y =

A. 2
B. -5
C. 5
3
2
Câu 4:Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x − x − 1 trên [ 1;2] là:

D. -2

A. 11
B. 13
C. 0
3
Câu 5:Điểm cực tiểu của hàm số y = − x + 3 x + 2 là:

D. -1

A. x = −1
B. x = 1
C. x = −3
3
2

Câu 6:Hàm số y = x − 3 x − 2 có các khoảng nghịch biến là:

D. x = 3

A. ( −2;0 )

B. ( 0;2 )

C. ( −∞;0 ) , ( 1; +∞ )

Câu 7:Tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị hàm số y =
A. k = 4

B. k = 3

Câu 8:Cho hàm số y = −

D. ( −∞; −2 ) , ( 0; +∞ )

x−3
tại điểm ( 0; −3) có hệ số góc là:
x +1
C. k = 2
D. k = −2

1 4 1 2
x + x − 1 .Khẳng định nào sau đây đúng:
4
2


A. Hàm số có điểm cực tiểu x = 0
B. Hàm số có 2 điểm cực đại là x = −1, x = 1
C. Cả A và B đều đúng
D. Chỉ có A đúng
3
2
Câu 9:Tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị hàm số y = x − x tại điểm ( −1; −2 ) có hệ số góc:
A. k = 4

B. k = 3

C. k = 2

D. k = 5

Câu 10:Cho hàm số f ( x ) = −2 x + 3 x + 12 x − 5 .Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
3

2

A. f ( x ) giảm trên ( −1;1)

B. f ( x ) giảm trên ( 3;5 )

C. f ( x ) tăng trên ( 2;+∞ )

D. f ( x ) tăng trên ( −∞;1)

(


)

Câu 11:Với giá trị nào của m thì hàm số y = x − 3mx + 3 m − 1 đạt cực đại tại x = −2 ?
3

A. m = 1

B. m = −1

2

C. m = 2

-8-

2

D. m = −2


x2 − x − 1
Câu 12: Cho hàm số y =
. GTNN trên của hàm số khoảng ( 1;+∞ ) là ?
x −1
A. 2
II:Tự luận (4điểm)

B. -3

C. 5


Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x −
3

D. 3

3 2 1
x +
2
2

….…………………….HẾT………………………….

-9-


TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN

KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
Môn: Giải tích 12
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Học sinh: ……………………………………… Lớp ………………
Mã đề: 106
I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Hàm số y=-2x3+3x2-1đồng biến trên khoảng:
A. (−∞;0)
B. (1; +∞)
C. (−∞;0) và (1; +∞)
D. (0;1)
2x −1

Câu 2: Số cực trị của hàm số y =
là:
x −1
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = − x + 3x − 2 trên đoạn [ 0; 2] là:
A. -2
B. -4
C. -3
D. 0
1 4
2
Câu 4: Hàm số y = 2 x − x nghịch biến trên khoảng:
4
(
−∞
;

2)

(0;
2)
A.
B. (−∞; −2) và (2; +∞) C. (−2;0) và (2; +∞)
D. ¡
1 3
2

Câu 5: Cho hàm số y = x − mx + (2m − 1) x − m + 2 . Giá trị của m để hàm số có cực trị là:
3
A. m < 1
B. m = 1
C. m ≠ 1
D. Không có
1 3
2
Câu 6: Giá trị cực đại của hàm số y = x − x + 1 là:
3
1
1
A. −
B. 1
C.
D. -1
3
3
3− x
Câu 7: Hàm số f ( x ) =
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [ 0; 2] tại:
2x +1
A. x=0
B. x=1
C. x=2
D. x= -1
2x −1
Câu 8: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng:
x−2

A. (−∞; −2)
B. (−1; +∞)
C. (−∞; 2) và (2; +∞)
D. ¡
x −1
Câu 9: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại M(0;-1) là:
x +1
A. k=2
B. k=-2
C. k=-1
D. k=1
4
2
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x − 2 x − 2 trên đoạn [ −2;0] là:
A. -2
B. -3
C.6
D. Không có
4
−x
Câu 11: Điểm cực tiểu của hàm số y =
+ 2 x 2 + 1 là:
4
A. x=1
B. x = ±2
C. x=0
D. x= -1
3
2

Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3 x + 1 tại M(1;-1) là:
A. y=-3x+1
B. y=-3x+2
C. y=-3x
D.y=-3x-2
II: Tự luận (4đ)
2 3
2
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C): y = x − 2 x + 1.
3
------------Hết------------ 10 -


TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN

KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
Môn: Giải tích 12
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)

Mã đề: 107
Học sinh: ……………………………………… Lớp ………………
I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Hàm số y=x3-3x2+1đồng biến trên khoảng:
A. (−∞;0)
B. (−∞;0) và (2; +∞)
C. (2; +∞)
D. ¡
4
2
Câu 2: Số cực trị của hàm số y = x + 2 x − 1 là:

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
1− x
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) =
trên đoạn [ 0;3] là:
x +1
1
1
A. 1
B.
C. −
D. -1
2
2
1 4
2
Câu 4: Hàm số y = 2 x − x nghịch biến trên khoảng:
4
A. (−2;0) và (2; +∞) B. (−∞; −2) và (2; +∞)
C. (−∞; −2) và (0; 2) D. ¡
3
2
Câu 5: Cho hàm số y = x − 3 x + mx + 2 . Giá trị của m để hàm số có cực trị là:
A. m > −3
B. m < −3
C. Không có
D. m < 3
3

2
Câu 6: Giá trị cực tiểu của hàm số y = 2 x − 3x + 1 là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. -3
4
x
Câu 7: Hàm số y = − 2 x 2 + 1 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [ 0; 4] tại:
4
A. x=2
B. x=0
C. x=-2
D. x= 4
x −1
Câu 8: Hàm số y =
đồng biến trên khoảng:
x +1
A. (−∞; −1) và (−1; +∞)
B. (−1; +∞)
C. (−∞; −1)
D. ¡
2x +1
Câu 9: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại M(1;3) là:
2− x
A. k=-2
B. k=0
C. k=5
D. k=1

 π
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = s in 4 x − 2sin 2 x − 2 trên đoạn 0;  là:
 2

A. 4
B.
C. Không có
D. -3
2
Câu 11: Điểm cực đại của hàm số y = 3x − x 3 là:
A. x=-1
B. x = ±1
C. x=1
D. x=2
3
2
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −2 x + 3x + 1 tại M(-1;6) là:
A. y=-12x+6
B. y=-12x-6
C. y=-12x-18
D. y=-12x+3
II: Tự luận (4đ)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C): y = - x 4 + 2x 2 - 3 .
------------Hết------------

- 11 -


TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN


KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
Môn: Giải tích 12
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Học sinh: ……………………………………… Lớp ………………
Mã đề: 108
I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Hàm số y=2x3-3x2+1nghịch biến trên khoảng:
A. (0;1)
B. (−∞;0) và (1; +∞) C. ¡
D. (1; +∞)
3
2
Câu 2: Số cực trị của hàm số y = x − 3 x − 1 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
x−2
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) =
trên đoạn [ 2;5] là:
x −1
3
A. 2
B.
C. 0
D. -1
4
2x −1
Câu 4: Hàm số y =
đồng biến trên khoảng:

x+2
A. (−∞; −2) và (−2; +∞)
B. (−∞; −2) và (2; +∞) C. (−∞; −2) và (0; 2)
D. ¡
1 3
2
Câu 5: Cho hàm số y = x − (m + 1) x + 4 x − 5 . Giá trị của m để hàm số có cực trị là:
3
 m >1
A. m < −3
B. m > 1
C. Không có
D. 
 m < −3
Câu 6: Giá trị cực đại của hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 1 là:
A. -2
B. 2
C. 1
D. 4
4
2
1;
4
Câu 7: Hàm số y = − x + 8 x đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [ ] tại:
A. x=2
B. x=0
C. x=4
D. x= 1
1 4 1 2
Câu 8: Hàm số y = x − x − 3 đồng biến trên khoảng:

4
2
A. (−1;0) và (1; +∞) B. ¡
C. (−∞; −1) và (0;1)
D. (−1;1)
3
Câu 9: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x + 3 x − 1 tại M(2;-3) là:
A. k=0
B. k=-9
C. k=9
D. k=12
π 
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = s in 3 x − 3sin 2 x − 2 trên đoạn  ; π  là:
2 

A.
B. 0
C. Không có
D. -2
2
Câu 11: Điểm cực đại của hàm số y = x 4 − 2 x 2 là:
A. x=1
B. x = ±1
C. x=-1
D. x=0
x −1
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại M(-1;-2) là:
x+2
A. y=3x-1

