Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tuần 10 LTVC từ ngữ về họ hàng dấu chấm, dấu chấm hỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.36 KB, 2 trang )

Nguyễn Thị Thanh Lam – Lớp 2B – Trường Tiểu học Gia Phong

Luyện từ và câu (tiết 11)

Tõ ng÷ vỊ hä hµng . dÊu chÊm, dÊu chÊm hái
I. Mục tiêu:
- Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng ; xếp đúng từ chỉ người
trong gia đình, họ hàng mà em biết vào hai nhóm họ nội, họ ngoại.
- Điền đúng dấâu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống.
- GD HS biết u thương, quan tâm đến người trong gia đình, họ hàng
- GD HS nói, viết đúng chính tả.
II. Dồ dùng:
← Máy tính, máy chiếu.
SGK

III. Các hoạt động dạy – học:
TG
3’

30’

Nội dung
1. Bài cũ:

2. Bài mới :
*Giới thiệu bài:
* HĐ 1:
Từ ngữ về họ
hàng
Bài 1:


Bài 2:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của Trò

- HS đặt theo mẫu câu: Ai là gì? - HS nêu.
nói về ơng bà
- GV nhận xét.
- HS nêu.
- nhận xét.
- GV giới thiệu, ghi tên bài
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HSø, đọc thầm và
gạch chân các từ chỉ người trong
gia đình, họ hàng trong bài Sáng
kiến của bé Hà.
- HS chỉ những từ tìm đc trong
từng đoạn.
- GV chiếu đáp án và cho HS
nhắc lại.

Tìm những từ chỉ người
trong gia đình, họ hàng ở
câu chuyện Sáng kiến của
bé Hà.

- Nêu các từ: bố, con, ông,
bà, mẹ, cô, chú, con, cháu


- Cho HS nối tiếp nhau kể, mỗi - Hoạt động nối tiếp. HS
HS chỉ cần nói 1 từ.
có thể nêu lại các từ bài
tập 1 và nêu thêm như:
Thím, cậu, bác, dì, mợ,
con dâu, con rể, chắt,
1


Nguyễn Thị Thanh Lam – Lớp 2B – Trường Tiểu học Gia Phong

-GV ghi bảng.
- HS nhắc lại.
- GV chiếu đáp án.
- GV giải đáp thắc mắc của HS.
Bài 3:
Theo nhóm

* HĐ 2:
Điền dấu chấm,
dấu phẩy
Bài 4:

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
-Họ nội là những người ntn?
(Có quan hệ ruột thòt với bố hay
với mẹ)
- Hỏi tương tự với họ ngoại.
- Tổ chức chơi trò chơi.


chút, chít…
-HS nhắc lại.

- Đọc yêu cầu.
- Họ nội là những người có
quan hệ ruột thòt với bố.
- HS trả lời.
Họ nội
Họ ngoại
Ơângnội, bà Ơng ngoại,
nội,cô, chú, bà ngoại,
thím, bác,… dì,cậu, mợ,
bác…

- GV nhận xét.

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Gọi HS đọc truyện vui trong - 1 HS đọc yêu cầu
-Đọc câu chuyện trong
bài.
bài.
- YC HS làm bài.
- HS nêu đáp án.
- Chữa bài.
- Ơâ trống thứ nhất và thứ
ba điền dấu chấm, ô trống
thứ hai điền dấu chấm
- Yêu cầu 1 HS đọc lại câu hỏi.
truyện trước lớp.
2’


3. Củng cố ,dặn
- Tổ chức chơi trò chơi Về q.

- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bò: Từ ngữ về đồ dùng
và các vật trong nhà.

2



×