Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Dethi hh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.59 KB, 10 trang )

PHÒNG GD – ĐT PHÙ MỸ KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS MỸ QUANG Lớp 9 THCS - Năm học 2008-2009
Đề đề xu ấ t Môn thi : HÓA H ỌC
Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian phát đề )
----------------------------------------------------------
Câu 1 : ( 4,0 điểm )
Bằng phương pháp hóa học, hãy tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm CuO, FeO, Al
2
O
3
.
Câu 2: (4,0 điểm )
a- Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuyển hoá hoá học sau :
A
 →
B
 →
C
 →
D

 →
E


 →
F
 →
A
Cho biết A là kim loại thông dụng có 2 hoá trò thường gặp là (II) và (III) khá bền .
b- Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong quá trình điều chế axit Sulfuric từ


quặng Pirit .
Câu 3: ( 4,0 điểm )
X là hỗn hợp hai kim loại Mg và Zn .Y là dung dòch H
2
SO
4
chưa rõ nồng độ .
Thí nghiệm 1 . Cho 24,3 gam X vào 2 lít Y , sinh ra 8,96 lít khí H
2
(đktc).
Thí nghiệm 2. Cho 24,3 gam X vào 3 lít Y , sinh ra 11,2 lít khí H
2
(đktc).
a-Chứng tỏ rằng trong thí nghiệm 1 thì X chưa tan hết,trong thí nghiệm 2 thì X tan hết.
b-Tính khối lượng mỗi kim loại trong X .
Câu 4 : ( 4,0 điểm )
Hỗn hợp chứa Al và Fe
x
O
y
. Sau phản ứng nhiệt nhôm thu được 92,35 gam chất rắn A .
Hòa tan A bằng dung dòch NaOH dư , thấy có 8,4 lít khí bay ra (ở đktc) và còn lại phần
không tan B . Hòa tan 25% lượng chất B bằng H
2
SO
4
đặc nóng thấy tiêu tốn 60 gam H
2
SO
4

98% . Giả sử tạo thành một loại muối sắt III .
a- Tính lượng Al
2
O
3
tạo thành sau khi nhiệt nhôm .
b- Xác đònh công thức phân tử của ôxit sắt .
Câu 5: ( 4,0 điểm )
Cho 9,6 gam hỗn hợp A (MgO ; CaO ) tác dụng với 100 ml dung dòch HCl 19,87% ( d = 1,047
g/ml ) . Tính thành phần % về khối lượng các chất trong A và C% các chất trong dung dòch
sau khi A tan hết trong dung dòch HCl , biết rằng sau đó cho tác dụng với Na
2
CO
3
thì thể tích
khí thu được là 1,904 lít (đktc) .
_____________________________
(Được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các NTHH để làm bài )
PHÒNG GD – ĐT PHÙ MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS MỸ QUANG KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN
Đề đề xu ấ t Lớp 9 THCS - Năm học 2008-2009
Môn thi : HÓA H ỌC
------------ -------------
Câu 1: ( 4,0 điểm )
Hòa tan hỗn hợp vào dung dòch NaOH. Chỉ có Al
2
O
3
tan :
Al

2
O
3
+ 2NaOH
 →
2NaAlO
2
+ H
2
O (0, 5 điểm)
Lọc lấy CuO , FeO rồi cho vào dd còn lại nhiều nước thì có kết tủa xuất hiện:
NaAlO
2
+ 2H
2
O
 →
NaOH + Al(OH)
3

(0, 5 điểm)
Tách kết tủa đem đun nóng đến khối lượng không đổi, ta được:
2Al(OH)
3
 →
Al
2
O
3
+ 3H

2
O (0,5 điểm)
Hai oxit còn lại được khử bỡi H
2
đến hoàn toàn:
CuO + H
2
 →
Cu + H
2
O (0,25 điểm)
FeO + H
2
 →
Fe + H
2
O (0,25 điểm)
Cho hai kim loại này tác dụng với dd HCl , chỉ có sắt phản ứng:
Fe + 2HCl
 →
FeCl
2
+ H
2

(0,5 điểm)
Tách CuO ra khỏi, đem dd còn lại tác dụng với dd NaOH dư :
FeCl
2
+ 2NaOH

 →
Fe(OH)
2

+ 2NaCl (0,5 điểm)
Tách kết tủa đem đun nóng đến khối lượng không đổi, ta được:
Fe(OH)
2
 →
FeO + H
2
O (0,5 điểm)
Còn lại Cu cho phản ứng với ôxi:
2Cu + O
2
 →
2CuO (0,5 điểm)
Câu 2:(4,0 điểm )
a- Vì (A) là kim loại thông dụng có 2 hoá trò thường gặp là (II) và (III) khá bền, đồng thời
theo chuỗi biến đổi (A) chỉ có thể là Fe .
2Fe + 3Cl
2
 →
2FeCl
3
(0,5 điểm)