B. y=3x+1
C. y=3x-5
D. y=3x+5
II: Tự luận (4đ)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C): y = x 4 - 2x 2 - 3 .
------------Hết------------ 12 -


TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN

KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
Môn: Giải tích 12
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Học sinh: ……………………………………… Lớp ………………
Mã đề: 109
I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1. Hàm số nào sau đây có cực trị?
A. y = 2 x − 1

3
x +1
C. y = x + 3 x + 1
x −1
4
2
Câu 2. Cho hàm số y = x − 2 x + 1 Khẳng định nào sau đây đúng:

B. y =

D. y = x + 3 x + 2

4

2

(A) Hàm luôn đồng biến
(B) Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;0 )
(C) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;0 )
(D) Hàm luôn nghịch biến
3
2
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 x + 3 x − 12 x + 2 trên [ −1;2] là:

A. -15
B. -5
C. 5
3
2
Câu 4. Cho hàm số y = x − x + 2 Điểm cực tiểu của hàm số là:
C. x = 0
2
3
3
2
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x + 3 x − 12 x + 2 trên [ −1;2] là:
A. x =

2
3

B. x = −


A. 5
B. -15
C. -5
Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) :

D. 15
D. x = 2

D. 15

4
2
3x + 1
1 3
C. y = x − 2 x
2
B. y =
D. y = − x − x
x−2
3
4
2
Câu 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 2 x + 1 tại điểm có hoành độ x0 = −2 có hệ số góc là:

A. y = x − 3 x + 2
3

2


A. k = 24
B. k = 0
C. k = 4
3
Câu 8. Cho hàm số y = − x + 12 x Khẳng định nào sau đây đúng:

D. k = -24

(A) Hàm số không có cực trị
(B) Hàm số có một cực đại và một cực tiểu
(C) Hàm số có một cực đại và không có cực tiểu
(D) Hàm số có một cực tiểu và không có cực đại
Câu 9. Số phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 2 x − x + 4 tại các điểm có tung độ
3

2

y0 = 2 là:
A. 1
Câu 10. Hàm số y =

B. 2

C. 3

x −1
luôn nghịch biến trên các khoảng:
2x − 3
- 13 -


D. 4





A. ( −∞; −3) , ( −3; +∞ )




C.  −∞; −

3
2

3
2




B.  −∞; ÷,  ; +∞ ÷

3  3

÷,  − ; +∞ ÷
2  2



D. ( −∞;2 ) , ( 2; +∞ )

Câu 11. Cho hàm số y = x − mx + 3x + 1 Với giá trị nào sau đây của m thì hàm số không có cực
3

2

trị
A. m = 4

B. m = -5

 m>3
 m < −3

C. 
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
A. 7
II:Tự luận (4 điểm)

B.

D. −3 ≤ m ≤ 3

x 2 − 4 x − 5 trên [ 6;10] là:
C. 1

55

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y =


2x − 1
(C).
x −1

……………………….Hết……………………………..

- 14 -

D. 3


TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN

KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
Môn: Giải tích 12
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Học sinh: ……………………………………… Lớp ………………
Mã đề: 110
I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1. Hàm số y = 2 x − 3 x + 1 có số điểm cực trị là:
3

2

A. 1
B. 2
C. 3
Câu 2. Hàm số nào sau đây, luôn đồng biến trên tập xác định của nó.


D. 0

3
4
2
3x + 1
C. y = x − 4 x + 2
D. y = x − 4 x + 3
B. y =
x+2
4
2
Câu 3. GTLN, GTNN của hàm số y = x − 2 x + 1 trên [ 0;2] lần lượt là:

A. y = x + x + 1
2

A. 9;1

B. 1;0

D. 9; −23

C. 9;0

3
2
Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x + 3 x + 9 x + 1 trên [ 0;4] là:

A. 40

B. 28
C. 21
3
2
Câu 5. Hàm số y = − x + 3 x − 5 x + 1 có số điểm cực trị là:

D. 1

A. 1
B. 2
C. 0
Câu 6. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ( −1;1) :

D. 3

3
4
2
3x + 1
C. y = 2 x
D. y = x + x + 3
B. y =
x+2
3
2
Câu 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 tại điểm I ( 1;0 ) có hệ số góc là:

A. y = x − 3 x + 1
3


A. k = 3
B. k = 4
C. k = -3
4
2
Câu 8. Cho hàm số y = x + 2 x − 4 Khẳng định nào sau đây đúng:

D. k = -2

(A) Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu
(B) Hàm số có hai cực đại và một cực tiểu
(C) Hàm số có một cực đại và không có cực tiểu
(D) Hàm số có một cực tiểu và không có cực đại
3
2
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3 x + 3 tại điểm ( 1;1) là:

A. y = −3 x + 4
Câu 10. Hàm số y =
A. ( −∞;1) , ( 1; +∞ )

B. y = −3 x + 1

C. y = x + 4

D. y = 3 x + 4

3x − 4
luôn nghịch biến trên các khoảng:
x−2

B. ( −∞; −2 ) , ( −2; +∞ )




4 4
3 3




C.  −∞; ÷,  ; +∞ ÷

D. ( −∞;2 ) , ( 2; +∞ )

Câu 11. Hàm số y = ( 1 − m ) x − mx + 2m − 1 đạt cực tiểu tại x = 1 khi m bằng:
4

2

- 15 -


2
2
D. m =
3
3
Câu 12. GTLN và GTNN của hàm số y = x 2 − 4 x − 5 trên [ −2; −1] lần lượt là:
A. m = −


3
2

A. 55; − 7
II:Tự luận (4 điểm)

B. m =

B.

3
2

C. m = −

55; 7

C.

7;0

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = 4 x − 3 x (C).
3

……………………….Hết……………………………..

- 16 -

D. 0;7



TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN

KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
Môn: Giải tích 12
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Học sinh: ……………………………………… Lớp ………………
Mã đề: 111
I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu
Câu 1. Hàm số y = − x + 8 x − 16 có số điểm cực trị là:
4

2

A. 3
B. 2
C. 1
Câu 2. Hàm số nào sau đây, luôn nghịch biến trên tập xác định của nó.

D. 4

x+2
A. y =
2x + 3

3
4
2
3x + 1

C. y = − x + 3 x + 2
D. y = x + x + 3
B. y =
x+2
4
2
Câu 3. GTLN, GTNN của hàm số y = x + x − 2 trên [ −1;2] lần lượt là:

B. −2;0

A. 18;0

C. 18; −2

D. 21;0

Câu 4. Cho hàm số y = x − 2 x + x − 1 Điểm cực đại của hàm số là:
3

2

C. x = 2
1
3
3
2
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − x + 3 x + 9 x + 1 trên [ 0;4] là:
A. x = −

1

3

B. x =

A. -28
B. 28
C. 21
Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( −1;0 ) :
A. y = x − 3 x − 2
3

B. y =

3x + 7
x+2

C. y = x − 2 x
4

D. x = 1

D. 1
2

D. y = x − x + 3
4

3
2
Câu 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 vuông góc với đường thẳng y =


số góc là:
A. k = 3

B. k = -3

C. k =

1
3

2

1
x − 2 có hệ
3

D. k = -2

Câu 8. Cho hàm số y = x − 3 x − 4 Khẳng định nào sau đây đúng:
3

(A) Hàm số không có cực trị
(B) Hàm số có một cực đại và một cực tiểu
(C) Hàm số có một cực đại và không có cực tiểu
(D) Hàm số có một cực tiểu và không có cực đại
3
2
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2 x − 3 x + 1 tại điểm ( 0;1) là:


A. y = x + 1
Câu 10. Hàm số y =

B. y = x − 1

C. y = 1

3x − 1
luôn đồng biến trên các khoảng:
x+2

- 17 -

D. y = −1


A. ( −∞; −2 ) , ( −2; +∞ )

1 1
C. ( −∞;3) , ( 3; +∞ )
D. ( −∞;2 ) , ( 2; +∞ )


3 3


3
2
2
Câu 11. Hàm số y = x − 3mx + ( m − 1) x + 2 đạt cực đại tại x = 2 khi m bằng:

B.  −∞; ÷,  ; +∞ ÷

A. m = 1
B. m = -2
C. m = 11
Câu 12. GTLN và GTNN của hàm số y = sinx trên [ −π ;π ] lần lượt là:
A. 5; 2
II:Tự luận (4 điểm)

B.

C. −1;0

5;1

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x − 2 x + 2 (C).
4

2

……………………….Hết……………………………..

- 18 -

D. m = -11
D. 1; −1


TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN


KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
Môn: Giải tích 12
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Học sinh: ……………………………………… Lớp ………………
Mã đề: 112
I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 4 nghịch biến trên khoảng:
B. ( −∞;0), (−2; +∞) C. (−∞;1) và (2; +∞) D. (0;1)
1− 2x
Câu 2: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng:
x +1
A. (−∞; −1) và (−1; +∞) B. (−∞; −1] và ( −1; +∞) C. (−∞;1) và (1; +∞) D. (−∞; −2) và ( −2; +∞ )
A. (0; 2)

Câu 3: Hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 3 đạt cực tiểu tại :
A. xCT = −1
B. xCT = 0
C. xCT = ±1
D. xCT = 1
Câu 4: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 3 − x 2 + 2 là:
 2 50 
 50 3 
A. ( 2;0 )
B.  ; ÷ C. ( 0; 2 )
D.  ; ÷.
 3 27 
 27 2 
3
2

Câu 5: Cho hàm số y = 2 x + 3 x − 36 x − 10 . Hàm số đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại x1 và x2, khi đó
x2 – x1 là:
A. −5
B. 5
C. 3
D. −1
2

3
2
Câu 6: Cho hàm số y = x − mx +  m − ÷x + 5 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
3

2
7
3
A. m =
B. m =
C. m =
D. m = 0
5
3
7
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 1 trên đoạn [ −1; 2] lần lượt là M
và m. Khi đó giá trị của tích M.m là
A. −2
B. 46
C. −23

D. Một số lớn hơn 46


Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) = x 3 − 3x 2 + 5 trên đoạn [ 1;4]
A. 5

B. 1

C. 3

D. 21

Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 2 + 4 x là
A. 0
B. 4
C. -2

D. 2

1
Câu 10: Hàm số y = x 3 + (m + 1) x 2 − (m + 1) x + 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi :
3

A. m > 4
B. 2 < m ≤ 4
C. 1 ≤ m ≤ 2
D. Kết quả khác
3
Câu 11: Cho hàm số y = x + 2 x − 3 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2;9) là
A. y = 10 x − 19
B. y = −14 x − 19 C. y = −10 x − 19 D. y = 14 x − 19
2x −1

Câu 12: Cho hàm số y =
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là
x +1
1
1
1
1
1
1
A. y = x +
B. y = x −
C. y = x
D. y = x − 1
3
3
3
3
3
3
II. Tự luận(4 điểm):

- 19 -


2x + 4
x−2
----------------Hết---------------

Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số sau: y =


- 20 -


ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Mã đề 101
Câu
1
ĐA
D
Mã đề 102

2
C

3
A

4
D

5
D

6
A

7
C

8

B

9
B

10
D

11
A

12
B

Câu
1
ĐA
C
Mã đề 103

2
A

3
C

4
C

5

D

6
D

7
A

8
C

9
D

10
D

11
D

12
C

Câu
1
ĐA
C
Mã đề 104

2

D

3
B

4
A

5
A

6
B

7
C

8
A

9
D

10
D

11
A

12

D

Câu
1
ĐA
D
Mã đề 105

2
C

3
B

4
D

5
B

6
D

7
A

8
B

9

D

10
A

11
D

12
C

Câu
1
ĐA
C
Mã đề 106

2
C

3
D

4
C

5
A

6

B

7
A

8
C

9
D

10
B

11
B

12
B

Câu
1
ĐA
D
Mã đề 107

2
A

3

D

4
C

5
C

6
B

7
A

8
C

9
A

10
B

11
C

12
B

Câu

1
ĐA
B
Mã đề 108

2
B

3
C

4
A

5
D

6
A

7
D

8
A

9
C

10

D

11
C

12
B

Câu
1
ĐA
A
Mã đề 109

2
C

3
B

4
A

5
D

6
C

7

C

8
A

9
B

10
D

11
D

12
B

Câu
1
ĐA
D
Mã đề 110

2
B

3
D

4

A

5
C

6
A

7
D

8
B

9
C

10
B

11
D

12
B

Câu
1
ĐA
B

Mã đề 111

2
B

3
C

4
B

5
C

6
A

7
C

8
D

9
A

10
D

11

D

12
C

Câu
1
ĐA
A
Mã đề 112

2
A

3
C

4
B

5
D

6
C

7
B

8

B

9
C

10
A

11
C

12
D

Câu
ĐA

2
A

3
B

4
C

5
B

6

B

7
C

8
D

9
D

10
C

11
D

12
A

1
A

- 21 -



×