2FeCl
3
+ Fe

 →
3FeCl
2
(0,5 điểm)

FeCl
2
+ 2NaOH

 →

Fe(OH)
2


+ 2NaCl (0,5 điểm)
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2 H
2
O
 →


4

Fe(OH)
3



(0,5 điểm)
2Fe(OH)
3
 →

Fe
2
O
3
+ 3H
2
O (0,5 điểm)
Fe
2
O
3
+ 3CO
 →

2Fe + 3CO
2


(0,5 điểm)
b- Các phản ứng xảy ra trong quá trình điều chế H
2
SO
4

:
4FeS
2
+ 11O
2

 →
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2


(0,5 điểm)
2SO
2
+ O
2

 →

2SO
3


+ Q (kJ ) (0,25 điểm)
SO
3

+ H
2
O
 →

H
2
SO
4
(0,25 điểm)
Câu 3:(4,0 điểm )
Các phương trình phản ứng ;
Mg + H
2
SO
4

 →

MgSO
4
+ H
2

(1) (0,25 điểm)
Zn + H
2
SO
4



 →

ZnSO
4
+ H
2

(2) (0,25 điểm)
Số mol H
2
ở thí nghiệm 1 : n
H2
=
4,22
96,8
= 0,4 mol . (0, 5 điểm)
Số mol H
2
ở thí nghiệm 2 : n
H2
=
4,22
2,11
= 0,5 mol . (0, 5 điểm)
a- Với hỗn hợp kim loại X không đổi , thể tích dung dòch axit Y tăng gấp 3:2 =1,5 lần mà
khối lượng H
2
giải phóng tăng 0,5 : 0,4 < 1,5 lần . Chứng tỏ trong thí nghiệm 1 còn dư kim
loại , trong thí nghiệm 2 kim loại đã phản ứng hết , axit còn dư . (0, 5

điểm)
b- Gọi x là số mol Mg , thì 0,5 – x là số mol của Zn , ta có :
24x + (0,5 – x ) 65 = 24,3 . (0, 5 điểm)
Suy ra : x = 0,2 mol Mg . (0, 5 điểm)
Vậy : khối lượng Mg = 0,2 . 24 = 4,8 gam . (0,5 điểm)
khối lượng Zn = 24,3 – 4,8 = 19,5 gam . (0,5 điểm)
Câu 4:(4,0 điểm )
1/ Lượng Al
2
O
3
tạo thành :
Các PTPƯ : 3 Fe
x
O
y
+ 2yAl
 →
yAl
2
O
3
+ 3xFe (1) (0, 5 điểm)
Chất rắn A phải có Al dư , vì :
Al + NaOH + H
2
O
 →
NaAlO
2

+ 3/2 H
2


(2) (0, 5 điểm)
n
Al
=
2
3
=
4,22
4,8
= 0,25 (mol Al dư )
 →
m
Al
= 6,75 (gam Al dư ) . (0, 25 điểm)
Sau phản ứng giữa A với NaOH dư , chất rắn B còn lại chỉ là Fe .
2Fe + 6H
2
SO
4

đ,n

 →
Fe
2
(SO

4
)
3
+ 3 SO
2


+ 6H
2
O . (3) (0, 5 điểm)
a 3a
Có 25% Fe phản ứng
 →
n
Fe
= 0,25 a . (0,25 điểm)
n
H2SO4
=3n
Fe
= 0,75a =
98100
9860
x
x
= 0,6 (mol) . (0, 5 điểm)

 →
n
Fe

=
75,0
6,0
= 0,8 (mol)
 →
m
Fe
= 0,8 x 56 = 44,8 (gam) . (0,25 điểm)
m
Al2O3
= 92,53 – ( 6,75 + 44,8 ) = 40,8 gam . (0,25 điểm)
2/ Xác đònh CTPT của Fe
x
O
y
:
Từ (1) :
32OmAl
mFe
=
102.
56.3
y
x
=
8,40
8,44
(0, 5 điểm)

y

x3
= 2 hay
2
x
=
3
y

 →
Fe
2
O
3
. (0, 5
điểm)

Câu 5:(4,0 điểm )
Gọi a = n
MgO
và b = n
CaO
trong hỗn hợp A .
m
A
= 40a + 56b = 9,6 . Hay 5a + 7b = 1,2 ( A) (0,25 điểm)
A tan hết trong dd HCl . Dung dòch thu được có chứa HCl dư vì khi cho dd này tác dụng với
Na
2
CO
3

có khí CO
2
bay ra :
2HCl

+ Na
2
CO
3

 →
2NaCl + CO
2

+ H
2
O (0,25 điểm)

n
CO2
=
4,22
904,1
= 0,085 mol

n
HCl
= 2. 0,085 = 0,17 mol (0,25 điểm)
n
HClban đầu

=
5,36100
87,19047,1100
x
xx
= 0,57 mol . (0,25
điểm)
Suy ra : n
HCl phản ứng với A
= 0,57 - 0,17 = 0,4 mol . (0,25 điểm)
Các phương trình phản ứng ;
MgO + 2HCl

 →
MgCl
2
+ H
2
O (1) (0,25 điểm)
a 2a
CaO + 2HCl
 →

CaCl
2
+ H
2
O (2) (0,25 điểm)
b 2b
n

HCl
= 2 (a + b) = 0,4

a + b = 0,2 ( B ) (0,25 điểm)
Kết hợp ( A ) và ( B )
5a + 7b = 1,2
a + b = 0,2


a = 0,1 mol MgO (0,25
điểm)
b = 0,1 mol CaO (0,25
điểm)
m
MgO
= 0,1 x 40 = 4g (0,25 điểm)

% MgO =
6,9
%1004x
= 41,67% (0,25 điểm)
% CaO = 100- 41,67 = 58,33% (0,25 điểm)
- Nồng độ các chất trong dd :
Dung dòch thu được sau phản ứng giữa A và HCl chứa 0,1 mol MgCl
2
0,1 mol CaCl
2
và 0,17
mol HCl dư .
Vì phản ứng hoà tan A trong dd HCl không tạo kết tủa hoặc khí nên :

m
dd
= 100 x 1,047 + 96 = 114,3 gam
%MgCl
2
=
3,114
%100951,0 xx
= 8,31% (0,25
điểm)
%CaCl
2
=
3,114
%1001111,0 xx
= 9,71% (0,25 điểm)
%HCl

=
3,114
%10053617,0 xxx
= 5,43% (0,25 điểm)
PHÒNG GD – ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HSG LẦN II
Môn : HÓA HỌC LỚP 9
(Kiểm tra 10/01/2009)
Thời gian làm bài 120 phút (Không kể thời gian phát đề )
----------------------------------------------------------
Câu 1: (4,0 điểm)
Hòa tan 20g K
2

SO
4
vào 150 gam nước thu được dung dòch A. Tiến hành điện phân dung dòch
A sau một thời gian. Sau khi điện phân khối lượng K
2
SO
4
trong dung dòch chiếm 15% khối
lượng của dung dòch. Biết lượng nước bò bay hơi không đáng kể.
a. Tính thể tích khí thoát ra ở mỗi điện cực đo ở đktc.
b. Tính thể tích khí H
2
S (đktc) can dùng để phản ứng hết với khí thoát ra ở anot.
Câu 2: (5,0 điểm)
Trộn V
1
dung dòch A chứa 9,125g HCl với V
2
lít dung dòch B chứa 5,475g HCl ta được 2 lít
dung dòch C.
a. Tính nồng độ mol của dung dòch A, B, C. Biết V
1
+ V
2
= 2lít và hiệu số giữa nồng độ
mol dung dòch A và B là 0,4mol.l
-1
.
b. Tính khối kượng kết tủa thu được khi đem 250ml dung dòch A tác dụng với 170g dung
dòch AgNO

3
10%.
Câu 3: (5,0 điểm)
Cho một khối Ag vào 50ml dung dịch HNO
3
5M thì Ag tan hết và khối lượng dung dòch tăng
lên 6,2g. Biết rằng phản ứng chỉ tạo ra NO hay NO
2
.
a. Tính khối lượng Ag đã sử dụng. Cho biết nồng độ HNO
3
giảm trên 50% sau phản ứng
trên.
b. Trung hòa HNO
3
dư bằng NaOH vừa đủ. Cô cạn dd, đem đun nóng đến khối lượng
không đổi. Tính khối lượng của A.
c. Hòa tan A trong 72ml nước và đem điện phân. Tính thể tích khí (đktc) thoát ra ở catot.
Câu 4: (6,0 điểm)
Hòa tan 2,16g hỗn hợp 3 kim loại Na, Al, Fe vào nước lấy dư thu được 0,448 lít khí (đktc) và
một lượng chất rắn. Tách lượng chất rắn này cho tác dụng hết với 60ml dd CuSO
4
1M thu
được 3,2g đồng kim loại và dd A. Tách dd A cho tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH để

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×